Lên men ethanol
Quy trình đường hóa, lên men riêng rẽ (SHF Separeated
Hydrolysis and Fermentation)
H2O
glucoseamylase
H2O
Đường
hóa
Lên men
Hịa bột
H2O
Dịch hóa
Nghiền
Nấm men
Q
Q
28-32oC
48-72h
100-104oC
60-70p
60-62oC, 4h
Ngưng tụ
α-amylase
Chưng cất
Ngun
liệu
Cồn
Phụ phẩm
Starch to Alcohol
Saccharification
Liquefaction
Quy trình đường hóa, lên men đồng thời (SSF Simultaneous
Saccharification and Fermentation) hoặc SSF ở nồng độ cao
(Very Hight Gravity )
Enzym+
nấm men
α-amylase
H2O
Q
Hịa bột
100-104oC
60-70p
28-32oC
48-72h
Ngưng tụ
Dịch hóa
Nghiền
H2O
Chưng cất
H2O
SSF
Ngun
liệu
Cồn
Phụ phẩm
Nguyên liệu sản xuất cồn
Cấu tạo amylose-amylopectin
Pfister và Zeeman (2010)
Thành phần hóa học của gạo và sắn
Tỷ lệ (%)
Thành phần sắn
Protein
8-12
(khô)
Tinh bột
70-80
Protein
Độ ẩm
65-80
Lipid
10-14 Nội dung 2 Tinh bột
1-1.3
Độ ẩm
Cellulose
0.6-0.8
Lipid
0.5-1
Tro
0.3-0.8
Xơ
3.4-3.6
0.11
Tro
2-2.5
Thành phần gạo
1,3;1,4-β-glucan
Nguồn: Tester (2004)
Tỷ lệ (%)
Nguồn: Offiah (2017)
1-2
11-14
Phân bố protein trong bột gạo
Champagne và cs (2010)
Pr: hạt protein
Cấu tạo bột sắn
(a) bột sắn
Maherawati và cs (2010)
(b) bột sắn bị thủy phân bằng cellulase
SG: hạt tinh bột sắn, CW: vách tế bào
Cấu tạo vách tế bào nguyên liệu chứa tinh bột
Thành phần
Cellulose
Hemicelluloses
β-glucan
pectin
Nordlund và cs (2011)
Enzym trong sản xuất cồn
Bản chất enzym
α- amylase
glucoamylase
β-glucanase
Protease
Đối tượng tác dụng
Tinh bột
Tinh bột
Tác dụng, sản phẩm
Nội mạch, cắt liên kết α-1,4glucosidic, tạo dextrin,
Ngoại mạch, cắt liên kết α-1,4glucosidic, tạo glucose
Cellulose, β-glucan Cắt liên kết 1,3(4)-β-glucosidic,
Hemilcellulose
Protein
giảm độ nhớt
Cắt liên kết peptit
Enzym trong sản xuất cồn
Bản chất enzym
Cellulase
Đối tượng tác dụng
Cellulose
Hemilcellulose
Tác dụng, sản phẩm
Cắt liên kết 1-(4)-β-glucosidic,
giảm độ nhớt
Pectinase
Pectin
Thủy phân thành phần pectin
Xylanase
Xylose
Giảm độ nhớt
Enzyme thương mại
Bản chất
Glucoamylaza
alpha amylase
Tên thương mại
và Stargen 002
Beta gluconaza
Speczyme Xtra
Speczyme alpha
Liquozyme SC
Amigase MegaL
Distillase L400PI
Distillase ASP
Dextrozyme GA
Spirizyme Fuel
Optimash TBG
Viscozyme Cassava R
Proteases
Cellulase
Fermgen
NS22186
Alpha amylase
Gluco amylaza
Dupont
4.0-4.5
Nhiệt độ tối
ưu (oC)
20-40
Dupont
Dupont
Novozymes
DSM
Dupont
Dupont
Novozymes
Novozymes
Dupont
5.0-6.0
5.7-5.8
5.0-6.0
4.0-4.5
4.0-4.5
4.0-4.5
4.2-4.5
4.0-5.0
4.5-6.0
4.0-5.0
80
83-85
85
55-60
55-65
55-65
60-62
30-35
75-85
40-50
4.0-5.0
28-35
Nhà sản xuất
Dupont
Dupont
Novozymes
PH tối ưu
Quy trình dịch hóa, đường hóa, lên men đồng thời ở nồng độ cao (SLSFVHG: simultaneous liquefaction, saccharification and fermentation – very
hight gravity)
Nguyên
liệu
Enzym+
nấm men
H2O
Hòa bột
28-32oC
Chưng cất
SLSFVHG
Nghiền
Ngưng tụ
H2O
Cồn
Phụ phẩm
Enzym thủy phân tinh bột sống
Vùng
xúc
tác
Vùng kết nối tinh
bột (SBD)
Phân cắt tinh bột
Đưa cơ chất đến
vùng xúc tác
Cầu nối (Serin, threonine)
Nguồn: Silva và cs (2003)
Các yếu tố ảnh hưởng đến nấm men (S. cerevisiae)
Ingledew (1999)
Mơ hình tích hợp SLSF-VHG
Tại xưởng B4 - BKHN
Quy trình lên men có hút chân khơng
5x250 ml
liquefraction
1250 ml
710 mmHg
chu kỳ hút : 6, 12, 24h
Tg hút: 1, 1.5, 2h
Tăng tg hút CK 1h, chu kỳ hút 12, 24, 36, 48h
Ethanol higher 65% (2.85 vs . 1.73 gal/bu
So sánh thời gian lên men, 1h tại 18, 24, 30h