ĐÁP ÁN
ĐỀ 1
1C, 2A, 3A, 4A, 5D, 6C, 7C, 8C, 9A, 10A, 11B, 12A, 13B, 14D, 15D, 16B, 17C,18D, 19A, 20D
Câu 1:
Đa thức đặc trưng:
1
pA ( )
A
I3
2
0
2
2
1
0
(2
)( 1) 2
2
1
1
(2
2
1
)(
2
Câu 2: Xét phương trình đặc trưng của ma trận A:
1
|A
I3 | 0
1
0
0
a
0
(1
)( 1)3
1
1
3
(1
1
2
)(
1)
0
1
1
•
1:
Với
(A
I) x
0
1 1 a x1
1 1 0 x2
0 0 2 x3
x1
x3
•
Với
x2
0
Suy ra vector riêng: x
(
Chọn vector riêng: u1
( 1;1; 0)
1 (nghiệm kép):
; ; 0)
x1
0
0
0
x1
x2
x3
x2
ax 3
x1 x 2
2x 3 0
0
0
0
( 1;1; 0) (
\ {0})
2)
(A
I) x
1 a x1
1 0 x2
0 0 x3
1
1
0
0
0
0
0
x1
x2
x1
ax 3
x2 0
0
x1 x 2
ax 3 0
0 : Suy ra vector riêng: x
Nếu a
( ; ; 0)
Chọn vector riêng: u2
( ; ; )
Chọn vector riêng: u2
Vậy với a
\ {0})
(1;1; 0)
0 : Suy ra vector riêng: x
Nếu a
(1;1; 0) (
(1;1; 0)
(1;1; 0), u3
(0, 0,1) (
2
2
0)
(0; 0;1)
0 ma trận A có 3 vector riêng độc lập tuyến tính nên A chéo hóa được.
Câu 3:
Để vector u
2
2
1
2
2
2
3
x1
2
3
2
1
u
( x1 , x2 , x3 , x4 ) W
1
(0,1,1, 2)
2
(2, 2, 1, 1)
3
( 1,1,1,0)
x2
có nghiệm
x3
3
x4
2
Xét
A
( A | B)
0
1
1
2
2
1 x1
2 1 x2
1 1 x3
1 0 x4
1
2 1 x2
0 2
1 x1
0 0 1 2 x3
0 0
0 2 x1
Để hpt có nghiệm
r ( A)
r ( A)
1
2 1 x2
0 2
1 x1
0 1
0 x3
0
5 2 x4
1
2 1 x2
0 2
1 x1
0 0 1 2 x3 2 x2 x1
0 0
2 x4 3x2 5 x3
x2
2 x2
2 x2 x1
x2 x3 x4
2 x1
x2
x3
x4
0
Câu 4:
f
Ta có:
Vậy: f
F
E
1 1
2 2
PF
1
E
Suy ra: f ( x, y )
. f
.PF
F
(2 x
E
PE
2 y, x
y)
F
. f
.PE
F
0 1 1 1 0 1
1 0 2 2 1 0
1
F
1
2 2
1 1
Câu 5: Trình bày giống câu 1,2
Câu 7: Trình bày giống bài 1a trong đề tự luận
Câu 8:
Ta có: f (u ) B '
Vậy: f (u ) E
f
PE
B'
B
.u
2
0
B
1 1
m 1
1
m
1 0 1
1 1 m
B ' . f (u ) B '
1
1 m
f (u )
(1,1 m)
Câu 10:
u
u
(2,3,6)
B
PE 1 B . u
u
E
2
3
6
E
1 1 2
2 3 4
3 4 7
1
2
3
6
1
1
1
Câu 11:
Gọi A là ma trận dòng của các vector đã cho, ta có:
A
1 1
5
1
1
2
2 2 10
3 3 15
7
2
17
24
1 1
5
7
0
2
7
5
0 0
0
3
0 0
0
3
1 1
5
7
0
2
7
5
0 0
0
3
0 0
0
0
r ( A)
3
Vì hạng của hệ vector S bằng hạng của ma trận A nên hạng của S là r = 3
Câu 12:
Đặt u1 = (1;2), u2 = (1;3) và B = {u1 , u2 }
17
Ta có: f (u1 ) = (17;13) [f (u1 )]E =
13
26
f (u2 ) = (26;20) [f (u2 )]E =
20
17 26
Suy ra: [f ]EB =
13 20
E
E
−1
E →E
Vậy: [f ] = P
E
B
E
B
−1
E →B
.[f ] .PB → E = [f ] .P
17 26 1 1
=
13 20 2 3
−1
−1 9
=
−1 7
Câu 15: Gọi A là ma trận dòng của các vector đã cho, ta có:
A
1
0
0
0
2
1
0
0
Vậy dimW
4
2
1
2
1
0
0
0
2
1
0
0
4
2
1
0
r ( A)
3
3 => Một cơ sở của W là {u1 , u2 , u3 }
r ( A)
x 2 y 3z 0
CÂu 16: 2 x y 3z 0
3x 3 y 0
1 2
2 1
3 3
Xét: A
hpt
x
3
3
0
2 y 3z 0
3y 9z 0
1
0
0
2
3
3
x
y
3
9
9
3z
3z
1
0
0
2
3
0
3
9
0
x 3
y
3 ,(
z
Suy ra nghiệm tổng quát của hpt đã cho là: X
)
(3 ; 3 ; )
(3; 3;1)
Vậy không gian nghiệm của hpt là: W
dimW
(3; 3;1)
1 và một cơ sở của W là {(3;-3;1)}
Câu 19: Để vector x khơng là một tổ hợp tuyến tính của các vector đã cho không tồn tại các
số thực 1 , 2 , 3 sao cho: x
1u
2v
3w
2
1
2
2 1
2
4 1 5 2
Xét
( A | B)
3 3 1
6 3 m vô nghiệm
12 3 1
1 2 3 1
2 1 6 m
4 5 12 1
Để hpt vô nghiệm
r ( A)
1
0
0
2 3 1
3 0m 2
3 0 3
1
0
0
r ( A)
1 m
m
0
2 3 1
3 0 m 2
0 0 1 m
1
Câu 20:
Đặt
m 1 m m 1
2
m
1 d3
1
m m 1
m( m2
2m)
d3
m 1 m m 1
d1 2
m
1
m 0
0
m.( 1)3
1
m m 1
m
1
m2 (m 2)
Để 3 vector phụ thuộc tuyến tính thì
0
m2 (m
2)
0
m
m
0
2
ĐỀ 2
1C, 2A, 3A, 4B, 5A, 6A, 7D, 8C, 9D, 10C, 11C, 12C, 13A, 14A, 15C, 16A, 17D, 18D, 19C, 20C.
Hướng dẫn câu 16:
Gọi không gian nghiệm là: w = a1 , a2 , a3
Lấy x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) .Để x là nghiệm của hpt thì x W x là một tổ hợp tuyến tính của
a1 , a2 , a3
Xét
1 2
3
−1 0
3
A=
−1 1
−3
1 −4 −15
1 2
x1
3
x2
0 2
6
→
0 3
x3
0
x4
0 −6 −18
1
x1
x1 + x2
0
→
0
x1 + x3
− x1 + x4
0
2 3 x1
2 6 x1 + x2
0 −18 − x1 − 3x2 + 2x3
0 0 2x1 + 3x2 + x4
Để r ( A) = r ( A) 2 x1 + 3x2 + x4 = 0 A
ĐỀ 3
1B, 2C, 3A, 4B, 5D, 6C, 7B, 8D, 9A, 10C, 11C, 12D, 13A, 14B, 15C, 16B, 17A, 18A, 19C, 20B
Chú ý câu số 7, đáp án B sửa lại là: B. u
( ,5 ) với
\{0}