Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Đồ án tìm hiểu về ai và xây dựng ứng dụng minh họa (ứng dụng cung cấp nền tảng mua và bán các dịch vụ kỹ thuật số online)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.06 MB, 147 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

ĐỒ ÁN 1
TÌM HIỂU VỀ AI VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG MINH HỌA
(ỨNG DỤNG CUNG CẤP NỀN TẢNG MUA VÀ BÁN CÁC DỊCH VỤ
KỸ THUẬT SỐ ONLINE)

An application providing an online platform for buying and
selling digital services

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
CÔ HUỲNH HỒ THỊ MỘNG TRINH
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LÊ HẢI PHONG – 20521743

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 06 NĂM 2023


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

ĐỒ ÁN 1
TÌM HIỂU VỀ AI VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG MINH HỌA
(ỨNG DỤNG CUNG CẤP NỀN TẢNG MUA VÀ BÁN CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT SỐ ONLINE)

An application providing an online platform for buying and selling
digital services



GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
CÔ HUỲNH HỒ THỊ MỘNG TRINH
SINH VIÊN THỰC HIỆN
LÊ HẢI PHONG – 20521743

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Thầy Cô Trường
Đại học Công nghệ thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM và quý Thầy Cô khoa Công
Nghệ Phần Mềm đã giúp cho nhóm chúng em có những kiến thức cơ bản làm nền tảng để
thực hiện dự án này.
Đặc biệt, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn và lòng biết ơn sâu sắc nhất tới Cô
Huỳnh Hồ Thị Mộng Trinh và thầy Huỳnh Ngọc Tín đã giúp nhóm em hồn thành tốt báo
cáo đồ án của mình.
Trong thời gian thực hiện đề tài, nhóm em đã vận dụng những kiến thức nền tảng đã
tích lũy đồng thời kết hợp với việc học hỏi và nghiên cứu những kiến thức mới. Từ đó,
nhóm chúng em vận dụng tối đa những gì đã thu thập được để hoàn thành một báo cáo đồ
án tốt nhất. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện, nhóm chúng em khơng tránh khỏi những
thiếu sót. Chính vì vậy, nhóm chúng em rất mong nhận được những sự góp ý chân thành từ
Cơ nhằm hồn thiện phần kiến thức mà nhóm chúng em đã học tập và là hành trang để
nhóm chúng em thực hiện tiếp các đề tài khác trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2023
Lê Hải Phong


TĨM TẮT

Hiện nay, AI đóng vai trị rất quan trọng trong cuộc sống kỹ thuật số hiện đại khi mỗi
ngày, chúng ta đều từng tiếp xúc đến AI ít nhất một lần trong công việc, cuộc sống hằng
ngày và cả giải trí. Việc tìm hiểu về AI giúp hiểu rõ hơn về các cơng nghệ và tính năng mới..
“Ứng dụng cung cấp nền tảng mua và bán các dịch vụ kỹ thuật số online” là ứng dụng minh
họa áp dụng bài tốn máy học (machine learning) phân tích cảm xúc đánh giá người dùng
tập trung vào phân tích thực trạng và ứng dụng các cơng nghệ để từ đó xây dụng ứng dụng
di động có thể sử dụng mà khơng yêu cầu quá nhiều về phần cứng, phần mềm. Đáp ứng
được nhu cầu cơ bản về nhu cầu mua bán trao đổi dịch vụ giữa người dùng và người dùng.
Hiện thực được những bình luận mang tính tích cực và tiêu cực nhằm hỗ trợ người dùng tiếp
tục phát huy những mặt làm được và cải thiện chất lượng dịch vụ tốt hơn.
Đề tài được bắt đầu từ việc tìm hiểu thực trạng, đưa ra các vấn đề còn tồn đọng hoặc
có thể cải thiện. Xác định mục tiêu, phạm vi của đề tài cũng như các chức năng cần có của
hệ thống. Ngồi việc xử lý các nghiệp vụ cho hệ thống, nhóm cũng đã tìm hiểu, so sánh và
lựa chọn được các công nghệ mới và phù hợp giúp nâng cao trải nghiệm người dùng, tối ưu
chi phí phát triển và triển khai.
Nhờ việc phân tích các yêu cầu rõ ràng, thời gian phát triển ngắn và các u cầu, tính
năng ít thay đổi, trong q trình phát triển đề tài đã sử dụng mơ hình V-model cho việc xây
dựng hệ thống. Kết quả thu được trong giai đoạn thiết kế như kiến trúc hệ thống, cơ sở dữ
liệu, giao diện được thể hiện bằng sơ đồ người dùng, sơ đồ tuần tự và bản thiết kế sử dụng
công cụ Figma và Draw.io. Trong giai đoạn thực hiện, client và server được phát triển song
song sử dụng Flutter cho client và C# với ASP.NET Core framework cho server, công cụ
phát triển Visual Studio cùng công cụ quản lý công việc Notion. Công việc kiểm thử unit
test được thực hiện xuyên suốt quá trình phát triển và được kiểm thử tích hợp ở cuối giai
đoạn. Trong giai đoạn vận hành, server đã được triển khai lên máy chủ Azure, hồn tồn có
thể truy cập dữ liệu thơng qua api từ bất cứ thiết bị nào gửi yêu cầu có chứa trường xác thực
dữ liệu hợp lệ.
Phần cuối cùng của báo cáo là trình bày kết quả đã thực hiện lên cuốn báo cáo, đưa
ra kết luận và hướng phát triển cho hệ thống trong tương lai.
Nội dung khoá luận được trình bày trong 5 chương:
-


Chương 01: Tổng quan, giới thiệu đề tài


Trình bày sơ bộ về thực trạng, nhu cầu thực tế. Xác định mục tiêu và phạm vi đề tài.
-

Chương 02: Khảo sát một số hệ thống liên quan

Tìm hiểm về nghiệp vụ, giao diện và so sánh, đánh giá các phần mềm tương tự.
-

Chương 03: Phân tích thiết kế hệ thống

Phân tích yêu cầu, thiết kế, hiện thực và triển khai ứng dụng.
-

Chương 04: Hiện thực hệ thống

Giới thiệu về quy trình phát triển phần mềm, các giải thuật, những công nghệ, nền tảng được
sử dụng trong đồ án.
-

Chương 06: Đánh giá, kết luận

Những kết quả đạt được sau khi kết thúc đồ án. Những hạn chế, khó khăn trong quá trình
phát triển đồ án và nêu ra hướng phát triển trong tương lai.


MỤC LỤC

Chương 1.
1.1.

TỔNG QUAN, GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ............................................................ 1

Sự khác biệt giữa AI, Machine Learning và Deep Learning .................................. 1

1.1.1.

AI(Trí tuệ nhân tạo) là gì ................................................................................. 1

1.1.2.

Machine learning là gì ..................................................................................... 1

1.1.3.

Deep learning là gì........................................................................................... 2

1.1.4.

Tổng kết ........................................................................................................... 3

1.2.

Hiện trạng................................................................................................................ 4

1.2.1.

Nhu cầu thực tế đề tài ...................................................................................... 4


1.2.2.

Hiện trạng đơn vị cần xây dựng phần mềm ..................................................... 4

1.2.3.

Các hạn chế, vấn đề thách thức tồn tại ............................................................ 5

1.3.

Mục tiêu .................................................................................................................. 6

1.3.1.
1.4.

Mục đích .......................................................................................................... 6

Phạm vi ................................................................................................................... 6

1.4.1.

Đối tượng sử dụng ........................................................................................... 6

1.4.2.

Yêu cầu ............................................................................................................ 7

Chương 2.


Khảo sát một số hệ thống liên quan................................................................. 9

2.1.

Toptal ...................................................................................................................... 9

2.2.

Upwork ................................................................................................................... 9

2.3.

Freelancer ................................................................................................................ 9

2.4.

Fiverr ..................................................................................................................... 10

Chương 3.
3.1.

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG .......................................................... 12

Use case Diagram ................................................................................................. 12

3.1.1.

Sơ đồ Use case ............................................................................................... 12

3.1.2.


Danh sách Actors ........................................................................................... 12

3.1.3.

Danh sách các Use case ................................................................................. 13

3.1.4.

Đặc tả Use case .............................................................................................. 15


3.2.

Sequence diagram ................................................................................................. 33

3.2.1.

Xác thực người dùng ..................................................................................... 33

3.2.2.

Đối với người bán (Seller) ............................................................................. 36

3.2.3.

Đối với người mua (Buyer) ........................................................................... 40

3.3.


Activity diagram ................................................................................................... 46

3.3.1.

Lược đồ hoạt động quản lý tài khoản ............................................................ 46

3.3.2.

Lược đồ hoạt động quản lý bài đăng dịch vụ ................................................ 47

3.3.3.

Lược đồ hoạt động quản lý người dùng ........................................................ 48

3.3.4.

Lược đồ hoạt động quản lý đơn hàng ............................................................ 49

3.3.5.

Lược đồ hoạt động quản lý trò chuyện .......................................................... 50

3.3.6.

Lược đồ hoạt động quản lý báo cáo, thống kê ............................................... 51

3.3.7.

Lược đồ hoạt động thiết lập chung ................................................................ 52


3.4.

Class Diagram ....................................................................................................... 53

3.5.

State Diagram........................................................................................................ 53

3.6.

Component Diagram ............................................................................................. 54

3.7.

Thiết kế cơ sở dữ liệu............................................................................................ 55

3.7.1.

Sơ đồ ERD ..................................................................................................... 55

3.7.2.

Mô tả chi tiết .................................................................................................. 56

3.8.

Thiết kế giao diện.................................................................................................. 63

3.8.1.


Danh sách các màn hình ................................................................................ 63

3.8.2.

Sơ đồ liên kết màn hình ................................................................................. 65

3.8.3.

Mơ tả chi tiết các màn hình ........................................................................... 66

Chương 4.

TỔNG QUAN CƠNG NGHỆ ..................................................................... 119

4.1.

Thuật tốn sử dụng.............................................................................................. 119

4.1.1.
4.2.

Thuật tốn Bcrypt ........................................................................................ 119

Công nghệ sử dụng ............................................................................................. 121

4.2.1.

Flutter .......................................................................................................... 121

4.2.2.


ASP.NET Core ............................................................................................ 121

4.2.3.

Swagger ....................................................................................................... 122


4.2.4.

SignalR ........................................................................................................ 123

4.2.5.

JSON Web Token ........................................................................................ 124

4.2.6.

Entity Framework Core ............................................................................... 126

4.2.7.

SQL Server .................................................................................................. 127

4.2.8.

Azure App Service ...................................................................................... 128

4.2.9.


Firebase........................................................................................................ 128

Chương 5.

Kết luận ....................................................................................................... 130

5.1.

Kết quả đạt được ................................................................................................. 130

5.2.

Hạn chế ............................................................................................................... 131

5.3.

Hướng phát triển ................................................................................................. 131

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 132
Tài liệu tiếng Anh .......................................................................................................... 132
Tài liệu tiếng Việt .......................................................................................................... 132


DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1 Sơ đồ use case ............................................................................................... 12
Hình 3.2 Sơ đồ tuần tự đăng nhập ............................................................................... 34
Hình 3.3 Sơ đồ tuần tự đăng ký người dùng ................................................................ 34
Hình 3.4 Sơ đồ tuần tự khôi phục mật khẩu ................................................................ 35
Hình 3.5 Sơ đồ tuần tự cập nhật thơng tin người dùng ................................................ 36
Hình 3.6 Sơ đồ tuần tự tạo bài đăng dịch vụ ............................................................... 36

Hình 3.7 Sơ đồ tuần tự chỉnh sửa bài đăng .................................................................. 37
Hình 3.8 Sơ đồ tuần tự xóa bài đăng ........................................................................... 37
Hình 3.9 Sơ đồ tuần tự xem nhu cầu quản lý người mua ............................................ 38
Hình 3.10 Sơ đồ tuần tự tạo gói dịch vụ tùy chỉnh ...................................................... 38
Hình 3.11 Sơ đồ tuần tự xác nhận đơn hàng................................................................ 39
Hình 3.12 Sơ đồ tuần tự giao hàng .............................................................................. 39
Hình 3.13 Sơ đồ tuần tự yêu cầu làm lại đơn hàng...................................................... 40
Hình 3.14 Sơ đồ tuần tự xem đơn hàng ....................................................................... 40
Hình 3.15 Sơ đồ tuần tự hủy đơn hàng ........................................................................ 41
Hình 3.16 Sơ đồ tuần tự tìm kiếm dịch vụ................................................................... 41
Hình 3.17 Sơ đồ tuần tự xem dịch vụ .......................................................................... 42
Hình 3.18 Sơ đồ tuần tự mua dịch vụ .......................................................................... 42
Hình 3.19 Sơ đồ tuần tự xem danh sách yêu cầu ......................................................... 43
Hình 3.20 Sơ đồ tuần tự tạo danh sách yêu cầu ........................................................... 43
Hinh 3.21 Sơ đồ tuần tự nhóm bài đăng dịch vụ yêu thích ......................................... 44
Hình 3.22 Sơ đồ tuần tự nhóm người dùng u thích.................................................. 45
Hình 3.23 Lược đồ hoạt động quản lý tài khoản ......................................................... 46
Hình 3.24 Lược đồ hoạt động quản lý bài đăng dịch vụ ............................................. 47
Hình 3.25 Lược đồ hoạt động quản lý người dùng ...................................................... 48
Hình 3.26 Lược đồ hoạt động quản lý đơn hàng ......................................................... 49
Hình 3.27 Lược đồ hoạt động quản lý trò chuyện ....................................................... 50
Hình 3.28 Lược đồ hoạt động quản lý báo cáo thống kê ............................................. 51
Hình 3.29 Lược đồ hoạt động thiết lập chung ............................................................. 52
Hình 3.30 Class Diagram ............................................................................................. 53


Hình 3.31 State Diagram ............................................................................................. 53
Hình 3.32 Component diagram.................................................................................... 54
Hình 3.33 Lược đồ quan hệ ERD ................................................................................ 55
Hình 3.34 Sơ đồ liên kết màn hình .............................................................................. 65

Hình 3.35 Màn hình đăng nhập ................................................................................... 67
Hình 3.36 Màn hình quên mật khẩu ............................................................................ 69
Hình 3.37 Màn hình quên mật khẩu ............................................................................ 71
Hình 3.38 Màn hình trang chủ ..................................................................................... 73
Hình 3.39 Màn hình quản lý bài đăng dịch vụ ............................................................ 74
Hình 3.40 Màn hình chi tiết bài đăng dịch vụ ............................................................. 76
Hình 3.41 Màn hình tạo bài đăng dịch vụ1 ................................................................. 79
Hình 3.42 Màn hình tạo bài đăng dịch vụ 2 ................................................................ 80
Hình 3.43 Màn hình tạo bài đăng dịch vụ 3 ................................................................ 83
Hình 3.44 Màn hình tạo bài đăng dịch vụ 4 ................................................................ 85
Hình 3.45 Màn hình chỉnh sửa thơng tin bài đăng dịch vụ.......................................... 87
Hình 3.46 Màn hình chỉnh sửa thơng tin bài đăng dịch vụ 2....................................... 89
Hình 3.47 Màn hình chỉnh sửa thơng tin bài đăng dịch vụ 3....................................... 92
Hình 3.48 Màn hình chỉnh sửa thơng tin bài đăng dịch vụ 4....................................... 94
Hình 3.49 Màn hình quản lý đơn hàng ........................................................................ 96
Hình 3.50 Màn hình danh sách chi tiết đơn hàng ........................................................ 98
Hình 3.51 Màn hình quản lý danh sách u thích ..................................................... 100
Hình 3.52 Màn hình danh sách cuộc trị chuyện ....................................................... 103
Hình 3.53 Màn hình chi tiết cuộc trị chuyện người mua .......................................... 105
Hình 3.54 Màn hình chi tiết cuộc trị chuyện người bán ........................................... 107
Hình 3.55 Màn hình tạo giao dịch đơn hàng theo nhu cầu ........................................ 108
Hình 3.56 Màn hình quản lý thu nhập ....................................................................... 110
Hình 3.57 Màn hình lịch sử giao dịch, ví .................................................................. 111
Hình 3.58 Màn hình chi tiết thơng tin người dùng .................................................... 113
Hình 3.59 Màn hình đánh giá người dùng ................................................................. 115
Hình 3.60 Màn hình danh sách cài đặt hệ thống........................................................ 116
Hình 3.61 Màn hình quản lý thơng tin người dùng ................................................... 117


Hình 4.1 Tốc độ băm của 1 số thuật tốn phổ biến ................................................... 120

Hình 4.2 Mã giải thuật tốn băm Bcrypt ................................................................... 120
Hình 4.3 Kết qủa cuối cùng của quá trình băm ......................................................... 121
Hình 4.4 Logo ASP.NET Core .................................................................................. 121
Hình 4.5 Swagger UI ................................................................................................. 122
Hình 4.6 Cách hoạt động của SignalR ....................................................................... 123
Hình 4.7 Logo JSON Web Token (JWT) .................................................................. 124
Hình 4.8 Nội dung header JWT ................................................................................. 125
Hình 4.9 Nội dung Reserved claims .......................................................................... 125
Hình 4.10 Ngun tắc chuỗi bí mật ........................................................................... 126
Hình 4.11 Logo ORM Sequelize ............................................................................... 126
Hình 4.12 Logo SQL Server ...................................................................................... 127
Hình 4.13 Azure Web app ......................................................................................... 128
Hình 4.14 Firebase ..................................................................................................... 129


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1 Bảng danh sách các actors ............................................................................ 13
Bảng 3.2 Danh sách các use case................................................................................. 14
Bảng 3.3 Đặc tả Use case Đăng nhập .......................................................................... 15
Bảng 3.4 Đặc tả Use case Khôi phục mật khẩu ........................................................... 16
Bảng 3.5 Đặc tả Use case Cập nhật thông tin .............................................................. 17
Bảng 3.6 Đặc tả Use case Đăng dịch vụ ...................................................................... 18
Bảng 3.7 Đặc tả Use-case Quản lý bài đăng ................................................................ 20
Bảng 3.8 Đặc tả Use-case Xem nhu cầu người mua ................................................... 20
Bảng 3.9 Đặc tả Use-case Tạo gói dịch vụ tùy chỉnh với người mua ......................... 22
Bảng 3.10 Đặc tả Use-case Quản lý đơn đặt hàng....................................................... 25
Bảng 3.11 Đặc tả Use-case Tìm kiếm dịch vụ............................................................. 26
Bảng 3.12 Đặc tả Use-case Xem dịch vụ .................................................................... 27
Bảng 3.13 Đặc tả Use-case Mua dịch vụ ..................................................................... 28
Bảng 3.14 Đặc tả Use-case Quản lý đơn đặt hàng....................................................... 31

Bảng 3.15 Đặc tả Use-case Quản lý đơn đặt hàng....................................................... 32
Bảng 3.16 Đặc tả Use-case Quản lý yêu cầu ............................................................... 33
Bảng 3.17 Mô tả chi tiết bảng User ............................................................................. 56
Bảng 3.18 Mô tả chi tiết bảng Wallet .......................................................................... 57
Bảng 3.19 Mô tả chi tiết bảng Post .............................................................................. 57
Bảng 3.20 Mô tả chi tiết bảng Package ....................................................................... 58
Bảng 3.21 Mô tả chi tiết bảng Category ...................................................................... 58
Bảng 3.22 Mô tả chi tiết bảng Subcategory ................................................................. 58
Bảng 3.23 Mô tả chi tiết bảng TransactionHistory ...................................................... 59
Bảng 3.24 Mô tả chi tiết bảng Order ........................................................................... 59
Bảng 3.25 Mô tả chi tiết bảng OrderHistory ............................................................... 60
Bảng 3.26 Mô tả chi tiết bảng Review ........................................................................ 60
Bảng 3.27 Mô tả chi tiết bảng SavedList ..................................................................... 61
Bảng 3.28 Mô tả chi tiết bảng SavedSeller.................................................................. 61
Bảng 3.29 Mô tả chi tiết bảng Room ........................................................................... 61
Bảng 3.30 Mô tả chi tiết bảng RoomMember ............................................................. 61


Bảng 3.31 Mô tả chi tiết bảng Learning ...................................................................... 62
Bảng 3.32 Mô tả chi tiết bảng ServiceRequest ............................................................ 62
Bảng 3.33 Mô tả chi tiết bảng Parameter .................................................................... 62
Bảng 3.34 Danh sách các màn hình ............................................................................. 65
Bảng 3.35 Mơ tả đối tượng trên màn hình đăng nhập ................................................. 68
Bảng 3.36 Biến cố và xử lý trên màn hình đăng nhập ................................................. 68
Bảng 3.37 Mơ tả đối tượng trên màn hình qn mật khẩu .......................................... 70
Bảng 3.38 Biến cố và xử lý trên màn hình quên mật khẩu .......................................... 70
Bảng 3.39 Biến cố và xử lý trên màn hình quên mật khẩu .......................................... 72
Bảng 3.40 Biến cố và xử lý trên màn hình đăng nhập ................................................. 72
Bảng 3.41 Mơ tả các đối tượng trên màn hình trang chủ ............................................ 73
Bảng 3.42 Biến cố và xử lý trên màn hình trang chủ .................................................. 74

Bảng 3.43 Mơ tả các đối tượng trên màn hình quản lý bài đăng dịch vụ .................... 75
Bảng 3.44 Biến cố và xử lý trên màn hình quản lý bài đăng dịch vụ .......................... 76
Bảng 3.45 Mô tả các đối tượng trên màn hình chi tiết bài đăng dịch vụ ..................... 77
Bảng 3.46 Biến cố và xử lý trên màn hình chi tiết bài đăng dịch vụ ........................... 77
Bảng 3.47 Mơ tả các đối tượng trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ ........................... 79
Bảng 3.48 Biến cố và xử lý trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ ................................. 79
Bảng 3.49 Mơ tả các đối tượng trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ 2 ........................ 81
Bảng 3.50 Biến cố và xử lý trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ 2 .............................. 82
Bảng 3.51 Mô tả các đối tượng trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ 3 ........................ 84
Bảng 3.52 Biến cố và xử lý trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ 3 .............................. 84
Bảng 3.53 Mơ tả các đối tượng trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ 4 ........................ 86
Bảng 3.54 Biến cố và xử lý trên màn hình tạo bài đăng dịch vụ 4 .............................. 86
Bảng 3.55 Mô tả các đối tượng trên màn hình chỉnh sửa thơng tin bài đăng dịch vụ . 88
Bảng 3.56 Biến cố và xử lý trên màn hình chỉnh sửa thơng tin bài đăng dịch vụ ....... 88
Bảng 3.57 Mơ tả các đối tượng trên màn hình chỉnh sửa thông tin bài đăng dịch vụ 2
..................................................................................................................................... 90
Bảng 3.58 Biến cố và xử lý trên màn hình chỉnh sửa thông tin bài đăng dịch vụ 2 .... 91
Bảng 3.59 Mơ tả các đối tượng trên màn hình chỉnh sửa thông tin bài đăng dịch vụ 3
..................................................................................................................................... 93


Bảng 3.60 Biến cố và xử lý trên màn hình chỉnh sửa thông tin bài đăng dịch vụ 3 .... 93
Bảng 3.61 Mơ tả các đối tượng trên màn hình chỉnh sửa thông tin bài đăng dịch vụ 4
..................................................................................................................................... 95
Bảng 3.62 Biến cố và xử lý trên màn hình chỉnh sửa thông tin bài đăng dịch vụ 4 .... 95
Bảng 3.63 Mơ tả các đối tượng trên màn hình quản lý đơn hàng................................ 97
Bảng 3.64 Biến cố và xử lý trên màn hình quản lý đơn hàng ..................................... 97
Bảng 3.65 Mơ tả các đối tượng trên màn hình danh sách chi tiết đơn hàng................ 99
Bảng 3.66 Biến cố và xử lý trên màn hình danh sách chi tiết đơn hàng ..................... 99
Bảng 3.67 Mô tả các đối tượng trên màn hình quản lý danh sách u thích ............. 101

Bảng 3.68 Biến cố và xử lý trên màn hình quản lý danh sách u thích ................... 102
Bảng 3.69 Mơ tả các đối tượng trên màn hình danh sách cuộc trị chuyện ............... 104
Bảng 3.70 Biến cố và xử lý trên màn hình danh sách cuộc trị chuyện ..................... 104
Bảng 3.71 Mơ tả các đối tượng trên màn hình chi tiết cuộc trò chuyện người mua.. 106
Bảng 3.72 Biến cố và xử lý trên màn hình chi tiết cuộc trị chuyện người mua ....... 106
Bảng 3.73 Mô tả các đối tượng trên màn hình cuộc trị chuyện người bán ............... 107
Bảng 3.74 Biến cố và xử lý trên màn hình cuộc trị chuyện người bán..................... 107
Bảng 3.75 Mô tả các đối tượng trên màn hình tạo giao dịch đơn hàng theo nhu cầu 109
Bảng 3.76 Biến cố và xử lý trên màn hình tạo giao dịch đơn hàng theo ngu cầu ..... 109
Bảng 3.77 Mơ tả các đối tượng trên màn hình quản lý thu nhập............................... 111
Bảng 3.78 Biến cố và xử lý cho màn hình quản lý thu nhập ..................................... 111
Bảng 3.79 Mơ tả các đối tượng trên màn hình quản lý thẻ tín dụng ......................... 112
Bảng 3.80 Biến cố và xử lý trên màn hình quản lý thẻ tín dụng ............................... 112
Bảng 3.81 Mô tả các đối tượng trên màn hình chi tiết thơng tin người dùng ............ 113
Bảng 3.82 Biến cố và xử lý trên màn hình chi tiết thông tin người dùng.................. 114
Bảng 3.83 Mô tả các đối tượng trên màn hình thống kê, chi tiết đánh giá ................ 115
Bảng 3.84 Mô tả các đối tượng trên màn hình cài đặt hệ thống ................................ 116
Bảng 3.85 Biến cố và xử lý trên màn hình cài đặt hệ thống ...................................... 116
Bảng 3.86 Mô tả các đối tượng trên màn hình quản lý thơng tin người dùng ........... 118
Bảng 3.87 Biến cố và xử lý trên màn hình quản lý thông tin người dùng ................. 118
Bảng 5.1 Bảng danh sách các tài khoản truy cập ...................................................... 130


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

Tên

Diễn giải


1

BM

Biểu mẫu

2



Quy định

3

STT

Số thứ tự

4

PK

Primary key

5

FK

Foreign key


6

ORM

Object relational mapping

7

ERD

Entity relationship diagram

8

DOM

Document Object Model

9

UI

User interface


CHƯƠNG 1.
1.1.

TỔNG QUAN, GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI


Sự khác biệt giữa AI, Machine Learning và Deep Learning

Các cụm từ Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence), Học máy (Machine Learning),
Học sâu (Deep Learning) đang trở thành chủ đề bàn tán sôi nổi trong giới công nghệ. Với
sự bùng nổ của cuộc cách mạng 4.0 thì các thuật ngữ này càng trở nên phổ biến hơn trong
cuộc sống hằng ngày. Tuy đây là 3 khái niệm khác nhau nhưng cũng dễ nhầm lẫn giữa
những thuật ngữ này.
1.1.1. AI(Trí tuệ nhân tạo) là gì
Trí tuệ nhân tạo là một bộ phận của ngành khoa học máy tính liên quan đến việc
tự động hóa các hành vi thơng minh của máy móc. Đây là q trình truyền tải các dữ liệu,
thơng tin và mơ phỏng các quá trình suy nghĩ và học tập của con người cho máy móc.
Mục tiêu chính của AI là tạo ra những cỗ máy có thể tự suy nghĩ và hành động giống như
con người. Cỗ máy này cịn có khả năng xử lý một lượng dữ liệu lớn với tốc độ nhanh
hơn con người. Hiện nay có năm ngơn ngữ lập trình trí tuệ nhân tạo phổ biến để người
lập trình có thể lựa chọn. Tùy vào u cầu của ứng dụng mà người lập trình sẽ lựa chọn
ngơn ngữ AI cho phù hợp.
Mục đích ban đầu khi tạo ra cơng nghệ Trí tuệ nhân tạo khơng phải để gây ra mối
đe dọa cho nhân loại như các giả thuyết của Stephen Hawking, Elon Musk mà nó được
sinh ra để cung cấp nhiều lợi ích và nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người. Cụ
thể có khá nhiều ngành đã và đang áp dụng thành công những tiện ích của công nghệ này
như trí tuệ nhân tạo trong Digital Marketing, y tế, giáo dục, vận tải,… Chính vì những lợi
ích mà AI mang lại, rất nhiều cơng ty, tập đồn lớn đã “đổ tiền” vào cuộc đua cơng nghệ
trí tuệ nhân tạo với tham vọng mang lại siêu lợi nhuận cho công ty và trở thành “người
dẫn đầu” trong lĩnh vực này.
1.1.2. Machine learning là gì
Machine Learning (Học máy) là thuật ngữ chỉ các hành động bạn dạy máy tính để
cải thiện một nhiệm vụ mà nó đang thực hiện. Cụ thể khả năng của Machine Learning là
sử dụng các thuật tốn để phân tích những thơng tin sẵn có, sau đó học hỏi và đưa ra những
quyết định, dự đốn về những thứ có liên quan. Thay vì chúng ta phải lập trình ra một phần


1


mềm với các hành động, hướng dẫn chi tiết để thực hiện một nhiệm vụ thì máy tính sẽ
được học cách thực hiện các nhiệm vụ đó thơng qua một lượng dữ liệu và các thuật toán.
Sau đây là một ví dụ đơn giản giúp bạn dễ hình dung hơn cách mà Machine Learning hoạt
động.
Bạn muốn một chương trình có thể tự nhận diện có con thỏ trong hình:


Đầu tiên bạn cần cung cấp cho máy tính một tệp dữ liệu về các đặc điểm nhận dạng
của loài thỏ như: hình dáng cơ thể, màu sắc lơng, kích thước,…



Tiếp theo, bạn sẽ cung cấp cho máy tính một loạt các hình ảnh có con thỏ trong đó
để máy tính có thể chọn ra các chi tiết, đặc điểm có liên quan đến thỏ.



Cuối cùng khi máy đã nhận được đủ dữ liệu về thỏ thì máy tính sẽ biết cách tìm ra
những bức ảnh có chứa con thỏ trong đó. Máy tính sẽ nhận diện bằng cách nếu hình
ảnh có chứa các chi tiết A, B, C nào đó thì khả năng cao bức ảnh đó có chứa con
thỏ.

Điều quan trọng cần có để có thể dạy cho máy tính là một tập dữ liệu có sẵn. Hiện nay có
một công nghệ tạo ra bước ngoặt mới cho việc ghi và lưu trữ dữ liệu không thể sửa đổi
hoặc bị tấn cơng đó là cơng nghệ Blockchain. Với Machine Learning, dữ liệu càng chính
xác thì kết quả đưa ra sẽ càng đúng. Vì thế mà sự kết hợp giữa Blockchain và Machine
Learning sẽ giúp cho máy tính đưa ra những dự đốn gần như hồn hảo và có khả thi. Và

đây cũng là nội dung mà chúng em cần xây dựng ứng dụng để chọn xử lý bài tốn phân
tích cảm xúc đánh giá người dùng.
1.1.3. Deep learning là gì
Khái niệm này được lấy cảm hứng từ chức năng của các tế bào não của con người
gọi là tế bào thần kinh. Deep Learning (Học sâu) sử dụng mạng thần kinh nhân tạo để phân
tích dữ liệu ở nhiều chi tiết khác nhau bằng các thuật tốn mơ phỏng theo hệ thần kinh con
người, kèm theo đó là thực hiện việc học hỏi từ 1 lượng lớn dữ liệu được cung cấp để giải
quyết những vấn đề cụ thể. Tương tự như cách chúng ta học hỏi từ kinh nghiệm, thuật toán
Deep Learning sẽ thực hiện 1 nhiệm vụ nhiều lần, mỗi lần sẽ tinh chỉnh nhiệm vụ một chút
để cải thiện kết quả. Kích thước dữ liệu sẽ càng lớn khi có nhiều tế bào thần kinh được
thêm vào. Nó sẽ tự động có tính năng học tập ở nhiều cấp độ trừu tượng.
2


Để máy tính có thể nhận biết một sự vật thì chúng ta sẽ lập trình ra nhiều lớp trong
mạng thần kinh nhân tạo. Mỗi lớp có khả năng xác định một đặc điểm cụ thể của sự vật.
Sau đó cho máy xem hàng nghìn bức ảnh có sự vật đó và hàng nghìn bức ảnh khơng phải
là sự vật đó. Khi mạng thần kinh nhân tạo xem hết các bức ảnh, các lớp thì sẽ dần nhận ra
các đặc điểm của sự vật, biết lớp nào là quan trọng. Deep Learning sẽ tự động tìm ra đặc
điểm nào quan trọng để phân loại mục tiêu. Trong khi với Machine Learning thì những
đặc điểm này phải được đưa ra bởi con người.
1.1.4. Tổng kết
Về mối quan hệ giữa 3 khái niệm này thì AI là khái niệm rộng nhất và xuất hiện sớm
nhất. Tiếp theo đó thì Machine Learning là tập con của AI. Cụ thể hơn thì Machine
Learning chính là một cơng cụ của AI. Deep Learning chính là khái niệm xuất hiện sau
cùng và cũng là tập con của Machine Learning. Deep Learning chính là một kỹ thuật nhỏ
của Machine Learning và cũng là thứ đang thúc đẩy AI phát triển mạnh mẽ nhất.
Artificial Intelligence
(AI)
AI là nghiên cứu cho

phép máy móc bắt chước
Định nghĩa
hành vi của con người
bằng cách sử dụng các
thuật toán
AI là bức tranh rộng hơn
Mối quan hệ
bao gồm ML và DL
Mục đích

Tạo ra cỗ máy có khả
năng suy nghĩ như con
người

Machine Learning
(ML)
ML là một nghiên cứu
cho phép máy móc tự
động học hỏi, cải thiện
kinh nghiệm mà khơng
cần lập trình rõ ràng
ML là thành phần của
AI
Làm cho máy móc học
tập thơng qua dữ liệu để
chúng có thể giải quyết
các vấn đề

Có thể phân thành 4 loại:
Có 3 loại như sau:



Phân loại





Một số ứng
dụng

Cơng nghệ AI
phản ứng
Cơng nghệ AI với
bộ nhớ hạn chế
Lý thuyết tâm lý
Tự nhận thức





Học có giám sát
Học khơng giám
sát
Học củng cố

Các app chia sẻ xe như
Cảnh báo giao thông,
Uber, Lyft; Các chuyến

gắn thẻ tag bạn bè tự
bay thương mại sử dụng
động trên Facebook
Autopilot…

3

Deep Learning (DL)
DL là nghiên cứu sử dụng mạng lưới thần
kinh nhân tạo giống như não người để bắt
chước chức năng của con người
DL là thành phần của ML
Bắt chước cách bộ não con người hoạt động
để xử lý dữ liệu, tạo ra các mẫu sử dụng cho
việc đưa ra quyết định
DL có bốn loại kiến trúc mạng cơ bản:





Khơng giám sát các mơ hình đã huấn
luyện sẵn
Mạng thần kinh hồi quy
Mạng nơ-ron hồi quy
Mạng nơ-ron tích chập

Phân tích hình ảnh, tạo phụ đề, chatbots, Trợ
lý ảo: Alexa, Siri, Cortana,…



1.2.

Hiện trạng

1.2.1. Nhu cầu thực tế đề tài
Ngày nay, đáp ứng với nhu cầu tìm kiếm các cơng việc làm thêm ngồi giờ ngày
càng tăng làm cho việc tìm kiếm các dịch vụ cũng trở thành một xu hướng tất yếu. Từ đó
các hình thức giao dịch, trao đổi mua bán các dịch vụ công việc ra đời ngày càng nhiều.
Tuy nhiên việc quản lý vận hành, dữ liệu của các trang mạng xã hội, các ứng dụng tự phát
hầu hết vẫn thao tác bởi những ứng dụng cơ bản tách rời nhau, chưa có sự thống nhất và
đảm bảo an toàn dữ liệu, chất chứa nhiều sự rủi do đối với người dùng. Đồng thời cả hai
bên giao dịch phải thơng qua nhiều nguồn trung gian khác.
Bên cạnh đó nhằm tăng độ uy tín, an tồn khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến, mua
hàng người dùng có xu hướng xem và đánh giá đối phương trước và sau khi giao dịch. Với
số lượng bài đánh giá được cập nhật lên các website, trang bán hàng, giao dịch hàng ngày
lên đến hàng nghìn bài viết với đa dạng các chủ đề, từ ngữ, ý nghĩa trong cuộc sống, việc
phân loại mặt tích cực và tiêu cực của mỗi bài đánh giá khác nhau bằng cách thủ công là
một công việc khơng hề dễ dàng. Thay vào đó, việc phân loại văn bản một cách tự động
vào một chủ đề phù hợp giúp cho việc sắp xếp, lưu trữ và truy vấn tài liệu dễ dàng hơn về
sau, góp phần hỗ trợ cho việc nhận diện mặt cảm xúc dựa trên bình luận đánh giá của người
dùng.
Đối mặt với những điều đó, Phần mềm thương mại điện tử trên thiết bị di động với
tính năng phân tích cảm xúc đánh giá của người dùng để nâng cao trải nghiệm dịch vụ ra
đời đã, đang và sẽ trở thành nhu cầu thiết yếu của các đối tác muốn tìm thêm nguồn nhân
lực cho công việc cũng như là người mua cần kiếm thêm thu nhập qua hình thức trực tuyến.
1.2.2. Hiện trạng đơn vị cần xây dựng phần mềm
Hiện trạng đơn vị:
• Cơ cấu tổ chức: Cần có một tổ chức đầy đủ uy tín làm trung gian đảm bảo độ an
tồn cũng như bảo mật thơng tin của 2 bên giao dịch, số lượng người dùng có thể

đáp ứng là trên 100 người.
• Quy trình nghiệp vụ: tiếp nhận cái bài viết giao dịch, cho phép 2 bên trao đổi thêm
về thông tin giao dịch, quản lý và bảo mật dữ liệu về thông tin giao dịch hai bên,
báo cáo thống kê đánh giá và xếp hạng độ tin cậy của giao dịch.
• Hiện trạng về mặt tin học: quản lý thông tin qua ứng dụng, excel, trao đổi thông tin,
4


thơng báo qua ứng dụng, Zalo, Facebook…
• Hiện trạng về mặt dữ liệu: Để có thể phân loại tự động các bình luận, đánh giá vào
hai mặt tích cực và tiêu cực, tơi sử dụng các mơ hình máy học để giải quyết bài tốn
được đặt ra. Nhưng để có khả năng thực hiện được cơng việc đó thì các mơ hình kể
trên phải được học qua cách phân loại. Chúng học hỏi điều đó thơng qua bộ dữ liệu
với các đặc trưng đa dạng, khả năng phân loại của các mơ hình cũng phụ thuộc vào
bộ dữ liệu huấn luyện chúng. Từ đó, tơi đã tiến hành thu thập dữ liệu từ các trang
thương mại điện tử, trang cung cấp dịch vụ uy tín tại Việt Nam để tạo ra một bộ dữ
liệu với 15,000 điểm dữ liệu chia đều cho 2 mặt tích cực và tiêu cực. Tơi tập trung
phát triển, cải thiện bộ dữ liệu đồng thời đánh giá khả năng phân loại bằng các mơ
hình học máy truyền thống (Traditional Machine Learning Models): Logistic
Regression, Multinomial Naive Bayes.
1.2.3. Các hạn chế, vấn đề thách thức tồn tại
• Các phần mềm có khá nhiều tính năng dư thừa, chưa tập trung vào việc quản lý, độ
tin cậy, bảo mật thơng tin người dùng thấp khơng an tồn, khó khăn cho người có
khả năng tin học thấp.
• Thách thức trong việc thu thập bộ dữ liệu
o Thiếu ngữ cảnh: Ban đầu, tơi thu thập 1,000 bình luận theo các món hàng,
lĩnh vực dịch vụ tương ứng. Kết quả là, sau q trình tiền xử lý, làm sạch dữ
liệu, tơi đã phải đối mặt với việc thiếu bối cảnh, mất khả năng phân loại tạo
ra bởi q trình chuẩn hố. Do đó, mặc dù tơi đã loại bỏ hầu hết các tiêu đề
này để tránh gây nhầm lẫn, nhưng vẫn cịn nhiều dữ liệu có thể gây ra độ

nhiễu.
Ví dụ: Đây là dịch vụ gì? Món hàng này ở đâu?
o Dữ liệu gây nhiễu: Có nhiều bài đánh giá, bình luận có chứa từ ngữ tích
cực, nhưng ý nghĩa của nó lại là tiêu cực hoặc cùng một câu nhưng đổi chỗ
và thêm một số từ ngữ lại gây biến đổi mặt cảm xúc của nó.
Ví dụ: Dịch vụ ở đây tốt ghê J)), thật là buồn cười!!!!
o
5


1.3.

Mục tiêu

1.3.1. Mục đích
• Giảm thiểu số lượng cơng việc thủ cơng, tiết kiệm thời gian, cơng sức.
• Nâng cao tính chính xác và bảo mật trong kinh doanh, quản lý và bảo mật thông tin
người giao dịch, thuận tiện hơn việc giao dịch trực tiếp.
• Kiểm sốt tốt các bài viết dịch vụ hợp lí, thống kê báo cáo.
• Nghiên cứu các phương pháp xây dựng bộ dữ liệu cho bài tốn phân loại cảm xúc
của bình luận người dùng tự động, từ đó xác định được phương pháp phù hợp nhất
cho bài tốn này đối với ngơn ngữ tiếng Việt. Để thực hiện mục tiêu này việc đầu
tiên là xem xét và đánh giá bài toán để xác định rõ vấn đề bài toán đặt ra, tiến hành
khoanh vùng và định phạm vi cho bài toán. Tiếp theo là tìm kiếm nguồn dữ liệu phù
hợp và nguồn mà tôi chọn là Shopee, là một trang thương mại điện tử thống kê bình
luận người dùng được đánh giá là uy tín và cũng là trang tin tức trực tuyến lớn với
số lượng khách hàng cao nhất tính đến thời điểm hiện tại, với một hệ sinh thái đa
dạng như vậy tin chắc rằng đó là một nguồn dữ liệu khá dồi dào và đủ tiêu chuẩn
cho bài toán của tơi.
• Trong q trình thu thập và xây dựng bộ dữ liệu, tiến hành xem xét và đánh giá bộ

dữ liệu liên tục để đảm bảo bộ dữ liệu cuối cùng là bộ dữ liệu chuẩn và sạch nhằm
giảm thiểu tối đa sự sai sót từ phía dữ liệu khi tiến hành thực nghiệm với các mơ
hình.
• Bên cạnh đó, em tiến hành nghiên cứu các mơ hình, các kỹ thuật có liên quan cho
bài tốn phân loại chủ đề các bài báo điện tử tự động để áp dụng cho việc giải quyết
bài toán đặt ra.
1.4.

Phạm vi

1.4.1. Đối tượng sử dụng
• Quản trị viên hệ thống
• Người dùng

6


1.4.2. Yờu cu
1.4.2.1.

Yờu cu chc nng

ã Qun lý ti khon
Đ Đăng ký tài khoản
§ Đăng nhập
§ Quên mật khẩu
§ Đổi mt khu
ã Qun lý bi ng dch v
Đ Tip nhn và hiệu chỉnh thơng tin bài viết dịch vụ
§ Tra cứu và sắp xếp dịch vụ, tìm kiếm việc làm theo kết quả tìm kiếm

§ Xem thơng tin bài viết
§ Lưu trữ thông tin bài viết đã xem và đã giao dịch gần nhất
§ Lập danh sách bài viết yêu thớch
ã Qun lý ngi dựng
Đ Thờm v hiu chnh thụng tin người dùng
§ Tra cứu người dùng
§ Lập danh sách người dùng u thích
§ Đánh giá người dùng sau khi hồn tất giao dịch
§ Chuyển đổi trạng thái chức năng ngi dựng
ã Qun lý trũ chuyn
Đ Gi tin nhn dng chữ và đính kèm bài đăng dịch vụ
§ Cho phép trao đổi tự tạo giao dịch với giá cả thỏa thun vi nhau
Đ Nhn thụng bỏo tin nhn ch
ã Bỏo cáo, thống kê
§ Thống kê các đánh giá và bình luận của người dùng
§ Thống kê các đánh giá và bình luận của về bài viết dịch vụ
• Quản lý đơn hàng
§ Tạo, xem đơn hàng
§ Lưu tiến trình đơn hàng
§ Gửi kết quả đơn hàng bằng file nén zip
§ Thanh tốn đơn hàng bằng ví cá nhân hoặc VNPay
7


§ Đánh giá đơn hàng
• Thiết lập chung
§ Thay đổi quy định, tham số
§ Thiết lập ngơn ngữ
§ Hiệu chỉnh chế độ DarkMode và LightMode
§ Tùy chỉnh nhận thơng báo

1.4.2.2.

u cu phi chc nng

ã Yờu cu v giao din:
Đ Giao diện thân thiện, bố cục hợp lý, dễ sử dụng.
§ Giao diện thống nhất, đồng bộ, không gây bất ngờ cho người sử dụng.
§ Màu sắc, vị trí, hiển thị của các component có tính đồng bộ.
• u cầu về độ tin cậy, bảo mật:
§ Có sử dụng phân quyền cho từng nhóm tài khoản.
§ Dữ liệu tài khoản người dùng được bảo mật.
§ Dữ liệu khơng bị xóa hồn tồn, có thể khơi phục được
• u cầu về độ tương thích:
§ Hệ điều hành Android: Android 4.0 trở lên
§ Hệ điều hành IOS: IOS 10.0 trở lên
• Yêu cầu về khả năng phát triển:
§ Dễ dàng nâng cấp tính năng đã có nhờ vào sự hệ thống hóa trong khâu xử lý.
§ Dễ dàng mở rộng khi có nhu cu phỏt trin.
ã Yờu cu v tớnh hiu qu:
Đ H thống quản lý dữ liệu một cách logic.
§ Hiệu năng ổn định tránh gây khó chịu cho người dùng.

8


CHƯƠNG 2.
2.1.

KHẢO SÁT MỘT SỐ HỆ THỐNG LIÊN QUAN


Toptal

Toptal là một mạng lưới độc quyền nơi các freelancer được kiểm tra và chỉ có 3% hàng
đầu được chọn. Toptal cung cấp một phương pháp cá nhân hóa hơn bằng cách ghép đôi
các doanh nghiệp và công ty với các freelancer phù hợp. Toptal giúp các công ty thuê tài
năng hàng đầu từ các địa điểm làm việc từ xa. Cung cấp lựa chọn di dời freelancer, giúp
freelancer làm việc theo múi giờ của khách hàng. Toptal cịn có dịch vụ dùng thử miễn
phí, bao gồm hồn tiền nếu bạn khơng hài lòng với dịch vụ cung cấp.
Một số nhược điểm của Toptal là quy trình kiểm tra và lựa chọn của họ khiến người
dùng khó có thể lựa chọn từ một số lượng lớn freelancer như Upwork. Toptal cũng hơi đắt
hơn so với Upwork hoặc Fiverr. Mặt khác, Toptal không cung cấp bảo mật cơng việc cho
freelancer của mình.
2.2.

Upwork

Upwork cung cấp hệ thống tìm kiếm linh hoạt và khả năng phân loại công việc rõ ràng
dựa trên danh mục, loại cơng việc, ngành nghề và kỹ năng. Người dùng có thể tìm kiếm
và lọc cơng việc một cách chi tiết và dễ dàng. Nó có một lượng cơng việc đa dạng và phong
phú, từ các dự án nhỏ đến các dự án lớn. Người dùng có nhiều cơ hội để tìm kiếm cơng
việc phù hợp với kỹ năng và quy mơ của mình. Ngồi ra cịn cung cấp các tính năng bổ
sung như hệ thống thanh tốn an tồn, hợp đồng và cam kết của người dùng, tích hợp cơng
cụ quản lý dự án, và khả năng gửi và nhận tin nhắn giữa người dùng và nhà tuyển dụng.
Tuy nhiên số lượng freelancer trên Upwork rất đông đảo, điều này dẫn đến cạnh tranh
khốc liệt trong việc nhận được các dự án và thu hút nhà tuyển dụng. Điều này có thể làm
giảm khả năng thành cơng và khó khăn cho các freelancer mới. Upwork cũng áp dụng các
phí giao dịch cho freelancer và nhà tuyển dụng. Phí này có thể ảnh hưởng đến lợi nhuận
của freelancer và là một yếu tố cần xem xét khi tính tốn giá trị cơng việc.
2.3.


Freelancer

Freelancer cung cấp hệ thống tìm kiếm đa dạng và phân loại công việc rõ ràng. Tuy
nhiên, do số lượng người dùng lớn, việc tìm kiếm và lọc cơng việc có thể trở nên phức tạp
hơn so với các nền tảng khác. Freelancer có một lượng cơng việc lớn từ nhiều ngành nghề
9


khác nhau. Người dùng có thể tìm thấy cả các dự án nhỏ và lớn. Nó. cũng cung cấp các
tính năng bổ sung bao gồm tích hợp thanh tốn, hệ thống đấu giá, phòng chat và trao đổi
tài liệu, và cơng cụ quản lý dự án. Freelancer có giao diện đơn giản và trực quan, cho phép
người dùng dễ dàng tìm kiếm cơng việc, quản lý dự án và giao tiếp với nhà tuyển dụng.
Phần mềm còn cung cấp thêm hệ thống đánh giá và phản hồi để người dùng có thể đánh
giá và xem đánh giá của freelancer hoặc nhà tuyển dụng trước đó.
Với số lượng lớn freelancer và nhà tuyển dụng, Freelancer đối mặt với cạnh tranh cao
và có thể xuất hiện nhiều cơng việc chất lượng kém hoặc khơng đảm bảo chất lượng. Điều
này địi hỏi người dùng phải tự lựa chọn và kiểm tra kỹ để đảm bảo chất lượng công việc.
Một số đánh giá trên Freelancer có thể khơng được đảm bảo tính khách quan và có thể bị
ảnh hưởng bởi các yếu tố khơng liên quan hoặc phản hồi khơng chính xác.
2.4.

Fiverr

Fiverr chủ yếu dựa trên hệ thống tìm kiếm từ khóa, cho phép người dùng tìm kiếm các
dịch vụ cụ thể dựa trên từ khóa. Tuy nhiên, việc phân loại cơng việc có thể không rõ ràng
như các nền tảng khác. Fiverr tập trung vào mua bán các dịch vụ cụ thể, vì vậy tính năng
bổ sung của nền tảng này tập trung vào hỗ trợ thanh tốn an tồn, tích hợp tin nhắn giữa
người mua và người bán, và đánh giá đánh giá dịch vụ. Fiverr có hệ thống đánh giá và
phản hồi từ người mua dịch vụ. Người dùng có thể xem xét đánh giá và phản hồi để đánh
giá khả năng và chất lượng của người bán.

Fiverr tập trung vào các dịch vụ cụ thể, nhưng việc phân loại công việc trên nền tảng
này khơng rõ ràng và có thể làm cho việc tìm kiếm cơng.

10


×