Tải bản đầy đủ (.pdf) (120 trang)

Khóa luận phát triển hệ thống quản lý điều hành trong doanh nghiệp thương mại vừa và nhỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 120 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

LỠ TRÍ THƠNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH
TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI VỪA VÀ NHỎ
DEVELOPING AN EXECUTIVE MANAGEMENT SYSTEM IN
SMALL AND MEDIUM-SIZED COMMERCIAL ENTERPRISES

KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

LỠ TRÍ THƠNG – 14520900

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH
TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI VỪA VÀ NHỎ
DEVELOPING AN EXECUTIVE MANAGEMENT SYSTEM IN


SMALL AND MEDIUM-SIZED COMMERCIAL ENTERPRISES

KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. ĐỖ THỊ THANH TUYỀN

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023


THƠNG TIN HỘI ĐỒNG CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số
…………………… ngày ………………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công
nghệ Thông tin.
1. .......................................................................... – Chủ tịch
2. .......................................................................... – Thư ký
3. .......................................................................... – Ủy viên


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TP. HCM, ngày .......tháng ..... năm .......


NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN/PHẢN BIỆN)
Tên khóa luận:
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH
TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
Sinh viên thực hiện:

Cán bộ hướng dẫn/phản biện:

Lỡ Trí Thơng – 14520900

TS. Đỗ Thị Thanh Tuyền

Đánh giá Khóa luận:
1. Về cuốn báo cáo:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
2. Về nội dung nghiên cứu:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................


3. Về chương trình ứng dụng:
...................................................................................................................................

...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Về thái độ làm việc của sinh viên:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đánh giá chung:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Điểm sinh viên:
Lỡ Trí Thơng: .......... /10

Người nhận xét
(Ký tên và ghi rõ họ tên)


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt q trình thực hiện khóa luận “Phát triển hệ thống quản lý điều
hành trong doanh nghiệp thương mại vừa và nhỏ”, em đã gặp nhiều khó khăn, trở
ngại trong việc bổ sung kiến thức về nhiều mặt. Tuy vậy, dưới sự hướng dẫn và chỉ
bảo tận tâm của TS. Đỗ Thị Thanh Tuyền, em đã hoàn thành khóa luận này.
Em rất biết ơn các thầy cơ khoa Công nghệ phần mềm đã dạy bảo, hướng dẫn
em từ những điều cơ bản nhất trong việc phát triển phần mềm. Em cũng xin chân
thành cảm ơn TS. Đỗ Thị Thanh Tuyền là những người đã trực tiếp hỗ trợ em trong
suốt q trình thực hiện khóa luận. Với những kiến thức và kinh nghiệm thực tế,
cùng với sự nhiệt tình của cơ đã giúp em vượt qua rất nhiều thách thức.

Dù khóa luận đã hồn thành, nhưng do kiến thức hạn hẹp về lĩnh vực quản lý,
em khó lịng tránh khỏi những hạn chế và thiếu sót. Vì vậy, để hoàn thiện bản thân
em trong tương lai, em rất mong nhận được những đánh giá và góp ý từ q thầy
cơ.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 6 năm 2023
Sinh viên thực hiện

Lỡ Trí Thơng


MỤC LỤC
Chương 1.

TỔNG QUAN .....................................................................................1

1.1. Giới thiệu hệ thống quản lý điều hành trong doanh nghiệp ..........................1
1.2. Cơ sở lý thuyết ...............................................................................................1
1.2.1.

Điều hành doanh nghiệp ......................................................................1

1.2.2.

Các công cụ đánh giá hiệu quả và quản trị hiệu suất ..........................2

1.2.3.

Nền tảng phát triển ..............................................................................3


1.3. Các công nghệ sử dụng ..................................................................................4
1.3.1.

Laravel – PHP Framework ..................................................................4

1.3.2.

Xampp .................................................................................................5

Chương 2.

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ...............................................6

2.1. Mơ hình phân rã chức năng ...........................................................................6
2.2. Các sơ đồ Use Case (UC) ..............................................................................8
2.2.1.

Các chức năng của quản trị viên (admin) ............................................8

2.2.2.

Các tính năng chung: ...........................................................................9

2.2.3.

Các tính năng quản lý nhân sự ..........................................................12

2.2.4.

Các chức năng quản trị kinh doanh ...................................................14


2.3. Đặc tả một vài use case chính ......................................................................16
2.3.1.

Đăng nhập:.........................................................................................16

2.3.2.

Lập kế hoạch: ....................................................................................17

2.3.3.

Giao việc:...........................................................................................18

2.3.4.

Xem bảng tin: ....................................................................................19

2.3.5.

Giải quyết yêu cầu tuyển dụng: .........................................................20

2.3.6.

Thêm hồ sơ ứng viên: ........................................................................20


2.3.7.

Thêm hồ sơ nhân viên .......................................................................21


2.3.8.

Lập đơn nhập hàng ............................................................................22

2.3.9.

Thêm thơng tin sản phẩm: .................................................................23

2.3.10.

Lập hóa đơn .......................................................................................25

2.3.11.

Báo cáo tồn kho .................................................................................26

2.3.12.

Báo cáo doanh thu .............................................................................26

2.4. Các sơ đồ hoạt động và sơ đồ tuần tự của các chức năng chính .................28
2.4.1.

Đăng nhập:.........................................................................................28

2.4.2.

Lập kế hoạch .....................................................................................30


2.4.3.

Giải quyết yêu cầu tuyển dụng ..........................................................32

2.4.4.

Thêm hồ sơ ứng viên .........................................................................34

2.4.5.

Thêm hồ sơ nhân viên .......................................................................36

2.4.6.

Lập đơn nhập hàng ............................................................................38

2.4.7.

Lập hóa đơn .......................................................................................40

2.4.8.

Báo cáo tồn kho .................................................................................42

2.4.9.

Báo cáo doanh thu .............................................................................44

2.5. Thiết kế kiến trúc .........................................................................................45
2.6. Thiết kế dữ liệu ............................................................................................46

2.6.1.

Các bảng dữ liệu về nhân viên ..........................................................46

2.6.2.

Các bảng dữ liệu về chức vụ và quyền truy cập ................................49

2.6.3.

Các bảng dữ liệu về công việc...........................................................52

2.6.4.

Các bảng dữ liệu về tuyển dụng ........................................................54

2.6.5.

Các bảng dữ liệu về sản phẩm kinh doanh ........................................57

2.6.6.

Các bảng dữ liệu về tin tức, sự kiện, thông báo ................................61


2.6.7.

Các bảng dữ liệu khác .......................................................................63

2.7. Thiết kế các màn hình ..................................................................................65

2.7.1.

Màn hình đăng nhập ..........................................................................65

2.7.2.

Màn hình bảng tin..............................................................................66

2.7.3.

Màn hình danh sách tất cả thơng báo ................................................67

2.7.4.

Màn hình danh sách tất cả sự kiện ....................................................68

2.7.5.

Màn hình tạo sự kiện .........................................................................68

2.7.6.

Màn hình chi tiết sự kiện ...................................................................69

2.7.7.

Màn hình danh sách kế hoạch ...........................................................70

2.7.8.


Màn hình lập kế hoạch ......................................................................71

2.7.9.

Màn hình chi tiết kế hoạch ................................................................73

2.7.10.

Màn hình chỉnh sửa chức vụ .............................................................74

2.7.11.

Màn hình quản lý nhân viên ..............................................................75

2.7.12.

Màn hình thêm mới hồ sơ nhân viên .................................................76

2.7.13.

Màn hình chi tiết hồ sơ nhân viên .....................................................78

2.7.14.

Màn hình tuyển dụng .........................................................................79

2.7.15.

Màn hình thêm hồ sơ ứng viên và chỉnh sửa hồ sơ ứng viên ............80


2.7.16.

Màn hình bảng lương ........................................................................82

2.7.17.

Màn hình danh sách sản phẩm ..........................................................83

2.7.18.

Màn hình thêm mới sản phẩm ...........................................................84

2.7.19.

Màn hình thêm mới hóa đơn .............................................................85

2.7.20.

Màn hình thêm mới đơn nhập hàng ..................................................86

2.7.21.

Màn hình báo cáo doanh thu .............................................................88

2.7.22.

Màn hình báo cáo tồn kho .................................................................89


2.7.23.

Chương 3.

Màn hình báo cáo tiến độ kế hoạch ...................................................90
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM ..........................................................91

3.1. Thiết lập hệ thống ........................................................................................91
3.1.1.

Cài đặt và thiết lập Xampp ................................................................91

3.1.2.

Cài đặt Composer ..............................................................................92

3.1.3.

Thiết lập hệ thống ..............................................................................92

3.1.4.

Khởi tạo dữ liệu .................................................................................93

3.2. Thử nghiệm hệ thống ...................................................................................93
3.2.1.

Thử nghiệm chức năng đăng nhập ....................................................93

3.2.2.

Thử nghiệm chức năng tạo sự kiện ...................................................94


3.2.3.

Thử nghiệm chức năng điểm danh ....................................................95

Chương 4.

KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG CẢI TIẾN...............................................96

4.1. Tổng quan ....................................................................................................96
4.1.1.

Ưu điểm .............................................................................................96

4.1.2.

Hạn chế ..............................................................................................96

4.2. Các thành tựu ...............................................................................................97
4.2.1.

Về mặt nghiên cứu.............................................................................97

4.2.2.

Về mặt sản phẩm ...............................................................................97

4.3. Hướng phát triển ..........................................................................................97
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................99



DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Các Actor trong sơ đồ các quyền đặc trưng của quản trị viên....................8
Bảng 2.2: Mô tả các UC trong sơ đồ các quyền đặc trưng của quản trị viên .............8
Bảng 2.3: Các Actor trong sơ đồ các tính năng chung................................................9
Bảng 2.4: Mơ tả các UC trong sơ đồ các tính năng chung........................................10
Bảng 2.5: Các Actor trong sơ đồ các UC quản lý nhân sự .......................................12
Bảng 2.6: Mô tả các UC quản lý nhân sự .................................................................12
Bảng 2.7: Các Actor trong sơ đồ các UC quản trị kinh doanh .................................14
Bảng 2.8: Mô tả các UC trong sơ đồ các UC quản trị kinh doanh ...........................14
Bảng 2.9: Đặc tả UC Đăng nhập ...............................................................................16
Bảng 2.10: Đặc tả UC Lập kế hoạch .........................................................................17
Bảng 2.11: Đặc tả UC Giao việc ...............................................................................18
Bảng 2.12: Đặc tả UC Xem bảng tin ........................................................................19
Bảng 2.13: Đặc tả UC Giải quyết yêu cầu tuyển dụng .............................................20
Bảng 2.14: Đặc tả UC Thêm hồ sơ ứng viên ............................................................20
Bảng 2.15: Đặc tả UC Thêm hồ sơ nhân viên...........................................................21
Bảng 2.16: Đặc tả UC Lập đơn nhập hàng ...............................................................22
Bảng 2.17: Đặc tả UC Thêm thông tin sản phẩm .....................................................23
Bảng 2.18: Đặc tả UC Lập hóa đơn ..........................................................................25
Bảng 2.19: Đặc tả UC Báo cáo tồn kho ....................................................................26
Bảng 2.20: Đặc tả UC Báo cáo doanh thu ................................................................26
Bảng 2.21: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu về nhân viên.......................................46
Bảng 2.22: Thiết kế bảng users .................................................................................46
Bảng 2.23: Thiết kế bảng profiles .............................................................................47
Bảng 2.24: Thiết kế bảng employee_profiles ...........................................................48
Bảng 2.25: Thiết kế bảng departments......................................................................48
Bảng 2.26: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu về chức vụ và quyền truy cập ............49
Bảng 2.27: Thiết kế bảng roles .................................................................................49
Bảng 2.28: Thiết kế bảng model_has_roles ..............................................................50



Bảng 2.29: Thiết kế bảng permissions ......................................................................50
Bảng 2.30: Thiết kế bảng model_has_permissions ...................................................51
Bảng 2.31: Thiết kế bảng role_has_permissions ......................................................51
Bảng 2.32: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu về công việc .......................................52
Bảng 2.33: Thiết kế bảng working_progress ............................................................53
Bảng 2.34: Thiết kế bảng plans .................................................................................53
Bảng 2.35: Thiết kế bảng plan_status .......................................................................53
Bảng 2.36: Thiết kế bảng tasks .................................................................................54
Bảng 2.37: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu về tuyển dụng ....................................54
Bảng 2.38: Thiết kế bảng recruitment_requests........................................................55
Bảng 2.39: Thiết kế bảng request_status ..................................................................55
Bảng 2.40: Thiết kế bảng candidates ........................................................................55
Bảng 2.41: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu về sản phẩm kinh doanh ....................57
Bảng 2.42: Thiết kế bảng products ...........................................................................58
Bảng 2.43: Thiết kế các bảng providers, brands và categories .................................58
Bảng 2.44: Thiết kế bảng category_tags ...................................................................59
Bảng 2.45: Thiết kế bảng category_tag_values ........................................................59
Bảng 2.46: Thiết kế bảng supply_orders ..................................................................59
Bảng 2.47: Thiết kế bảng product_cost_prices .........................................................59
Bảng 2.48: Thiết kế bảng invoices ............................................................................60
Bảng 2.49: Thiết kế bảng product_selling_prices .....................................................60
Bảng 2.50: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu về tin tức, sự kiện, thông báo ............61
Bảng 2.51: Thiết kế bảng news .................................................................................61
Bảng 2.52: Thiết kế bảng events ...............................................................................62
Bảng 2.53: Thiết kế bảng notifications .....................................................................62
Bảng 2.54: Mô tả thông tin các bảng dữ liệu khác....................................................63
Bảng 2.55: Thiết kế bảng insurances ........................................................................64
Bảng 2.56: Thiết kế bảng certificates và bảng diplomas ..........................................64

Bảng 2.57: Thiết kế bảng reward_requests và bảng punishment_requests ..............64


Bảng 2.58: Các đối tượng trong màn hình đăng nhập ..............................................65
Bảng 2.59: Các đối tượng trong màn hình bảng tin ..................................................66
Bảng 2.60: Các đối tượng trong màn hình tạo sự kiện .............................................69
Bảng 2.61: Các đối tượng trong màn hình chi tiết sự kiện .......................................70
Bảng 2.62: Các đối tượng trong màn hình danh sách kế hoạch ................................70
Bảng 2.63: Các đối tượng trong màn hình lập kế hoạch ...........................................71
Bảng 2.64: Các đối tượng trong màn hình chi tiết kế hoạch.....................................73
Bảng 2.65: Các đối tượng trong màn hình chỉnh sửa chức vụ ..................................74
Bảng 2.66: Các đối tượng trong màn hình quản lý nhân viên ..................................75
Bảng 2.67: Các đối tượng trong màn hình thêm mới hồ sơ nhân viên .....................76
Bảng 2.68: Các đối tượng trong màn hình chi tiết hồ sơ nhân viên .........................78
Bảng 2.69: Các đối tượng trong màn hình tuyển dụng .............................................79
Bảng 2.70: Các đối tượng trong màn hình thêm hồ sơ ứng viên và chỉnh sửa hồ sơ
ứng viên .....................................................................................................................81
Bảng 2.71: Các đối tượng trong màn hình bảng lương .............................................82
Bảng 2.72: Các đối tượng trong màn hình danh sách sản phẩm ...............................83
Bảng 2.73: Các đối tượng trong màn hình thêm mới sản phẩm ...............................84
Bảng 2.74: Các đối tượng trong màn hình thêm mới hóa đơn ..................................85
Bảng 2.75: Các đối tượng trong màn hình thêm mới đơn nhập hàng .......................87


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Ví dụ Blade Templates ................................................................................5
Hình 2.1: Mơ hình phân rã các nhóm chức năng chính ..............................................6
Hình 2.2: Mơ hình phân rã nhóm chức năng quản lý nhân sự ....................................6
Hình 2.3: Mơ hình phân rã nhóm chức năng quản lý kinh doanh...............................7
Hình 2.4: Mơ hình phân rã nhóm quản trị hệ thống và các chức năng phụ trợ ..........7

Hình 2.6: Sơ đồ UC các quyền đặc trưng của quản trị viên........................................8
Hình 2.7: Sơ đồ UC các tính năng chung ....................................................................9
Hình 2.8: Sơ đồ các UC quản lý nhân sự ..................................................................12
Hình 2.9: Sơ đồ các UC quản trị kinh doanh ............................................................14
Hình 2.10: Sơ đồ hoạt động chức năng đăng nhập ...................................................28
Hình 2.11: Sơ đồ tuần tự chức năng đăng nhập ........................................................29
Hình 2.12: Sơ đồ hoạt động chức năng lập kế hoạch................................................30
Hình 2.13 Sơ đồ tuần tự chức năng lập kế hoạch .....................................................31
Hình 2.14: Sơ đồ hoạt động chức năng giải quyết yêu cầu tuyển dụng ....................32
Hình 2.15: Sơ đồ tuần tự chức năng giải quyết yêu cầu tuyển dụng ........................33
Hình 2.16: Sơ đồ hoạt động chức năng thêm hồ sơ ứng viên ...................................34
Hình 2.17 Sơ đồ tuần tự chức năng thêm hồ sơ ứng viên .........................................35
Hình 2.18: Sơ đồ hoạt động chức năng cập nhật hồ sơ nhân viên ............................36
Hình 2.19: Sơ đồ tuần tự chức năng cập nhật hồ sơ nhân viên .................................37
Hình 2.20: Sơ đồ hoạt động chức năng lập đơn nhập hàng ......................................38
Hình 2.21: Sơ đồ tuần tự chức năng lập đơn nhập hàng ...........................................39
Hình 2.22: Sơ đồ hoạt động chức năng lập hóa đơn .................................................40
Hình 2.23: Sơ đồ tuần tự chức năng lập hóa đơn ......................................................41
Hình 2.24: Sơ đồ hoạt động chức năng báo cáo tồn kho ..........................................42
Hình 2.25: Sơ đồ tuần tự chức năng báo cáo tồn kho ...............................................43
Hình 2.26: Sơ đồ hoạt động chức năng báo cáo doanh thu.......................................44
Hình 2.27: Sơ đồ tuần tự chức năng báo cáo doanh thu ...........................................45
Hình 2.28: Các bảng dữ liệu về nhân viên ................................................................46


Hình 2.29: Các bảng dữ liệu về chức vụ và quyền truy cập .....................................49
Hình 2.30: Các bảng dữ liệu về cơng việc ................................................................52
Hình 2.31: Các bảng dữ liệu về tuyển dụng ..............................................................54
Hình 2.32: Các bảng dữ liệu về sản phẩm kinh doanh .............................................57
Hình 2.33: Các bảng dữ liệu về tin tức, sự kiện, thơng báo ......................................61

Hình 2.34: Các bảng dữ liệu khác .............................................................................63
Hình 2.35: Màn hình đăng nhập ................................................................................65
Hình 2.36: Màn hình bảng tin ...................................................................................66
Hình 2.37: Màn hình danh sách tất cả thơng báo ......................................................67
Hình 2.38: Màn hình danh sách tất cả sự kiện ..........................................................68
Hình 2.39: Màn hình tạo sự kiện ...............................................................................68
Hình 2.40: Màn hình chi tiết sự kiện.........................................................................69
Hình 2.41: Màn hình danh sách kế hoạch .................................................................70
Hình 2.42: Màn hình lập kế hoạch ............................................................................71
Hình 2.43: Màn hình chi tiết kế hoạch ......................................................................73
Hình 2.44: Màn hình chỉnh sửa chức vụ ...................................................................74
Hình 2.45: Màn hình quản lý nhân viên....................................................................75
Hình 2.46: Màn hình thêm mới hồ sơ nhân viên ......................................................76
Hình 2.47: Màn hình chi tiết hồ sơ nhân viên ...........................................................78
Hình 2.48: Màn hình tuyển dụng – u cầu từ phịng ban ........................................79
Hình 2.49: Màn hình tuyển dụng – danh sách ứng viên ...........................................79
Hình 2.50: Màn hình tuyển dụng – danh sách tuyển dụng .......................................79
Hình 2.51: Màn hình thêm hồ sơ ứng viên ...............................................................80
Hình 2.52: Màn hình chỉnh sửa hồ sơ ứng viên ........................................................81
Hình 2.53: Màn hình bảng lương ..............................................................................82
Hình 2.54: Màn hình danh sách sản phẩm ................................................................83
Hình 2.55: Màn hình thêm mới sản phẩm.................................................................84
Hình 2.56: Màn hình thêm mới hóa đơn ...................................................................85
Hình 2.57: Màn hình thêm mới đơn nhập hàng ........................................................86


Hình 2.58: Màn hình thêm mới đơn nhập hàng – thêm sản phẩm mới ....................87
Hình 2.59: Màn hình thống kê doanh thu .................................................................88
Hình 2.60: Màn hình danh sách sản phẩm bán trong tháng ......................................89
Hình 2.61: Màn hình báo cáo tồn kho .......................................................................89

Hình 2.62: Màn hình báo cáo tiến độ kế hoạch ........................................................90
Hình 3.1: Lựa chọn phiên bản Xampp cho hệ thống ................................................91
Hình 3.2: Cài đặt thư mục gốc của web server .........................................................92
Hình 3.3: Thiết lập hệ thống liên kết với MySQL ....................................................93
Hình 3.4: Kết quả khi nhập sai thơng tin đăng nhập .................................................94
Hình 3.5: Thơng tin thử nghiệm chức năng tạo sự kiện............................................94
Hình 3.6: Kết quả chức năng tạo sự kiện ..................................................................95
Hình 3.7: Trạng thái nút điểm danh trước và sau khi điểm danh..............................95
Hình 3.8: Kết quả chức năng điểm danh ...................................................................95


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
MVC

Tên đầy đủ

Định nghĩa

Model – View – Controller

Kiến trúc thiết kế phần mềm với ba
thành phần: Model, View, Controller

KPI

OKR

Key Performance


KPI là công cụ đánh giá hiệu suất trong

Indicators

điều hành, quản lý doanh nghiệp

Objectives and Key Results OKR là công cụ hoạch định kế hoạch dài
hạn cho tổ chức

HTTP

HyperText Transfer

Giao thức giữa web server và trình duyệt

Protocol

web, nhằm trao đổi dữ liệu dưới dạng
văn bản

URL

Uniform Resource Locator

URL có thể hiểu là địa chỉ cho một tài
nguyên nhất định được lưu trữ trên
internet.

ORM


Object-Relational Mapping

ORM là một kỹ thuật trong lập trình
phần mềm, cho phép ánh xạ dữ liệu từ
cơ sở dữ liệu đến các đối tượng của hệ
thống.

HTML

AJAX

HyperText Markup

Định dạng tệp tin chứa bố cục của một

Language

trang web.

Asynchronous JavaScript

AJAX là một phương pháp trao đổi

and XML

thông tin giữa trình duyệt và máy chủ.

DNTM

Doanh nghiệp thương mại


UC

Use Case

CSDL

Cơ sở dữ liệu


MỞ ĐẦU
1.

Nguồn cảm hứng của khóa luận
Trước nhu cầu tìm kiếm các công cụ, công nghệ để xử lý các tác vụ nội bộ

ngày càng tăng của các doanh nghiệp, tác giả đã đánh giá cao giá trị của việc “Phát
triển hệ thống điều hành trong doanh nghiệp thương mại (DNTM) vừa và nhỏ”.
Cùng với đam mê nghiên cứu về việc áp dụng kỹ thuật phát triển phần mềm vào
việc quản lý doanh nghiệp, tác giả đã thực hiện khóa luận này.
Qua khóa luận, người thực hiện mong muốn rằng những giải pháp mới được
nêu ra sẽ đem đến một cái nhìn khác trong việc tối ưu cơng cụ quản lý, cụ thể là các
giải pháp về vấn đề điều hành như: hệ thống bảng tin, hoạch định, kiểm soát kết quả
và lưu trữ, bảo mật thông tin.
2.

Mục tiêu và phạm vi đề tài
2.1. Mục tiêu
Khóa luận nhắm đến mục tiêu tạo ra một phần mềm cung cấp các công cụ giúp


nhóm doanh nghiệp thương mại quản lý các hồ sơ, tài liệu, chính sách và các kế
hoạch phục vụ cho mục đích sử dụng, phân phối hợp lý nguồn nhân lực và nguồn
vốn.
2.2. Phạm vi
Với mục tiêu trên, khóa luận sẽ giải quyết một số vấn đề chủ chốt trong phạm
vi “điều hành”, cụ thể như:
- Về vấn đề nhân sự: thiết lập các chương trình xử lý cơng tác tuyển dụng,
chấm công và lưu trữ, phân loại hồ sơ nhân viên dựa trên phòng ban và chức vụ.
- Về quản lý mục tiêu, kế hoạch: thiết kế khu vực trao đổi thông tin chung
trong doanh nghiệp, hỗ trợ công cụ quản lý kế hoạch cho nhân viên, đồng thời cung
ứng cho đội ngũ lãnh đạo các công cụ để theo dõi, đánh giá tiến độ, hiệu suất làm
việc của các thành viên thuộc quyền.


- Về kiểm soát kinh doanh: hỗ trợ việc quản lý các quy trình nhập, xuất hàng
hóa kinh doanh, cùng với các thông tin của các đối tượng liên quan như nhà cung
cấp, khách hàng tiêu thụ. Đồng thời, hệ thống sẽ đảm bảo độ chính xác trong việc
thống kê các dữ liệu kinh doanh của DNTM.
- Ngoài ra hệ thống cũng cho phép nhân viên được ủy quyền tương tác với các
cơng cụ đặc biệt như thêm, xóa, sửa thơng tin phịng ban, chức vụ và điều chỉnh
quyền truy cập trong hệ thống.
Để hạn chế các rủi ro liên quan đến bảo mật thông tin nội bộ, tất cả tác vụ
trong hệ thống đều yêu cầu người dùng phải xác thực thông tin chức vụ thông qua
việc đăng nhập, sau đó, các chương trình sẽ thực hiện phân quyền để hiển thị và xử
lý cấp quyền cho nhân viên thao tác với các công cụ khả dụng.
2.3. Đối tượng sử dụng
Dựa theo phạm vi chức năng đã xác định, ứng với mỗi DNTM, đối tượng sử
dụng hệ thống là toàn bộ nhân viên thuộc DNTM với các chức vụ khác nhau.
Tương ứng với từng chức vụ, nhân viên có thể truy cập các chức năng và tương tác
với các dữ liệu khác nhau trong phạm vi được quy định.

Cấu trúc phòng ban và chức vụ được sử dụng trong phạm vi khóa luận được
xác định như sau:


Sơ đồ tổ chức phòng ban và chức vụ
Phương pháp thực hiện

3.

- Tìm hiểu doanh nghiệp thương mại và các phương thức quản lý doanh
nghiệp.
- Quyết định các chức năng sẽ thực hiện.
- Tìm hiểu và lựa chọn nền tảng, cơng nghệ.
- Xác định đối tượng sử dụng, phân tích dữ liệu, các luồng hoạt động của các
chức năng sẽ thực hiện.
- Thiết kế cơ sở dữ liệu (CSDL) và giao diện.
- Triển khai, cài đặt và thử nghiệm hệ thống.
- Kết luận và hướng phát triển.


4.

Cấu trúc khóa luận
Đầu tiên, khóa luận sẽ trình bày tổng quát về nhu cầu quản lý và xử lý dữ liệu

trong các DNTM, đồng thời xác định mục tiêu đề tài cùng với phạm vi mà khóa
luận sẽ thực hiện.
Tiếp đến, khóa luận sẽ tập trung giới thiệu các công cụ, các phương pháp quản
lý điều hành thường được sử dụng cùng với việc đưa ra các lựa chọn nền tảng, công
nghệ phù hợp cho việc xây dựng và phát triển hệ thống.

Sau đó, khóa luận tiến hành phân tích về đối tượng sử dụng và các luồng dữ
liệu, luồng hoạt động của các tác vụ sẽ thực hiện. Qua đó, các mơ hình thiết kế, tổ
chức và xử lý dữ liệu phù hợp sẽ được thiết lập. Bên cạnh đó, khóa luận cịn tập
trung vào thiết kế giao diện hệ thống trực quan, dễ sử dụng ứng với từng tác vụ đã
được phân tích.
Cuối cùng, khóa luận sẽ tổng kết, nhận xét, đánh giá về quá trình phát triển hệ
thống quản lý điều hành trong DNTM, cùng với việc xác định những hướng phát
triển tiềm năng và các nghiên cứu cải tiến hệ thống trong tương lai.


Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu hệ thống quản lý điều hành trong doanh nghiệp
Đối với doanh nghiệp thương mại vừa và nhỏ, các số liệu, thông tin, tài liệu,
hồ sơ ban đầu sẽ được quản lý một cách đầy đủ, bảo mật qua các công cụ hiện hành.
Theo thời gian, sự tăng dần về khối lượng dữ liệu cần quản lý sẽ khiến cho các giải
pháp thủ cơng có thể trở nên không hiệu quả và gặp nhiều hạn chế về tính tương tác,
khả năng chia sẻ và phối hợp thực hiện dự án giữa các thành viên từ các bộ phận
khác nhau trong doanh nghiệp. Điều đó gây ra trở ngại lớn trong việc tổng hợp, tổ
chức và sắp xếp các thông tin quan trọng.
Hệ thống quản lý điều hành được thiết kế nhằm đảm bảo tính đồng nhất cho
việc xử lý dữ liệu trong doanh nghiệp. Hệ thống dễ dàng hỗ trợ các phòng ban trong
việc chia sẻ tin tức, thông tin dự án và hoạt động cùng nhau trên cùng một nền tảng.
Điều này tăng tính nhất quán và hiệu suất làm việc, giúp đảm bảo rằng toàn bộ nhân
sự thuộc cùng một dự án đều có thể cập nhật đầy đủ những thơng tin quan trọng,
cần thiết. Ngồi ra, hệ thống cịn cung cấp các chức năng xử lý, tổng hợp, tính tốn
các dữ liệu, thực hiện báo cáo, giúp bộ phận quản lý có thể theo dõi, giám sát, điều
chỉnh các quá trình, các dự án kinh doanh, từ đó lập ra các chiến lược phù hợp dựa
trên những thơng tin trực quan, chính xác.
1.2. Cơ sở lý thuyết
1.2.1.


Điều hành doanh nghiệp

Điều hành doanh nghiệp là quá trình quản lý các nguồn tài nguyên, nguồn vốn
và điều phối các tác vụ trong DNTM nhằm đạt được các mục tiêu kinh doanh với
hiệu suất cũng như lợi nhuận cao nhất. Để thực hiện tốt nhiệm vụ đó, những cá nhân
có vai trị lãnh đạo trong doanh nghiệp cần phải vận dụng cũng như kết hợp các
công cụ và phương pháp quản trị hiệu suất trong doanh nghiệp một cách chính xác
và linh hoạt.

1


1.2.2.

Các công cụ đánh giá hiệu quả và quản trị hiệu suất

1.2.2.1.

Chỉ số hiệu suất quan trọng (KPI)

Chỉ số hiệu suất quan trọng là chỉ số phục vụ cho việc đánh giá, đo lường hiệu
suất làm việc cũng như hiệu quả công việc của một cá nhân hoặc một dự án trong
doanh nghiệp. Thông qua việc theo dõi các KPI, doanh nghiệp có thể đánh giá một
cách minh bạch và rõ ràng các kết quả làm việc của nhân viên. Vì vậy, KPI được
xem như một cơng cụ hữu dụng, đem lại hiệu quả cao cho mục tiêu phát triển bền
vững và lâu dài của một DNTM.
Dựa vào những chỉ số cụ thể, DNTM có thể đánh giá năng lực của mỗi cá
nhận một cách chuẩn xác, qua đó thiết lập các điều chỉnh nhằm mục đích tăng cao
hiệu suất làm việc kết hợp với định hình hướng phát triển cho nhân viên. Ví dụ:

DNTM thường tạo ra các danh hiệu như “nhân viên của tháng”, “nhân viên của
năm”, hoặc các phần thưởng, lương thưởng dựa trên doanh thu, nhằm mục đích
khuyến khích nhân viên hồn thành tốt cơng việc của họ. Mặt khác, DNTM sẽ tổ
chức các buổi đào tạo nghiệp vụ, kỹ năng dành cho các cá nhân chưa có KPI tốt.
Ngồi ra, KPI cịn được áp dụng cho việc đánh giá hiệu quả, kết quả thực hiện các
kế hoạch, chiến lược kinh doanh cũng như việc đánh giá quá trình tăng trưởng và
phát triển của doanh nghiệp.
1.2.2.2.

Mục tiêu và kết quả then chốt (OKR)

Quản lý theo mục tiêu và kết quả then chốt (OKR – Objectives and Key
Results) là phương pháp hoạch định và đánh giá tổng thể quá trình phát triển của
doanh nghiệp và các thành phần trong doanh nghiệp. OKR hoạt động dựa trên việc
doanh nghiệp cần xác định được mục tiêu có vai trị chiến lược, từ đó đề xuất các
giải pháp phù hợp với tình hình thực tại để đạt được các kết quả then chốt trong việc
giữ cho sự phát triển của doanh nghiệp luôn hướng về mục tiêu ấy. Với việc áp
dụng OKR vào các quy trình quản lý, doanh nghiệp cần liên tục tìm kiếm, thực hiện
các ý tưởng, các giáp pháp kinh doanh, theo dõi các kết quả bằng biện pháp như

2


đánh giá các KPI đã đặt ra, từ đó xác định rõ chiến lược phát triển hợp lý nhất, tối
ưu nhất với hiện trạng của doanh nghiệp.
Để việc áp dụng phương pháp OKR được trơn tru, thuận lợi trong suốt quá
trình vận hành và phát triển DNTM, các mục tiêu mà doanh nghiệp đặt ra cần cân
nhắc và để ý đến tính cụ thể và tính minh bạch. Khi đó, bộ phận lãnh đạo doanh
nghiệp có thể theo dõi các tiến trình cũng như mức độ hồn thành các chỉ tiêu chung
của doanh nghiệp. Cũng nhờ vào tính minh bạch, việc các nhân viên nắm rõ được

mục tiêu, hướng kinh doanh lâu dài mà doanh nghiệp đang nhắm đến cũng giúp họ
chủ động hơn, tập trung hơn trong việc giải quyết, hoàn thành tốt những vấn đề cần
thiết. Đồng thời, họ cũng có thể tham gia vào việc đóng góp, đưa ra đề xuất các ý
tưởng hoặc tự lập ra các kế hoạch thực hiện cơng việc cho bản thân.
Nhìn chung, OKR là công cụ xác định những yếu tố chiến lược trong việc phát
triển bền bỉ của DNTM. Cùng với việc sử dụng KPI như một thước đo hiệu suất,
DNTM có thể theo dõi, đánh giá các kết quả then chốt một các chính xác, nhằm
đảm bảo hướng đi thuận lợi nhất cho các tiến trình kinh doanh, từ đó tạo ra các biện
pháp thích hợp để ứng biến với các yếu tố bất lợi từ cả trong và ngoài doanh nghiệp.
1.2.3.

Nền tảng phát triển

Ngày nay, việc tương tác, sử dụng trình duyệt web đã trở nên rất gần gũi với
tất cả mọi người. Với ưu thế này, khóa luận sẽ lựa chọn ứng dụng web làm nền tảng
cho việc phát triển hệ thống. Ngoài ra, việc phát triển hệ thống trên nền tảng này
cịn có ưu điểm về tính bảo mật và tính khả dụng.
Cụ thể, người dùng có thể truy cập các dịch vụ của hệ thống một cách dễ dàng,
đơn giản và nhanh chóng thơng qua trình duyệt web bất kỳ. Nhờ đó, doanh nghiệp
sẽ khơng cần quá đặt nặng vấn đề về lựa chọn phần cứng hay cài đặt phần mềm đối
với từng máy tính nhân viên. Đồng thời, doanh nghiệp cũng có thể đảm bảo nhu cầu
làm việc từ xa của người lao động được đáp ứng, điều này giúp duy trì các quá trình
làm việc và thực hiện các dự án được trơi chảy và năng suất.

3


Hệ thống sẽ hoạt động theo dạng mơ hình Client – Server, là mơ hình cho
phép các máy khách (client) truy cập các tài nguyên, sử dụng và tương tác với các
dịch vụ, chức năng được cấu hình sẵn trên máy chủ của doanh nghiệp (server). Vì

vậy, việc bảo mật cũng được đơn giản hóa rất nhiều vì chỉ cần đảm bảo các biện
pháp bảo mật trên luồng dữ liệu giữa client và server.
1.3. Các công nghệ sử dụng
1.3.1.

Laravel – PHP Framework

Laravel là công nghệ phát triển web được xây dựng chủ yếu từ ngơn ngữ lập
trình PHP. Bên cạnh các đặc điểm như cú pháp đơn giản, cấu trúc cây thư mục gọn
gàng, tạo thuận lợi trong việc kiểm sốt mã nguồn hệ thống, Laravel cịn có những
ưu điểm đáng để cân nhắc, lựa chọn như:
- Laravel có khả năng xử lý định tuyến linh hoạt và mạnh mẽ. Nhờ đó, việc
tương tác giữa các chức năng và xử lý các yêu cầu HTTP trở nên đơn giản hơn,
nhanh chóng hơn và dễ thực hiện hơn.
- Để hỗ trợ tương tác linh hoạt và dễ dàng với CSDL, Laravel đã được trang bị
gói cơng cụ Eloquent ORM mạnh mẽ, bao gồm các lệnh truy vấn dữ liệu trực tiếp
thông qua các đối tượng thay cho việc viết các đoạn mã SQL thủ công.
- Laravel mặc định sẽ luôn kiểm tra độ bảo mật giữa các yêu cầu bằng các tính
năng tích hợp sẵn như xác thực tài khoản, phân quyền truy cập, mã hóa mật khẩu,
bảo vệ khỏi tấn công CSRF và XSS.
- Qua nhiều năm tháng, Laravel đã hình thành cho mình một cộng đồng lớn và
tích cực. Nhờ đó, đã có rất nhiều nguồn tài liệu, hướng dẫn và gói ứng dụng
(package) được phát triển và chia sẻ.
Ngồi những điểm mạnh đã được liệt kê, Laravel cịn cung cấp thêm bộ công
cụ Blade Templates, được biết đến như một công nghệ hỗ trợ phát triển giao diện
đắc lực của Laravel và được thường xuyên sử dụng xuyên suốt quá trình xây dựng
một ứng dụng web. Định dạng tài liệu của Blade cho phép tích hợp các cú pháp đặc
trưng vào trong bố cục HTML cơ bản. Đặc điểm này giúp cho Blade Templates trở

4



×