Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Khóa luận xây dựng mạng xã hội du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.52 MB, 113 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN ĐỨC CHÍ ĐẠT – 19521334
HỒ QUANG LINH – 19521750

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG MẠNG XÃ HỘI DU LỊCH

Building a travel social network

KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
KHOA CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM

NGUYỄN ĐỨC CHÍ ĐẠT – 19521334
HỒ QUANG LINH - 19521750

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG MẠNG XÃ HỘI DU LỊCH

Building a travel social network


KỸ SƯ NGÀNH KỸ THUẬT PHẦN MỀM
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
ThS. TRẦN THỊ HỒNG YẾN

TP. HỒ CHÍ MINH, 2023


THƠNG TIN HỘI ĐỒNG CHẤM KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp, thành lập theo Quyết định số …………………… ngày
………………….. của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Thông tin.


LỜI CẢM ƠN
Thành quả của khoá luận tốt nghiệp được thể hiện trong đề tài "XÂY DỰNG
MẠNG XÃ HỘI DU LỊCH", nhóm tự tin rằng khả năng chun mơn của mình đã
được khẳng định. Đây khơng chỉ là một bước tiến trong việc giải quyết các vấn đề
thực tế mà còn là một cảm xúc thăng hoa khi biết rằng kiến thức và cơng sức của
mình đã được đánh giá cao.
Thời gian thực hiện khố luận, nhóm đã nhận được sự chỉ bảo hướng dẫn tận
tâm từ quý thầy cô, sự giúp đỡ và hỗ trợ đồng lòng từ gia đình cũng như những người
bạn đáng q. Đặc biệt, nhóm xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến:
• Các thầy cô tại trường Đại học Công nghệ Thông Tin, đặc biệt là các thầy cô
trong Khoa Công nghệ Phần mềm. Sự tận tình chỉ bảo của các thầy cơ trong
việc truyền đạt kiến thức trong suốt thời gian học tập tại trường là tài sản quý
báu mà không thể đo lường được. Đó đã là nguồn động lực và trụ cột vững
chắc giúp nhóm hồn thành khố luận.
• Nhóm xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô ThS. Trần Thị Hồng Yến, người đã
đồng hành và hướng dẫn nhóm trong suốt q trình thực hiện khố luận. Sự
tận tâm và chia sẻ kiến thức của cơ đã đóng góp quan trọng vào việc hồn
thành khố luận một cách đúng tiến độ và đạt được các yêu cầu đề ra ban đầu.

• Cảm ơn những góp ý q báu, lời khích lệ và sự đồng cảm từ giảng viên phản
biện và hội đồng chấm luận văn. Đó đã là nguồn động lực quan trọng giúp
nhóm vượt qua những thử thách và tự tin tiến bước trên con đường chinh phục
những mục tiêu mới.
Lời cuối cùng, nhóm xin chân thành gửi lời cảm ơn tới gia đình, anh chị, bạn bè đã
luôn đồng hành ủng hộ tinh thần trong suốt q trình hồn thành khố luận này.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 07 năm 2023
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Đức Chí Đạt - Hồ Quang Linh


MỤC LỤC
MỤC LỤC ..........................................................................................................1
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................5
DANH MỤC BẢNG ..........................................................................................8
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...........................................................................10
TÓM TẮT KHÓA LUẬN ...............................................................................11
Chương 1.

TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ..............................................................13

1.1

Giới thiệu đề tài .................................................................................13

1.2

Lý do chọn đề tài ...............................................................................14


1.3

Khảo sát hiện trạng ............................................................................15

1.3.1

Nhu cầu người dùng ...................................................................15

1.3.2

Các sản phẩm tương tự trên thị trường ......................................15

1.4

Mục tiêu .............................................................................................19

1.5

Phạm vi đề tài ....................................................................................19

1.6

Phạm vi chức năng ............................................................................20

1.7

Đối tượng sử dụng .............................................................................20

1.8


Phương pháp thực hiện ......................................................................21

1.9

Công nghệ sử dụng ............................................................................21

1.10 Kết quả dự kiến .................................................................................21

1


Chương 2.
2.1

CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................22

Kiến trúc hệ thống .............................................................................22

2.1.1

Tổng quan hệ thống ...................................................................22

2.1.2

Mơ hình kiến trúc hệ thống ........................................................22

2.1.3

Mơ tả chi tiết thành phần trong hệ thống ...................................23


2.2

Machine Learning - The Universal Recommender ...........................24

2.2.1

Khái niệm ...................................................................................24

2.2.2

Đặc trưng ...................................................................................24

2.2.3

Ưu điểm .....................................................................................24

2.3

ReactJS ..............................................................................................24

2.3.1

Khái niệm ...................................................................................25

2.3.2

Đặc trưng ...................................................................................25

2.4


MongoDB ..........................................................................................26

2.4.1

Các đặc điểm cơ bản ..................................................................26

2.4.2

Ưu nhược điểm của MongoDB ..................................................26

Chương 3.

PHÂN TÍCH PHẦN MỀM ........................................................28

3.1

Phân tích yêu cầu hệ thống ................................................................28

3.1.1

Yêu cầu tính năng ......................................................................28

3.1.2

Yêu cầu phi chức năng ...............................................................28

2


3.2


Use case .............................................................................................29

3.2.1

Sơ đồ Use case ...........................................................................29

3.2.2

Danh sách các Actor ..................................................................30

3.2.3

Danh sách các Use case .............................................................31

3.2.4

Đặc tả Use case ..........................................................................32

3.3

Sequence Diagram.............................................................................47

3.3.1

Đăng nhập ..................................................................................47

3.3.2

Đăng ký ......................................................................................48


3.3.3

Đăng bài .....................................................................................49

3.3.4

Tạo nhóm ...................................................................................49

3.3.5

Nhắn tin ......................................................................................50

3.3.6

Nạp tiền ......................................................................................51

3.3.7

Mua dịch vụ ...............................................................................51

Chương 4.

THIẾT KẾ PHẦN MỀM ...........................................................52

4.1

Thiết kế cơ sở dữ liệu ........................................................................52

4.1.1


Sơ đồ logic .................................................................................52

4.1.2

Mô tả các thành phần trong sơ đồ logic .....................................53

4.2

Thiết kế giao diện ..............................................................................64

4.2.1

Danh sách các màn hình ............................................................64

3


4.2.2

Mơ tả chi tiết các màn hình ........................................................66

Chương 5.

TỔNG KẾT ............................................................................. 105

5.1

Kết quả đạt được ............................................................................ 105


5.2

Thuận lợi và khó khăn .................................................................... 106

5.2.1

Thuận lợi ................................................................................. 106

5.2.2

Khó khăn ................................................................................. 106

5.3

Hướng phát triển............................................................................. 107

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 108
Tài liệu tiếng Việt ..................................................................................... 108
Tài liệu tiếng Anh ..................................................................................... 109

4


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Lượng khách du lịch tăng trưởng ..............................................................13
Hình 1.2: Dự báo của ABD về Châu Á và Thái Bình Dương ..................................14
Hình 1.3: Logo facebook..........................................................................................15
Hình 1.4: Logo mạng xã hội travelocity ...................................................................17
Hình 2.1 Mơ hình Client – Server .............................................................................22
Hình 2.2: Mơ hình Client – Server ............................................................................22

Hình 2.3: Chi tiết thành phần trong hệ thống ............................................................23
Hình 3.1: Use case tổng thể.......................................................................................29
Hình 3.2: Sơ đồ tuần tự của chức năng Đăng nhập...................................................47
Hình 3.3: Sơ đồ tuần tự của chức năng đăng ký .......................................................48
Hình 3.4: Sơ đồ tuần tự của chức năng đăng bài ......................................................49
Hình 3.5: Sơ đồ tuần tự của chức năng tạo nhóm .....................................................49
Hình 3.6: Sơ đồ tuần tự của chức năng nhắn tin. ......................................................50
Hình 3.7: Sơ đồ tuần tự của chức năng nạp tiền .......................................................51
Hình 3.8: Sơ đồ tuần tự của chức năng mua dịch vụ. ...............................................51
Hình 4.1: Sơ đồ logic ................................................................................................52
Hình 4.2: Màn hình phân tích ...................................................................................66
Hình 4.3: Màn hình phân tích - Dark mode ..............................................................67
Hình 4.4: Màn hình truyền thơng xã hội ...................................................................68
Hình 4.5: Dach sách dịch vụ .....................................................................................69
Hình 4.6: Cấu hình dịch vụ .......................................................................................70
Hình 4.7: Danh sách thành viên ................................................................................71
Hình 4.8: Danh sách hội nhóm ..................................................................................72
Hình 4.9: Danh sách doanh nghiệp ...........................................................................73
Hình 4.10: Danh sách sự kiện ...................................................................................74
Hình 4.11: Danh sách câu hỏi ...................................................................................75
Hình 4.12: Biểu đồ cột thống kê tổng quan ..............................................................76
Hình 4.13: Biểu đồ trịn thống kê gói dịch vụ ...........................................................76

5


Hình 4.14: Biểu đồ đường thống kê trong năm ........................................................77
Hình 4.15: Thơng tin cá nhân ....................................................................................77
Hình 4.16: Chỉnh sửa thơng tin .................................................................................78
Hình 4.17: Đổi mật khẩu ...........................................................................................79

Hình 4.18: Dịch vụ doanh nghiệp .............................................................................80
Hình 4.19: Thơng báo thanh tốn ..............................................................................80
Hình 4.20: Thơng báo xác nhận thanh tốn ..............................................................81
Hình 4.21: Màn hình hóa đơn thanh tốn .................................................................81
Hình 4.22: Nạp tiền vào hệ thống .............................................................................82
Hình 4.23: Thơng báo nạp tiền thành cơng ...............................................................82
Hình 4.24: Tạo bài viết..............................................................................................83
Hình 4.25: Gắn thẻ bạn bè.........................................................................................84
Hình 4.26: Gắn địa chỉ ..............................................................................................85
Hình 4.27: Bài đăng ..................................................................................................86
Hình 4.28: Nhóm .......................................................................................................87
Hình 4.29: Tạo nhóm ................................................................................................88
Hình 4.30: Chi tiết nhóm - Giới thiệu .......................................................................89
Hình 4.31: Chi tiết nhóm - Thành viên .....................................................................90
Hình 4.32: Cá nhân ...................................................................................................91
Hình 4.33: Bài đăng - đã lưu .....................................................................................91
Hình 4.34: Chỉnh sửa thơng tin cá nhân ....................................................................92
Hình 4.35: Danh sách người theo dõi .......................................................................93
Hình 4.36: Danh sách dang theo dõi .........................................................................94
Hình 4.37: Màn hình nhắn tin ...................................................................................95
Hình 4.38: Màn hình gọi video .................................................................................95
Hình 4.39: Màn hình cuộc gọi...................................................................................96
Hình 4.40: Cửa hàng du lịch .....................................................................................96
Hình 4.41: Cửa hàng của tơi .....................................................................................97
Hình 4.42: Thêm sản phẩm .......................................................................................98

6


Hình 4.43: Chi tiết sản phẩm.....................................................................................99

Hình 4.44: Bạn bè .................................................................................................. 100
Hình 4.45: Tất cả bạn bè ........................................................................................ 100
Hình 4.46: Đăng nhập ............................................................................................ 101
Hình 4.47: Đăng ký người dùng............................................................................. 102
Hình 4.48: Đăng ký doanh nghiệp ......................................................................... 103
Hình 4.49: Bản tin .................................................................................................. 104
Hình 4.50: Màn hình hiển thị tin ............................................................................ 104

7


DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Danh sách các Actor trong hệ thống.........................................................30
Bảng 3.2: Danh sách các Use case ............................................................................31
Bảng 3.3: Đặc tả Use case Đăng nhập ......................................................................32
Bảng 3.4: Đặc tả use case Xem báo cáo công ty.......................................................33
Bảng 3.5: Đặc tả Use case Mua dịch vụ. ..................................................................34
Bảng 3.6: Đặc tả Use case Nạp tiền. .........................................................................35
Bảng 3.7: Đặc tả Use case Quản lý sự kiện Cá nhân. ...............................................36
Bảng 3.8: Đặc tả use case Quản lý nhóm. .................................................................37
Bảng 3.9: Đặc tả use case Quản lý doanh nghiệp .....................................................38
Bảng 3.10: Đặc tả use case quản lý người dùng .......................................................39
Bảng 3.11: Đặc tả Use case Cấu hình dịch vụ ..........................................................40
Bảng 3.12: Đặc tả Use case Quản lý hồ sơ. ..............................................................41
Bảng 3.13: Đặc tả Use case Bài đăng. ......................................................................42
Bảng 3.14: Đặc tả Use case Chat .............................................................................43
Bảng 3.15: Đặc tả Use case Quản lý bạn bè .............................................................44
Bảng 3.16: Đặc tả use case Quản lý hội nhóm..........................................................45
Bảng 3.17: Đặc tả use case Quản lý Sản phẩm .........................................................46
Bảng 4.1: Mô tả dữ liệu PackageOrder .....................................................................53

Bảng 4.2: Mô tả dữ liệu Role ....................................................................................53
Bảng 4.3: Mô tả dữ liệu Notify .................................................................................54
Bảng 4.4: Mô tả dữ liệu Group .................................................................................54
Bảng 4.5: Mô tả dữ liệu Company ............................................................................55
Bảng 4.6: Mô tả dữ liệu User ....................................................................................56
Bảng 4.7: Mô tả dữ liệu Payment..............................................................................57
Bảng 4.8: Mô tả dữ liệu PackageTravel ....................................................................57
Bảng 4.9: Mô tả dữ liệu Location .............................................................................58
Bảng 4.10: Mô tả dữ liệu Friend ...............................................................................58
Bảng 4.11: Mô tả dữ liệu Post ...................................................................................59

8


Bảng 4.12: Mô tả dữ liệu message ............................................................................60
Bảng 4.13: Mô tả dữ liệu Client ................................................................................60
Bảng 4.14: Mô tả dữ liệu Comment ..........................................................................61
Bảng 4.15: Mô tả dữ liệu Package ............................................................................62
Bảng 4.16: Mô tả dữ liệu Event ................................................................................62
Bảng 4.17: Mô tả dữ liệu Story .................................................................................63
Bảng 4.18: Mô tả dữ liệu Conversation ....................................................................63
Bảng 4.19: Danh sách màn hình Admin ...................................................................64
Bảng 4.20: Danh sách màn hình Client.....................................................................65

9


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt


Từ đầy đủ

API

Application Programming Interface

CSDL

Cơ sở dữ liệu

MVC

Model-View-Controller

Open source

Mã nguồn mở

MERN

MongoDB, Express, React và Node

SEO

Search Engine Optimization

10


TÓM TẮT KHÓA LUẬN

Đề tài "Xây dựng mạng xã hội du lịch" là một dự án nhằm xây dựng một website
cho cộng đồng du lịch, nơi mọi người có thể kết nối, chia sẻ kinh nghiệm du lịch, tìm
kiếm bạn bè và tạo ra một môi trường trao đổi thông tin du lịch đồng thời tạo nên sự
giao lưu giữa các thành viên.Mạng xã hội du lịch nhằm giúp người dùng khám phá
thế giới thông qua thông tin được chia sẻ, những trải nghiệm cá nhân, đánh giá, hình
ảnh và video.
Từ việc tìm kiếm thơng tin du lịch đến việc chia sẻ kỷ niệm và gợi ý hành trình,
mạng xã hội du lịch tạo ra một không gian trực tuyến đa dạng và phong phú cho cộng
đồng du lịch. Nó giúp người dùng tận hưởng và khám phá thế giới một cách mới mẻ,
đồng thời gắn kết lẫn nhau trong cùng một sự đam mê và tình yêu với du lịch.
Đề tài đã được thực hiện tuần tự qua những bước: khảo sát thực trạng, phân
tích ưu nhược điểm các sản phẩm tương tự trên thị trường, xác định mục tiêu, phạm
vi đề tài, phân tích yêu cầu hệ thống, thiết kế hệ thống, kiểm thử và triển khai hệ
thống. Nhóm đã cố gắng lựa chọn những framework và cơng nghệ tốt nhất để triển
khai hệ thống nhanh nhất có thể: ReactJS, Node JS, MoongoDB, Universal
Recommender, DialogFlow,...
Nhóm đã lựa chọn áp dụng mơ hình Scrum trong giai đoạn đầu của quy trình
phát triển sản phẩm, dựa vào tình hình quỹ thời gian và các tính năng cần thực hiện.
Sự linh hoạt và sẵn sàng đối mặt với thay đổi của Scrum đã giúp tăng cường lịng tự
tin cho nhóm trong việc thực hiện nghiên cứu song song với việc phát triển phần mềm
mà không phải lo lắng về khả năng thay đổi ý tưởng.
Tuy nhiên, khi chuyển sang giai đoạn tiếp theo với các chức năng cuối cùng và
thời gian hạn chế, nhóm đã quyết định chuyển đổi sang mơ hình thác nước. Lý do
đằng sau sự thay đổi này là do yêu cầu đã trở nên rõ ràng hơn và việc hoàn thiện chức
năng cần được đẩy nhanh để đảm bảo thời gian hoàn thành được đáp ứng kịp thời.
Trong giai đoạn thiết kế, nhóm đã đạt được kết quả vượt trội bao gồm kiến trúc

11



hệ thống, thiết kế CSDL, sơ đồ tuần tự và sơ đồ use case. Trong giai đoạn thực hiện,
việc giao tiếp kết quả giữa Front-end với React và back-end với NodeJS đã trở nên
thuận lợi nhờ vào việc sử dụng API. Cấu trúc của báo cáo bao gồm:
-

Chương 1: Tổng quan đề tài

Chương trình bày về tổng quan đề tài bao gồm lý do chọn đề tài, khảo sát hiện
trạng, muc tiêu, phạm vi đề tài, phạm vi chức năng, đối tượng sử dụng, phương pháp
thực hiện, công nghệ sử dụng, kết quả dự tính.
-

Chương 2: Tìm hiểu cơ sở lý thuyết

Chương đưa ra các khái niệm, ưu điểm, nhược điểm của các cơng nghệ đã sử
dụng trong q trình hồn thành khóa luận.
-

Chương 3: Phân tích phần mềm

Chương mang lại những phân tích về yêu cầu tính năng. Các biểu đồ Use case
và biểu đồ Sequence nhằm phục vụ cho việc phân tích phần mềm.
-

Chương 4: Thiết kế phần mềm

Chương bao gồm thiết kế CSDL và thiết kế giao diện phần mềm. Chương này
chứa sơ đồ logic, mô tả các thành phần trong sơ đồ logic, danh sách các màn hình và
mơ tả chi tiết các màn hình.
-


Chương 5: Tổng kết

Chương tổng kết đề cập đến những thành quả đạt được trong q trình thực hiện
khóa luận, cũng như phân tích các thuận lợi và khó khăn trong q trình nghiên cứu.
Ngồi ra, chương cũng tập trung đề cập đến hướng phát triển tiềm năng của khóa luận
trong tương lai.

12


Chương 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1.1 Giới thiệu đề tài
Hiện nay nhu cầu du lịch đã và đang trở thành một phần quan trọng của cuộc
sống hiện đại, mong muốn tìm kiếm trải nghiệm mới, khám phá địa điểm du lịch mới
và thư giãn trong khi du lịch của con người ngày càng tăng.
Tổ chức Du lịch Thế Giới (UNWTO) thống kê về du lịch năm 2023 cho thấy sự
phục hồi ngành du lịch toàn cầu sau đại dịch COVID-19 là mạnh mẽ. Trong quý một
năm 2023, lượng khách quốc tế so với mức trước đại dịch đã đạt 80%. Ước tính trong
3 tháng đầu năm có 235 triệu lượt khách quốc tế, tăng gấp hai lần so với cùng kỳ năm
2022.[1]

Hình 1.1: Lượng khách du lịch tăng trưởng
(nguồn: báo nhân dân)

Các nền kinh tế ở châu Á và Thái Bình Dương được Ngân hàng Phát triển châu
Á (ADB) dự báo sẽ tăng trưởng 4,8% vào năm 2023, tăng mạnh so với tốc độ tăng
trưởng 4,2% vào năm 2022. Báo cáo cũng nhấn mạnh sự phục hồi của tiêu dùng và
đầu tư thúc đẩy sự phục hồi kinh tế ở nhiều nền kinh tế trong khu vực, cùng với sự
phát triển của du lịch sau đại dịch .[2]


13


Hình 1.2: Dự báo của ABD về Châu Á và Thái Bình Dương
(nguồn: adb.org/outlook)

Với nhu cầu này, một số ứng dụng như TripAdvisor, Lonely Planet, Traveloka,
Airbnb đã xuất hiện, và đáp ứng được nhu cầu cơ bản của việc quản lý sự kiện. Tuy
nhiên, những ứng dụng này vẫn còn nhiều thiếu sót như việc bố cục các chức năng
khá phức tạp dẫn đến việc người dùng khó tương tác với chúng, có q nhiều chức
năng và thơng tin dẫn đến việc người dùng khó tiếp cận và dễ bị nhầm lẫn, có thể gặp
phải tình trạng spam hoặc quảng cáo khơng mong muốn trong nhóm,…
Chính vì những lý do trên nhóm đã quyết định thực hiện đề tài "Xây dựng mạng
xã hội du lịch” với sự bổ sung của các chức năng mới, hạn chế quảng cáo, bố cục lại
giao diện nhằm mang lại trải nghiệm tích cực nhất cho người dùng.
1.2 Lý do chọn đề tài
Ngành du lịch đang tăng trưởng mạnh mẽ đã và đang trở thành một lĩnh vực
trọng yếu trong nền kinh tế của nhiều quốc gia (Tạo ra việc làm, phát triển kinh tế địa
phương, tăng cường xuất khẩu thông qua thu hút du khách quốc tế, giao lưu văn hóa
giao thơng quốc tế,…). Cho nên nhóm muốn tạo ra một nền tảng kết nối và chia sẻ
thông tin giữa các du khách, tăng cường sự quan tâm và tạo thêm cơ hội cho sự tăng
trưởng của ngành du lịch nước nhà.

14


1.3 Khảo sát hiện trạng
1.3.1 Nhu cầu người dùng
Theo báo cáo từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, ngành du lịch Việt Nam đang

chứng kiến một xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ. Số người theo dõi trên các trang
mạng xã hội đã tăng 600%, với tỷ lệ tương tác trên trang Instagram đạt 5,61%. Điều
này cho thấy sự phát triển của du lịch cá nhân hóa, được hỗ trợ bởi sự tiến bộ của
công nghệ thông tin và viễn thông. Dễ dàng truy cập Internet cho phép du khách tìm
kiếm thơng tin, đánh giá và đặt chỗ trực tuyến, tạo nên những trải nghiệm du lịch độc
đáo và cá nhân hóa theo sở thích và nhu cầu riêng. Các trang web tìm kiếm dịch vụ
cũng đóng vai trị quan trọng trong việc cung cấp lựa chọn đa dạng và thuận tiện cho
du khách, tăng cường trải nghiệm du lịch cá nhân.[3]
1.3.2 Các sản phẩm tương tự trên thị trường
1.3.2.1

Facebook

Hình 1.3: Logo facebook
(nguồn: facebook.com)

Ưu điểm:
-

Kết nối xã hội: Facebook tạo ra sự kết nối người dùng và tương tác với bạn
bè, người thân, và đồng nghiệp thông qua việc chia sẻ nội dung, bình luận, và
tương tác trực tiếp. Điều này giúp mở rộng mạng lưới quan hệ xã hội và duy
trì nó.

15


-

Chia sẻ thông tin: Facebook tạo ra nền tảng cho người dùng chia sẻ hình ảnh,

thơng tin và video với bạn bè và người theo dõi. Điều này cho phép việc chia
sẻ kỷ niệm, tin tức, sự kiện và các quan điểm cá nhân.

-

Thơng tin và giải trí: Facebook cung cấp các kênh thông tin, tin tức, và nội
dung giải trí. Người dùng có thể theo dõi các trang blog, tin tức và nghệ sĩ, từ
đó có được thơng tin mới nhất đồng thời tìm kiếm giải trí trực tuyến.

-

Quảng cáo và tiếp thị: Facebook là một nền tảng quảng cáo mạnh mẽ cho
doanh nghiệp, và nhãn hàng. Người dùng có thể tạo trang doanh nghiệp, quảng
cáo trực tiếp đến các khách hàng tiềm năng và tăng cường hiệu quả tiếp thị.

Nhược điểm:
-

Bảo mật và riêng tư: Facebook đã gặp nhiều vấn đề liên quan đến thông tin cá
nhân được bảo mật và việc sử dụng dữ liệu người dùng. Sự xâm phạm quyền
riêng tư và việc chia sẻ thông tin cá nhân có thể gây lo ngại cho người dùng.

-

Phức tạp và khó sử dụng: Quá nhiều chức năng có thể kiến cho giao diện
Facebook trở nên phức tạp và khó sử dụng. Người dùng mới có thể gặp bất lợi
trong việc tìm kiếm và sử dụng tất cả các chức năng có sẵn trên nền tảng.

-


Mất tập trung: Nhiều chức năng làm cho người dùng dễ mất tập trung. Thay
vì tập trung vào mục tiêu ban đầu của họ, người dùng có thể dễ dàng lạc lối
trong việc khám phá và tận dụng các chức năng khác nhau trên Facebook.

-

Thảo luận và thông tin sai lệch: Trên Facebook, việc lan truyền nội dung sai
lệch, tin giả và thảo luận khơng xây dựng có thể diễn ra một cách chóng vánh.
Điều này có thể gây nhầm lẫn và gây ảnh hưởng xấu đến quan điểm và quyết
định của mọi người.

16


1.3.2.2

Travelocity

Hình 1.4: Logo mạng xã hội travelocity
(nguồn: travelocity.com)

Ưu điểm:
-

Lựa chọn rộng rãi: Travelocity cung cấp một loạt các khách sạn, chuyến bay
và gói du lịch từ nhiều doanh nghiệp khác nhau trên khắp thế giới, cho phép
người dùng chọn lựa từ nhiều sự lựa chọn.

-


Cơng cụ tìm kiếm thơng minh: Trang web có cơng cụ tìm kiếm tiện lợi giúp
người dùng tìm kiếm và so sánh các chuyến bay và khách sạn dễ dàng.

-

Đánh giá và đánh giá: Travelocity cung cấp nhận xét và đánh giá từ khách
hàng đi trước, giúp người dùng có cái nhìn tổng thể về chất lượng dịch vụ và
tiện ích của một khách sạn cụ thể.

-

Giao diện thân thiện: Trang web có giao diện đẹp và dễ sử dụng, cho phép
người dùng tìm kiếm và đặt chỗ dễ dàng.

Nhược điểm:
-

Khơng có tính năng đăng bài và nhắn tin: Travelocity khơng có các chức năng
đặc trưng cho mạng xã hội du lịch như đăng bài hay bình luận nó chỉ cung cấp
một khơng gian để nhà cung cấp triển khai dịch vụ của mình tốt hơn.

-

Thiếu tính tương tác trực tiếp: Travelocity là một trang web đặt chỗ trực tuyến,
nghĩa là người dùng tương tác với trang web để tìm kiếm và đặt chỗ. Mặc dù
Travelocity có thể có một số tính năng xã hội như chia sẻ thơng tin đặt phịng

17



hoặc nhận xét từ khách hàng trước đó, nhưng nó không cung cấp chức năng
tương tác trực tiếp giữa người dùng như mạng xã hội.
-

Thiếu tính giao tiếp và chia sẻ linh hoạt: Mạng xã hội đồng ý người dùng giao
tiếp và chia sẻ trải nghiệm, thông tin, và ý kiến của họ một cách linh hoạt.
Trong khi Travelocity có thể cung cấp một số kênh chia sẻ thông tin, nhưng
nó hạn chế so với mạng xã hội trong việc tạo cộng đồng và tương tác đa chiều.

-

Thiếu tính thống nhất và độ tin cậy: Mạng xã hội có thể cung cấp một loạt các
ý kiến và đánh giá từ nhiều nguồn khác nhau, giúp người dùng đánh giá và
quyết định dựa trên nhiều góc nhìn. Trong khi Travelocity có tính năng đánh
giá và nhận xét từ khách hàng trước đó, nhưng nguồn tin này có thể bị hạn chế
so với mạng xã hội và khơng đảm bảo tính đồng nhất và độ tin cậy cao.

-

Hạn chế tính tồn diện của thơng tin: Mạng xã hội có thể cung cấp thông tin
rộng rãi về điểm đến, địa điểm ăn uống, kinh nghiệm du lịch và nhiều thông
tin khác từ các nguồn đa dạng. Trong khi Travelocity cung cấp một số thông
tin về các địa điểm du lịch và dịch vụ, nhưng nó có thể hạn chế so với mạng
xã hội trong việc cung cấp thơng tin tồn diện và đa dạng.

18


1.4 Mục tiêu
Để tạo ra một trang web mạng xã hội du lịch, nhóm sẽ tập trung vào việc bổ

sung đầy đủ các chức năng cần thiết, tận dụng những điểm mạnh hiện có và giải quyết
những điểm yếu. Để làm điều này, trước tiên nhóm sẽ tối giản hóa các chức năng
không cần thiết, tạo giao diện thân thiện, và sắp xếp các thành phần của trang web
một cách hợp lý, giúp người dùng tương tác dễ dàng. Ứng dụng sẽ được thiết kế để
phục vụ cho 3 nhóm người chính bao gồm người quản trị, doanh nghiệp kết nối và
người dùng phổ thông.
Một phần quan trọng trong quá trình phát triển là xây dựng nội dung hấp dẫn và
hữu ích. Trang web sẽ cung cấp thơng tin đa dạng và chi tiết về các điểm đến, bao
gồm cả đặc điểm văn hóa, lịch sử và ẩm thực của các quốc gia và khu vực du lịch
trên thế giới. Những thông tin này sẽ thu hút sự quan tâm của người sử dụng và giúp
họ có cái nhìn tổng quan về những nơi họ quan tâm đến.
Ngoài ra, một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng trang web mạng xã hội là
tạo ra một cộng đồng năng động và sôi nổi. Trang web sẽ cung cấp một không gian
cho người dùng trao đổi thông tin và kinh nghiệm, giúp họ tương tác và chia sẻ những
trải nghiệm du lịch của mình. Điều này tạo ra một sân chơi cho những người u du
lịch có cùng sở thích, giúp họ gắn kết và tìm hiểu nhau.
Tóm lại, để phát triển trang web mạng xã hội du lịch thành công, nhóm sẽ tối
giản hóa các chức năng, tạo giao diện thân thiện và hợp lý, phục vụ cho 3 đối tượng
chính, cung cấp nội dung hữu ích và hấp dẫn, cũng như tạo ra một cộng đồng năng
động và sôi nổi để người dùng có thể tương tác và chia sẻ trải nghiệm du lịch.
1.5 Phạm vi đề tài
-

Xây dựng Website cho tất cả mọi người có nhu cầu du lịch.

-

Nghiên cứu và áp dụng các giải thuật về học máy khuyến nghị để đề xuất
các địa điểm du lịch phù hợp và gợi ý kết bạn.


19


-

Nghiên cứu và tích hợp chun sâu cơng nghệ Socket IO để cải thiện trải
nghiệm người dùng. Bên cạnh đó, website sẽ được tích hợp cơng cụ bản
đồ mang đến sự tiện ích nhất cho người sử dụng.

1.6 Phạm vi chức năng
-

Sử dụng machine learning để đề xuất các địa điểm du lịch đáng tin cậy
cho từng thành viên.

-

Chức năng kết bạn: Cho phép người dùng tìm kiếm và kết nối với nhau
trên mạng xã hội, cũng như quản lý danh sách bạn bè của chính họ.Chức
năng gọi điện hỗ trợ video và âm thanh.

-

Đồng ý người dùng bình luận, thể hiện cảm xúc, chia sẻ bài viết và chỉnh
sửa các bình luận, bài viết liên quan đến du lịch.

-

Tính năng tìm kiếm: Tính năng tìm kiếm đầy đủ và chính xác giúp người
sử dụng tìm kiếm thơng tin, bài viết, hình ảnh, video và các người dùng

khác trên mạng xã hội.

-

Chức năng tạo nhóm, tham gia nhóm.

-

Chức năng thơng báo các hoạt động.

-

Chức năng đăng ký, đăng nhập, đổi mật khẩu cho người dùng.

-

Website dành cho người quản trị hệ thống và doanh nghiệp.

-

Chức năng giới thiệu các địa điểm dành cho doanh nghiệp.

-

Chức năng hiển thị bảng tin và tạo bảng tin cho người dùng.

-

Chức năng quản trị hồ sơ: Cho phép người dùng quản lý thông tin cá
nhân, đổi mật khẩu, tải lên hình ảnh đại diện và cập nhật trạng thái.


-

Chức năng hiển thị chi tiết về địa điểm du lịch.

-

Hỗ trợ đa ngôn ngữ: Cung cấp những phiên bản ngôn ngữ để thu hút
người dùng trên khắp thế giới.

1.7 Đối tượng sử dụng
-

Khách hàng có nhu cầu chia sẻ, trao đổi, các thông tin về du lịch.

-

Doanh nghiệp có nhu cầu quảng bá các sản phẩm về du lịch.

20


1.8 Phương pháp thực hiện
-

Phân tích những biện pháp của các website tương tự trên thị trường.

-

Thực hiện khảo sát thực tế, nhu cầu của người dùng khi sử dụng những

mạng xã hội hiện tại.

1.9 Cơng nghệ sử dụng
• Back-end: NodeJs.
• Front-end: ReactJs.
• Database: MongoDB.
1.10 Kết quả dự kiến
-

Nghiên cứu và sử dụng được những công nghệ mới nhất và các thuật
toán về khuyến nghị sản phẩm.

-

Tạo ra một website mạng xã hội du lịch với đầy đủ các tính năng đã nêu
ở trên.

21


×