Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ôn tập vật lý: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.88 KB, 12 trang )

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang1
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A. LÍ THUYẾT
Bài 35.
TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN
1. Cấu tạo của hạt nhân:
Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là proton (m
p
= 1,00728u; q
p
= + e) và nơtron(m
p
= 1,00866u; không mang
điện tích) , gọi chung là nuclon.
Kí hiệu của hạt nhân nguyên tố hóa học X:
A
Z
X

Z: ngtử số (số thứ tự trong bảng tuần hoàn

số proton ở hạt nhân

số electron ở vỏ ngtử).
A: Số khối


tổng số nuclon. N = A - Z : Số nơtron
2. Đồng vị: là các hạt nhân có cùng số prôton Z, khác nhau số nơtron.
3. Khối lượng hạt nhân : Khối lượng hạt nhân rất lớn so với khối lựơng của êlectron, vì vậy khối lượng nguyên tử
gần như tập trung toàn bộ ở hạt nhân.
Khối lượng hạt nhân tính ra đơn vị u : 1u = 1,66055.
27
10

kg = 931,5 MeV/
2
c

4. Hệ thức Anh-xtanh : E = m
2
c

Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang2

Bài 36. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
1. Lực hạt nhân : Lực tương tác giữa các nuclon gọi là lực hạt nhân. Lực hạt nhân không có cùng bản chất với lực
tĩnh điện hay lực hấp dẫn. Lực hạt nhân chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
2. Năng lượng liên kết hạt nhân.
- Độ hụt khối : Xét hạt nhân
A
Z

X

Khối lượng các nuclon tạo thành 1 hạt nhân X là: m
0
= Z
p
m
+ (A – Z)
n
m

Khối lượng của hạt nhân là :
X
m

Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó. Độ hụt khối:
m

= Z
p
m
+ ( A – Z )
n
m
-
X
m

- Năng lượng liên kết : Năng lượng liên kết của một hạt nhân được tính bằng tích số của độ hụt khối của hạt nhân
với thừa số

2
c
:
2
.
lk
W m c
 

- Năng lượng kiên kết riêng: là năng lượng liên kết tính cho một nuclon:
lk
W
A

Mức độ bền vững của hạt nhân tùy thuộc vào năng lượng kiên kết riêng, Năng lượng kiên kết riêng càng lớn thì hạt
nhân càng bền vững.
3. Phản ứng hạt nhân: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi của hạt nhân chia làm 2 loại:
+ Phản ứng hạt nhân tự phát. + Phản ứng hạt nhân kích thích.
4. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
+ Bảo toàn điện tích. + Bảo toàn số nuclon.
+ Bảo toàn năng lượng toàn phần. + Bảo toàn động lượng.
5. Năng lượng của phản ứng hạt nhân : W= (
tröôùc
m
-
sau
m
).c
2


0
W > 0

m
trước
> m
sau
: Tỏa năng lượng. W < 0

m
trước
< m
sau
: Thu năng lượng
Bài 37
. PHÓNG XẠ
1. Hiện tượng phóng xạ: là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững( tự nhiên hay nhân tạo).Quá
trình phân hủy này kèm theo sự tạo ra các hạt và có thể kèm theo sự phát ra các bức xạ địên từ.Hạt nhân tự phân hủy gọi là
hạt nhân mẹ, hạt nhân được tạo thành sau khi phân hủy gọi là hạt nhân con.


BA
tia phóng xạ.
2. Các dạng tia phóng xạ
Phóng xạ

: tia

là dòng hạt nhân
4

2
He
Phóng xạ


: Tia


là dòng các êlectrôn
0
1
e


Phóng xạ

: Tia

là sóng điện từ. Phóng xạ


: Tia


là dòng các pôzitrôn
0
1
e

3. Chu kì bán rã : là khoảng thời gian để ½ số hạt nhân nguyên tử biến đổi thành hạt nhân khác.






693.02ln
T


: Hằng số phóng xạ(
1
s

)
4. Định luật phóng xạ : Số hạt nhân(khối lượng) phóng xạ giảm theo qui luật hàm số mũ
N =
0
t
N e


=
k
N
2
0
m =
t
em



.
0
=
k
m
2
0

N
0
, m
0
: số hạt nhân và khối lượng ban đầu tại t = 0.
N , m : số hạt nhân và khối lượng còn lại vào thời điểm t.
5. Độ phóng xạ (H) : là đại lượng đặc trưng cho tốc độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ, đo bằng số phân rã
trong 1 giây : H =
t
eN




0
=
t
eH


.

0
=
k
H
2
0
Đơn vị : Becơren(Bq) : 1Bq = 1 phân rã/s Curi: 1Ci = 3,7.10
10
Bq
Bài 38. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
1. Phản ứng phân hạch
Là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn(có số khối trung bình)

n
1
0
+
U
235
92


U
236
92

I
139
53
+

Y
94
39
+ 3(
n
1
0
) +

.
+ Nơtrron chậm là nơtron có động năng dưới 0,01MeV.
+ Mỗi hạt nhân
U
235
92
khi phân rã tỏa năng lượng khoảng 210MeV.
2. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng.
Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng đó gọi là năng lượng phân hạch.
3. Phản ứng phân hạch dây chuyền.
- Gỉa sử một lần phân hạch có k nơtron được giải phóng đến kích thích các hạt nhân
235
U
tạo nên những phân hạch
mới. Sau n lần phân hạch liên tiếp, số nơtron giải phóng là
n
k
và kích thích
n
k
phân hạch mới.

- Khi k

1 thì phản ứng phân hoạch dây chuyền được duy trì.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang3
- Khối lượng tối thiểu của chất phân hạch để phản ứng phân hạch duy trì gọi là khối lượng tới hạn. Để xảy ra phản ứng
phân hạch thì khối lượng chất phải lớn hơn khối lượng tới hạn.(đây là pứng của boom ngtử).
4. Phản ứng phân hạch khi có điều khiển.
Khi k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và năng lượng phát ra không đổi theo thời gian. Đây là phản
ứng phân hạch có điêu khiển được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang4

Bài 39. PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH

1. Phản ứng nhiệt hạch : là phản ứng trong đó 2 hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn.
 Ví dụ
:
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
  

+ 4MeV.

2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n
  
+ 17,6MeV
 Đặc điểm: + Phản ứng nhiệt hạch là phaûn öùng toả năng lượng.
+ Tính theo mỗi một phản ứng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng ít hơn phản ứng phân
hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng nhiều hơn.
+ Sản phẩm của phản ứng nhiệt hạch sạch hơn ( không có tính phóng xạ)
2. Điều kiện để có phản ứng nhiệt hạch xảy ra:
- Nhiệt độ cao khoảng 100 triệu độ.
- Mật độ hạt nhân trong plasma phải đủ lớn.
- Thời gian duy trì trạng thái plasma ở nhiệt độ cao 100 triệu độ phải đủ lớn.
3
1614
)1010(.
cm
s
n 


3. Năng lượng nhiệt hạch : - Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng rất lớn.
- Năng lượng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của hầu hết các vì sao.
4. Ưu điểm của năng lượng nhiệt hạch: - Nguồn nguyên liệu dồi dào.
- Phản ứng nhiệt hạch không gây ô nhiễm môi trường.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



V.A.T 12B1 Trang5

A. TRẮC NGHIỆM
BÀI 35, 36. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN,
NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN

1. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân ngun tử ?
A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclơn. B. Có hai loại nuclơn là prơtơn và nơtron.
C. Số prơtơn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong ngun tử. D. Số prơtơn trong hạt nhân nhỏ hơn số êlectron trong ngun tử.
2. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân ngun tử ?
A. Prơtơn trong hạt nhân mang điện tích +e. B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích –e.
C. Tổng prơtơn và nơtron là gọi là số khối. D. Số prơtơn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong ngun tử.
3. Năng lượng liên kết là
A. Tồn bộ năng lượng của ngun tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclơn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số nuclơn.ư D. Năng lượng liên kết các êlectron với hạt nhân ngun tử.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gốm Z nơtron
và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử
X

A
Z
được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A–Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gốm Z nơtron và (A+Z)
prôtôn.
5. Số nơtron và prơtơn trong hạt nhân ngun tử
209
83
Bi
là:
A.
209 , 83
n p
 
B.
83 , 209
n p
 
C.
126 , 83
n p
 
D.
83 , 216
n p
 


6. Hãy chọn câu đúng.
A. Trong ion đơn ngun tử sổ prơtơn bằng số êlectron. B. Trong hạt nhân số prơtơn bằng số nơtron.
C. Trong hạt nhân số prơtơn bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron. D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng nhỏhơn bán kính ngun tử.
7. Hãy chọn câu đúng.
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron
và êlectron.
8. Hạt nhân ngun tử có 82 prơtơn và 125 nơtron. Hạt nhân ngun tử này cso ký hiệu:
A.
125
82
Pb
B.
82
125
Pb
C.
82
207
Pb
D.
207
82
Pb

9. Ngun tử của đồng vị phóng xạ
235
92
U

có:
A. 92 êlectron và tổng số prơtơn và êlectron bằng 235. B. 92 prơtơn và tổng số nơtron và êlectron bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prơtơn bằng 235. D. 92 nơtron và tổng số prơtơn và êlectron bằng 235.
10. Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm: A. 238p và 92n. B. 92p và 238n. C. 238p và 146n. D. 92p và 146n.
11. Số Prơtơn 15,9949 gam
16
8
O
là: A.
24
4,82.10
B.
23
6,02310
C.
23
96,34.10
D.
24
14,45.10

12. Hạt nhân ngun tử được cấu tạo từ: A. các prơtơn. B. các nơtron C. các êlectron. D. các nuclơn.
13. Hạt nhân
Co
60
27

có cấu tạo gồm: A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron.
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 27 nơtron.
14. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Đồng vò là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
15. Đồng vị của một ngun tử đã cho khác ngun tử đó về:
A. Số hạt nơtron trong hạt nhân và số êlectron trên các quỹ đạo. B. Số hạt prơtơn trong hạt nhân và số êlectron trên các quỹ đạo.
C. Số hạt nơtron trong hạt nhân. D. Số êlectron trên các quỹ đạo.
16. Hãy chọn câu đúng. Các ngun tử gọi là đồng vị khi:
A. có cùng vị trí trong bảng tuần hồn. B. hạt nhân chứa cùng số prơtơn Z nhưng có số nơtron khác nhau.
C. hạt nhân chứa cùng số prơtơn Z nhưng có số nuclơn A khác nhau. D. Cả A, B và C đều đúng.
17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị ?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau sốA. B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau sốZ.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron. D. Cả A, B và C đều đúng.
18. Định nghĩa sau đây về đơn vị khối lượng ngun tử là đúng ?
A. u bằng khối lượng của một ngun tử
1
1
H
. B. u bằng khối lượng của một hạt nhân ngun tử
12
6
C
.
C. u bằng
1
2
khối lượng của một hạt nhân ngun tử

12
6
C
. D. u bằng
1
2
khối lượng của một ngun tử
12
6
C
.
19. Lực hạt nhân là lực nào sau đây ?
A. Lực điện. B. Lực từ. C. Lực tương tác giữa các nuclơn D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
20. Độ hụt khối của hạt nhân có biểu thức:
A.
( )
n p
m A Z m Zm
   
B.
( )
X n p
m m A Z m Zm
    
.
C.
( )
n p X
m A Z m Zm m
 

    
 
D.
( )
p n
m Zm A Z m
   
.
21. Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang6
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt prơtơn. D. Số hạt nuclơn.
22. Đại lượng nào sau đây khơng bảo tồn trong phản ứng hạt nhân ?
A. năng lượng tồn phần. B. điện tích. C. động năng. D. số nuclon.
23. Đơn vị đo khối lượng nào khơng sử dụng trong việc khảo sát các phản ứng hạt nhân ?
A Tấn B.
27
10
kg

C.
2
MeV
c
D. u (đơn vị khối lượng ngun tử)
24. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
25. Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng 2,0136 u . Biết khối lượng của prơtơn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết
của hạt nhân
2
1
D
là A. 0,67 M
e
V. B. 1,86 M
e
V. C. 2,02 M
e
V. D. 2,23 M
e
V.
26. Hạt

có khối lượng 4,0015 u. Biết số A – ga – đrơ N
A
= 6,02.10
23

1

mol

,
2
1 931 / ,
e
u M V c

năng lượng tỏa ra khi các nuclơn kết hợp với
nhau tạo thành 1 mol khí heli là A. 2,7.10
12
J. B. 3,5.10
12
J. C. 2,7.10
10
J. D. 3,5.10
10
J.
27. Hạt nhân
60
27 0
C
được cấu tạo từ
A. 33prơtơn và 27 nơtron. B. 27 prơtơn và 60 nơtron. C. 27 prơtơn và 33 nơtron. D. 33 prơtơn và 27 nơtron.
28. Hạt nhân
60
27 0
C
có khối lượng là 55, 940 u. Biết khối lượng của prơtơn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân

60
27 0
C
là A. 70,5 M
e
V. B. 70,4 M
e
V. C. 48,9 M
e
V. D. 54,4 M
e
V.
29. Hạt nhân đơteri
D
2
1
có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khồi lượng của nơtron là 1,0073 u và
khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D
2
1
là A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02
MeV. D. 2,23 MeV.
30. Hạt nhân
Co
60
27
có khối lượng là 55,940 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và klho61i lượng của nơtron là 1,0087 u.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Co

60
27
là A. 70,5 MeV. B. 70,4MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV.

BÀI 37. PHĨNG XẠ
1. Chọn câu đúng Trong q trình phóng xạ của một chất, số hạt phóng xạ
A. giảm theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol. C. khơng giảm. D. giảm theoquy luật hàm số mũ.
2. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. Chỉ phát ra bức xạ điện từ. C. Tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
B. Khơng tự phát ra các tia phóng xạ. D. Phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
3. Phát biểu nào sau đây khi noiks về tia anpha là khơng đúng ?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân ngun tử heli (
4
2
He
).
B. Khi di qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lêch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
D. Khi đi trong khơng khí, tia anpha làm ion hóa khơng khí và mất dând năng lượng.
4. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về sự phóng xạ là khơng đúng ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự phát phóng ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Sự phóng xạ tn theo định luật phóng xạ.
C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. D. Phóng xạ khơng phải là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
5. Điều khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha (

).
A. Hạt nhân tự phát phóng xạ ra hạt nhân heli (
4
2
He

). B. Trong bảng hệ thống tuần hồn, hạt nhân con lùi hai ơ so với hạt nhân mẹ.
C. Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị. D. Số khối của hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ.
6. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là khơng đúng ?
A. Tia
, ,
  
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia

là dòng các hạt nhân ngun tử heli.
C. Tia

là dòng các hạt êlectron hoặc pơzỉton. D. Tia

là sóng điện từ.
7. Trong phóng xạ


hạt nhân
A
Z
X
biến đổi thành hạt nhân
'
'
A
Z
Y
thì
A. Z


= ( Z + 1 ); A

= A. B. Z

= ( Z - 1 ); A

= A. C. Z

= ( Z + 1 ); A

= ( A – 1 ). D. Z

= ( Z - 1 ); A

= ( A + 1 ).
8. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Hạt


và hạt


có khối lượng bằng nhau.
B. Hạt


và hạt


được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ.

C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt


và hạt


bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt


và hạt


được phóng ra có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.

9. Liên hệ giữa hằng số phân rã

và chu kỳ bán rã T là
A.
ons
c t
T


B.
ln 2
T


C.

ons
c t
T


D.
2
ons
c t
T



10. Trong các phản ứng hạt nhân khơng có sự bảo tồn
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang7
A. động năng. B. động lượng. C. năng lượng tồn phần. D. điện tích.
11. Khi phóng xạ

, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào ?
A. Tiến 1 ơ. B. Tiến 2 ơ C. lùi 1 ơ. D. Lùi 2 ơ.
12. Hãy chọn câu đúng. Hạt nhân
14
6
C
phóng xạ



. Hạt nhân con sinh ra là
A. 5p và 6n. B. 6p và 7n C. 7p và 7n D. 7p và 6n
13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
.,,




C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bò phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
14. Chât phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là: A. radi. B. urani. C. thơri. D. pơlơni.
15. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia



,,
đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia

là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia

là dòng hạt mang điện. D. Tia

là sóng điện từ.
16. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi

A. ánh sáng mặt trời. B. tia tử ngoại. C. tia X. D. tất cả đều sai.
17. Trong các phân rã

,






hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:
A.



B.


C.

D. cả ba như nhau.

18. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Tia

là dòng các hạt nhân của ngun tử hêli
4
2
He
. B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia


lệch về phía bản âm.
C. Tia

ion hóa khơng khí rất mạnh. D. Tia

có khả năng đâm xun rất mạnh nên được chữa bệnh ung thư.
19. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia

.
A. bị lệch khi xun qua một điện trường hay từ trường. B. làm ion hóa chất khí.
C. làm phát quang một số chất. D. có khả năng đâm xun mạnh.
20. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia

.
A. Tia

thực chất là hạt nhân của ngun tử hêli
4
2
He
.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia

lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia

phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong khơng khí, tia


làm ion hóa khơng khí và mất dần năng lượng.
21. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt


và hạt


có khối lượng bằng nhau. B. Hạt


và hạt


được phóng ra từ cùng một đồng vò
phóng xạ.
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt


và hạt


bò lệch về hai phía khác nhau.
D. hạt


và hạt


được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).

22. Chọn câu đúng. Tia


là:
A. các ngun tử hêli bị ion hóa.
B. các hạt nhân ngun tử hiđrơ.

C. các êlectron.

D. sóng điện từ có bước sóng dài.

23. Tia


khơng có tính chất nào sau đây ?
A. Mang điện tích âm. B. Có vận tốc lớn và đâm xun mạnh. C. Bị lệch về bản âm khi xun qua tụ điện. D. Làm phát quang một số chất.
24. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. B.
1
2
số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã.
C. độ phóng xạ tăng gấp 2 lần. D. khối lượng của chất phóng xạ tăng lên 2 lần so với khối lượng ban đầu.
25. Chỉ ra câu sai khi nói về tia

.
A. Khơng mang điện tích. B. Có bản chất như tia X. C. Có khả năng đâm xun rất lớn. D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
26. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất.
A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia

.

27. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Tia

gồm các hạt nhân của ngun tử hêli. B. Tia


gồm các hạt có cùng khối lượng với êlectron nhưng mang điện tích ngun tố dương.
C. Tia


là các êlectron nên khơng phải phóng ra từ hạt nhân. D. Tia

bị lệch trong điện trường ít hơn tia

.
28. Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia

,

,

?
A. Có khả năng ion hóa. B. Bị lệch trong điện trường hoặc trong từ trường. C. Có tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
29. Các tia được sắp xếp theo khả năng xun thấu tăng dần khi ba tia này xun qua khơng khí là:
A.

,

,


B.

,

,

C.

,

,

D.

,

,


30. Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ

là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ



. B. Vì tia


là các êlectron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của ngun tử.

C. Khơng có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ

. D. Phơtơn

do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
31. Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn thì hạt hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ơ. B. lùi 2 ơ. C. tiến 1 ơ. D. tiến 2 ơ.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang8
32. Trong phóng xạ


, so với hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hồn thì hạt hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ơ. B. lùi 2 ơ. C. tiến 1 ơ. D. tiến 2 ơ.
33. Chỉ ra câu sai. Tia

: A. gây nguy hại cho cơ thể. B. có khả năng đâm xun mạnh.
C. khơng bị lệch trong điện trường và từ trường. D. có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
34. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật quy luật hàm số mũ.


35. Biểu thức nào sau đây đúg với nội dung của định luật phóng xạ.
A.
0
.
t
m m e



B.
0
.
t
m m e



C.
0
.
t
m m e


D.
0
1
.
2

t
m m e




36. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A.
dt
dN
H
)t(
)t(

B.
dt
dN
H
)t(
)t(

. C.
.NH
)t()t(

D.
.2HH
T
t
0)t(




37. Trong phóng xạ


hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới đây?
A.
.venp 

B.
.enp


C.
.venp 

D.
.epn



38. Hạt nhân ngun tử của ngun tố
A
Z
X
bị phân rã

kết quả xuất hiện hạt nhân ngun tử:
A.

2
2
A
Z
Y


B.
4
2
A
Z
Y


C.
1
A
Z
Y

D.
1
A
Z
Y


39. Định luật phóng xạ được điễn tả theo cơng thức:
A.

0
t
N N e


B.
0
t
N N e



C.
0
t
N N e



D.
0
t
N N e




40. Nếu do phóng xạ, hạt nhân
A
Z

X
biến thành hạt nhân ngun tử
1
A
Z
Y

thì hạt nhân
A
Z
X
đã bị phân rã
A. hạt

B.


C.


D.


41. Nếu do phóng xạ, hạt nhân
A
Z
X
biến thành hạt nhân ngun tử
1
A

Z
Y

thì hạt nhân
A
Z
X
đã bị phân rã
A. hạt

B.


C.


D.


42. Đồng vị phóng xạ
27
14
Si
chuyển thành
27
13
Al
đã phóng ra:
A. hạt


B.


C.


D. p
43. Đồng vò
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ





biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xa




trong chuỗi là
A. 7 phóng xạ

, 4 phóng xạ

.


B. 5 phóng xạ

, 5 phóng xạ
.



C. 10 phóng xạ

, 8 phóng xạ
.


D. 16 phóng xạ

, 12 phóng xạ
.



44. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ


hạt nhân
X
A
Z

biến đổi thành hạt nhân
Y
'A
'Z
thì
A. Z’ = (Z+1); A’ = A. B. Z’= (Z-1);A’=A. C. Z’ = (Z+1); A’ = (A-1). D. Z’ =(Z-1);A’ = (A+1).
45. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ


hạt nhân
X
A
Z
biến đổi thành hạt nhân thì
Y
'A
'Z
thì
A. Z’ = (Z-1); A’ = A. B. Z’= (Z-1);A’=(A+1). C. Z’ = (Z+1); A’ = A. D. Z’ =(Z+1);A’ = (A-1).
46. Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có
0
N
hạt nhân. Sau các khoảng thời gian T/2, 2T, 3T thì số hạt nhân còn lại lần
lượt bằng:
A.
0 0 0
,
2 4 9
N N N
B.

0 0 0
,
4 8
2
N N N
C.
0 0 0
,
2 4
2
N N N
D.
0 0 0
,
2 6 16
N N N

47. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất pơhóng xạ còn lại là:
A. m
0
/5. B. m
0
/25. C. m
0
/32. D. m
0
/50.
48.

24
11
Na
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng
24
11
Na
thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu chất phóng xạ trên bị
phân rã 75% ?
A. 7 h. B. 15 h. C. 22 h. D. 30 h.
49. Đồng vị cơban
60
27
Co
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu một lượng Co có khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên
bị phân rã bao nhiêu phần trăm ?
A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7% .
50. Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là

A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày.
51. Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.10
11
Bq. B. 3,88.10
11
Bq. C. 3,58.10
11
Bq. D. 5,03.10
11
Bq.
52. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia

và biến đổi thành
206
82
Pb
. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po
chỉ còn 1g ? A. 917 ngày. B. 834 ngày. C. 653 ngày. D. 549 ngày.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn



V.A.T 12B1 Trang9
53. Chu kỳ bán rã của
60
27
CO
bằng 5 năm. Sau 10 năm lượng
60
27
CO
có khối lượng 1 gam sẽ còn lại:
A. 0,75g B. 0,5g C. 0,25g D. 0,1g
54. Chu kỳ bán rã của một đồng vị phóng xạ là T. Tại thời điểm ban đầu mẫu chứa N
0
hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T trong mẫu:
A. còn lại 25%N
0
hạt nhân. B. đã bị phân rã 25%N
0
hạt nhân. C. còn lại 12,5%N
0
hạt nhân. D. đã bị phân rã 12,5%N
0
hạt nhân.
55. Chu kỳ bán rã của
90
38
Sr
là 20 năm. Sau 80 năm sơ phần trăm hạt nhân chưa bị phân rã còn lại là:

A. 25% B. 12,5% C. 50% D. 6,25%
56. Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:
A. 1 giờ. B. 3 giờ. C. 2 giờ D. 4 giờ
57. Đồng vò
Co
60
27
là chất phóng xạ


với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m
0
. Sau một năm
lượng Co trên bò phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2%. B. 27,8% C. 30,2%. D.
42,7%.
58. Chất phóng xạ
60
27
Co
phóng xạ

có chu kỳ bán rã T = 5,7 năm. Để độ phóng xạ H
0
của nó giảm đi e lần (với Lne = 1) thì phải cần một khoảng
thời gian là: A. 8,85 năm. B. 9 năm C. 8,22 năm D. 8 năm
59. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia


và biến thành
206
82
Pb
. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu Po chỉ còn lại 1g ?
A. 916,85 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 548,69 ngày
60. Trong nguồn phóng xạ
32
15
P
với chu kỳ bán rã T = 14 ngày có 10
8
ngun tử. Bốn tuần lễ trước đó số ngun tử
32
15
P
trong nguồn đó là:
A. 10
12
ngun tử B. 2.10
8
ngun tử C. 4.10
8
ngun tử D. 16.10
8
ngun tử
61. Chất pháng xạ
131
53

I
cso chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1 g chất này thì sau một ngày đêm còn lại:
A. 0,29 g B. 0,87 g C. 0,78 g C. 0,69 g
62. Chất phóng xạ
131
53
I
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu ?
A. 0,92 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,69 g.
63. Một lượng chất phóng xạ
Rn
222
86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn

A. 4,0 ngày. B. 3,8 ngày. C. 3,5 ngày. D. 2,7 ngày.
64. Một lượng chất phóng xạ
Rn
222
86
ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của
lượng Rn còn lại là A. 6,53.10
11
Bq. B. 3,56.10
11
Bq. C. 5,36.10
11
Bq. D. 6,35.10
11


Bq.

 Dữ kiện sau được dùng để trả lời các câu hỏi 56, 57.
Tại thời điểm ban đầu người ta có 1,2 g
222
86
Rn
. Radon là chất phóng xạ có chu kỳ T = 3,8 ngày.
65. Sau khoảng thời gian t = 1,4 T, số ngun tử
222
86
Rn
còn lại là:
A.
20
1,29.10
N 
B.
20
1,23.10
N 
C.
21
1,23.10
N 
D.
21
1,93.10
N 


66. Độ phóng xạ ban đầu của lượng Radon ở trên là:
A.
21
0
6,868.10
H Bq

B.
15
0
6,868.10
H Bq

C.
21
0
6,767.10
H Bq

D.
15
0
6,767.10
H Bq


67. . Chất phóng xạ
Po
210
84

phát ra tia

và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
= 205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u,

m
= 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8 MeV. B. 5,4 MeV. C. 5,9 MeV. D. 6,2 MeV.
68. Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia

và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
= 205,9744 u,

m

= 4,0026 u.
năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.10
10
J. B. 2,5.10
10
J. C. 1,2.10
10
J. D. 2,8.10
10
J.
69. Chất phóng xạ
Po
210
84
phát ra tia

và biến đổi thành
Pb
206
82
. Biết khối lượng các hạt là m
Pb
= 205,9744 u, m
Po
= 209,9828 u,

m
= 4,0026 u. Năng lượng toả ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 0,92 g. B. 0,87 g. C. 0,78 g. D. 0,69 g.


BÀI 38, 39. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN

1. Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?
A.
238 1 239
92 0 92
U n U
 
B.
238 4 234
92 2 90
U He Th
 
C.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
  
D.
27 30 1
13 15 0
Al P n

  

2. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nơtron (k) cso giá trị: A. k > 1 B. k < 1 C. k = 1 D.
1
k



3. Cho phản ứng hạt nhân
XOpF
16
8
19
9

, X là hạt nào sau đây? A.

. B.


. C.


. D.
n.
4. Cho phản ứng hạt nhân
nArXCl
37
18
37
17

, X là hạt nhân nào sau đây? A.
.H
1
1
B.

.D
2
1
C.
.T
3
1
D.
.He
4
2

5. Trong phản ứng hạt nhân:
2 2
1 1
D D X p
  

23 20
11 10
Na p Y Ne
  
thì X và Y lần lượt là:
A. triti và đơtêri B.

và triti C. triti và

D. prơtơn và



Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang10
6. Chất phóng xạ Rađi phóng xạ hạt

, có phương trình:
226
88
x
y
Ra Rn

 
giá trị của x và y là:
A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86
7. Trong phản ứng hạt nhân:
19 1 16
9 1 8
F H O X
  
thì X là: A. nơtron B. êlectron C. hạt


D. hạt


8. Trong phản ứng hạt nhân:

25 22
12 11
Mg X Na

  

10 8
5 4
B Y Be

  
thì X và Y lần lượt là:
A. prơtơn và êlectron. B. êlectron và đơtêri. C. prơtơn và đơtêri C. triti và prơtơn
9. Trong q trình phân rã,
238
92
U
phóng ra tia phóng xạ

và tia phóng xạ


theo phản ứng:
238
92
8 6
A
Z
U X
 


  
. Hạt nhân X là:
A.
206
82
Pb
B.
222
86
Rn
C.
210
84
Po
D. Một hạt nhân khác.
10. Dùng đơtêri bắn phá natri
23
11
Na
thấy xuất hiện đồng vị phóng xạ
24
11
Na
. Phương trình mơ tả đúng phản ứng hạt nhân trên là:
A.
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e


  
B.
23 2 24 1
11 1 11 0
Na H Na n
  
C.
23 2 24 0
11 1 11 1
Na H Na e
  
D.
23 2 24 1
11 1 11 1
Na H Na H
  

11. Dùng

bắn phá
9
4
Be
. Kết quả của phản ứng hạt nhân đã xuất hiện nơtron tự do. Sản phẩm thứ hai của phản ứng này là:
A. đồng vi cacbon
13
6
C
B. đồng vị Bo
13

5
B
C. cacbon
12
6
C
D. đòng vị Beri
8
4
Be

12. Cho phản ứng hạt nhân
,MeV6,17nHH
2
1
3
1

biết số Avôgrô N
A
= 6,02.10
23
. năng lượng toả ra khi tổng hợp
được 1g khí hêli là bao nhiêu?
A.
.J10.808,423E
3

B.
.J10.272,503E

3

C.
9
42,3808.10 .
E J
 
D.
.J10.272,503E
9


13. Cho phản ứng hạt nhân
,nArpCl
37
18
37
17

khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u,
m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao
nhiêu?
A. Toả ra 1,60132 MeV. B. Thu vào 1,60132 MeV. C. Toả ra 2,562112.10
-19
J. D. Thu vào 2,562112.10
-19
J.
14. Cho phản ứng hạt nhân

nPAl
30
15
27
13

, khối lượng của các hạt nhân là
u0015,4m 

,m
P
=29,97005u, m
n
=1,008670 u,
1u = 931 Mev/c
2
. năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 2,67197 MeV. B. Thu vào 2,67197 MeV. C. Toả ra 4,27512.10
-13
J . D. Thu vào 2,47512.10
-13
J .
15. Hạt


u0015,4m 

. Cho 1u = 931,3 Mev/c
2
,

1,0073
p
m u

,
1,0087
n
m u

.
23 1
6,023.10
A
N mol


. Năng lượng tỏa ra
khi tạo thành 1 mol hêli là: A. 17,1.10
25
MeV B. 1,71.10
25
MeV C. 71,1.10
25
MeV D. 7,11.10
25
MeV
16. Xét phản ứng bắn phá nhơm bằng

:
27 30

13 15
Al P n

  
. Biết
u0015,4m 

,
1,0087
n
m u

,
26,974
Al
m u

,
29,8016
P
m u

. Năng lượng tối thiểu của hạt

để gây ra phản ứng là:
A. 0,298016 MeV B. 2,98016 MeV C. 0,98016 MeV D. 29,8016 MeV
17. Cho
23 1
6,023.10
A

N mol


. Số hạt nhân ngun tử trong 100 gam iốt phóng xạ
131
53
I
là:
A. 4,595.10
23
hạt B. 45,95.10
23
hạt C. 5,495.10
23
hạt D. 54,95.10
23
hạt
18. Tính số ngun tử trong 1 gam khí O
2
. Cho
23 1
6,023.10
A
N mol


; O = 16.
A. 376.10
20
ngun tử B. 736.10

20
ngun tử C. 637.10
20
ngun tử D. 367.10
20
ngun tử
19. Cho
23 1
6,023.10
A
N mol


. C = 12; O = 16. Số ngun tử Oxi và số ngun tử cacbon trong 1 gam khí cacbonic là:
A. 137.10
20
và 472.10
20
B. 137.10
20
và 274.10
20
C. 317.10
20
và 274.10
20
D. 274.10
20
và 173.10
20


20. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. Được bảo tồn. B. Tăng. C. Giảm. D. Tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
21. Trong dãy phân rã phóng xạ




:
235 207
92 82
X Y

có bao nhiêu hạt




được phát ra ?
A. 3

và 7


. B. 4

và 7


. C. 4


và 8


. D. 7

và 4


.
22. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?
A. Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.
B. Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt sơ cấp.
C. Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.
D. Trong số các hạt nhân trong phản ứng khơng thể có các hạt sơ cấp.
23. Cho phản ứng hạt nhân
19 16
9 8
,
F P O X
  
hạt nhân X là hạt nào sau đây ? A.
.

B.


. C.



. D. n.
24. Cho phản ứng hạt nhân
25 22
12 11
,
Mg x Na

  
hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ? A.
.

B. C.
2
1
.
D
D.p.
25. Cho phản ứng hạt nhân
37 37
17 18
,
Cl X Ar n
  
hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ? A.
1
1
.
H
B.
2

1
.
D
C.
3
1
.
T
D.
4
2
.
He

26. Cho phản ứng hạt nhân
3
1
,
T X n

  
hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây ? A.
1
1
.
H
B.
2
1
.

D
C.
3
1
.
T
D.
4
2
.
He

27. Cho phản ứng hạt nhân
3 2
1 1
17,6 ,
H H n MeV

   
biết số Avơ – ga – đrơ N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được
1g khí heli xấp xỉ bằng A. 4,24.10
6
J. B. 5,03.10
5

J. C. 4,24.10
11
J. D. 5,03.10
11
J.
28. Biết m
C
= 11,99678 u,
m

= 4,0015u. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phân chia hạt nhân
12
6
C
thành 3 hạt


A. 7.26.10
-9
J. B. 7,26M
e
V. C. 1,16.10
-19
J. D. 1,16.10
-13
M
e
V.
29. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Thường xun xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.

C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang11
30. Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,01134, khoois lượng của nơtron là m
n
= 1,0086 U; khối lượng của prôtôn là m
p
= 1,0027u. Độ hụt khốicủa
hạt nhân
10
4
Be
là A. 0,9110 u. B. 0,0811 u. C. 0,0691u. D. 0,0561u.
31. Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k=1. C. k > 1. D. k

1.
32. Trong phản ứng phân hạch urani U235 năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch là 200 MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn
toàn thì tỏa ra năng lượng là A. 8,21.10
13
J. B. 4,11.10
13

J. C. 5,25.10
13
J. D. 6,23.10
21
J.
33. Trong phản ứng phân hạch urani U235 năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân bị phân hạch là 200 MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng
nguyên liệu urani, có công suất 500.000 KW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là
A. 961kg. B.1121 kg. C. 1352,5 kg. D. 1421 kg.
34. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân.
B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu urani đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron.

C. Tổng lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron luôn lớn hơn 1.

D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò chạy ra tua bin.

35. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. Tỏa ra một nhiệt lượng lớn. B. Tỏa năng lượng nhưng cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. Hấp thụ một nhiệt lượng lớn.

D. Trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.

36. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì:
A. Một phản ửng tỏa, một phản ứng thu năng lượng.
B. Một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao hơn.

C. Một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nặng
hơn.

D. Một phản ứng diễn biến chậm, phản ứng kia diễn biến rất nhanh.


37. Phát biểu nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao ( hàng trăm triệu độ ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.

C. Xét năng lượng tỏa trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơnnhiều phản ứng phân hạch.

D. Phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ bình thường.

38. Cho phản ứng hạt nhân:
7 1 4 4
3 1 2 2
.
Li H He He
  
Biết L
i
= 7,01444u. m
H
= 1,0073u;
4
4,0015
He
m u

. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng
này là: A. 7,26 MeV. B. 17,3 MeV. C. 12,6 MeV. D. 17,25MeV.
39. Cho phản ứng hạt nhân:
2 3 1 4
1 2 1 2

.
H He H He
  
Biết m
H
= 1,0073u.; m
D
= 2,01364u; m
T
= 3,01605u;
4
4,0015
He
m u

. Năng lượng tỏa
ra trong phản ứng này là: A. 18,3 MeV. B. 15,3 MeV. C. 12,3 MeV. D. 10,5MeV.
40. Cho phản ứng hạt nhân:
6 2 4 4
3 1 2 2
.
Li H He He
  
Biết m
Li
= 6,0135 u; m
D
= 2,0136 u;
4
4,0015

He
m u

. Năng lượng tỏa ra trong phản
ứng này là: A. 7,26 MeV. B. 12,3 MeV. C. 15,3 MeV. D. 22,4MeV.
41. Cho phản ứng hạt nhân:
6 1 3 4
3 1 2 2
.
Li H He He
  
Biết m
Li
= 6,0135u.; m
H
= 1,0073u;
3
3,0096
He
m u

;
4
4,0015
He
m u

. Năng
lượng tỏa ra trong phản ứng này là: A. 9,02 MeV. B. 12,3 MeV. C. 15,3 MeV. D. 21,2MeV.
42. Cho phản ứng tổng hợp heli:

7 1 4 4
3 1 2 2
.
Li H He He
  
Nếu tổng hợp heli từ 1g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước
ở 0
0
C là A. 4,5.10
5
kg. B. 5,7.10
5
kg. C. 7,3.10
5
kg. D. . 9,1.10
5
kg.
43. Các hạt nhân triti ( T ) và đơtêri ( D ) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt

và hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là
0,0087 ,
T
m
u
 
của hạt nhân đơtơri là
0,0024 ,
D
m
u

 
của hạt nhân


0,0305 .
m
u

 
Cho 1u = 931 MeV/c
2
. Năng luợng tỏa ra
từ phản ứng trên là: A.18,06 MeV. B. 38,73 MeV. C. 18,06 J. D. 38,73 J.
 Dữ kiên sau được dùng để trả lời các câu hỏi 20, 21.

238
92
U
phân rã thành
206
82
Pb
với chu kỳ bán rã T = 4,47.10
9
năm. Một khối đá được tìm thấy có chứa 46,79 mg
238
92
U
và 2,135 mg
206

82
Pb
.
Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đá đều là sản phẩm phân rã của
238
92
U
.
44. Hiện tại tỉ lệ giữa số nguyên tử
238
92
U

206
82
Pb
là: A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
45. Tuổi của khối đá hiện nay là A. gần 2,5.10
6
năm. B. gần 3,4.10
7
năm. C. gần 3.10
8
năm. D. gần 6.10
9
năm
 Dữ kiên sau được dùng để trả lời các câu hỏi 22, 23, 24.
Đồng vị
24
11

Na
là chất phóng xạ


thạo thành đồng vị Magiê. Một mẫu
24
11
Na
ban đầu có 0,24 g. Sau 105 giờ độ phóng xạ của nó giảm đi
128 lần. Cho
23 1
6,023.10
A
N mol


.
46. Đồng vị của magiê là: A.
25
12
Mg
B.
22
12
Mg
C.
24
12
Mg
D.

23
12
Mg

47. Chu kỳ bán rã và độ phóng xạ của mẫu là:
A. 1,5 giờ; 0,77.10
7
Bq. B. 15 giờ; 7,7.10
7
Bq. C. 1,5 giờ; 7,7.10
7
Bq. D. 15 giờ; 0,77.10
7
Bq.
48. Khối lượng của magiê tạo thành sau 45 giờ là: A. 0,21 g B. 2,1 g C. 0,12 g D. 1,2 g
 Dữ kiên sau được dùng để trả lời các câu hỏi 25, 26, 27.
Ban đầu có 5 gam Radon
222
86
( )
Rn
là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày.
49. Số nguyên tử cso trong 5 gam Radon là: A. 13,5.10
22
B. 1,35.10
22
C. 3,15.10
22
D. 31,5.10
22


50. Số nguyên tử còn lại sau 9,5 ngày là: A. 23,9.10
21
B. 2,39.10
21
C. 3,29.10
21
D. 32,9.10
21

51. Độ phóng xạ của lượng radon nói trên lúc đầu và sau 9,5 ngày là:
A. 77.10
5
Ci và 13,6.10
5
Ci B. 7,7.10
5
Ci và 16,3.10
5
Ci C. 7,7.10
5
Ci và 1,36.10
5
Ci D. 7,7.10
5
Ci và 3,16.10
5
Ci
52. Có 100 gam iốt phóng xạ
131

53
I
với chu kỳ bán rã là 8 ngày. Sau 8 tuần lễ khối lượng iốt còn lại là: A. 8,7 g B. 7,8 g C. 0,87 g D. 0,78 g
 Dữ kiên sau được dùng để trả lời các câu hỏi 29, 30.
Một lượng chất phóng xạ
222
86
Rn
ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phoáng xạ giảm 93,75 %
Sưu tầm bởi:

www.daihoc.com.vn


V.A.T 12B1 Trang12
53. Chu kỳ bán rã của Rn là A. 380 ngày B. 38 ngày C. 3,8 ngày D. 3,8 giờ.
54. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là A. 6,53.10
11
Bq B. 3,56.10
11
Bq C. 5,36.10
11
Bq D. 6,35.10
11
Bq
55. Đồng vị phóng xạ đồng
66
29
Cu
có chu kỳ bán rã T = 4,3 min. Sau thời gian t = 12,9 min, độ phóng xạ của đồng vị này đã giảm đi:

A. 85% B. 87,5% C. 82,5% D. 80%
56. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nơtron. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là
u0087,0m
T

, của hạt nhân đơteri là
u0024,0m
P

, của hạt nhân X là
u0305,0m 

; 1 u = 931 MeV/c
2
. Năng
lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A.
.MeV0614,18E


B.
.MeV7296,38E


C.
.J0614,18E


D.
.J7296,38E




57. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành 3 hạt

là bao nhiêu? (biết m
C
=11,997 u,

m
=4,0015 u).
A.
J2618,7E


. B.
.MeV2618,7E


C.
.MeV10.16189,1E
13

D.
13
11,6189.10 .

E MeV

 


×