Sưu tầm bởi:
www.daihoc.com.vn
1
C©u 1 :
Bức xạ màu vàng của Natri có bước sóng = 0,58 m. Năng lượng của phôtôn có giá trị là
A.
2,1 eV
B.
2,2 eV
C.
2 eV
D.
2.10
3
eV.
C©u 2 :
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 m vào catốt của một tế bào quang điện có giới
hạn quang điện là 0,66 m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là
A.
3,7.10
5
m/s.
B.
4,6.10
5
m/s.
C.
5,2.10
5
m/s.
D.
2,5.10
5
m/s.
C©u 3 :
Theo thuyết phôtôn của Anh – xtanh, thì năng lượng
A.
của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
hf.
B.
của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng.
C.
giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D.
của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
C©u 4 :
Trong 3 dãy quang phổ vạch của Hiđrô, các vạch nằm trong vùng khả kiến thuộc về
A.
dãy Pa-sen và dãy
Ban-me.
B.
dãy Pa-sen
C.
dãy Lai-man
D.
dãy Ban-me
C©u 5 :
Dãy Lai-man ứng với sự chuyển của êlectron từ các quỹ đạo cao về quỹ đạo
A.
K
B.
L
C.
M
D.
N
C©u 6 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về giả thuyết lượng tử của P-lăng và thuyết lượng tử
ánh sáng ?
A.
Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B.
Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà
thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C.
Khi ánh sáng truyền đi, các phôtôn hay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.10
8
m/s trong chân không.
D.
Năng lượng của các phôtôn là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C©u 7 :
Tia X mềm có bước sóng 125 pm. Năng lượng của phôton tương ứng có giá trị
A.
3
10 eV
B.
2
10 eV
C.
4
10 eV
D.
3
2.10 eV
C©u 8 :
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A.
có sự cân bằng giữa số êlectron bât ra từ canốt và số êlectron bị hút quay trở lại catốt.
B.
tất cả các êlectron bật ratừ catốt khi catốt được chiếu sáng đều đến được anốt.
C.
hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện là U
AK
phải lớn hơn hiệu điện thế hãm U
h
.
D.
tất cả các êlectron bật ra từ catốt khi catốt được chiếu sáng đều quay trở lại anốt.
C©u 9 :
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catốt của tế bào quang điện. Để triệt tiêu dòng quang điện thì
hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,9 V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A.
8,2.10
5
m/s.
B.
6,2.10
5
m/s.
C.
5.2 .10
5
m/s.
D.
7,2.10
5
m/s.
C©u 10 :
Hiện tượng quang điện ( ngoài ) là hiện tượng êlectron bị bật ra khỏi kim loại khi
A.
nó bị nung nóng.
B.
nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
C.
đặt tấm kim loại vào trong một điện trường
mạnh.
D.
chiếu ánh sáng thích hợp vào kim loại.
C©u 11 :
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
0
= 0,30 m. Công thoát của kim loại dùng làm
catốt là
A.
1,16 eV.
B.
4,14 eV.
C.
2,21 eV. D.
6,62 eV.
C©u 12 :
Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidrô lần lượt từ trong ra là –13,6 eV, -3,4 eV,
-1,5 eV…….( E
n
= -
2
13,6
eV;
n
với n = 1,2,3….). Một vạch của dãy Pa-sen có = 1875 nm ứng với
sự chuyển của êlectron giữa các quỹ đạo:
A.
M về L
B.
O về N
C.
N về M
D.
N về L
C©u 13 :
Cho bán kính quĩ đạo Bohr thứ hai là 2,12.10
-10
m. Bán kính bằng 19,08. 10
-10
m ứng với bán kính
quĩ đạo Bohr thứ
A.
5
B.
7
C.
6
D.
4
C©u 14 :
Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330 m. Để
triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38 V. Giới hạn quang
điện của kim loại dùng làm catốt là
Sưu tầm bởi:
www.daihoc.com.vn
2
A.
0,521 m
B.
0,442 m.
C.
0,385 m
D.
0,440 m.
C©u 15 :
Chọn phát biểu sai về hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A.
Hiện tượng quang điện bên trong được áp dụng để làm các quang trở, pin quang điện.
B.
Giới hạn quang điện của hiện tượng quang điện ngoài nằm trong vùng hồng ngoại.
C.
Cả hai hiện tượng đều có một giới hạn quang điện
O
cho mỗi chất.
D.
Cả hai hiện tượng đều là phôton của ánh sáng bứt electron.
C©u 16 :
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catốt của một tế bào quang điện, được
làm bằng Na là 0,5 m. Vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron là
A.
6,33.10
5
m/s.
B.
3,28.10
5
m/s.
C.
4,67.10
5
m/s.
D.
5,45.10
5
m/s.
C©u 17 :
Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì
A.
tấm kẽm mất dần điện tích âm.
B.
tấm kẽm trở nên trung hòa về điện.
C.
tấm kẽm mất dần điện tích dương.
D.
điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
C©u 18 :
Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện ? Ánh sáng Mặt trời chiếu vào
A.
mặt nước biển
B.
mái ngói
C.
lá cây
D.
tấm kim loại không
sơn.
C©u 19 :
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 m vào catốt của một tế bào quang điện có giới
hạn quang điện là 0,66 m. Hiệu điện thế cần đạt giữa anốt và catốt (U
AK
) để triệt tiêu dòng quang
điện là
A.
– 0,6 V.
B.
0,2 V.
C.
0,6 V.
D.
– 0,2 V.
C©u 20 :
Giới hạn quang điện của Niken là 248 nm, thì công thoát của êlectrron khỏi Niken là
A.
5,5 eV B.
50 eV C.
5 eV D.
0,5 eV
==============