Slide1
Kiểm tra bài cũ
1) Em hãy nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ?
Đặc điểm để nhận dạng động vật thuộc lớp sâu bọ?
Sâu bọ có các đặc điểm chung như:
Cơ thể có ba phần riêng biệt, đầu có một đôi râu,
ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
Hô hấp bằng ống khí(bụng)
Slide2
2) Hãy kể tên các lớp động vật
thuộc ngành chân khớp?
Em có nhận xét gì về số lượng
loài và môi trường sống
Ngành chân khớp?
Gồm có ba lớp
-
Lớp giáp xác
-
Lớp hình nhện
-
Lớp sâu bọ
-
Số lượng loài rất lớn khoảng 1 triệu loài
-
Sống ở nhiều môi trường khác nhau…
Slide3
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
I.Đặc điểm chung
Slide4
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
Slide5
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
Slide6
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
Slide7
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
Slide8
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Slide9
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
Các em thảo luận nhóm ( 4 phút)
và đánh dấu (x) vào ô trống
ở hình để lựa chọn các đặc điểm được coi là
Đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Slide10
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I.Đặc điểm chung
-Có bộ xương ngoài bằng kitin che chở bên ngoài và làm
chỗ bám cho cơ.
- Các chân phân đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác.
II. Sự đa dạng ở ngành chân khớp
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
Slide11
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP
Nhện
Châu chấu
Con tôm
Slide13
Bảng 1 đa dạng về cấu tạo và môi trường sống của
chân khớp
stt Tên đại
diện
Môi trường sống Các
phần
cơ
thể
Râu Chân
ngực
(số
đôi)
Cánh
Nước Nơi
ẩm
ở
cạn
Số
Lượng
Không Không
có
Có
1
Giáp
Xác
(tôm
sông)
2
Hình
nhện
(Nhện)
3
Sâu bọ
(châu
Chấu)
+
+
+
2
3
2
1 đôi
+
5 đôi
3đôi
+
+
2
2 đôi
4đôi
Slide14
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I.Đặc điểm chung
-Có vỏ kitin che chở bên ngoài và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.
- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác.
II. Sự đa dạng ở ngành chân khớp
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống
2. Đa dạng về tập tính
Slide15
Bảng 2 Đa dạng về tập tính
stt Các tập tính Tôm Tôm ở
nhờ
Nhện Ve sầu Kiến Ong
mật
1 Tự vệ tấn công
2 Dự trữ thức ăn
3
Chăng l i b y m iướ ẫ ồ
4 Cộng sinh để tồn tại
5 Sống thành xã hội
6 Chăn nuôi ĐV khác
7 đực, cái nhận biết
nhau bằng tín hiệu
8 Chăm sóc thế hệ sau
+ +
+
++
+
+
+
+ +
+
+
+ + +
+
S
l
i
d
e
1
6
+
-
Có hệ thần kinh và giác quan phát triển.
- Cấu tạo các phần phụ phân đốt.
- Các đốt khớp động với nhau.
-
Cơ quan hô hấp phát triển đa dạng.
Vì sao chân khớp đa dạng môi trường và tập tính ?
Slide17
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I.Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở ngành chân khớp
III. Vai trò thực tiễn
Slide18
Bảng 3 Vai trò của ngành chân khớp
T
T
Lớp động
vật
Tên đại diện có
ở địa phương
Cú lợi Cú hại
1
Lớp giáp
xác
2 Lớp hình
nhện
3
Lớp sâu bọ
Tôm càng xanh
Tôm sú
Tôm hùm
Nhện chăng lưới
Nhện đỏ
Bọ cạp
Bướm
Muỗi
Thực phẩm
Xuất khẩu
Xuất khẩu
Bắt sâu bọ có hại
Bắt sâu bọ có hại
Thụ phấn cho hoa
Hại cây trồng
Hại cây trồng
truyền bệnh
Bọ hung
Làm sạch
môi trường
S
l
i
d
e
1
9
Nêu vai trò của chân khớp đối với tự nhiên và
đối với đời sống con người?
Slide20
Tiết: 30 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ
CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP
I.Đặc điểm chung
II. Sự đa dạng ở ngành chân khớp
III. Vai trò thực tiễn
- Có lợi: + Làm thuốc chữa bệnh.
+ Làm thực phẩm, thức ăn cho động vật
+ Thụ phấn cho cây trồng.
+ Làm sạch môi trường.
-Tác hại:+ Làm hại cây trồng.
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền.
+Là vật chủ trung gian truyền bệnh.
Slide 21
Nh v y các em c n ư ậ ầ
ph i l m gì b o ả à để ả
v nh ng lo i ng ệ ữ à độ
v t có ích?ậ
I. Đặc điểm chung.
-Có bộ xương ngoài bằng kitin che chở bên ngoài,
làm chỗ bám cho các cơ.
Các chân phân đốt khớp động với nhau.
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với lột xác.
II. Sự đa dạng ở ngành chân khớp.
1. Đa dạng về cấu tạo và môi trường sống.
2. Đa dạng về tập tính.
III. Vai trò thực tiễn.
-
Có lợi:
+ Làm thuốc chữa bệnh, thực phẩm, thức ăn cho động vật.
+Thụ phấn cho cây trồng, làm sạch môi trường nước.
-
Tác hại:
Gây hại cho cây trồng, hại đồ gỗ, tàu thuyền, là vật chủ
trung gian truyền bệnh.
Con ong
Bọ cạp
Con ve sầu
Slide 22
Con chân
Kiến
Con nhện
Con cánh cam
Con kiến
Con cua
Con ve bò
Slide 23
Bài tập 1 Em hãy nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù
hợp
Cột A
Cột B
A. Lớp giáp
xác.
B . Lớp hình
nhện
C. Lớp sâu bọ
1. Cơ thể chia làm 2 phần: đầu ngực,bụng.
Có 4 đôi chân ngực, không có râu.
2. Cơ thể chia 3 phần: đầu, ngực, bụng.
Phần đầu có 1 đôi râu,ngực có 3 đôi chân
và 2 đôi cánh.
3. Hô hấp bằng mang.
4. Hô hấp bằng phổi và ống khí.
5. Cơ thể chia 2 phần: đầu ngực, bụng.
Có 5 đôi chân ngực,2 đôi râu.
6. Hô hấp bằng ống khí.
Slide24