Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.92 KB, 3 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 32/2011/QĐ-UBND Quảng Nam, ngày 17 tháng 10 năm 2011


QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG ĐIỀU 2 VÀ BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 29/2010/QĐ-UBND NGÀY 02/12/2010 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1179/STC-GCS ngày 26/9/2011, Cục
Thuế tại Tờ trình số 4978/TTr-CT ngày 04/10/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 2 và Bảng giá tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày
02/12/2010 của UBND tỉnh, như sau:
1. Tại gạch đầu dòng (-) thứ nhất, Điều 2, ghi: Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
phải nộp thuế tài nguyên theo giá tính thuế tài nguyên này và các đơn vị, tổ chức, cá nhân


còn nợ đọng thuế tài nguyên đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì phải thực
hiện kê khai nộp thuế tài nguyên theo Bảng giá mới ban hành
* Nay sửa đổi lại:
Điều 2. Tính thuế, kê khai, nộp thuế tài nguyên.
“Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh phải tính thuế, kê khai, nộp
thuế tài nguyên theo giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá ban hành kèm theo quyết định
này“. Riêng đối với tài nguyên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép .
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5, Mục II và Khoản 13, Mục III tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND, như sau:
a) Khoản 5, Mục II: Khoáng sản không kim loại
b) Khoản 13, Mục III: Sản phẩm rừng tự nhiên.
( Kèm theo Bảng giá tính thuế tài nguyên)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các nội dung
khác tại Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 của UBND tỉnh không
thuộc phạm vi sửa đổi, bổ sung tại quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Cục trưởng Cục
Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP;
- Bộ TC, Bộ TN & MT;
- Website Chính phủ;
- Cục KTVB QPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;

- Ban KTNS, Pháp chế HĐND tỉnh;
Các VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
CPVP;
Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, KTTH (Mỹ).
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

BẢNG TÍNH GIÁ THUẾ TÀI NGUYÊN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 32 /2011/QĐ-UBND ngày 17 /10 /2011 của UBND tỉnh Quảng
Nam )
TT Loại tài nguyên ĐVT Giá tính thuế (đồng)
II Khoáng sản không kim loại

5 Đá:
- Đá hộc các loại
- Đá 0,5 x 1
- Đá 1 x 2
- Đá 2 x 4
- Đá 4 x 6
- Bột đá
- Đá cấp phối
- Đá ong (theo quy các)
- Đá chẽ các loại


M
3

M
3

M
3

M
3

M
3

M
3

M
3

M
3

M
3


70.000

150.000
200.000
140.000
120.000
85.000
80.000
60.000
130.000
III Sản phẩm rừng tự nhiên

13 Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng Ster 80.000

×