Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.33 KB, 12 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 28/2011/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 18 tháng 10 năm 2011


QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành
quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1212/TTr-SGTVT ngày 19/9/201, ý kiến
thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 246/STP-VBPL ngày 21/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn
cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 16/06/2010 của UBND tỉnh Gia Lai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH






Hoàng Công Lự

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2011)
Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến
(Km)
Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại
4
Loại
5
Loại
6
I
Quốc lộ 19
1

Thành phố Pleiku Chư Á (Km165)
5


5


2

(Km168-Km180) An Phú (Km157)
11

8

3


3


Thị trấn Đăk Đoa
(Km151) 17

12

5


4


Thị trấn Kon
Dõng (Km133)

35

18

17




Ngã ba (Đá Chẻ)
giao ĐT662
68

18

41

9


(Km100)
5


Thị trấn Đăk Pơ
(Km90) 78

18

51


9


6


Thị xã An Khê
(Km77) 91

18

64

9


7


Ngã 3 giao
ĐT669 (Km75)
93

18

66

9



8


Ranh giới Bình
Định (Km67)
101

18

74

9


9


Hàm Rồng
(Km180) 10

10


10

Bàu Cạn (Km188)
18

18



11


Thanh An
(Km197) 27

27


12


Thanh Bình
(Km200) 30

30


13


Thanh Giáo
(Km210) 40

40


14


Đức Cơ (Km222)
52

52


15


Thăng Đức
(Km236) 66

66


16


Cửa Khẩu 19
(Km243) 73

73


II
Quốc lộ 14
1

Thành phố Pleiku Phú Mỹ (Km552)

22

4

6

4

8


2

Km 530
Thị trấn Chư Sê
(Km568) 38

4

6

20

8


3


Trung tâm huyện

Chư Pưh
(Km592) 62

4

17

33

8


4


Cầu Ia Leo
(Km608) 78

4

19

47

8


5



Ngã 4 Biển Hồ
(Km523) 7

7


6


Ngã 3 Ninh Đức
(Km515) 15

7

8


7

Ia Lu 1 (Km514)
16

7

9


8

Ia Lu 2 (Km510)

20

7

9

4


9

Ia Lu 3 (Km505)
25

7

13

5


10


Mỏ đá Sao Mai
(Km493) 37

7

19


11


11


Thị xã Kon Tum
(Km482) 48

7

19

22


III
Quốc lộ 25
1

Thị Trấn Chư Sê
TT Huyện Phú
Thiện (Km140)
41

41


2


Km 180+810
Ngã 3 đường tỉnh
662 (Km128)
53

41

12


3


TT thị xã Ayun Pa
(Km125)
56

41

15


4


Ngã 3
IaSiơm(Cầu Lệ
Bắc) (Km99) 82


52

30


5


TT. Thị trấn Phú
Túc (Km82)
99

52

47


6


Ranh giới Phú
Yên (Km69)
112

52

60


IV

Quốc lộ 14C

Km 107+00 Km 116+00
9


9





Km 116+00 Km 219+00
103


103



V Đường 661 (Đường vào Ya ly)
1

Ngã 3 QL14 Ninh Đức
9

9


2


Thác Ia Ly
23

23


VI
Đường 662
1

Tượng đài Đăk Pơ TT huyện Ia Pa 67


67


2

Đá chẻ (Ql19) TT huyện Ia Pa
67

59

8

2


Ngã Cây Xoài

(QL25) 81

59

14

8

VII
Đường 663
1

NM Chè Bàu Cạn
Thị trấn Chư
Prông 16

5

11


2

Thị trấn Chư Prông Ngã 3 QL14C
32

17

15


VIII
Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)
1

Pleiku đi Xã Ia Der
5

5


2

Thị trấn Ia Kha
18

18


3

Ngã 3 đi Đức Cơ
40

40


4


Ngã 3 Quốc lộ

14C 58

58


IX
Đường 665
1

Ia Băng Ia Mơ
60

32

28

X
Đường 666
1

Xã Đăk Yăh, huyện
Mang Yang
Xã Kon Thụp,
huyện Mang
Yang 22


22



2

Xã Kon Thụp,
huyện Mang Yang
Xã Pờ Tó, huyện
Ia Pa
39

39

XI
Đường 667
1

An Khê Kông Chro
31

11

20

XII
Đường 668
1

TT. AYun Pa Ia Hleo
15

15



XIII
Đường 669
1

Ngã 3 giao QL19 Thị trấn K'Bang
25

25


2

K'Bang Xã Hiếu
65

32

12

21

XIV
Đường 670
1

Kon Dỡng
Ia Khươl, Chư
Păh 46


33

13

XV
Đường 670B
1

Ngã 3 Sư 320
Nông trường chè
Đăk Đoa 18

18


2

Nông trường chè
Đăk Đoa
Xã Đăk Sơ Mei,
huyện Đăk Đoa
6

6



HUYỆN CHƯ PĂH
Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT

Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

TT Huyện Nghĩa Hưng 3

3


2

Chư Păh Chư Jôr 11

3

8


3

Chư Đăng Ya 15

3

12


4

Hòa Phú 7


7


5

Ia Khươl 19

11

8


6

Ia Phí 21

15

6

7

Đăk Tơ Ver 26

11

8

7



8

Hà Tây 35

11

8

7

9

9

Nghĩa Hòa 3

3


10

Ia Nhin 10

10


11

Ia Ka 14


14


12

Ia Mơ Nông 17

17


13

Ia Ly 23

23


14

Ia Kreng 33

19

14


15

Sê San 3A 55


19

36


16

Từ Pleiku Thị trấn Phú Hòa 15

7

8



THÀNH PHỐ PLEIKU
Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

TT Tp.Pleiku Xã Gào 23

19

4


2


Biển Hồ 9

9


3

Tân Sơn 13

9

4


4

Diên Phú 8

8


5

IaKênh 10

4

6



6

Chư HDrông 8

4

4


7

Chư Á 8

8


8

An Phú 15

4

8

3



HUYỆN CHƯ PƯH

Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km)
Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại
4
Loại
5
Loại
6
1

TT Huyện Chư
Pưh Ia Hla 23

7

6

10


2

Ia Dreng 11


7

4


3

Ia Hrú 7

7


4

Ia Phang 4

4


5

Chư Don 7

7


6

Ia Le 14


5

9


7

Ia Blứ 20

5

9

6


8


Ia Rong 14

8

6


9

Từ Pleiku

TT Huyện Chư
Pưh 62

4

17

33

8



HUYỆN CHƯ SÊ
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5 Loại 6
1

TT Huyện Chư

Sê Bờ Ngoong 20

20


2

Ia LBá 12

12


3

Ia Tiêm 34

34


4

Ia Glai 16

11

5


5


Ia Hlốp 7

7


6

Ia Blang 7

7


7

H Bông 18

18


8

A Yun 21

12

9

9

Ia Ko 20


20


10

Dun 5

5


11

Chư Pơng 15

15


12

Ia Pal 5

5


13

Kông Htok 12

12



14

Bar Maih 25

25


Từ Pleiku TT huyện Chư Sê 38

4

6

20

8



THỊ XÃ AYUN PA
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

Từ Pleiku Thị xã Ayunpa 94


4

47

35

8


2

Thị xã Ayunpa Chư Băh 4.5

4.5


3

Ia Rbol 3.5

3.5


4

Ia Sao 4

4



5

Ia RTôr 6.5

6.5



HUYỆN KRÔNG PA
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km)
Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại
4
Loại
5
Loại
6
1

TT Huyện Krông

Pa Chư Ngọc 10

10


2

Phú Cần 3

3


3

Chư Gu 7

7


4

Chư Rcăm 16

16


5

Ia Rsiơm 18


18


6

Ia Rsai 21

21


7

Ia MLah 12

12


8

Đất Bằng 17

12

5

9

Chợ Ia Rsiơm UaR 8

8


10

Chư Đrăng 15

15

11

Ia RMôk 26

5

21

12

Ia HDréh 30

9

21

13

Krông Năng 37

12

25


14

Từ Pleiku Thị trấn Phú Túc 137

4

58

67

8



HUYỆN KBANG
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km)

Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại
4

Loại
5
Loại
6
1

TT Huyện KBang Nghĩa An 8

8


2

Xã Đông 4

4


3

Sơ Pai 20

15

5

4

Đăk Smar 25


15

10


5

Sơn Lang 30

30


6

Đăk Rong 55

39

16

7

Krong 41

15

26


8


Lơ Ku 14

14

9

Tơ Tung 18

18

10

Xã Đăk Kpia 47

15

26

6

11

Kon Lơng Khơng 14

14

12

Kon BLa 25


25

13

Đăk Hlơ 20

20

0

Kon Pne 85

39

46

1


Khu BTTN Kon
ChưRăng
54

54


2

Từ thị xã An Khê Đăk Hlơ 15


15

3

Kon Bla 15

15

4

Tơ Tung 25

25


HUYỆN ĐAK PƠ
Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

Từ Pleiku TT huyện Đak Pơ 78

18

51

9



2

TT huyện Đak
Pơ Hà Tam 14

14


3

An Thành 8

8


4

Yang Bắc 11

4

7

5

Tân An 8

8



6

Cư An 10

10


7

Phú An 12

4

8


8

Ya Hội 25

4

21


9

TX.An Khê 13


13


10

Thị xã An Khê Ya Hội 15

15



HUYỆN IA PA
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km)
Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại
4
Loại
5 Loại 6
1

TT Huyện Ia Pa Pờ Tó 15


15


2

Chư Răng 7

7


3

Kim Tân 3

3


4

Ia Mrơn 8

8


5

Ia Trốk 11

11



6

Ia Broắi 20

18

2

7

Ia Tul 24

18

6

8

Chư Mố 29

18

11

9

Ia Kdăm 34


18

16

10

Từ Pleiku TT Ia Pa (Đi ĐT666) 96

18

17

22

39

11

Từ Pleiku TT Ia Pa (Đi ĐT662) 135

18

108

9



HUYỆN PHÚ THIỆN
Lộ trình Cự ly Phân loại đường

STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

TT Huyện AYun Hạ 8

8


2

Phú Thiện Ia AKe 2

2


3

Chư A Thai 9

3

6


4

Ia Sol 5

4


1


5

Ia Yeng 11

4

7


6

Ia Piar 8

8


7

Ia Peng 11

11


8

Chrôh Pơnan 14


14


9

Ia Hiao 15

15


10

Từ Pleiku TT Phú Thiện 79

4

47

20

8



HUYỆN ĐỨC CƠ
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT

Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5 Loại 6

1

Thị trấn Chư Ty Ia Kla 7

2

5


2

Ia Kriêng 8

6

2

3

Ia Din 14


10

4


4


Ia Nan 25

10

15

5

Ia Pnôn 21

3

7

11

6

Ia Dom 17

17



7

Ia Dơk 21

2

15

4

8

Ia Lang 27

12

10

5


9

Ia Krêl 3

3



10

Từ Pleiku Thị trấn Chư Ty 52

52



HUYỆN KÔNG CHRO
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

TT Huyện Kông Yang 10

10

2

Kông Chro Đăk Tpang 15

15

3

Ya Ma 6.5


6.5

4

Đăk KơNing 18

18

5

Sơ Ró 22

22

6

Đăk Sông 28

28

7

Đăk Pling 40

40

8

Chư Krey 18


12

6

9

An Trung 12

12


10

Chơ Glong 21

21


11

Yang Nam 15

15

12

Đăk PơPho 16

9


7


13

Yang Trung 6

6


14

TT Pleiku TT huyện Kông Chro 122

18

75

9

20


HUYỆN CHƯ PRÔNG
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km)
Loại

1
Loại
2
Loại
3
Loại
4
Loại
5
Loại
6
1

Ia Băng 17 10 7
2

TT Huyện Chư
Prông
Xã Ia Bang 20 20
3

Ia Vêr 24 24
4

Bình Giáo 16 14 2
5

Ia Phìn 8 8
6


Ia Tô 10 10
7

Ia Me 12 12
8

Thăng Hưng 20 6 12 2
9

Bàu Cạn 15 5 10
10

Ia Púch 27 2 25
11

Ia Mơr 55 13 24 18
12

Xã Ia Piơr 55 13 24 18
13

Ia Lâu 50 13 24 13
14

Ia Bòong 10 2 8
15

Ia O 10 2 8
16


Ia Kly 4 4
17

Ia Pia 26 2 24
18

Ia Ga 36 10 24 2
19

Ia Drăng 5 2 3

Từ Pleiku
TT ChưPrông (Hướng
Bầu Cạn)
34 18 5 11

HUYỆN MANG YANG
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km)

Loại
1
Loại
2
Loại
3
Loại

4
Loại
5
Loại
6
1

TT Huyện Mang Yang H'Ra 19

10

9


2

Đăk Ta Ley 9

9


3

A Yun 15

15


4


Đăk Jơ Ta 16

12

4


5

Đăk Yă 3

3


6

Đăk Djrăng 6

6


7

Lơ Pang 15

6

9



8

Kon Thụp 27

6

21


9

Đê Ar 36

6

30


10

Đăk Trôi 42

6

36


11



Kon Chiêng 38

6

32


Từ Pleiku Thi trấn Kon Dõng 35

18

17



THỊ XÃ AN KHÊ
Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

TT TX An Khê Thành An 8

4

4


2


Song An 8

8


3

Cửu An 10

10


4

Xuân An 12

10

2

5

Tú An 16

16


6

An Phước 7


7


7

Ngô Mây 4

4


8

Từ Pleiku TT An Khê 91

18

64

9



HUYỆN ĐAK ĐOA
Lộ trình
Cự
ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1


TT Huyện Glar 8

8




2

Đăk Đoa A dơk 12

12




3

Trang 18



11

7

4

Hnol 12


5



7


5

Ia Pết 26



26


6

Ia Băng 22



22


7

H'Neng 1.5




1.5


8

Kon Gang 13

5



8


9

Nam Yang 9



9


10

K'Dang 10

6


4




11

Tân Bình 4

4


12

Hải Giang 38

6

20

12


13

ĐakKrong 18

18



14

ĐakSơmei 35

35


15

Hà Bầu 9

9


Hà Đông
16

(đi đường MangYang)
80





6

20

2


52

Hà Đông
17

(qua xã ĐakSơ Mei)
62







35



27

18

Từ Pleiku TT Đăk Đoa 17

12

5




HUYỆN IA GRAI
Lộ trình Cự ly Phân loại đường
STT
Nơi đi Nơi đến (Km) Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Loại 6
1

TT Huyện Ia Grai Ia Tô 13

13


2

Ia Pếch 7

7


3

Ia Chía 35

18

17

4

Ia O 48


48


5

Ia Khai 32

26

6


6

Ia Krái 26

26


7

Ia Grăng 12

12


8

Ia Bă 12


12

9

TP Pleiku Ia Dêr 5

5


10

Ia Sao 20

7

13


11

Ia Hrung 16

8

8


12


Ia Yok 25

7

18



×