Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Quyết định số 1548/QĐ-UBND pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.64 KB, 11 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1548/QĐ-UBND Hà Nam, ngày 07 tháng 12 năm 2011


QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG, ĐỖ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH, HÀNG HOÁ ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khoá XI;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số
38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 về quy
hoạch xây dựng; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm
2010 quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô; Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày
31 tháng 8 năm 2010 quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam: Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01
năm 2008, Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2007 về việc phê duyệt quy hoạch phát
triển giao thông vận tải tỉnh Hà Nam giai đoạn 2007-2015 và định hướng đến năm 2025 và phê duyệt thiết
kế quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các công trình dịch vụ GTVT đường bộ tỉnh Hà Nam; Quyết định
số 13/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 06 năm 2006, Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 04
năm 2007 về việc phân loại, đặt tên, số hiệu hệ thống đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh; Quyết


định số 43/2006/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2006 quy định về quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với mạng lưới đường bộ của tỉnh; Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 30 tháng 05 năm
2008 về quy hoạch các vị trí đấu nối mạng lưới đường bộ địa phương với các tuyến quốc lộ và các vị trí
đường ngang vị trí đường ngang giao cắt với đường sắt trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 06 năm 2008 về Đề án phát triển vận chuyển hành khách bằng xe buýt nội tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 1188/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 10 năm 2011, kèm
theo hồ sơ quy hoạch) trình duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách,
hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng hoá đường bộ
trên địa bàn tỉnh Hà Nam, với những nội dung sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch bãi đỗ xe, điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách và hàng hoá trên đường
bộ địa bàn tỉnh Hà Nam.
2. Phạm vi nghiên cứu: Trên các Quốc lộ, Tỉnh lộ, các trục đường trung tâm, các trục đường nội thị trên
địa bàn tỉnh Hà Nam.
3. Mục tiêu của quy hoạch: Xác định vị trí, quy mô, nhu cầu sử dụng đất cho bãi đỗ xe, điểm dừng xe,
điểm đỗ xe. Xây dựng danh mục đầu tư cho từng giai đoạn cụ thể đến năm 2020; một số cơ chế chính sách
về quản lý và thu hút vốn đầu tư để thực hiện mục tiêu của quy hoạch.
4. Nội dung thiết kế quy hoạch: Quy hoạch mạng lưới bãi đỗ xe, các điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành
khách, hàng hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
4.1.Quy hoạch bãi đỗ xe: Tổng số 97 bãi đỗ xe (có phụ lục kèm theo).
- Vị trí, chức năng: Được bố trí tại các vị trí thuận lợi, đảm bảo trật tự ATGT, phù hợp với các quy hoạch
liên quan nhằm phục vụ đón, trả khách, bốc xếp hàng hoá, đỗ, nghỉ, lưu trú của phương tiện giao thông
đường bộ.
- Quy mô: Bãi đỗ xe bao gồm nhà điều hành, trạm bảo đưỡng (nếu có), nhà bảo vệ, khu vực đỗ xe, cổng ra
vào bến, bãi, tường rào bao quanh và các hạng mục phụ trợ khác. Số lượng, diện tích cụ thể:
Số lượng Diện tích (m2)
STT

Đơn vị

Bãi đỗ xe
trong KV
đô thị mới
do nhà
đầu tư tự
thực hiện
Bãi đỗ xe
ngoài các
khu đô thị
tỉnh đầu tư

Tổng
Bãi đỗ xe
trong KV
đô thị mới
do nhà đầu
tư tự thực
hiện
Bãi đỗ xe
ngoài các
khu đô thị
tỉnh đầu tư
Tổng
1 TP. Phủ Lý 40

6

46

168.109


38.887

206.996

2 H. Kim Bảng 9

4

13

53.269

21.000

74.269

3 H. Duy Tiên 10

5

15

56.524

26.000

82.524

4 H. Lý Nhân 2


8

10

9.000

42.500

51.500

5 H. Bình Lục 3

4

7

3.509

24.000

27.509

6 H. Thanh Liêm 4

2

6

26.802


8.000

34.802

Tổng 68

29

97

317.213

160.387

477.600

4.2. Quy hoạch điểm dừng xe: Tổng số điểm dừng xe 290 điểm, trong đó có 58 điểm có nhà chờ, 232 điểm
không có nhà chờ (có phụ lục kèm theo).
- Vị trí, chức năng: Là nơi dừng cho các phương tiện vận tải hành khách (Xe buýt) để đón trả khách, chống
ùn tắc giao thông; hình thành văn hoá giao thông; điểm dừng được bố trí trên các quốc lộ, tỉnh lộ và đường
đô thị, bố trí hai bên đường, các khu dân cư đông đúc, khu công nghiệp, trường học, bệnh viện, nhà ga, bến
cảng. Bình quân 2-3km bố trí một điểm dừng xe.
- Quy mô điểm dừng xe:
+ Điểm dừng xe có nhà chờ: Diện tích xây dựng 70x3.5= 245m
2
, vạch sơn dẻo nhiệt dày 2mm, phân làn dài
70m, nhà chờ có mái che bằng tôn, kích thước 2x5x2.7m, 02 ghế ngồi nhà chờ kích thước 0.41x1.94m, cắm
01 biển báo chỉ dẫn điểm dừng đỗ xe. Tổng số 58 điểm.
+ Điểm dừng xe không có nhà chờ: Diện tích xây dựng điểm dừng xe 70x3.5= 245m

2
, vạch sơn dẻo nhiệt
dày 2mm, phân làn dài 70m, cắm 01 biển báo chỉ dẫn điểm dừng đỗ xe. Tổng số 232 điểm.
4.3. Quy hoạch điểm đỗ xe
- Vị trí, chức năng: Được bố trí khu vực trung tâm thành phố, huyện thị, nơi dân cư đông đúc, tận dụng khu
đất trống, đường cụt, đường có lưu lượng xe thấp, thời gian đỗ xe ngắn hạn.
- Quy mô, diện tích:
+ Thành phố Phủ Lý đã có 11 vị trí với điện tích 1.622m
2
đang khai thác. Bổ sung thêm 27.019m
2
tại các
trục đường: Trần Phú, Ngô Quyền, Lý Thái Tổ, Ngô Gia Tự ,Khu trung tâm và các vùng đã có quy hoạch
trong khu đô thị mới.
+ Các huyện: Kim Bảng 2.000m
2
; Duy Tiên 2.300m
2
; Bình Lục 2.300m
2
; Thanh Liêm 1.500m
2
.
5. Phân kỳ thực hiện đầu tư:
5.1. Bãi đỗ xe nằm ngoài khu đô thị (Tỉnh đầu tư)
Giai đoạn
2010 - 2015
Giai đoạn
2016 - 2020
STT Đơn vị Số lượng


Tổng diện
tích (m2)
Số
lượng
Tổng diện
tích (m2)
Số lượng
Tổng diện
tích (m2)
1 TP. Phủ Lý 6

38.887

3

16.887

3

22.000

2 H. Kim Bảng 4

21.000

2

6.000


2

15.000

3 H. Duy Tiên 5

26.000

1

3.000

4

23.000

4 H. Lý Nhân 8

42.500

2

7.400

6

35.100

5 H. Bình Lục 4


24.000

1

7.000

3

17.000

6 H. Thanh Liêm 2

8.000

1

3.000

1

5.000

Tổng 29

160.387

10

43.287


19

117.100

5.2. Điểm dừng xe có nhà chờ:
Giai đoạn
2010-2015 (40%)
Giai đoạn
2016-2020 (60%)
STT Loại đường
Số
lượng
Diện tích
một điểm
dừng (m2)

Số
lượng
Diện tích
(m2)
Số
lượng
Diện tích
(m2)
Tổng
diện tích
(m2)
1 Quốc lộ 12

245


5

1156

7

1735

2891

2 Tỉnh lộ 21

245

8

2078

13

3116

5194

3 Đường đô thị 16

245

6


1568

10

2352

3920

4 Đường QH 9

245

4

882

5

1323

2205

Tổng số 58



23

5684


35

8526

14210

5.3. Điểm dừng xe không có nhà chờ:
TT Loại đường
Số
lượng
Diện tích
một điểm
dừng (m2)

Giai đoạn
2010-2015 (40%)
Giai đoạn
2016-2020 (60%)
Tổng
diện tích
(m2)
Số lượng
Diện tích
(m2)
Số
lượng
Diện tích
(m2)
1 Quốc lộ 47


245

19

4626

28

6938

11564

2 Tỉnh lộ 85

245

34

8310

51

12466

20776

3 Đường đô thị 64

245


26

6272

38

9408

15680

4 Đường QH 36

245

14

3528

22

5292

8820

Tổng số 232



93


22736

139

34104

56840

6. Kinh phí, nguồn vốn đầu tư:
6.1. Kinh phí đầu tư:
Đơn vị: Triệu đồng
TT Nội dung Giai đoạn
2011-2015
Giai đoạn
2016-2020
Tổng
các giai đoạn
1 Bãi đỗ xe 86.574 234.200 320.774
2 Điểm dừng xe 2.558 3.837 6.395
3 Điểm đỗ xe 420 324 744
Tổng kinh phí
89.552
238.361 327.913
6.2. Nguồn vốn đầu tư: Thực hiện theo các nguyên tắc sau:
- Các bãi đỗ xe ngoài khu đô thị, các điểm dừng, đỗ xe: Đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các
nguồn vốn khác.
- Các bãi đỗ xe trong khu vực đô thị mới: Đầu tư bằng nguồn vốn thuộc dự án xây dựng khu đô thị mới do Nhà đầu
tư tự bỏ vốn để thực hiện theo dự án được duyệt.
Điều 2. Tổ chức quản lý, thực hiện quy hoạch:

- Giao Sở Giao thông vận tải là cơ quan đầu mối tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành các quy định về
quản lý, thực hiện đầu tư xây dựng, khai thác bãi đỗ xe, các điểm dừng, đỗ phương tiện vận tải hành khách, hàng
hoá đường bộ trên địa bàn tỉnh; Tổ chức công khai quy hoạch, theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch.
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện quy hoạch trên địa bàn theo
các quy định hiện hành.
- Thực hiện đầu tư xây dựng theo quy hoạch:
+ Các bãi đỗ xe, điểm dừng xe nằm trong các quy hoạch xây dựng khu đô thị, điểm dân cư đã được duyệt:
Chủ đầu tư xây dựng khu đô thị chịu trách nhiệm thực hiện theo quy hoạch được duyệt.
+ Các bãi đỗ xe, điểm dừng xe mới xác định trong quy hoạch này: Giao Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố
lập quy hoạch chi tiết xây dựng để thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Phủ Lý, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


CHỦ TỊCH




Mai Tiến Dũng

PHỤ LỤC
CÁC VỊ TRÍ QUY HOẠCH BÃI ĐỖ XE, ĐIỂM DỪNG XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
1. Bảng thống kê các vị trí bãi đỗ xe (tổng số 97 bãi đỗ xe)
Bãi
đỗ
Vị trí Cơ sở lựa chọn Tính năng Diện tích

sử dụng
đất (m2)
Diện tích
bãi đỗ xe
(m2)
Ghi chú

Thành phố Phủ Lý
P1 Bến xe trung tâm, xã
Liêm Chính
BX khách 16400m2, lấy
5000m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách
5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P2 BX khách Hà Nam,
đầu cầu Phủ Lý (theo
QH đông S.đáy)
BX khách cũ 4320m2, QH
đông S.đáy ghi BĐX
2229m2
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2.229 2.229
P3 Đường Trần Phú (gần
Bưu điện)
Phục vụ khu trung tâm
tỉnh (BĐX 4 tầng)

Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.000 4.000 Tỉnh
đầu tư
P4 Phía tây đường Lý Thái
Tổ, đối diện SVĐ tỉnh,
P. Lê Hồng Phong
Đã có QH BĐX Sở XD
cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

10.887 10.887 Tỉnh
đầu tư
P5 Đất cây xanh ven sông
QH tây Đáy (Chân cầu
- Hồng Phú)
QH dải đất cây xanh
19722m2 lấy 2000m2 làm
BĐX Sở XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2.000 2.000
P6 CX-P KĐT Nam Lê
Chân
Trùng QH KĐT Nam Lê
Chân - Sở XD cấp
Xe con, xe

khách, tải nhỏ

3.108 3.108
P7 CX-TT KĐT Nam Lê
Chân
QH lô CX TT là 16056m2
lấy 1200m2 làm BĐX 2
tầng
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.200 2.000
P8 CX KĐT Nam Trần
Hưng Đạo (trong khu
CX 16340m2)
QH dải đất cây xanh
16300m2 lấy 1000m2 làm
BĐX Sở XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.000 1.000
P9 BĐX-01 KĐT mới
River stick city (CEO)
Trùng QH KĐT KĐT mới
river stick city (CEO) Sở
xây dựng cấp, (BĐX 2
tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ


2.018 4.018
P10 BĐX-02 KĐT mới
River stick city (CEO)
Trùng QH KĐT KĐT mới
river stick city (CEO) Sở
xây dựng cấp, (BĐX 2
tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.926 2.926
P11 P-7.1 KĐT Bắc Liêm
Chung
Trùng QH Sở XD cấp,
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.926 3.426
P12 P-7.2 KĐT Bắc Liêm
Chung
Trùng QH Sở XD cấp,
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.950 3.450
P13 P-7.3 KĐT Bắc Liêm
Chung

Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

625 625
P14 BX 08 Khu đền thờ di
tích lịch sử văn hóa Hà
Nam
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.000 3.000 Tỉnh
đầu tư
P15 Tại lô C10 KĐT Liêm
chính
QH lô C10 là 18629m2 lấy
1200m2 là BĐX (BĐX 2
tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.200 1.200
P16 Tại lô D9 KĐT Liêm
chính
QH lô D9 là 10886m2 lấy
1200m2 là BĐX (BĐX 2
tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.200 2.000

P17 P cạnh lô X12 KĐT
Nam châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 4 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.168 11.168
P18 Tại P2 KĐT Bắc Châu
Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.400 5.400
P19 TT1, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

10.800 10.800
P20 TT2, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000
P21 TT3, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ


5.200 5.200
P22 TT5, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

9.800 9.800
P23 ĐVO1, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.200 5.200
P24 ĐVO1, P2 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

12.800 12.800
P25 ĐVO1, P3 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

9.100 9.100
P26 ĐVO2, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ


4.800 4.800
P27 ĐVO2, P2 KĐT Bắc Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe 10.700 10.700
Châu Giang khách, tải nhỏ
P28 ĐVO3, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

10.000 10.000
P29 ĐVO3, P2 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

4.500 4.500
P30 ĐVO3, P3 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

4.800 4.800
P31 D14 Khu đất dự trữ
phát triển đô thị Xã
Phù Vân
QH giải đất dự trữ PTĐT
158195m2 lấy 10000m2
làm BĐX Sở XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ


10.000 10.000 Tỉnh
đầu tư
P32 Cạnh lô CX1 KĐT Dọc
trục N1
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.506 2.506
P33 Cạnh lô CX5 KĐT Dọc
trục N1
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

860 860
P34 Cạnh lô CC11 KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

928 928
P35 Cạnh lô CQ5 KĐT Dọc
trục N1
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ


2.621 4.621
P36 Cạnh lô CQ6 KĐT Dọc
trục N1
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2.621 4.621
P37 Cạnh lô CX12 KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.196 2.196
P38 Cạnh lô CX14 KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

714 714
P39 Cạnh lô CC17a KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

625 625
P40 Cạnh lô CX19a KĐT

Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.366 2.366
P41 Cạnh lô CX23a KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ
2.246 3.246
P42 Cạnh lô CC28 KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ
1.190 1.190
P43 Cạnh lô CX24 KĐT
Dọc trục N1
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

686 686
P44 Tại lô CX1b KĐT Dọc
trục N1
QH lô cây xanh 1B là
14200m2 lấy 2200m2 làm
BĐX 2 tầng

Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2.200 4000
P45 Tại lô CX9.2 KĐT Dọc
trục N1
QH lô CX9.2 là 4000m2
lấy 1000m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.500 1.500
P46 Công viên Nguyễn
Khuyến (2 tầng ngầm,
sàn 1 tầng 3000m2)
Trung tâm TP không còn
quỹ đất, lượng xe lớn - bố
trí BĐX ngầm
Xe con 3.000 6.000 Tỉnh
đầu tư

Tổng

174.796 206.996

Huyện Kim Bảng
P1 Bến xe thị trấn Quế
(Mở rộng thêm
3000m2)
DT bến xe cũ 2000m2 mở

rộng về phía Nam 3000m2
làm BĐX
Xe con, xe
khách
3000 3000 Tỉnh
đầu tư
P2 Chùa Bà Đanh (Xã
Ngọc Sơn)
Khu tâm linh, phục vụ lễ
hội
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3000 3000 Tỉnh
đầu tư
P3 Giao QL21Bvới QL 38
tại xã Tượng Lĩnh
Phục vụ thị trấn tương lai
và khai thác VLXD
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5000 5000 Tỉnh
đầu tư
P4 Phía Đông DDT498B
xã Nhật Tân
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

6.590 6.590

P5 Tại lô DTTP2 QH TT
Nhật Tân
QH lô DTTP2 45825m2
lấy 6000m2 làm BĐX Sở
XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

6000 6000
P6 Tại lô CX4 KĐT194
Thanh Sơn
QH lô CX19 là 5300m2
làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2000 2000
P7 Tại lô CX19 KDDT194
Thanh Sơn
QH lô CX19 là 5300m2
lấy 2000m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2000 2000
P8 Khu du lịch Ba Sao Phục vụ khu du lịch Ba
Sao Sở XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ


10.000 10.000
P9 Khu 2 TT Ba Sao Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

6.163 6.163
P10 Khu 3 TT Ba Sao Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

4.791 4.791
P11 Dốc Ba Chồm TT Ba
Sao
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

10.098 10.098
P12 Khu 5 TT Ba Sao Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

4.127 4.127
P13 Khu vực giao Quốc lộ
38 mới với đường T3
Cửa ngõ phía Đông Bắc
huyện
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

10.000 10.000 Tỉnh
đầu tư

Tổng 74.269 74.269


Huyện Duy Tiên
P1 CX-02 KĐT sinh thái
Hải Minh
QH giải đất CX-02 Phía
Nam KĐT sinh thái Hải
Minh 79385m2 lấy
8000m2 làm BĐX Sở XD
cấp
Xe tải 8.000 8.000
P2 LCX-1 KĐT mới Đồng
Văn
QH Sở XD cấp là 1959m2;
lấy 1959m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.959 1.959
P3 ĐX Nhà ở P/vụ KCN
Đồng Văn
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

965 965
P4 Nút giao Vực Vòng
(QL38 với đường cao
tốc Cầu Giẽ - Ninh
Bình)
QH đô thị Đồng Văn - Yên
Lệnh 81.500m2 lấy

8000m2 làm BĐX Sở XD
cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

8.000 8.000
P5 Bến xe Hòa Mạc mở
rộng (mở rộng thêm
3000m2)
DT bến xe cũ 2000m2 mở
rộng 3000m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.000 3.000 Tỉnh
đầu tư
P6 Phía Đông DDT 493 xã
Đoi Sơn
P/vụ dân cư khu vực, lễ
hội chùa Đọi Sơn
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

8.000 8.000 Tỉnh
đầu tư
P7 Giao QL 21B Kéo dài
với đường cao tốc Cầu
Giẽ - Ninh Bình, xã
Tiên Tân trùng với
ĐVO5, P2 KĐT Bắc

Châu Giang
Trùng QH KĐT Bắc Châu
Giang Sở XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.500 3.500
P8 Bên phải QL1A, xã
Tiên Nội
Phục vụ KĐT và Trường
học
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P9 Phía Tây Bắc ĐT493
xã Yên Nam
Phục vụ vùng kinh tế Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P10 Khu cảng Yên Lệnh Trùng Quy hoạch xã
Chuyên Ngoại
Xe tải 5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P11 ĐVO5, P1 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe

khách, tải nhỏ

9.300 9.300
P12 ĐVO5, P2 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.500 3.500
P13 ĐVO5, P3 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

13.200 13.200
P14 ĐVO6, P3 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.300 3.300
P15 ĐVO6, P2 KĐT Bắc
Châu Giang
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

4.800 4.800

Tổng


82.524 82.524

Huyện Lý Nhân
P1 Tại CC15 (QHTT Vĩnh
Trụ)
QH bến xe 9944m2, lấy
5000m2 BĐX (QHTT
Vĩnh Trụ)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000
P2 Tại lô CX1 QHTT
Vĩnh Trụ
QH 6839m2 lấy 2500m2
làm BĐX 2 tầng
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2.500 4000
P3 ĐT 492 tại xã Nhân
Chính
Phục vụ khu KT phía Bắc
huyện, trùng QH xã Nhân
Chính
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư

P4 Phía nam đường ĐT
492 mới, phía bắc
đường ĐT 492 cũ, xã
Chân Lý
Phục vụ khu kinh tế phía
bắc huyện, có lượng xe
khách lớn
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P5 Phía nam đường ven đê
Sông Hồng, xã Nguyên

Phục vụ làng nghề truyền
thống
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P6 Phía bắc ĐT 491 xã
Bắc Lý
Phục vụ kinh tế phía đông
huyện, QH xã Bắc Lý
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh

đầu tư
P7 Giao ĐT 492 cũ và ĐT
492 mới xã Nhân Mỹ
Phục vụ khu kinh tế phía
nam huyện
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P8 Tại P01 QH khu đô thị
đền Trần Thương
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

10.100 10.100 Tỉnh
đầu tư
P9 Tại P02 QH khu đô thị
đền Trần Thương
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

2.400 2.400 Tỉnh
đầu tư
P10 Tại phía bắc ĐT.492 xã
Hòa Hậu
Phụ vụ khu thị trấn tương
lai
Xe con, xe
khách, tải nhỏ


5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư

Tổng 50.000 51.500
Huyện Bình Lục
P1 Tại khu A44 (QHTT
Bình Mỹ)
Trùng QH Sở XD cấp Xe con, xe
khách, tải nhỏ

509 509
P2 Tại lô CX1 QHTT
Bình Mỹ
QH là 5508m2 lấy
1500m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.500 1.500
P3 Tại lô CX4 QHTT
Bình Mỹ
QH là 13625m2 lấy
1500m2 làm BĐX
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

1.500 1.500
P4 Phía đông nam ĐT497
Tràng An

Khu thị trấn dự kiến Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P5 Phía tây ĐT496 xã
Ngọc Lũ
Khu kinh tế phía đông chợ
Chủ
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư
P6 Giao đường ĐH-01 với
ĐH-02 (DDH9021)
Phục vụ phát triển kinh tế
khu vực
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

7.000 7.000 Tỉnh
đầu tư
P7 Phía tây ĐT497 xã
Tiêu Động
Phục vụ phát triển kinh tế
khu vực
Xe con, xe
khách, tải nhỏ


7.000 7.000 Tỉnh
đầu tư

Tổng 27.509 27.509
Huyện Thanh Liêm
P1 TT huyện mới (xã
Thanh Lưu)
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.716 10.716
P2 TT huyện mới (xã
Thanh Lưu)
Trùng QH Sở XD cấp
(BĐX 2 tầng)
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

3.693 5.193
P3 Phía bắc ĐT494 khu
CC2 (QHTT Kiện Khê)

Lấy đất CC2 làm BĐX Sở
XD cấp
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.893 5.893

P4 Phía nam ĐT495B,
phía tây cầu Bồng Lạng

Phục vụ phát triển kinh tế,
VLXD
Xe tải 3.000 3.000 Tỉnh
đầu tư
P5 Cảng thông quan (xã
Liêm Tiết)
QH đất B02 (bến bãi)
61400m2, lấy 5000m2 làm
BĐX Sở XD cấp
Xe tải 5.000 5.000
P6 Phía tây ĐT495 (xã
Liêm Túc)
Phục vụ khu vực phía
đông huyện
Xe con, xe
khách, tải nhỏ

5.000 5.000 Tỉnh
đầu tư

Tổng 28.302 34.802

Tổng cộng 437.400 477.600
2. Bảng thống kê các điểm dừng trên đường quốc lộ và tỉnh lộ: 290 điểm
- Các điểm dừng trong thành phố Phủ Lý: 80 điểm.
- Các đường nằm trong quy hoạch các tuyến đường đang triển khai xây dựng như (QL38 mới, đường tránh
QL21, ĐT 491, QL 21B mới): 45 điểm.

- Các điểm dừng trên các tuyến QL, tỉnh lộ hiện tại: 165 điểm.
Số điểm dừng thuộc các địa phận (điểm/km)
STT Tên tuyến
Tổng số điểm dừng
theo chiều dài tuyến

Phủ Lý
Kim
Bảng
Duy
Tiên
Thanh
Liêm
Bình Lục Lý Nhân
I Các tuyến quốc lộ
1 Quốc lộ 1A 17 điểm/35,29km 3/6,2 6/11,73 8/17,36
2 QL 38 13 điểm/26,00km 5/10,7 8/15,3
3 QL 21A 20 điểm/39,00km 4/6,9 9/18,2 2/3,9 5/10,0
4 QL 21B 9 điểm/17,00km 9/17
Tổng số điểm dừng 59 điểm 7 điểm 23 điểm 14 điểm 10 điểm 5 điểm

II Các tuyến tỉnh lộ
1 ĐT.491 12 điểm/24,20km 1/2,75 2/2,65 4/7,95 5/10,85
2 ĐT.492 18 điểm/36,70km 18/36,70
3 ĐT.493 10 điểm/20,00km 2/3,5 8/16,5
4 ĐT.494 9 điểm/18,30km 3/6,5 6/11,8
5 ĐT.494B 2 điểm/3,60km 2/3,6
6 ĐT.494C 3 điểm/6,00km 1/2,2 2/3,8
7 ĐT.495 7 điểm/15,20km 7/15,2
8 ĐT.495B 6 điểm/12,00km 6/12,0

9 ĐT.496 10 điểm/20,70km 10/20,7
10 ĐT.497 10 điểm/19,50km 10/19,5
11 ĐT.498 5 điểm/10,50km 5/10,5
12 ĐT.498B 4 điểm/8,30km 4/8,3
13 ĐT.499 10 điểm/20,30km 1/1,5 4/8,3 5/10,5
Tổng số điểm dừng 106 điểm 4 điểm 14 điểm 8 điểm 44 điểm 8 điểm 28 điểm

×