Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Quyết định số 2418/QĐ-UBND ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.07 KB, 7 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 2418/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 19 tháng 10 năm 2011


QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 153/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 9 năm
2011 và Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 1568/TTr-VPUBND ngày 13 tháng 10 năm
2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính mới ban hành; 55 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Giao thông vận tải Bến Tre có trách nhiệm triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hiếu

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT

Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
01 Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người
nước ngoài, lái xe vào Việt Nam
Mới ban hành
02 Thủ tục: Đổi GPLX hoặc bằng lái xe của nước ngoài cho người
Việt Nam
Mới ban hành
03 Thủ tục: Đổi GPLX do ngành giao thông vận tải cấp (còn thời hạn
sử dụng, hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng kể từ ngày GPLX
hết hạn sử dụng, người có GPLX bị hỏng)
Mới ban hành
04 Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm)
Mới ban hành
05 Thủ tục: Cấp lại GPLX do ngành GTVT cấp (trường hợp GPLX

quá thời hạn sử dụng từ 01 năm trở lên)
Mới ban hành
06 Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc)
Còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng,
không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý,
sau 01 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp
lại giấy phép lái xe
Mới ban hành
07 Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc)
Nếu quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm, nếu
không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, sau 02
tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát hạch lại
lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe
Mới ban hành
08 Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất do ngành GTVT cấp (trường hợp
còn hồ sơ gốc và không còn hồ sơ gốc)
Nếu quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên, có tên trong hồ sơ của
cơ quan quản lý sát hạch, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan
có thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo
quy định, được dự sát hạch lại lý thuyết và thực hành để cấp lại
giấy phép lái xe
Mới ban hành
09 Thủ tục: Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 Mới ban hành
10 Thủ tục: Học, thi nâng hạng giấy phép lái xe Mới ban hành
11 Thủ tục: Đổi GPLX do ngành công an cấp trước ngày 31/7/1995 Mới ban hành
Số TT

Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú

II. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
12 Thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách chạy
khảo sát trên tuyến đường thuỷ nội địa
Mới ban hành
13 Thủ tục: Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải
thử trên tuyến đường thuỷ nội địa
Mới ban hành
14 Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
bị mất
Mới ban hành
15 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối với
trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các
nội dung của giấy phép đã được cấp
Mới ban hành
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
16 Thủ tục: Cấp mới chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên
phương tiện thuỷ nội địa
Mới ban hành
17 Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên
phương tiện thuỷ nội địa
Mới ban hành
18 Thủ tục: Cấp đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thuỷ nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên
phương tiện thuỷ nội địa
Mới ban hành
IV. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
19 056046 Thủ tục: Đổi GPLX Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân
nhân

Sửa đổi, bổ sung
20 056077 Thủ tục: Đổi GPLX do ngành công an cấp sau ngày 31/7/1995 Sửa đổi, bổ sung
21 152161 Thủ tục: Học, thi cấp mới GPLX các hạng A1, A3, A4, B2, C, D Sửa đổi, bổ sung
22 057164 Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô Sửa đổi, bổ sung
23 057077 Thủ tục: Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 Sửa đổi, bổ sung
24 056918 Thủ tục: Cấp giấy phép xe tập lái Sửa đổi, bổ sung
25 056912 Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận Trung tâm Sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
Sửa đổi, bổ sung
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
26 053076 Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác
Sửa đổi, bổ sung
27 054723 Thủ tục: Đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác
Sửa đổi, bổ sung
28 055766 Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với phương tiện
thay đổi tính năng kỹ thuật
Sửa đổi, bổ sung
29 055780 Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp
chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
Sửa đổi, bổ sung
Số TT

Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú
30 055791 Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp
chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
Sửa đổi, bổ sung
31 Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa đối với trường hợp

chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
Sửa đổi, bổ sung
32 Thủ tục: Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa Sửa đổi, bổ sung
33 055899 Thủ tục: Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa Sửa đổi, bổ sung
34 057098 Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa Sửa đổi, bổ sung
35 057111 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa Sửa đổi, bổ sung
36 057150 Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông Sửa đổi, bổ sung
37 057334 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông Sửa đổi, bổ sung
38 057258 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông đối
với trường hợp do có sự thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi
các nội dung của giấy phép đã được cấp
Sửa đổi, bổ sung
39 057541 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong
trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực
thông qua bến
Sửa đổi, bổ sung
40 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa trong trường
hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp để nâng cao năng lực thông
qua bến
Sửa đổi, bổ sung
41 057673 Thủ tục: Chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa nằm trên tuyến
đường thuỷ nội địa địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với
ĐTNĐ địa phương và vùng nước cảng biển thuộc phạm vi địa giới
hành chính địa phương không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước
ngoài
Sửa đổi, bổ sung
42 057047 Thủ tục: Công bố cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện
thuỷ nước ngoài
Sửa đổi, bổ sung
43 057080 Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương

tiện thuỷ nước ngoài
Sửa đổi, bổ sung
44 Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với trường hợp do có sự
thay đổi chủ sở hữu nhưng không thay đổi các nội dung đã công bố

Sửa đổi, bổ sung
45 057610 Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương
tiện nước ngoài trong trường hợp xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp
để nâng cao năng lực thông qua cảng
Sửa đổi, bổ sung
46 057340 Thủ tục: Chấp thuận vận tải khách theo tuyến cố định (trừ các
trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận
tải hành khách đường thuỷ nội địa qua biên giới)
Sửa đổi, bổ sung
47 056534 Thủ tục: Cấp bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thuỷ
nội địa từ hạng ba trở xuống
Sửa đổi, bổ sung
48 056621 Thủ tục: Đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thủy nội địa
từ hạng ba trở xuống
Sửa đổi, bổ sung
49 056852 Thủ tục: Cấp lại bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ nội
địa từ hạng ba trở xuống
Sửa đổi, bổ sung
Số TT

Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú
50 056871 Thủ tục: Chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng đường thuỷ
nội địa từ hạng ba trở xuống
Sửa đổi, bổ sung
51 056928 Thủ tục: Đổi chứng chỉ chuyên môn Sửa đổi, bổ sung

52 056848 Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa hạng ba hạn chế
Sửa đổi, bổ sung
53 056891 Thủ tục: Cấp chứng chỉ chuyên môn điều khiển phương tiện thuỷ
nội địa
Sửa đổi, bổ sung
54 060026 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa đối với
trường hợp do có sự thay đổi nội dung so với giấy phép đã được
cấp
Sửa đổi, bổ sung
55 057630 Thủ tục: Công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với trường hợp do có sự
thay đổi những nội dung đã công bố như: Vùng nước, vùng đất
Sửa đổi, bổ sung
VI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
56 056271 Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải, quá khổ trên đường bộ Sửa đổi, bổ sung
57 056405 Thủ tục: Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích trên đường bộ Sửa đổi, bổ sung
58 057404 Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sửa đổi, bổ sung
59 Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
Sửa đổi, bổ sung
VII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP PHÉP CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THUỶ, BỘ
60 Thủ tục: Cấp giấp phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong
phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ
Sửa đổi, bổ sung
61 060017 Thủ tục: Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa
phương
Sửa đổi, bổ sung
62 059899 Thủ tục: Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi
công của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ được Bộ

GTVT uỷ quyền cho địa phương quản lý
Sửa đổi, bổ sung
63 059822 Thủ tục: Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang
khai thác là đường địa phương
Sửa đổi, bổ sung
64 059492 Thủ tục: Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C
có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
Sửa đổi, bổ sung
65 059427 Thủ tục: Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối
với các trường hợp thi công trên ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ
chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
Sửa đổi, bổ sung
66 059324 Thủ tục: Chấp thuận đối với trường hợp thi công công trình chỉ
nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ luồng ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương và thời gian thi
công không quá 7 ngày
Sửa đổi, bổ sung
67 059255 Thủ tục: Công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
Sửa đổi, bổ sung
Số TT

Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú
VIII. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐĂNG KIỂM XE CƠ GIỚI
68 145739 Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp sổ chứng nhận kiểm định Sửa đổi, bổ sung
69 145818
Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới
Sửa đổi, bổ sung

70 145847 Thủ tục: Kiểm định lần đầu cấp sổ chứng nhận kiểm định và cấp
giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới
cho phương tiện cải tạo
Sửa đổi, bổ sung
71 060019 Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện cải tạo
Sửa đổi, bổ sung
72 145858 Thủ tục: Kiểm định định kỳ cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cho phương tiện chuyển vùng
Sửa đổi, bổ sung
73 146503 Thủ tục: Kiểm định phương tiện bị mất sổ chứng nhận kiểm định
và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới
Sửa đổi, bổ sung
IX. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE
74 056322 Thủ tục: Di chuyển giấy phép lái xe Bị bãi bỏ
75 152183 Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, làm việc học tập tại Việt Nam
từ 03 tháng trở lên
Bị bãi bỏ
76 152175 Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho khách du lịch người
nước ngoài, lái xe vào Việt Nam
Bị bãi bỏ
77 055917 Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam
(người mang quốc tịch Việt Nam)
Bị bãi bỏ
78 055951 Thủ tục: Đổi GPLX của nước ngoài, cấp cho người Việt Nam về
nước công tác, làm ăn sinh sống
Bị bãi bỏ
79 056279 Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp (hết hạn sử dụng) Bị bãi bỏ
80 056335 Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, GPLX

còn hạn
Bị bãi bỏ
81 152145 Thủ tục: Đổi lại giấy phép lái xe bị hỏng Bị bãi bỏ
82 056350 Thủ tục: Đổi GPLX do ngành GTVT cấp, mất hồ sơ gốc, GPLX
quá hạn
Bị bãi bỏ
83 152127 Thủ tục: Cấp GPLX do ngành GTVT cấp mất hồ sơ gốc và mất
GPLX
Bị bãi bỏ
84 152137 Thủ tục: Thủ tục cấp lại GPLX bị mất (còn hồ sơ gốc) Bị bãi bỏ
85 Thủ tục: Cấp lại GPLX bị mất (còn hồ sơ gốc đối với các trường
hợp thiên tai bão lụt, động đất, hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất
trộm)
Bị bãi bỏ
X. LĨNH VỰC CÔNG TÁC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
86 056950 Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động vận tải hành khách đường thuỷ
nội địa theo tuyến cố định
Bị bãi bỏ
Số TT

Số TTHC Tên thủ tục hành chính Ghi chú
87 055841 Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do
phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy
Bị bãi bỏ
88 055864 Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất vì
các lý do khác
Bị bãi bỏ
89 060025 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong

trường hợp chuyển quyền sở hữu
Bị bãi bỏ
90 057416 Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong
trường hợp phân chia sáp nhập
Bị bãi bỏ
XI. LĨNH VỰC CÔNG TÁC CẤP, ĐỔI CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN ĐTNĐ (TRUNG TÂM ĐĂNG KIỂM
VÀ SÁT HẠCH GPLX)
91 157578 Thủ tục: Đào tạo kiểm tra cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thuỷ nội địa
Bị bãi bỏ
92 145351 Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ chuyên môn, cho người có bằng, chứng
chỉ chuyên môn bị mất, còn thời hạn theo quy định, có tên trong sổ
cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn, nếu bị mất
trong các trường hợp thiên tai như bão lụt, động đất hoặc bị hoả
hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm, phương tiện bị chìm, đắm
Bị bãi bỏ
93 145401 Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị mất còn thời hạn
theo quy định, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng, chứng
chỉ chuyên môn, nếu bị mất ngoài các trường hợp như thiên tai như
bão lụt, động đất hoặc bị hoả hoạn, bị cướp, trấn lột, mất trộm,
phương tiện bị chìm, đắm
Bị bãi bỏ
94 145490 Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng
chưa quá 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng
chỉ chuyên môn của cơ quan cấp bằng
Bị bãi bỏ
95 145566 Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn đã hết hạn sử dụng
trên 12 tháng kể từ ngày 31/12/2012, có tên trong sổ cấp chứng chỉ
chuyên môn của cơ quan cấp bằng
Bị bãi bỏ

96 145627 Thủ tục: Cho người có bằng, chứng chỉ chuyên môn quá hạn sử dụng
theo quy định bị mất, có tên trong sổ cấp bằng của cơ quan cấp bằng,
chứng chỉ chuyên môn, không phát hiện đang bị các cơ quan có
thẩm quyền thu giữ
Bị bãi bỏ
97 145681 Thủ tục: Đổi chứng chỉ chuyên môn cho người có chứng chỉ chuyên
môn được cấp theo các Quyết định số 914/QĐ/BGTVT ngày
16/4/1997; số 3237/2001/QĐ- BGTVT ngày 10/02/2001; số
36/2004/QĐ/BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải có giá trị sử dụng đến hết ngày 31/12/2012
Bị bãi bỏ
98 145732 Thủ tục: Người có bằng, chứng chỉ chuyên môn bị hỏng, có tên
trong sổ cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn của Trung tâm Đăng kiểm
và sát hạch GPLX Bến Tre, nếu có nhu cầu sử dụng
Bị bãi bỏ


×