Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP KHỐI 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.26 KB, 4 trang )

NỘI DUNG ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP KHỐI 12
Môn : Toán CƠ BẢN
I/. PHẦN GIẢI TÍCH :
1/. Khảo sát và vẽ đồ thị hsố dạng :
y= a x
3
+ bx
2
+ cx + d ; y = ax
4
+bx
2
+c
y =
ax b
cx d




2.Các bài toán liên quan :
- Sự tương giao của hai đồ thị
- Ba dạng tiếp tuyến
- Biện luận theo m số nghiệm pt bằng đồ thị
- Tìm các điểm trên (c ) có toạ độ là các số nguyên
- Tìm m để hàm số có cđ và ct
- Tìm m để hàm số đạt cực trị thoả đk cho trước
- Tìm m để (
1
c
) và (


2
c
) txúc nhau
- Tìm GTLN và GTNN (trên 1 khoảng hoặc 1 đoạn )
- Tìm m để pt có n nghiệm
3/.Nguyên hàm và tích phân :
- Tìm nguyên hàm của các hàm số thường gặp
- Tính tích phân bằng p
2
đổi biến số và pp tích phân từng phần
- Ứng dụng của tích phân : tính diện tích hình phẳng , thể tích vật thể
tròn xoay
4.Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và logarit :
- Giải phương trình mũ , bất phương trình mũ và logarit.
- Giải hệ phương trình mũ và logarit .
5. Số phức :
- Môđun của số phức , các phép toán trên số phức.
- Căn bậc hai của số phức
- Phương trình bậc hai với hệ số phức .
- Dạng lượng giác của số phức .
II /. PHẦN HÌNH HỌC :
1/.Hình học không gian tổng hợp :
- Tính thể tích khối lăng trụ , khối chóp.
- Tính thể tích khối trụ , khối nón , khối cầu.
- Tính diện tích xung quanh của hình nón , hình trụ , diện tích mặt cầu .
2/. Phương pháp toạ độ trong không gian :
a/.Các bài toán về điểm và vectơ :
 Tìm toạ độ 1 điểm thoả điều kiện cho trước , trọng tâm tam giác , giao
điểm của đường thẳng và mặt phẳng , giao điểm của hai đường thẳng ,
hình chiếu của 1 điểm trên đường thẳng , mặt phẳng , tìm điểm đối

xứng với 1 điểm qua đường thẳng , mặt phẳng cho trước , tìm giao
điểm của đường thẳng và mặt cầu .
 Chứng minh hai vectơ cùng phương hoặc không cùng phương , 2
vectơ vuông góc , 3 vectơ đồng phẳng hoặc không đồng phẳng, tính
góc giữa hai vectơ , diện tích tam giác , thể tích tứ diện , chiều cao tứ
diện , đường cao tam giác
b/.Các bài toán về mặt phẳng và đường thẳng :
- Lập pt mặt phẳng :qua 3 điểm , mặt phẳng theo đoạn chắn , qua 1
điểm song song với mặt phẳng , qua 1 điểm

với đường thẳng , qua
1 điểm song song với hai đường thẳng , qua hai điểm và

với mặt
phẳng , qua 1 điểm và chứa một đường thẳng cho trước , chứa 1 đt a
và song song với 1 đt b.
- Lập pt đường thẳng : Qua 2 điểm , qua 1 điểm và song song với đt ,
qua 1 điểm và song song với 2 mp cắt nhau , qua 1 điểm và vuông góc
với 1 mp , pt hình chiếu vuông góc của đt trên mp , qua 1 điểm và
vuông góc với 2 đt , qua 1 điểm và cắt 2 đường thẳng , qua 1 điểm
vuông góc với đt thứ nhất và cắt đt thứ hai.
- Vị trí tương đối của 2 đt , đt và mp.
c/. Khoảng cách :
- Từ 1 điểm đến 1 mp , 1 điểm đến 1 đt , giữa 2 đt.
d/. Mặt cầu:
- Tìm tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình cho trước.
- Lập pt mặt cầu : Có đường kính AB , có tâm I và tiếp xúc với mp , có
tâm I và đi qua 1 điểm M , qua 4 điểm không đồng phẳng ( ngoại tiếp
tứ diện).
- Lập pt mặt phẳng : Tiếp xúc với mặt cầu tại 1 điểm M thuộc mặt cầu ,

chứa 1 đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu , song song với mp cho
trước và tiếp xúc với mặt cầu.
e/. Góc :
- Góc giữa 2 vectơ
- góc trong của tam giác
- góc giữa 2 đường thẳng
- góc giữa 2 đường thẳng
- góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

×