Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Luật bảo vệ, chăm sóc trẻ em và giáo dục trẻ em pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.7 KB, 16 trang )

VĂN PHÒNG QU C H I Ố Ộ C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ Ở Ữ Ệ Ậ Ệ
LU TẬ
C A QU C H I N C C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ủ Ố Ộ ƯỚ Ộ Ộ Ủ Ệ
S 25/2004/QH11 NGÀY 15 THÁNG 6 NĂM 2004 V Ố Ề
B O V , CHĂM SÓC VÀ GIÁO D C TR EM Ả Ệ Ụ Ẻ
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992ứ ế ướ ộ ộ ủ ệ
đã đ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 nămượ ử ổ ổ ị ế ố
2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10;ủ ố ộ ọ ứ
Lu t này quy đ nh v b o v , chăm sóc và giáo d c tr em.ậ ị ề ả ệ ụ ẻ
CH N G IƯƠ
NH NG Q U Y Đ NH C H U N GỮ Ị
Đi u 1.ề Tr emẻ
Tr em quy đ nh trong Lu t này là công dân Vi t Nam d i m i sáu tu i.ẻ ị ậ ệ ướ ườ ổ
Đi u 2.ề Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ngạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Lu t này quy đ nh các quy n c b n, b n ph n c a tr em; trách nhi mậ ị ề ơ ả ổ ậ ủ ẻ ệ
c a gia đình, Nhà n c và xã h i trong vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em.ủ ướ ộ ệ ả ệ ụ ẻ
2. Lu t này đ c áp d ng đ i v i c quan nhà n c, t ch c chính tr , tậ ượ ụ ố ớ ơ ướ ổ ứ ị ổ
ch c chính tr - xã h i, t ch c chính tr - xã h i - ngh nghi p, t ch c xã h i, tứ ị ộ ổ ứ ị ộ ề ệ ổ ứ ộ ổ
ch c xã h i - ngh nghi p, t ch c kinh t , đ n v s nghi p, đ n v vũ trang nhânứ ộ ề ệ ổ ứ ế ơ ị ự ệ ơ ị
dân, gia đình và công dân Vi t Nam (sau đây g i chung là c quan, t ch c, giaệ ọ ơ ổ ứ
đình, cá nhân); t ch c n c ngoài ho t đ ng trên lãnh th Vi t Nam, ng i n cổ ứ ướ ạ ộ ổ ệ ườ ướ
ngoài c trú t i Vi t Nam; trong tr ng h p đi u c qu c t mà C ng hoà xã h iư ạ ệ ườ ợ ề ướ ố ế ộ ộ
ch nghĩa Vi t Nam ký k t ho c gia nh p có quy đ nh khác thì áp d ng quy đ nhủ ệ ế ặ ậ ị ụ ị
c a đi u c qu c t đó.ủ ề ướ ố ế
Đi u 3.ề Gi i thích t ngả ừ ữ
Trong Lu t này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ậ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Tr em có hoàn c nh đ c bi t là tr em có hoàn c nh không bình th ngẻ ả ặ ệ ẻ ả ườ
v th ch t ho c tinh th n, không đ đi u ki n đ th c hi n quy n c b n và hoàề ể ấ ặ ầ ủ ề ệ ể ự ệ ề ơ ả
nh p v i gia đình, c ng đ ng.ậ ớ ộ ồ
2. Tr em lang thang là tr em r i b gia đình, t ki m s ng, n i ki m s ngẻ ẻ ờ ỏ ự ế ố ơ ế ố
và n i c trú không n đ nh; tr em cùng v i gia đình đi lang thang.ơ ư ổ ị ẻ ớ


3. Gia đình thay th là gia đình ho c cá nhân nh n chăm sóc, nuôi d ng trế ặ ậ ưỡ ẻ
em có hoàn c nh đ c bi t.ả ặ ệ
4. C s tr giúp tr em là t ch c đ c thành l p đ b o v , chăm sóc vàơ ở ợ ẻ ổ ứ ượ ậ ể ả ệ
giáo d c tr em có hoàn c nh đ c bi t. ụ ẻ ả ặ ệ
Đi u 4.ề Không phân bi t đ i x v i tr emệ ố ử ớ ẻ
Tr em, không phân bi t gái, trai, con trong giá thú, con ngoài giá thú, con đ ,ẻ ệ ẻ
con nuôi, con riêng, con chung; không phân bi t dân t c, tín ng ng, tôn giáo, thànhệ ộ ưỡ
ph n, đ a v xã h i, chính ki n c a cha m ho c ng i giám h , đ u đ c b o v ,ầ ị ị ộ ế ủ ẹ ặ ườ ộ ề ượ ả ệ
chăm sóc và giáo d c, đ c h ng các quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ ượ ưở ề ị ủ ậ
Đi u 5.ề Trách nhi m b o v , chăm sóc và giáo d c tr emệ ả ệ ụ ẻ
1. Vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em là trách nhi m c a gia đình, nhàệ ả ệ ụ ẻ ệ ủ
tr ng, Nhà n c, xã h i và công dân. Trong m i ho t đ ng c a c quan, t ch c,ườ ướ ộ ọ ạ ộ ủ ơ ổ ứ
gia đình, cá nhân có liên quan đ n tr em thì l i ích c a tr emế ẻ ợ ủ ẻ ph i đ c quan tâmả ượ
hàng đ u.ầ
2. Nhà n c khuy n khích và t o đi u ki n đ c quan, t ch c, gia đình, cáướ ế ạ ề ệ ể ơ ổ ứ
nhân trong n c và n c ngoài góp ph n vào s nghi p b o v , chăm sóc và giáoở ướ ướ ầ ự ệ ả ệ
d c tr em. ụ ẻ
Đi u 6.ề Th c hi n quy n c a tr emự ệ ề ủ ẻ
1. Các quy n c a tr ề ủ ẻ em ph i đ c tôn tr ng và th c hi n.ả ượ ọ ự ệ
2. M i hành vi vi ph m quy n c a tr em, làm t n h i đ n s phát tri n bìnhọ ạ ề ủ ẻ ổ ạ ế ự ể
th ng c a tr em đ u b nghiêm tr theo quy đ nh c a pháp lu t. ườ ủ ẻ ề ị ị ị ủ ậ
Đi u 7.ề Các hành vi b nghiêm c mị ấ
Nghiêm c m các hành vi sau đây:ấ
1. Cha m b r i con, ng i giám h b r i tr em đ c mình giám h ;ẹ ỏ ơ ườ ộ ỏ ơ ẻ ượ ộ
2. D d , lôi kéo tr em đi lang thang; l i d ng tr em lang thang đ tr c l i;ụ ỗ ẻ ợ ụ ẻ ể ụ ợ
3. D d , l a d i, ép bu c tr em mua, bán, v n chuy n, tàng tr , s d ngụ ỗ ừ ố ộ ẻ ậ ể ữ ử ụ
trái phép ch t ma tuý; lôi kéo tr em đánh b c; bán, cho tr em s d ng r u, bia,ấ ẻ ạ ẻ ử ụ ượ
thu c lá, ch t kích thích khác có h i cho s c kho ;ố ấ ạ ứ ẻ
4. D d , l a d i, d n d t, ch a ch p, ép bu c tr em ho t đ ng m i dâm;ụ ỗ ừ ố ẫ ắ ứ ấ ộ ẻ ạ ộ ạ
xâm h i tình d c tr em;ạ ụ ẻ

5. L i d ng, d d , ép bu c tr em mua, bán, s d ng văn hoá ph m kíchợ ụ ụ ỗ ộ ẻ ử ụ ẩ
đ ng b o l c, đ i tr y; làm ra, sao chép, l u hành, v n chuy n, tàng tr văn hoáộ ạ ự ồ ụ ư ậ ể ữ
ph m khiêu dâm tr em; s n xu t, kinh doanh đ ch i, trò ch i có h i cho s phátẩ ẻ ả ấ ồ ơ ơ ạ ự
tri n lành m nh c a tr em;ể ạ ủ ẻ
6. Hành h , ng c đãi, làm nh c, chi m đo t, b t cóc, mua bán, đánh tráo trạ ượ ụ ế ạ ắ ẻ
em; l i d ng tr em vì m c đích tr c l i; xúi gi c tr em thù ghét cha m , ng iợ ụ ẻ ụ ụ ợ ụ ẻ ẹ ườ
giám h ho c xâm ph m tính m ng, thân th , nhân ph m, danh d c a ng i khác;ộ ặ ạ ạ ể ẩ ự ủ ườ
7. L m d ng lao đ ng tr em, s d ng tr em làm công vi c n ng nh c, nguyạ ụ ộ ẻ ử ụ ẻ ệ ặ ọ
hi m ho c ti p xúc v i ch t đ c h i, làm nh ng công vi c khác trái v i quy đ nhể ặ ế ớ ấ ộ ạ ữ ệ ớ ị
c a pháp lu t v lao đ ng;ủ ậ ề ộ
8. C n tr vi c h c t p c a tr em;ả ở ệ ọ ậ ủ ẻ
2
9. Áp d ng bi n pháp có tính ch t xúc ph m, h th p danh d , nhân ph mụ ệ ấ ạ ạ ấ ự ẩ
ho c dùng nh c hình đ i v i tr em vi ph m pháp lu t;ặ ụ ố ớ ẻ ạ ậ
10. Đ t c s s n xu t, kho ch a thu c tr sâu, hoá ch t đ c h i, ch t dặ ơ ở ả ấ ứ ố ừ ấ ộ ạ ấ ễ
gây cháy, n g n c s nuôi d ng tr em, c s giáo d c, y t , văn hoá, đi m vuiổ ầ ơ ở ưỡ ẻ ơ ở ụ ế ể
ch i, gi i trí c a tr em. ơ ả ủ ẻ
Đi u 8.ề Trách nhi m qu n lý nhà n c v b o v , chăm sóc và giáo d cệ ả ướ ề ả ệ ụ
tr emẻ
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v b o v , chăm sóc và giáo d củ ố ấ ả ướ ề ả ệ ụ
tr em.ẻ
2. U ban Dân s , Gia đình và Tr em giúp Chính ph th c hi n th ng nh tỷ ố ẻ ủ ự ệ ố ấ
qu n lý nhà n c v b o v , chăm sóc và giáo d c tr em theo ch c năng, nhi mả ướ ề ả ệ ụ ẻ ứ ệ
v , quy n h n c a mình; ch trì, ph i h p v i các b , c quan ngang b , c quanụ ề ạ ủ ủ ố ợ ớ ộ ơ ộ ơ
thu c Chính ph , M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M tộ ủ ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ
tr n trong vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em. ậ ệ ả ệ ụ ẻ
3. B Giáo d c và Đào t o, B Y t , B Văn hoá - Thông tin, U ban Thộ ụ ạ ộ ế ộ ỷ ể
d c Th thao, B Lao đ ng - Th ng binh và Xã h i và các b , ngành có liên quanụ ể ộ ộ ươ ộ ộ
th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c v b o v , chăm sóc và giáo d c tr emự ệ ứ ả ướ ề ả ệ ụ ẻ
theo s phân công c a Chính ph . ự ủ ủ

4. U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n c v b o v , chăm sócỷ ấ ự ệ ả ướ ề ả ệ
và giáo d c tr em đ a ph ng theo s phân c p c a Chính ph . ụ ẻ ở ị ươ ự ấ ủ ủ
Đi u 9.ề Ngu n tài chính cho công tác b o v , chăm sóc và giáo d c trồ ả ệ ụ ẻ
em
Ngu n tài chính cho công tác b o v , chăm sóc và giáo d c tr em bao g mồ ả ệ ụ ẻ ồ
ngân sách nhà n c, vi n tr qu c t , ng h c a c quan, t ch c, cá nhân ướ ệ ợ ố ế ủ ộ ủ ơ ổ ứ ở
trong n c, n c ngoài và các ngu n thu h p pháp khác. ướ ướ ồ ợ
Đi u 10.ề H p tác qu c t v b o v , chăm sóc và giáo d c tr emợ ố ế ề ả ệ ụ ẻ
1. Nhà n c có chính sách m r ng h p tác qu c t v b o v , chăm sóc vàướ ở ộ ợ ố ế ề ả ệ
giáo dục tr em v i các n c, t ch c qu c t trên c s bình đ ng, tôn tr ng chẻ ớ ướ ổ ứ ố ế ơ ở ẳ ọ ủ
quy n, phù h p v i pháp lu t m i n c và thông l qu c t .ề ợ ớ ậ ỗ ướ ệ ố ế
2. N i dung h p tác qu c t bao g m:ộ ợ ố ế ồ
A) Xây d ng và th c hi n các ch ng trình, d án, ho t đ ng v b o v ,ự ự ệ ươ ự ạ ộ ề ả ệ
chăm sóc và giáo d c tr em;ụ ẻ
B) Tham gia các t ch c qu c t ; ký k t, gia nh p các đi u c qu c t vổ ứ ố ế ế ậ ề ướ ố ế ề
b o v , chăm sóc và giáo d c tr em;ả ệ ụ ẻ
C) Nghiên c u, ng d ng khoa h c và chuy n giao công ngh hi n đ i ph cứ ứ ụ ọ ể ệ ệ ạ ụ
v công tác b o v , chăm sóc và giáo d c tr em;ụ ả ệ ụ ẻ
D) Đào t o, b i d ng ngu n nhân l c; trao đ i thông tin và kinh nghi m vạ ồ ưỡ ồ ự ổ ệ ề
b o v , chăm sóc và giáo d c tr em.ả ệ ụ ẻ
3
3. Nhà n c khuy n khích và t o đi u ki n đ ng i Vi t Nam đ nh c ướ ế ạ ề ệ ể ườ ệ ị ư ở
n c ngoài, t ch c, cá nhân n c ngoài tham gia công tác b o v , chăm sóc vàướ ổ ứ ướ ả ệ
giáo d c tr em.ụ ẻ
4. Các t ch c qu c t liên quan đ n b o v , chăm sóc và giáo d c tr em ổ ứ ố ế ế ả ệ ụ ẻ ở
n c ngoài đ c ho t đ ng trên lãnh th Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu tướ ượ ạ ộ ổ ệ ị ủ ậ
Vi t Nam. ệ
CH N G IIƯƠ
CÁ C Q U Y N C B N V À B N P H N C A T R E MỀ Ơ Ả Ổ Ậ Ủ Ẻ
Đi u 11.ề Quy n đ c khai sinh và có qu c t chề ượ ố ị

1. Tr em có quy n đ c khai sinh và có qu c t ch.ẻ ề ượ ố ị
2. Tr em ch a xác đ nh đ c cha, m , n u có yêu c u thì đ c c quan cóẻ ư ị ượ ẹ ế ầ ượ ơ
th m quy n giúp đ đ xác đ nh cha, m theo quy đ nh c a pháp lu t.ẩ ề ỡ ể ị ẹ ị ủ ậ
Đi u 12.ề Quy n đ c chăm sóc, nuôi d ngề ượ ưỡ
Tr emẻ có quy n đ c chăm sóc, nuôi d ng đ phát tri n th ch t, trí tu ,ề ượ ưỡ ể ể ể ấ ệ
tinh th n và đ o đ c. ầ ạ ứ
Đi u 13.ề Quy n s ng chung v i cha mề ố ớ ẹ
Tr em có quy n s ng chung v i cha m .ẻ ề ố ớ ẹ
Không ai có quy n bu c tr em ph i cách ly cha m , tr tr ng h p vì l iề ộ ẻ ả ẹ ừ ườ ợ ợ
ích c a tr em.ủ ẻ
Đi u 14.ề Quy n đ c tôn tr ng, b o v tính m ng, thân th , nhân ph mề ượ ọ ả ệ ạ ể ẩ
và danh dự
Tr em đ c gia đình, Nhà n c và xã h i tôn tr ng, b o v tính m ng, thânẻ ượ ướ ộ ọ ả ệ ạ
th , nhân ph m và danh d .ể ẩ ự
Đi u 15.ề Quy n đ c chăm sóc s c khoề ượ ứ ẻ
1. Tr em có quy n đ c chăm sóẻ ề ượ c, b o v s c kho .ả ệ ứ ẻ
2. Tr em d i sáu tu i đ c chăm sóc s c kho ban đ u, đ c khám b nh,ẻ ướ ổ ượ ứ ẻ ầ ượ ệ
ch a b nh không ph i tr ti n t i các c s y t công l p.ữ ệ ả ả ề ạ ơ ở ế ậ
Đi u 16.ề Quy n đ c h c t pề ượ ọ ậ
1. Tr em có quy n đ c h c t p.ẻ ề ượ ọ ậ
2. Tr em h c b c ti u h c trong các c s giáo d c công l p không ph i trẻ ọ ậ ể ọ ơ ở ụ ậ ả ả
h c phí. ọ
4
Đi u 17.ề Quy n vui ch i, gi i trí, ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, thề ơ ả ạ ộ ệ ậ ể
d c, th thao, du l chụ ể ị
Tr em có quy n vui ch i, gi i trí lành m nh, đ c ho t đ ng văn hoá, nghẻ ề ơ ả ạ ượ ạ ộ ệ
thu t, th d c, th thao, du l ch phù h p vậ ể ụ ể ị ợ ới l a tu i.ứ ổ
Đi u 18.ề Quy n đ c phát tri n năng khi u ề ượ ể ế
Tr em có quy n đ c phát tri n năng khi u. M i năng khi u c a tr emẻ ề ượ ể ế ọ ế ủ ẻ
đ u đ c khuy n khích và t o đi u ki n thu n l i đ phát tri n. ề ượ ế ạ ề ệ ậ ợ ể ể

Đi u 19.ề Quy n có tài s nề ả
Tr em có quy n có tài s n, quy n th aẻ ề ả ề ừ k theo quy đ nh c a pháp lu t.ế ị ủ ậ
Đi u 20. ề Quy n đ c ti p c n thông tin, bày t ý ki n và tham gia ho tề ượ ế ậ ỏ ế ạ
đ ng xã h iộ ộ
1. Tr em có quy n đ c ti p c n thông tin phù h p v i s phát tri n c a trẻ ề ượ ế ậ ợ ớ ự ể ủ ẻ
em, đ c bày t ý ki n, nguy n v ng v nh ng v n đ mình quan ượ ỏ ế ệ ọ ề ữ ấ ề tâm.
2. Tr em đ c tham gia ho t đ ng xã h i phù h p v i nhu c u và năng l cẻ ượ ạ ộ ộ ợ ớ ầ ự
c a mình. ủ
Đi u 21.ề B n ph n c a tr emổ ậ ủ ẻ
Tr em có b n ph n sau đây:ẻ ổ ậ
1. Yêu quý, kính tr ng, hi u th o v i ông bà, cha m ; kính tr ng th y giáo, côọ ế ả ớ ẹ ọ ầ
giáo; l phép v i ng i l n, th ng yêu em nh , đoàn k t v i b n bè; giúp đễ ớ ườ ớ ươ ỏ ế ớ ạ ỡ
ng i già y u, ng i khuy t t t, tàn t t, ng i g p hoàn c nh khó khăn theo khườ ế ườ ế ậ ậ ườ ặ ả ả
năng c a mình;ủ
2. Chăm ch h c t p, gi gìn v sinh, rèn luy n thân th , th c hi n tr t tỉ ọ ậ ữ ệ ệ ể ự ệ ậ ự
công c ng và an toàn giao thông, gi gìn c a công, tôn tr ng tài s n c a ng iộ ữ ủ ọ ả ủ ườ
khác, b o v môi tr ng;ả ệ ườ
3. Yêu lao đ ng, giúp đ gia đình làm nh ng vi c v a s c mình;ộ ỡ ữ ệ ừ ứ
4. S ng khiêm t n, trung th c và có đ o đ c; tôn tr ng pháp lu t; tuân theoố ố ự ạ ứ ọ ậ
n i quy c a nhà tr ng; th c hi n n p s ng văn minh, gia đình văn hoá; tôn tr ng,ộ ủ ườ ự ệ ế ố ọ
gi gìn b n s c văn hoá dân t c;ữ ả ắ ộ
5. Yêu quê h ng, đ t n c, yêu đ ng bào, có ý th c xây d ng, b o v Tươ ấ ướ ồ ứ ự ả ệ ổ
qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa và đoàn k t qu c t . ố ệ ộ ủ ế ố ế
Đi u 22.ề Nh ng vi c tr em không đ c làmữ ệ ẻ ượ
Tr em không đ c làm nh ng vi c sau đây:ẻ ượ ữ ệ
1. T ý b h c, b nhà s ng lang thang;ự ỏ ọ ỏ ố
5
2. Xâm ph m tính m ng, thân th , nhân ph m, danh d , tài s n c a ng iạ ạ ể ẩ ự ả ủ ườ
khác; gây r i tr t t công c ng;ố ậ ự ộ
3. Đánh b c, s d ng r u, bia, thu c lá, ch t kích thích khác có h i choạ ử ụ ượ ố ấ ạ

s c kho ;ứ ẻ
4. Trao đ i, s d ng văn hoá ph m có n i dung kích đ ng b o l c, đ i tr y;ổ ử ụ ẩ ộ ộ ạ ự ồ ụ
s d ng đ ch i ho c ch i trò ch i có h i cho s phát tri n lành m nh. ử ụ ồ ơ ặ ơ ơ ạ ự ể ạ
CH N G I I IƯƠ
TR Á CH NH I M B O V , CH ĂM S Ó C VÀ G I Á O D C T R E MỆ Ả Ệ Ụ Ẻ
Đi u 23.ề Trách nhi m đăng ký khai sinhệ
1. Cha m , ng i giẹ ườ ám h có trách nhi m khai sinh cho tr em đúng th i h n.ộ ệ ẻ ờ ạ
2. U ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là U ban nhânỷ ườ ị ấ ọ ỷ
dân c p xã) có trách nhi m th c hi n đăng ký khai sinh cho tr em; v n đ ng chaấ ệ ự ệ ẻ ậ ộ
m , ng i giám h khai sinh cho tr em đúng tẹ ườ ộ ẻ h i h n.ờ ạ
3. Tr em c a h nghèo không ph i n p l phí đăng ký khai sinh. ẻ ủ ộ ả ộ ệ
Đi u 24.ề Trách nhi m chăm sóc, nuôi d ngệ ưỡ
1. Cha m , ng i giám h là ng i tr c tiên ch u trách nhi m v vi c chămẹ ườ ộ ườ ướ ị ệ ề ệ
sóc, nuôi d ng tr em, dành đi u ki n t t nh t cho s phát triưỡ ẻ ề ệ ố ấ ự ển c a tr em; khiủ ẻ
g p khó khăn t mình không gi i quy t đ c, có th yêu c u và đ c c quan, tặ ự ả ế ượ ể ầ ượ ơ ổ
ch c h u quan giúp đ đ th c hi n trách nhi m c a mình trong vi c chăm sóc,ứ ữ ỡ ể ự ệ ệ ủ ệ
nuôi d ng tr em. ưỡ ẻ
2. Cha m , ng i giám h , các thành viên l n tu i khác trong gia đình ph iẹ ườ ộ ớ ổ ả
g ng m u v m i m t cho tr em noi theo; có trách nhi m xây d ng gia đình noươ ẫ ề ọ ặ ẻ ệ ự
m, bình đ ng, ti n b , h nh phúc, t o môi tr ng lành m nh cho s phát tri nấ ẳ ế ộ ạ ạ ườ ạ ự ể
toàn di n c a tr em.ệ ủ ẻ
3. Cha m , ng i giám h có trách nhi m chăm lo ch đ dinh d ng phùẹ ườ ộ ệ ế ộ ưỡ
h p v i s phát tri n v th ch t, tinh th n c a tr em theo t ng l a tu i.ợ ớ ự ể ề ể ấ ầ ủ ẻ ừ ứ ổ
4. Trong tr ng h p ly hôn ho c các tr ng h p khác, ng i cha ho c ng iườ ợ ặ ườ ợ ườ ặ ườ
m không tr c ti p nuôi con ch a thành niên ph i có nghĩa v đóng góp đ nuôiẹ ự ế ư ả ụ ể
d ng con đ n tu i thành niên, có trách nhi m chăm sóc, giáo d c con theo quyưỡ ế ổ ệ ụ
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
Đi u 25.ề Trách nhi m b o đ m cho tr em s ng chung v i cha mệ ả ả ẻ ố ớ ẹ
1. Cha m có trách nhi m b o đ m đi u ki n đ tr em đ c s ng chungẹ ệ ả ả ề ệ ể ẻ ượ ố
v i mình.ớ

2. Tr ng h p tr em đ c nh n làmườ ợ ẻ ượ ậ con nuôi thì vi c giao, nh n tr em làmệ ậ ẻ
con nuôi, đ a tr em ra n c ngoài ho c t n c ngoài vào Vi t Nam ph i theoư ẻ ướ ặ ừ ướ ệ ả
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
6
3. Tr ng h p tr em có cha, m ch p hành hình ph t tù trong tr i giam màườ ợ ẻ ẹ ấ ạ ạ
không còn n i n ng t a thì U ban nhân dân các c p t ch c vi c chăm sóc, nuôiơ ươ ự ỷ ấ ổ ứ ệ
d ng tr em t i gia đình thay th ho c t i c s tr giúp tr em. ưỡ ẻ ạ ế ặ ạ ơ ở ợ ẻ
Đi u 26.ề Trách nhi m b o v tính m ng, thân th , nhân ph m, danh dệ ả ệ ạ ể ẩ ự
1. Gia đình, Nhà n c và xã h i có trách nhi m b o v tính m ng, thân th ,ướ ộ ệ ả ệ ạ ể
nhân ph m, danh d c a tr em; th c hi n các bi n pháp phòng ng a tai n n choẩ ự ủ ẻ ự ệ ệ ừ ạ
tr em.ẻ
2. M i hành vi xâm ph m tính m ng, thân th , nhân ph m, danh d c a trọ ạ ạ ể ẩ ự ủ ẻ
em đ u b x lý k p th i, nghiêm minh theo quy đ nh c a pháp lu t. ề ị ử ị ờ ị ủ ậ
Đi u 27.ề Trách nhi m b o v s c kh eệ ả ệ ứ ỏ
1. Cha m , ng i giám h có trách nhi m th c hi n nh ng quy đ nh v ki mẹ ườ ộ ệ ự ệ ữ ị ề ể
tra s c kh e, tiêm ch ng, khám b nh, ch a b nh cho tr em. ứ ỏ ủ ệ ữ ệ ẻ
2. C s y t công l p có trách nhi m h ng d n và t ch c th c hi n vi cơ ở ế ậ ệ ướ ẫ ổ ứ ự ệ ệ
chăm sóc s c kh e ban đ u, phòng b nh, ch a b nh cho tr em. ứ ỏ ầ ệ ữ ệ ẻ
3. B Giáo d c và Đào t o có trách nhi m t ch c y t h c đ ng.ộ ụ ạ ệ ổ ứ ế ọ ườ
B Y t có trách nhi m ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o trong vi cộ ế ệ ố ợ ớ ộ ụ ạ ệ
h ng d n th c hi n các bi n pháp phòng tránh b nh h c đ ng và các b nh khácướ ẫ ự ệ ệ ệ ọ ườ ệ
cho tr em. ẻ
4. Nhà n c có chính sách phát tri n s nghi p y t , đa d ng hoá các lo iướ ể ự ệ ế ạ ạ
hình d ch v khám b nh, ch a b nh; có chính sách mi n, gi m phí khám b nh,ị ụ ệ ữ ệ ễ ả ệ
ch a b nh và ph c h i ch c năng cho tr em; b o đ m kinh phí khám b nh, ch aữ ệ ụ ồ ứ ẻ ả ả ệ ữ
b nh cho tr em d i sáu tu i. ệ ẻ ướ ổ
Trong cân đ i k ho ch ngân sách hàng năm c a B Y t và c a U ban nhânố ế ạ ủ ộ ế ủ ỷ
dân t nh, thành ph tr c thu c trung ng (sau đây g i chung là U ban nhân dânỉ ố ự ộ ươ ọ ỷ
c p t nh), Chính ph dành riêng m t kho n ngân sách đ b o đ m cho vi c khámấ ỉ ủ ộ ả ể ả ả ệ
b nh, ch a b nh không ph i tr ti n cho tr em d i sáu tu i các c s y tệ ữ ệ ả ả ề ẻ ướ ổ ở ơ ở ế

công l p trung ng và đ a ph ng.ậ ươ ị ươ
5. Nhà n c khuy n khích t ch c, cá nhân ho t đ ng nhân đ o, t thi n ngướ ế ổ ứ ạ ộ ạ ừ ệ ủ
h kinh phí ch a b nh cho tr em m c b nh hi m nghèo. ộ ữ ệ ẻ ắ ệ ể
Đi u 28.ề Trách nhi m b o đ m quy n đ c h c t p ệ ả ả ề ượ ọ ậ
1. Gia đình, Nhà n c có trách nhi m b o đ m cho tr em th c hi n quy nướ ệ ả ả ẻ ự ệ ề
h c t p; h c h t ch ng trình giáo d c ph c p; t o đi u ki n cho tr em theo h cọ ậ ọ ế ươ ụ ổ ậ ạ ề ệ ẻ ọ
trình đ cao h n.ở ộ ơ
2. Nhà tr ng và các c s giáo d c khác có trách nhi m th c hi n giáo d cườ ơ ở ụ ệ ự ệ ụ
toàn di n v đ o đ c, tri th c, th m m , th ch t, giáo d c lao đ ng h ngệ ề ạ ứ ứ ẩ ỹ ể ấ ụ ộ ướ
nghi p cho tr em; ch đ ng ph i h p ch t ch v i gia đình và xã h i trong vi cệ ẻ ủ ộ ố ợ ặ ẽ ớ ộ ệ
b o v , chăm sóc và giáo d c tr em.ả ệ ụ ẻ
3. C s giáo d c m m non và c s giáo d c ph thông ph i có đi u ki nơ ở ụ ầ ơ ở ụ ổ ả ề ệ
c n thi t v đ i ngũ giáo viên, c s v t ch t, thi t b d y h c đ b o đ m ch tầ ế ề ộ ơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ể ả ả ấ
l ng giáo d c.ượ ụ
7
4. Ng i ph trách Đ i thi u niên ti n phong H Chí Minh trong nhà tr ngườ ụ ộ ế ề ồ ườ
ph i đ c đào t o, b i d ng v chuyên môn, nghi p v , có s c kho , ph m ch tả ượ ạ ồ ưỡ ề ệ ụ ứ ẻ ẩ ấ
đ o đ c t t, yêu ngh , yêu tr , đ c t o đi u ki n đ hoàn thành nhi m v .ạ ứ ố ề ẻ ượ ạ ề ệ ể ệ ụ
5. Nhà n c có chính sách phát tri n giáo d c m m non, giáo d c ph thông;ướ ể ụ ầ ụ ổ
chính sách mi n, gi m h c phí, c p h c b ng, tr c p xã h i đ th c hi n côngễ ả ọ ấ ọ ổ ợ ấ ộ ể ự ệ
b ng xã h i trong giáo d c. ằ ộ ụ
Đi u 29.ề Trách nhi m b o đ m đi u ki n vui ch i, gi i trí, ho t đ ngệ ả ả ề ệ ơ ả ạ ộ
văn hóa, ngh thu t, th d c, th thao, du l chệ ậ ể ụ ể ị
1. Gia đình, nhà tr ng và xã h i có trách nhi m t o đi u ki n đ tr emườ ộ ệ ạ ề ệ ể ẻ
đ c vui ch i, gi i trí, ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, th d c, tượ ơ ả ạ ộ ệ ậ ể ụ h thao, du l chể ị
phù h p v i l a tu i.ợ ớ ứ ổ
2. U ban nhân dân các c p có trách nhi m quy ho ch, đ u t xây d ng đi mỷ ấ ệ ạ ầ ư ự ể
vui ch i, gi i trí, ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, th d c, th thao cho tr emơ ả ạ ộ ệ ậ ể ụ ể ẻ
thu c ph m vi đ a ph ng. ộ ạ ị ươ
Không đ c s d ng c s v t ch t dành cho vi c h c t p, sinh ho t, vuiượ ử ụ ơ ở ậ ấ ệ ọ ậ ạ

ch i, gi i trí c a tr em vào m c đích khác làm nh h ng đ n l i ích c a tr em.ơ ả ủ ẻ ụ ả ưở ế ợ ủ ẻ
3. Nhà n c có chính sách khuy n khích t ch c, cá nhân đ u t , xây d ngướ ế ổ ứ ầ ư ự
c s v t ch t ph c v tr em vui ch i, gi i trí.ơ ở ậ ấ ụ ụ ẻ ơ ả
4. Trên xu t b n ph m, đ ch i, ch ng trình phát thanh, truy n hình, nghấ ả ẩ ồ ơ ươ ề ệ
thu t, đi n nh n u có n i dung không phù h p v i tr em thì ph i thông báo ho cậ ệ ả ế ộ ợ ớ ẻ ả ặ
ghi rõ tr em l a tu i nào không đ c s d ng. ẻ ở ứ ổ ượ ử ụ
Đi u 30.ề Trách nhi m b o đ m quy n phát tri n năng khi uệ ả ả ề ể ế
1. Gia đình, nhà tr ng và xã h i có trách nhi m phát hi n, khuy n khích, b iườ ộ ệ ệ ế ồ
d ng, phát tri n năng khi u c a tr em.ưỡ ể ế ủ ẻ
2. Nhà n c khuy n khích t ch c, cá nhân tham gia b i d ng, phát tri nướ ế ổ ứ ồ ưỡ ể
năng khi u c a tr em; t o đi u ki n cho nhà văn hoá thi u nhi, nhà tr ng và tế ủ ẻ ạ ề ệ ế ườ ổ
ch c, cá nhân th c hi n vi c b i d ng, phát tri n năng khi u c a tr em. ứ ự ệ ệ ồ ưỡ ể ế ủ ẻ
Đi u 31.ề Trách nhi m b o đ m quy n dân sệ ả ả ề ự
1. Cha m , ng i giám h có trách nhi m b o v quy n, l i ích h p phápẹ ườ ộ ệ ả ệ ề ợ ợ
c a tr em; đ i di n cho tr em trong các giao d ch dân s theo quy đ nh c a phápủ ẻ ạ ệ ẻ ị ự ị ủ
lu t.ậ
2. Cha m , ng i giám h ho c c quan, t ch c h u quan ph i gi gìn,ẹ ườ ộ ặ ơ ổ ứ ữ ả ữ
qu n lý tài s n c a tr em và giao l i cho tr em theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ả ủ ẻ ạ ẻ ị ủ ậ
3. Tr ng h p tr em gây ra thi t h i cho ng i khác thì cha m , ng i giámườ ợ ẻ ệ ạ ườ ẹ ườ
h ph i b i th ng thi t h i do hành vi c a tr em đó gây ra theo quy đ nh c aộ ả ồ ườ ệ ạ ủ ẻ ị ủ
pháp lu t. ậ
8
Đi u 32.ề Trách nhi m b o đ m quy n đ c ti p c n thông tin, bày t ýệ ả ả ề ượ ế ậ ỏ
ki n và tham gia ho t đ ng xã h i ế ạ ộ ộ
1. Gia đình, Nhà n c và xã h i có trách nhi m t o đi u ki nướ ộ ệ ạ ề ệ , giúp đ tr emỡ ẻ
đ c ti p c n thông tin phù h p, đ c phát tri n t duy sáng t o và bày t nguy nượ ế ậ ợ ượ ể ư ạ ỏ ệ
v ng; có trách nhi m l ng nghe và gi i quy t nguy n v ng chính đáng c a tr em.ọ ệ ắ ả ế ệ ọ ủ ẻ
2. Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, nhà tr ng có trách nhi m tộ ả ồ ườ ệ ổ
ch c cho tr em tham gia các ho t đ ng xã h i và sinh ho t t p th phù h p v iứ ẻ ạ ộ ộ ạ ậ ể ợ ớ
nhu c u và l a tu i. ầ ứ ổ

Đi u 33.ề Trách nhi m c a c quan, t ch c trong công tác b o v , chămệ ủ ơ ổ ứ ả ệ
sóc và giáo d c tr emụ ẻ
Trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình, c quan, t ch c có trácạ ệ ụ ề ạ ủ ơ ổ ứ h nhi m:ệ
1. Tuyên truy n, v n đ ng, giáo d c v b o v , chăm sóc và giáo d c tr em;ề ậ ộ ụ ề ả ệ ụ ẻ
2. Phát tri n phúc l i xã h i cho tr em, t o c h i thu n l i đ tr emể ợ ộ ẻ ạ ơ ộ ậ ợ ể ẻ
th c hi n quy n, b n ph n và phát tri n toàn di n v th ch t, trí tu , tinh th nự ệ ề ổ ậ ể ệ ề ể ấ ệ ầ
và đ o đ c;ạ ứ
3. Cung c p d ch v chăm sóc, tr giúp tr em. ấ ị ụ ợ ẻ
Đi u 34.ề Trách nhi m c a M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch cệ ủ ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ
thành viên c a M t tr nủ ặ ậ
1. M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên c a M t tr n cóặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ủ ặ ậ
trách nhi m:ệ
A) Tuyên truy n, giáo d c đoàn viên, h i viên và nhân dân ch p hành t t phápề ụ ộ ấ ố
lu t v tr em;ậ ề ẻ
B) V n đ ng gia đình, xã h i th c hi n t t vi c b o v , chăm sóc và giáo d cậ ộ ộ ự ệ ố ệ ả ệ ụ
tr em;ẻ
C) Chăm lo, b o v quy n l i c a tr em, giám sát vi c ch p hành pháp lu tả ệ ề ợ ủ ẻ ệ ấ ậ
v tr em, đ a ra nh ng ki n ngh c n thi t đ i v i các c quan nhà n c h uề ẻ ư ữ ế ị ầ ế ố ớ ơ ướ ữ
quan đ th c hi n nh ng nhi m v đó; ngăn ng a hành vi xâm ph m quy n, l iể ự ệ ữ ệ ụ ừ ạ ề ợ
ích h p pháp c a tr em.ợ ủ ẻ
2. H i Liên hi p ph n Vi t Nam, ngoài vi c th c hi n quy đ nh t i kho nộ ệ ụ ữ ệ ệ ự ệ ị ạ ả
1 Đi u này, có trách nhi m ph i h p v i c quan, t ch c h u quan đ t ch c,ề ệ ố ợ ớ ơ ổ ứ ữ ể ổ ứ
h ng d n vi c nuôi con kho , d y con ngoan.ướ ẫ ệ ẻ ạ
3. Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, ngoài vi c th c hi n quy đ nh t iộ ả ồ ệ ự ệ ị ạ
kho n 1 Đi u này, có trách nhi m t ch c, h ng d n ho t đ ng c a thi u niên,ả ề ệ ổ ứ ướ ẫ ạ ộ ủ ế
nhi đ ng; ph trách Đ i thi u niên ti n phong H Chí Minh. ồ ụ ộ ế ề ồ
Đi u 35.ề Trách nhi m c a c quan thông tin tuyên truy nệ ủ ơ ề
1. Tuyên truy n, ph bi n đ ng l i, chính sách c a Đ ng, pháp lu t c aề ổ ế ườ ố ủ ả ậ ủ
Nhà n c v b o v , chăm sóc và giáo d c tr em.ướ ề ả ệ ụ ẻ
9

2. Gi i thi u mô hình, đi n hình tiên ti n, ng i t t, vi c t t trong công tácớ ệ ể ế ườ ố ệ ố
b o v , chăm sóc và giáo d c tr em; phát hi n, phê phán hành vi vi ph m quy nả ệ ụ ẻ ệ ạ ề
c a tr em, tr em vi ph m nh ng vi c không đ c làm. ủ ẻ ẻ ạ ữ ệ ượ
Đi u 36.ề Trách nhi m c a c quan b o v pháp lu tệ ủ ơ ả ệ ậ
1. Th c hi n ho c ph i h p v i c quan, t ch c h u quan th c hi n vi cự ệ ặ ố ợ ớ ơ ổ ứ ữ ự ệ ệ
b o v quy n, l i ích h p pháp c a tr em; ch đ ng phòng ng a, k p th i phátả ệ ề ợ ợ ủ ẻ ủ ộ ừ ị ờ
hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v , chăm sóc vàệ ặ ử ạ ậ ề ả ệ
giáo d c tr em.ụ ẻ
2. Ph i h p v i gia đình, nhà tr ng và xã h i đ giáo d c đ i v i nh ng trố ợ ớ ườ ộ ể ụ ố ớ ữ ẻ
em có hành vi vi ph m pháp lu t.ạ ậ
3. Vi c x lý tr em có hành vi vi ph m pháp lu t ch y u nh m giáo d c,ệ ử ẻ ạ ậ ủ ế ằ ụ
giúp đ đ tr em nh n th y sai l m, s a ch a sai l m và ti n b . ỡ ể ẻ ậ ấ ầ ử ữ ầ ế ộ
Đi u 37.ề Trách nhi m c a Nhà n c ệ ủ ướ
1. Nhà n c có chính sách đ u t , th c hi n xã h i hóa, m r ng h p tácướ ầ ư ự ệ ộ ở ộ ợ
qu c t đ phát tri n s nghi p b o v , chăm sóc và giáo d c tr em. ố ế ể ể ự ệ ả ệ ụ ẻ
2. Nhà n c có chính sách t o đi u ki n cho tr em là con th ng binh, li tướ ạ ề ệ ẻ ươ ệ
s , ng i có công, tr em dân t c thi u s , tr em c a h nghèo, tr em c trú ỹ ườ ẻ ộ ể ố ẻ ủ ộ ẻ ư ở
vùng có đi u ki n kinh t - xã h i khó khăn và vùng có đi u ki n kinh t - xã h iề ệ ế ộ ề ệ ế ộ
đ c bi t khó khăn đ c h ng các quy n c a tr em; có chính sách h tr gia đìnhặ ệ ượ ưở ề ủ ẻ ỗ ợ
th c hi n trách nhi m b o v , chăm sóc và giáo d c tr em.ự ệ ệ ả ệ ụ ẻ
3. U ban nhân dân các c p có trách nhi m t ch c cho tr em c a các giaỷ ấ ệ ổ ứ ẻ ủ
đình ch a có h kh u th ng trú đ c đăng ký khai sinh, h c t p và chăm sóc s cư ộ ẩ ườ ượ ọ ậ ứ
kho t i n i mà cha m đang làm vi c, sinh s ng.ẻ ạ ơ ẹ ệ ố
4. U ban nhân dân các c p có trách nhi m phát tri n m ng l i tr ng h c,ỷ ấ ệ ể ạ ướ ườ ọ
c s y t , nhà văn hóa, c s th thao, đi m vui ch i, gi i trí cho tr em; khuy nơ ở ế ơ ở ể ể ơ ả ẻ ế
khích t ch c, cá nhân thành l p c s t v n cho tr em, cha m , ng i giám hổ ứ ậ ơ ở ư ấ ẻ ẹ ườ ộ
và nhân dân v vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em. ề ệ ả ệ ụ ẻ
Đi u 38.ề B o tr các ho t đ ng vì s nghi p b o v , chăm sóc và giáoả ợ ạ ộ ự ệ ả ệ
d c tr emụ ẻ
Nhà n c b o tr các công trình khoa h c và công ngh , các tác ph m vănướ ả ợ ọ ệ ẩ

h c, ngh thu t, m i sáng ki n, vi c làm có l i cho s nghi p b o v , chăm sóc vàọ ệ ậ ọ ế ệ ợ ự ệ ả ệ
giáo d c tr em; khuy n khích các t ch c thu c các thành ph n kinh t dành m tụ ẻ ế ổ ứ ộ ầ ế ộ
ph n qu phúc l i ho c l i nhu n vào vi c b o v , chăm sóc và giáo d c tr em. ầ ỹ ợ ặ ợ ậ ệ ả ệ ụ ẻ
Đi u 39.ề Qu b o tr tr emỹ ả ợ ẻ
1. Qu b o tr tr em đ c thành l p nh m m c đích v n đ ng s đóng gópỹ ả ợ ẻ ượ ậ ằ ụ ậ ộ ự
t nguy n c a c quan, t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài, vi n trự ệ ủ ơ ổ ứ ở ướ ướ ệ ợ
qu c t và h tr c a ngân sách nhà n c cho s nghi p b o v , chăm sóc và giáoố ế ỗ ợ ủ ướ ự ệ ả ệ
d c tr em.ụ ẻ
10
2. Vi c huy đ ng, qu n lý và s d ng Qu b o tr tr em ph i đúng m cệ ộ ả ử ụ ỹ ả ợ ẻ ả ụ
đích, theo ch đ tài chính hi n hành c a Nhà n c. ế ộ ệ ủ ướ
CH N G I VƯƠ
B O V , C H Ă M SÓ C V À GI Á O D C T R E M Ả Ệ Ụ Ẻ
CÓ H O À N C NH Đ C B I TẢ Ặ Ệ
Đi u 40.ề Tr em có hoàn c nh đ c bi t ẻ ả ặ ệ
Tr em có hoàn c nh đ c bi t bao g m tr em m côi không n i n ng t a,ẻ ả ặ ệ ồ ẻ ồ ơ ươ ự
tr em b b r i; tr em khuy t t t, tàn t t; tr em là n n nhân c a ch t đ c hoáẻ ị ỏ ơ ẻ ế ậ ậ ẻ ạ ủ ấ ộ
h c; tr em nhi m HIV/AIDS; tr em ph i làm vi c n ng nh c, nguy hi m, ti pọ ẻ ễ ẻ ả ệ ặ ọ ể ế
xúc v i ch t đ c h i; tr em ph i làm vi c xa gia đình; tr em lang thang; tr em bớ ấ ộ ạ ẻ ả ệ ẻ ẻ ị
xâm h i tình d c; tr em nghi n ma tuý; tr em vi ph m pháp lu t. ạ ụ ẻ ệ ẻ ạ ậ
Đi u 41.ề Công tác b o v , chăm sóc và giáo d c tr em có hoàn c nh đ cả ệ ụ ẻ ả ặ
bi tệ
1. Trong công tác b o v , chăm sóc và giáo d c tr em ph i coi tr ng vi cả ệ ụ ẻ ả ọ ệ
phòng ng a, ngăn ch n tr em r i vào hoàn c nh đ c bi t; k p th i gi i quy t,ừ ặ ẻ ơ ả ặ ệ ị ờ ả ế
gi m nh hoàn c nh đ c bi t c a tr em; kiên trì tr giúp tr em có hoàn c nh đ cả ẹ ả ặ ệ ủ ẻ ợ ẻ ả ặ
bi t ph c h i s c kho , tinh th n và giáo d c đ o đ c; phát hi n, ngăn ch n, x lýệ ụ ồ ứ ẻ ầ ụ ạ ứ ệ ặ ử
k p th i các hành vi đ tr em r i vào hoàn c nh đ c bi t.ị ờ ể ẻ ơ ả ặ ệ
2. Vi c chăm sóc, nuôi d ng tr em có hoàn c nh đ c bi t đ c th c hi nệ ưỡ ẻ ả ặ ệ ượ ự ệ
ch y u t i gia đình ho c gia đình thay th . Vi c chăm sóc, nuôi d ng tr em cóủ ế ạ ặ ế ệ ưỡ ẻ
hoàn c nh đ c bi t t i c s tr giúp tr em ch áp d ng cho nh ng tr em khôngả ặ ệ ạ ơ ở ợ ẻ ỉ ụ ữ ẻ

đ c chăm sóc, nuôi d ng t i gia đình ho c gia đình thay th .ượ ưỡ ạ ặ ế
3. T o đi u ki n cho tr em có hoàn c nh đ c bi t đ c h c t p hoà nh pạ ề ệ ẻ ả ặ ệ ượ ọ ậ ậ
ho c đ c h c t p c s giáo d c chuyên bi t. ặ ượ ọ ậ ở ơ ở ụ ệ
Đi u 42.ề Chính sách c a Nhà n c đ i v i tr em có hoàn c nh đ c bi t ủ ướ ố ớ ẻ ả ặ ệ
1. Nhà n c có chính sách t o đi u ki n đ tr em có hoàn c nh đ c bi tướ ạ ề ệ ể ẻ ả ặ ệ
đ c h ng các quy n c a tr em; h tr cá nhân, gia đình nh n chăm sóc, nuôiượ ưở ề ủ ẻ ỗ ợ ậ
d ng tr em; khuy n khích t ch c, cá nhân tham gia tr giúp tr em, thành l pưỡ ẻ ế ổ ứ ợ ẻ ậ
c s tr giúp tr em đ b o đ m cho m i tr em có hoàn c nh đ c bi t không cònơ ở ợ ẻ ể ả ả ọ ẻ ả ặ ệ
n i n ng t a đ c chăm sóc, nuôi d ng.ơ ươ ự ượ ưỡ
2. U ban nhân dân các c p có trách nhi m t ch c cho tr em có hoàn c nhỷ ấ ệ ổ ứ ẻ ả
đ c bi t đ c chăm sóc, nuôi d ng t i gia đình, gia đình thay th ho c t i c sặ ệ ượ ưỡ ạ ế ặ ạ ơ ở
tr giúp tr em công l p, ngoài công l p.ợ ẻ ậ ậ
3. Các b , ngành có liên quan có trách nhi m h ng d n chuyên môn, nghi pộ ệ ướ ẫ ệ
v đ i v i c s tr giúp tr em trong vi c gi i quy t, gi m nh hoàn c nh đ cụ ố ớ ơ ở ợ ẻ ệ ả ế ả ẹ ả ặ
bi t c a tr em, ph c h i s c kho , tinh th n và giáo d c đ o đ c cho tr em cóệ ủ ẻ ụ ồ ứ ẻ ầ ụ ạ ứ ẻ
hoàn c nh đ c bi t. ả ặ ệ
11
Đi u 43.ề Hình th c tr giúp tr em có hoàn c nh đ c bi tứ ợ ẻ ả ặ ệ
Các hình th c tr giúp tr em có hoàn c nh đ c bi t bao g m:ứ ợ ẻ ả ặ ệ ồ
1. Đóng góp t nguy n b ng ti n ho c hi n v t;ự ệ ằ ề ặ ệ ậ
2. Nh n làm con nuôi, nh n đ đ u ho c nh n làm gia đình thay th đ chămậ ậ ỡ ầ ặ ậ ế ể
sóc, nuôi d ng tr em có hoàn c nh đ c bi t;ưỡ ẻ ả ặ ệ
3. Tham gia chăm sóc, nuôi d ng tr em có hoàn c nh đ c bi t t i c s trưỡ ẻ ả ặ ệ ạ ơ ở ợ
giúp tr em;ẻ
4. T ch c các ho t đ ng đ h tr tr em gi m nh hoàn c nh đ c bi t,ổ ứ ạ ộ ể ỗ ợ ẻ ả ẹ ả ặ ệ
ph c h i s c kho , tinh th n và giáo d c đ o đ c. ụ ồ ứ ẻ ầ ụ ạ ứ
Đi u 44.ề Đi u ki n thành l p c s tr giúp tr emề ệ ậ ơ ở ợ ẻ
C quan, t ch c, cá nhân mu n thành l p c s tr giúp tr em ph i có cácơ ổ ứ ố ậ ơ ở ợ ẻ ả
đi u ki n sau đây:ề ệ
1. C s v t ch t, trang thi t b phù h p v i n i dung ho t đ ng tr giúp tr em;ơ ở ậ ấ ế ị ợ ớ ộ ạ ộ ợ ẻ

2. Nhân l c có chuyên môn phù h p v i n i dung ho t đ ng tr giúp tr em;ự ợ ớ ộ ạ ộ ợ ẻ
3. Ngu n tài chính b o đ m chi phí cho các ho t đ ng tr giúp tr em. ồ ả ả ạ ộ ợ ẻ
Đi u 45.ề H s xin phép thành l p c s tr giúp tr emồ ơ ậ ơ ở ợ ẻ
1. C quan, t ch c, cá nhân mu n thành l p c s tr giúp tr em ph i cóơ ổ ứ ố ậ ơ ở ợ ẻ ả
gi y phép ho t đ ng c a c quan qu n lý nhà n c có th m quy n.ấ ạ ộ ủ ơ ả ướ ẩ ề
2. H s xin phép thành l p c s tr giúp tr em g m có:ồ ơ ậ ơ ở ợ ẻ ồ
A) Đ n xin thành l p c s tr giúp tr em;ơ ậ ơ ở ợ ẻ
B) Đ án thành l p c s tr giúp tr em;ề ậ ơ ở ợ ẻ
C) Gi y t , tài li u ch ng minh b o đ m đ đi u ki n thành l p c s trấ ờ ệ ứ ả ả ủ ề ệ ậ ơ ở ợ
giúp tr em quy đ nh t i Đi u 44 c a Lu t này;ẻ ị ạ ề ủ ậ
D) D th o quy ch ho t đ ng c a c s tr giúp tr em;ự ả ế ạ ộ ủ ơ ở ợ ẻ
Đ) S y u lý l ch c a ng i đ ng ra thành l p c s tr giúp tr em;ơ ế ị ủ ườ ứ ậ ơ ở ợ ẻ
E) ý ki n đ ng ý c a U ban nhân dân c p xã n i c s tr giúp tr em đ tế ồ ủ ỷ ấ ơ ơ ở ợ ẻ ặ
tr s ho t đ ng.ụ ở ạ ộ
3. Khi thay đ i tên g i, đ a ch đ t tr s , ch s h u, n i dung ho t đ ngổ ọ ị ỉ ặ ụ ở ủ ở ữ ộ ạ ộ
c a c s tr giúp tr em thì c quan, t ch c, cá nhân đã thành l p c s đó ph iủ ơ ở ợ ẻ ơ ổ ứ ậ ơ ở ả
làm th t c đ i gi y phép ho t đ ng. ủ ụ ổ ấ ạ ộ
Đi u 46.ề Th i h n cho phép thành l p c s tr giúp tr emờ ạ ậ ơ ở ợ ẻ
1. Trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ c h s xin phép thành l p cờ ạ ể ừ ậ ượ ồ ơ ậ ơ
s tr giúp tr em, c quan qu n lý nhà n c có th m quy n c p phép ph i gi iở ợ ẻ ơ ả ướ ẩ ề ấ ả ả
quy t; tr ng h p t ch i thì ph i nêu rõ lý do b ng văn b n.ế ườ ợ ừ ố ả ằ ả
12
2. C s tr giúp tr em ch đ c ho t đ ng theo đúng n i dung ghi trongơ ở ợ ẻ ỉ ượ ạ ộ ộ
gi y phép ho t đ ng. ấ ạ ộ
Đi u 47.ề Th m quy n thành l p, t m đình ch , thu h i gi y phép ho tẩ ề ậ ạ ỉ ồ ấ ạ
đ ng c a c s tr giúp tr emộ ủ ơ ở ợ ẻ
1. Th m quy n thành l p c s tr giúp tr em:ẩ ề ậ ơ ở ợ ẻ
A) B tr ng, Th tr ng c quan ngang b , Th tr ng c quan thu cộ ưở ủ ưở ơ ộ ủ ưở ơ ộ
Chính ph quy t đ nh thành l p c s tr giúp tr em thu c quy n qu n lý c a b ,ủ ế ị ậ ơ ở ợ ẻ ộ ề ả ủ ộ
c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ;ơ ộ ơ ộ ủ

B) Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy t đ nh thành l p c s tr giúp trủ ị ỷ ấ ỉ ế ị ậ ơ ở ợ ẻ
em thu c quy n qu n lý c a c p t nh;ộ ề ả ủ ấ ỉ
C) Ch t ch U ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh quy tủ ị ỷ ệ ậ ị ố ộ ỉ ế
đ nh thành l p c s tr giúp tr em thu c quy n qu n lý c a huy n, qu n, th xã,ị ậ ơ ở ợ ẻ ộ ề ả ủ ệ ậ ị
thành ph thu c t nh.ố ộ ỉ
2. C s tr giúp tr em vi ph m m t trong các n i dung sau đây thì tuỳ theoơ ở ợ ẻ ạ ộ ộ
tính ch t, m c đ vi ph m mà b t m đình ch ho t đ ng ho c thu h i gi y phépấ ứ ộ ạ ị ạ ỉ ạ ộ ặ ồ ấ
ho t đ ng:ạ ộ
A) C s tr giúp tr em không b o đ m đ đi u ki n nh khi xin phép thànhơ ở ợ ẻ ả ả ủ ề ệ ư
l p;ậ
B) Vi ph m quy ch ho t đ ng c a c s tr giúp tr em đã đ c phê duy t;ạ ế ạ ộ ủ ơ ở ợ ẻ ượ ệ
C) S d ng kinh phí ho t đ ng c a c s tr giúp tr em vào m c đích khác,ử ụ ạ ộ ủ ơ ở ợ ẻ ụ
không ph c v cho vi c tr giúp tr em;ụ ụ ệ ợ ẻ
D) Vi ph m các quy n c a tr em.ạ ề ủ ẻ
3. C quan đã c p gi y phép ho t đ ng cho c s tr giúp tr em có quy nơ ấ ấ ạ ộ ơ ở ợ ẻ ề
t m đình ch ho t đ ng ho c thu h i gi y phép ho t đ ng c a c s đó. ạ ỉ ạ ộ ặ ồ ấ ạ ộ ủ ơ ở
Đi u 48.ề Nhi m v , quy n h n c a c s tr giúp tr em có hoàn c nh đ cệ ụ ề ạ ủ ơ ở ợ ẻ ả ặ
bi t ệ
C s tr giúp tr em có hoàn c nh đ c bi t có nh ng nhi m v , quy n h nơ ở ợ ẻ ả ặ ệ ữ ệ ụ ề ạ
sau đây:
1. T ch c th c hi n m t ho c m t s n i dung đã đăng ký ho t đ ng trổ ứ ự ệ ộ ặ ộ ố ộ ạ ộ ợ
giúp tr em có hoàn c nh đ c bi t nh t v n; khám b nh, ch a b nh, gi i đ c;ẻ ả ặ ệ ư ư ấ ệ ữ ệ ả ộ
ph c h i ch c năng, s c kho , tinh th n, giáo d c đ o đ c; giáo d c hoà nh p,ụ ồ ứ ứ ẻ ầ ụ ạ ứ ụ ậ
giáo d c chuyên bi t, d y ngh ; t ch c vi c làm; t ch c ho t đ ng xã h i, vănụ ệ ạ ề ổ ứ ệ ổ ứ ạ ộ ộ
hoá, th thao, gi i trí; t ch c chăm sóc, nuôi d ng;ể ả ổ ứ ưỡ
2. B o đ m cung c p d ch v thu n ti n, an toàn, ch t l ng;ả ả ấ ị ụ ậ ệ ấ ượ
3. B o đ m kinh phí đ ho t đ ng đúng m c đích;ả ả ể ạ ộ ụ
4. Qu n lý, b i d ng chuyên môn, nghi p v ; qu n lý tài chính, trang thi tả ồ ưỡ ệ ụ ả ế
b , tài s n;ị ả
5. Đ c quy n ti p nh n h tr tài chính, hi n v t c a c quan, t ch c, cáượ ề ế ậ ỗ ợ ệ ậ ủ ơ ổ ứ

nhân trong n c và n c ngoài đ th c hi n các ho t đ ng tr giúp tr em cóở ướ ướ ể ự ệ ạ ộ ợ ẻ
hoàn c nh đ c bi t. ả ặ ệ
13
Đi u 49.ề Kinh phí ho t đ ng c a c s tr giúp tr em có hoàn c nh đ c bi tạ ộ ủ ơ ở ợ ẻ ả ặ ệ
Kinh phí ho t đ ng c a c s tr giúp tr em có hoàn c nh đ c bi t g m có:ạ ộ ủ ơ ở ợ ẻ ả ặ ệ ồ
1. Ngân sách nhà n c c p cho c s tr giúp tr em công l p;ướ ấ ơ ở ợ ẻ ậ
2. Ngu n t có c a c quan, t ch c, cá nhân thành l p c s tr giúp tr em;ồ ự ủ ơ ổ ứ ậ ơ ở ợ ẻ
3. H tr c a c quan, t ch c, cá nhân trong n c và n c ngoài;ỗ ợ ủ ơ ổ ứ ướ ướ
4. Đóng góp c a gia đình, ng i thân thích c a tr em có hoàn c nh đ c bi t;ủ ườ ủ ẻ ả ặ ệ
5. Các ngu n thu h p pháp khác. ồ ợ
Đi u 50.ề Ho t đ ng d ch v c a c s tr giúp tr emạ ộ ị ụ ủ ơ ở ợ ẻ
1. C s tr giúp tr em có t ch c d ch v theo nhu c u ph c h i ch c năng,ơ ở ợ ẻ ổ ứ ị ụ ầ ụ ồ ứ
cai nghi n ma tuý, đi u tr HIV/AIDS, t ch c d y ngh cho tr em vi ph m phápệ ề ị ổ ứ ạ ề ẻ ạ
lu t, nuôi d ng tr em nghi n ma tuý, tr em nhi m HIV/AIDS và các nhu c uậ ưỡ ẻ ệ ẻ ễ ầ
khác đ c thu ti n d ch v theo quy đ nh ho c theo h p đ ng tho thu n v i giaượ ề ị ụ ị ặ ợ ồ ả ậ ớ
đình, ng i giám h . ườ ộ
2. Tr em c a h nghèo có nhu c u d ch v đ c ng i đ ng đ u c s trẻ ủ ộ ầ ị ụ ượ ườ ứ ầ ơ ở ợ
giúp tr em xét mi n, gi m phí d ch v cho t ng tr ng h p. ẻ ễ ả ị ụ ừ ườ ợ
Chính ph quy đ nh c th m c thu phí d ch v và đ i t ng đ c mi n,ủ ị ụ ể ứ ị ụ ố ượ ượ ễ
gi m phí d ch v . ả ị ụ
Đi u 51.ề Tr em m côi không n i n ng t a, tr em b b r iẻ ồ ơ ươ ự ẻ ị ỏ ơ
1. Tr em m côi không n i n ng t a, tr em b b r i đ c U ban nhânẻ ồ ơ ươ ự ẻ ị ỏ ơ ượ ỷ
dân đ a ph ng giúp đ đ có gia đình thay th ho c t ch c chăm sóc, nuôi d ngị ươ ỡ ể ế ặ ổ ứ ưỡ
t i các c s tr giúp tr em công l p, ngoài công l p.ạ ơ ở ợ ẻ ậ ậ
2. Nhà n c khuy n khích gia đình, cá nhân nh n nuôi con nuôi; c quan, tướ ế ậ ơ ổ
ch c, cá nhân nh n đ đ u, nh n chăm sóc, nuôi d ng tr em m côi không n iứ ậ ỡ ầ ậ ưỡ ẻ ồ ơ
n ng t a, tr em b b r i. ươ ự ẻ ị ỏ ơ
3. Nhà n c có chính sách tr giúp gia đình, cá nhân ho c c s tr giúp trướ ợ ặ ơ ở ợ ẻ
em ngoài công l p nh n chăm sóc, nuôi d ng tr em m côi không n i n ng t a,ậ ậ ưỡ ẻ ồ ơ ươ ự
tr em b b r i. ẻ ị ỏ ơ

Đi u 52.ề Tr em khuy t t t, tàn t t, tr em là n n nhân c a ch t đ c hoá h cẻ ế ậ ậ ẻ ạ ủ ấ ộ ọ
Tr em khuy t t t, tàn t t, tr em là n n nhân c a ch t đ c hoá h c đ c giaẻ ế ậ ậ ẻ ạ ủ ấ ộ ọ ượ
đình, Nhà n c và xã h i giúp đ , chăm sóc, đ c t o đi u ki n đ s m phát hi nướ ộ ỡ ượ ạ ề ệ ể ớ ệ
b nh, ch a b nh, ph c h i ch c năng; đ c nh n vào các l p h c hoà nh p, l pệ ữ ệ ụ ồ ứ ượ ậ ớ ọ ậ ớ
h c dành cho tr em khuy t t t, tàn t t; đ c giúp đ h c văn hoá, h c ngh vàọ ẻ ế ậ ậ ượ ỡ ọ ọ ề
tham gia ho t đ ng xã h i. ạ ộ ộ
Đi u 53.ề Tr em nhi m HIV/AIDSẻ ễ
14
Tr em nhi m HIV/AIDS không b phân bi t đ i x ; đ c Nhà n c và xã h iẻ ễ ị ệ ố ử ượ ướ ộ
t o đi u ki n đ ch a b nh, nuôi d ng t i gia đình ho c t i c s tr giúp tr em. ạ ề ệ ể ữ ệ ưỡ ạ ặ ạ ơ ở ợ ẻ
Đi u 54.ề Tr em ph i làm vi c n ng nh c, nguy hi m, ti p xúc v i ch tẻ ả ệ ặ ọ ể ế ớ ấ
đ c h i, tr em ph i làm vi c xa gia đìnhộ ạ ẻ ả ệ
1. U ban nhân dân các c p có trách nhi m phát hi n, gi i quy t k p th i tìnhỷ ấ ệ ệ ả ế ị ờ
tr ng tr em ph i làm vi c n ng nh c, nguy hi m, ti p xúc v i ch t đ c h i; t oạ ẻ ả ệ ặ ọ ể ế ớ ấ ộ ạ ạ
đi u ki n cho tr em đ c h c ngh , làm công vi c phù h p v i s c kho , l aề ệ ẻ ượ ọ ề ệ ợ ớ ứ ẻ ứ
tu i trong ph m vi đ a ph ng.ổ ạ ị ươ
2. Cha m , ng i giám h có trách nhi m gi liên h th ng xuyên v i trẹ ườ ộ ệ ữ ệ ườ ớ ẻ
em ph i làm vi c xa gia đình đ giúp đ , giáo d c tr em.ả ệ ể ỡ ụ ẻ
3. U ban nhân dân c p xã n i có tr em ph i làm vi c xa gia đình có tráchỷ ấ ơ ẻ ả ệ
nhi m t o đi u ki n đ tr em đ c s ng trong môi tr ng an toàn, đ c chămệ ạ ề ệ ể ẻ ượ ố ườ ượ
sóc s c kho , h c văn hoá, tu d ng đ o đ c, ph m ch t. ứ ẻ ọ ưỡ ạ ứ ẩ ấ
Đi u 55.ề Tr em lang thangẻ
1. U ban nhân dân c p t nh n i có tr em đ n lang thang ph i h p v i Uỷ ấ ỉ ơ ẻ ế ố ợ ớ ỷ
ban nhân dân c p t nh n i có tr em đi lang thang trong vi c t ch c, giúp đ đ aấ ỉ ơ ẻ ệ ổ ứ ỡ ư
tr em tr v v i gia đình; đ i v i tr em lang thang mà không còn n i n ng t aẻ ở ề ớ ố ớ ẻ ơ ươ ự
thì đ c t ch c chăm sóc, nuôi d ng t i gia đình thay th ho c c s tr giúp trượ ổ ứ ưỡ ạ ế ặ ơ ở ợ ẻ
em; đ i v i tr em lang thang c a h nghèo thì đ c u tiên, giúp đ đ xoá đói,ố ớ ẻ ủ ộ ượ ư ỡ ể
gi m nghèo. ả
2. Đ i v i tr em cùng gia đình đi lang thang thì U ban nhân dân c p t nh n iố ớ ẻ ỷ ấ ỉ ơ
có tr em cùng gia đình đ n lang thang có trách nhi m yêu c u và t o đi u ki n đẻ ế ệ ầ ạ ề ệ ể

gia đình lang thang đ nh c , n đ nh cu c s ng và đ tr em đ c h ng các quy nị ư ổ ị ộ ố ể ẻ ượ ưở ề
c a mình.ủ
3. U ban nhân dân các c p có trách nhi m t o đi u ki n đ tr em langỷ ấ ệ ạ ề ệ ể ẻ
thang đ c s ng trong môi tr ng an toàn, không r i vào t n n xã h i. ượ ố ườ ơ ệ ạ ộ
Đi u 56.ề Tr em b xâm h i tình d cẻ ị ạ ụ
1. Tr em b xâm h i tình d c đ c gia đình, Nhà n c và xã h i giúp đẻ ị ạ ụ ượ ướ ộ ỡ
b ng các bi n pháp t v n, ph c h i s c kho , tinh th n và t o đi u ki n đ nằ ệ ư ấ ụ ồ ứ ẻ ầ ạ ề ệ ể ổ
đ nh cu c s ng.ị ộ ố
2. C quan, t ch c, cá nhân có trách nhi m th c hi n bi n pháp giáo d c,ơ ổ ứ ệ ự ệ ệ ụ
phòng ng a, ngăn ch n và t cáo hành vi xâm h i tình d c tr em. ừ ặ ố ạ ụ ẻ
Đi u 57.ề Tr em nghi n ma túyẻ ệ
1. C quan, t ch c có liên quan đ n ho t đ ng phòng, ch ng ma tuý có tráchơ ổ ứ ế ạ ộ ố
nhi m t ch c cai nghi n t i gia đình ho c t i c s cai nghi n cho tr em nghi nệ ổ ứ ệ ạ ặ ạ ơ ở ệ ẻ ệ
ma tuý theo quy đ nh c a Lu t phòng, ch ng ma tuý.ị ủ ậ ố
15
2. C s cai nghi n ma tuý có trách nhi m t o đi u ki n cho tr em caiơ ở ệ ệ ạ ề ệ ẻ
nghi n đ c tham gia các ho t đ ng lành m nh, có ích và ph i b trí cho tr em caiệ ượ ạ ộ ạ ả ố ẻ
nghi n khu v c dành riêng cho tr em.ệ ở ự ẻ
3. Tr em cai nghi n ma tuý t i c s cai nghi n b t bu c không b coi là trẻ ệ ạ ơ ở ệ ắ ộ ị ẻ
em b x lý vi ph m hành chính. ị ử ạ
Đi u 58.ề Tr em vi ph m pháp lu tẻ ạ ậ
1. Tr em vi ph m pháp lu t đ c gia đình, nhà tr ng và xã h i giáo d c,ẻ ạ ậ ượ ườ ộ ụ
giúp đ đ s a ch a sai l m, có ý th c tôn tr ng pháp lu t, tôn tr ng quy t c c aỡ ể ử ữ ầ ứ ọ ậ ọ ắ ủ
đ i s ng xã h i và s ng có trách nhi m v i b n thân, gia đình và xã h i. Vi c tờ ố ộ ố ệ ớ ả ộ ệ ổ
ch c giáo d c tr em vi ph m pháp lu t ch y u đ c th c hi n t i c ng đ ngứ ụ ẻ ạ ậ ủ ế ượ ự ệ ạ ộ ồ
ho c đ a vào tr ng giáo d ng.ặ ư ườ ưỡ
2. Vi c x lý trách nhi m hành chính, trách nhi m dân s , truy c u tráchệ ử ệ ệ ự ứ
nhi m hình s đ i v i tr em vi ph m pháp lu t ph i theo quy đ nh c a pháp lu tệ ự ố ớ ẻ ạ ậ ả ị ủ ậ
đ i v i ng i ch a thành niên.ố ớ ườ ư
3. Tr em vi ph m pháp lu t đã b x lý b ng bi n pháp hành chính, hình sẻ ạ ậ ị ử ằ ệ ự

cách ly kh i c ng đ ng trong m t th i gian nh t đ nh, khi tr v gia đình đ c Uỏ ộ ồ ộ ờ ấ ị ở ề ượ ỷ
ban nhân dân c p xã ph i h p v i c quan, t ch c h u quan t o đi u ki n, giúpấ ố ợ ớ ơ ổ ứ ữ ạ ề ệ
đ ti p t c h c văn hoá, h c ngh và h tr tìm vi c làm.ỡ ế ụ ọ ọ ề ỗ ợ ệ
4. Tr ng h p tr em đã ch p hành xong th i h n giáo d c ho c hình ph tườ ợ ẻ ấ ờ ạ ụ ặ ạ
mà không có n i n ng t a thì U ban nhân dân c p t nh đ a vào c s tr giúp trơ ươ ự ỷ ấ ỉ ư ơ ở ợ ẻ
em có hoàn c nh đ c bi t, t o đi u ki n đ đ c h c ngh và có vi c làm. ả ặ ệ ạ ề ệ ể ượ ọ ề ệ
CH N G VƯƠ
ĐI U K H O N T H I H ÀN HỀ Ả
Đi u 59.ề Hi u l c thi hànhệ ự
1. Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 01 năm 2005.ậ ệ ự ừ
2. Lu t này thay th Lu t b o v , chăm sóc và giáo d c tr em năm 1991.ậ ế ậ ả ệ ụ ẻ
Đi u 60.ề H ng d n thi hànhướ ẫ
Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t này.ủ ị ế ướ ẫ ậ
Lu t này đã đ c Qu c h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoáậ ượ ố ộ ướ ộ ộ ủ ệ
XI, kỳ h p th 5 thông qua ngày 15 tháng 6 năm 2004.ọ ứ
16

×