Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De_cuong_on_tap_hoc_phan_PTHDKTDN.2011-2012 (1) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.43 KB, 13 trang )

ngân hàng câu hỏi
học phần : phân tích hoạt động
kinh tế doanh nghiệp
Phần I : Lý thuyết
Câu 1: Trình bày đối tợng nghiên cứu khái quát của phân tích hoạt động
kinh tế?
Câu 2: Trình bày ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh tế trong cơ chế thị tr-
ờng.
Câu 3: Cho biết các phơng pháp thờng đợc sử dụng trong phân tích hoạt
động kinh tế?
Câu 4: Trình bày phơng pháp so sánh đợc sử dụng trong phân tích hoạt động
kinh tế?
Cho ví dụ minh hoa.
Câu 5: Để xác định mức độ ảnh hởng của các nhân tố đến kết quả kinh tế, ta
sử dụng phơng pháp nào?
Câu 6: Trình bày mục đích, điều kiện áp dụng và nội dung của phơng pháp
thay thế liên hoàn?
Giả sử, chỉ tiêu kinh tế A có dạng:
c
b
a
A .=
Hãy xác định mức độ ảnh hởng của các nhân tố đến chỉ tiêu kinh tế A.
Câu 7: Trình bày các bớc tổ chức công tác phân tích hoạt động kinh tế ?
Câu 8: Trình bày cách phân loại lao động trong doanh nghiệp.
Câu 9: Thế nào là cơ cấu lao động?
Giả sử 1 doanh nghiệp có tài liệu về số lao động nh sau:
Chỉ tiêu Số lợng
1. Tổng số lao động trong doanh
nghiệp (ngời)
185


- Trong đó:
+ Số CNTT
+ Số CNGT
105
80
Hãy phân tích cơ cấu lao động của doanh nghiệp nói trên
Câu 10. Thế nào là sự biến động của lực lợng lao động ? Chỉ tiêu phân tích?
Phân tích nguyên nhân của sự biến động của lực lợng lao động?
Câu 11. Để phân tích tình hình quản lý và sử dụng thời gian lao động của
công nhân sản xuất ta thông qua chỉ tiêu nào?
Câu 12: Trình bày biện pháp để tăng số ngày làm việc của công nhân?
Câu 13: Trình bày khái niệm về năng suất lao động?
1
ý nghĩa của chỉ tiêu?
Câu 14: Nếu tốc độ tăng năng suất lao động bình quân năm lớn hơn số tăng
năng suất lao động bình quân ngày thì điều đó chứng tỏ sô ngày làm việc bình
quân của CN trong năm kỳ thực tế tăng và ngợc lại
Hãy chứng minh
Câu 15: Nếy tốc độ tăng năng suất lao động bình quân ngày lớn hơn tốc độ
tăng năng suất lao động bình quân giờ thì điều đó chứng tỏ số giờ làm việc bình
quân của CN trong ngành kỹ thực tế tăng và ngợc lại
Hãy chứng minh
Câu 16: Trình bày khái niệm tài sản cố định? Cơ cấu tài sản cố định?
Cơ cấu tài sản cố định hợp lý?Sự biến động của TSCĐ?
Câu 17: Thế nào là tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định?
Để phân tích tình trạng kỹ thuật của tài sản cố định ta thông qua chỉ tiêu
nào?
Câu 18: ý nghĩa của chỉ tiêu hệ số hao mòn?
Câu 19: Nếu Hm > 0
Hm < 0

Hm = 0
Cho ta kết luận thế nào trong trờng hợp
Câu 20: Để phân tích tình hình sử dụng tài sản cố định ta thông qua chỉ tiêu
nào?
ý nghĩa của chỉ tiêu?
Câu 21: Nếu Hs > 0
Hs < 0
Hs = 0
Cho ta kết luận nh thế nào trong từng trờng hợp?
Câu 22: Gia trị sx là gì?
Công thức xác định của chỉ tiêu?
Câu 23:

=
=
N
i
YtiGS
1
Vậy Yti bao gồm những yếu tố nào?
Câu 24: Thế nào là mặt hàng chủ yếu"
2
Nguyên tắc phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ
yếu
Câu 25: Để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất chúng ta thông
chỉ tiêu phân tích nào? Nêu công thức tính của chỉ tiêu
Câu 26: Để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ
yếu ta thông qua chỉ tiêu phân tích nào?
Nêu công thức tính của chỉ tiêu ?
Câu 27: Trình bày những nguyên nhân ảnh hởng đến tình hình sản xuất mặt

hàng chủ yếu ?
Câu 28: Nếu Tc > 100%
Tc = 100%
Tc < 100%
Cho ta kết luận nh thế nào trong từng trờng hợp cụ thể?
Câu 29: Nếu Tm = 100%
Tm <100%
Cho ta kế luận nh thế nào trong từng trờng hợp cụ thể.
Câu 30:
Tại sao khi phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ
yếu chỉ tiêu Tm chỉ có thể xảy ra 2 TH
Tm = 100 %
T m <100%
( Tại sao Tm không > 100%)
Câu 31: Hãy trình bày những nguyên nhân ảnh hởng dẫn đến chất lợng sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp?
Câu 32: Khi phân tích chất lợng sản xuất kinh doanh đối với doanh nghiệp
sản phẩm đợc chia thành các thứ hàng phẩm cấp thì kết quả sau nói lên điều gì?
Hf> 0
Hf = 0
Hf < 0
Câu 33: Hãy phân tích ảnh hởng của các nhân tố đến tỷ lệ thiệt hại bình
quân
( )
i
n
i
tgtritTg ì=

=1

Câu 34: Khái niệm giá thành sản phẩm ? Trình bày chỉ tiêu phân tích đánh
giá chung về giá thành sản phẩm ?
3
Câu 35: Khi phân tích đánh giá chung giá thành sản phẩm. Kết quả tính
toán sau cho ta kết luận đánh giá nh thế nào?
Z >0
Z =0
Z <0
Câu 36: Thế nào là sản phẩm so sánh đợc và sản phẩm không so sánh đợc
Câu 37: Tại sao khi phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành, ta
chỉ thực hiện nhiệm vụ này đối với sản phẩm so sánh đợc?
Câu38: Để phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành thông qua
những chỉ tiêu phân tích nào?
Câu 39: Khi phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành kết quả
tính toán sau cho ta kết luận gì?
TH1: Mh > 0

Th
>0
TH2: Mh < 0

Th
<0
TH3:
Mh > 0

Th
>0
Câu 40: Trình bày một số biện pháp để giảm giá thành sản phẩm.
Câu 41: Khi phân tích khoản chi vật liệu trong giá thành sản phẩm, kết quả

tính toán sau cho ta kết luận đánh giá nh thế nào?
Cv > 0
Cv = 0
Cv < 0
Câu 42: Trình bày đánh giá ảnh hởng của các nhân tố đến khoản chi vật liệu
trong giá thành sản phẩm?
Câu43: Tại sao nói '' dới góc độ phân tích doanh thu bán hàng thuần đồng
nghĩa với doanh thu bán hàng ''
Câu 44:
Nếu Ln > 0
4
Ln = 0
Ln < 0
Cho ta kết luận gì ?
Câu 45:
Để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh ta thông qua những
chỉ tiêu nào?
Nêu công thức tính của chỉ tiêu ?
Câu 46: Nêu công thức và ý nghĩa của chỉ tiêu tỷ lệ lợi nhuận gộp về bán
hàng?
Câu 47: Nêu công thức, ý nghĩa của chỉ tiêu tỷ lệ lợi nhuận thuần về bán
hàng?
Câu 48: Trình bày các nhân tố ảnh hởng đến tình hình tiêu thụ sản phẩm
của doanh nghiệp ?
Câu 49: ý nghĩa của các chỉ tiêu phân tích tình hình tài chính của doanh
nghiệp
Câu 50: ý nghĩa của chỉ tiêu phân tích hiệu quả tài sản ngắn hạn trong
doanh nghiệp
Câu 51: ý nghĩa của chỉ tiêu phân tích hiệu qủa của tài sản dài hạn trong
doanh nghiệp

5
PHần II : Bài tập
Bài 1. Có tài liệu về doanh thu bảo hiểm sản phẩm x của công ty Y nh sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
1.Số lợng sản phẩm bán
ra (sản phẩm)
4000 4500
2. Giá bán đơn vị sản
phẩm (1000đ/sản phẩm )
64000 6,5
3. Doanh thu bán hàng
( 1000đ)
24000 29.250
Sử dụng phơng pháp thay thế liên hoàn để xác định mức độ ảnh hởng của
các nhân tố đến việc thực hiện kế hoạch doanh thu bán hàng của công ty
Bài 2:
Có tài liệu về kết quả sản xuất của công ty ABC nh sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
1. Giá trị sản xuất
(1000đ)
37.500 43.875
2. Tổng số công nhân sản
xuất (ngời)
300 325
3. Tổng quỹ tiền lơng của
CNSX (1000đ)
7.875 8790
Y/C : Phân tích đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch quỹ lơng của CNSX
Bài 3: Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp X trong
năm N nh sau:

Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
1. Giá trị sản xuất
(1000đ)
112.500 138.9996
2. Tổng số công nhân 750 780
Trong đó
Số CNTT 700 730
Bậc 1 150 100
Bậc 2 250 250
Bậc 3 300 330
6
Bậc 4 _ 50
Số CNGT 50 50
Y/c: Hãy phân tích cơ cấu và sự biến động của lực lợng lao động trong
doanh nghiệp
Bài 4: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tài liệu sau. Năm N
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Tổng giá trị sản xuất
(1000đ)
37.500 56.250
Số lao động tham gia sản
xuất
450 600
Tổng số ngày tham gia
sản xuất của CN
117.000 162.000
Tổng số giờ tham gia sản
xuất của CN
936.000 1.328.400
Chi phí sản xuất trong kỳ

(1000đ)
3000 3500
Tài liệu bổ sung
Trong năm N -1, chi phí sản xuất sản phẩm là : 3.000
Đơn vị tính : 1000đ
Y/c: Hãy phân tích chỉ tiêu NSLĐ các loại của doanh nghiệp
Bài 5:
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tài liệu sau. Năm N
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Tổng giá trị sản xuất (1000đ) 37.500 56.250
Số lao động tham gia sản xuất 450 600
Tổng số ngày tham gia sản xuất của
CN
117.000 162.000
Tổng số giờ tham gia sản xuất của
CN
936.000 1.328.400
Chi phí sản xuất trong kỳ
(1000đ)
3000 3500
y/c: Phân tích tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp nói trên
7
Bài 6: Giả sử tại 1 doanh nghiệp sản xuất sản phẩm A có tài liệu về tình
hình sản xuất dùng và sử dụng các loại vật liệu sản xuất nh sau:
Tên vật liệu
xuất dùng
Mức tiêu hao vật liệu bình
quân (kg)
Giá mua vật liệu
(1000đ/kg)

Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 10 9 14 14,5
B 12 11 13 14
C 20 - 10 -
D - 15 - 15,5
Biết theo kế hoạch sản xuất 500 sản phẩm thực hiện đợc 600 sản phẩm
- Giá trị phế liệu thu hồi theo KH là : 20.0000, TT : 18.000
- Giá trị phế liệu thực loại theo KH là : 20.0000, TT : 18.000
y/c : Phân tích khoản mục CP NVL TT trong giá thành sản phẩm
Bài 7: Doanh nghiệp X có tài liệu sau:
Tên sản phẩm Sản lợng sản xuất
(cái)
Giá thành đơn vị
(đ)
KH TT KH TT
A 100 150 10.000 9.000
B 50 60 12.000 11.000
C 60 70 11.000 10.000
y/c: Phân tích đánh giá khái quát về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành
của toàn bộ sản phẩm
Bài 8: Doanh nghiệp có tài liệu sau
Tên sản
phẩm
Sản lợng sản xuất
(cái)
Giá thành đơn vị
(đ)
KH TT
Thực tế
năm trớc

KH TT
A 100 150 12.000 10.000 9.000
B 50 60 12.500 12.000 11.000
C 60 70 - 11.000 10.000

Y/c .
a. hãy chỉ rõ sản phẩm nào là sản phẩm so sánh đợc, sản phẩm nào là sản
phẩm không so sánh đợc
b. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành của sản phẩm so
sánh đợc
Bài 9: Có tài liệu về tình hình sx của công ty X trong năm N nh sau
Sản phẩm
Thứ hạng
sản phẩm
Kế hoạch Thực tế
Số lợng
(sản phẩm)
Đơn giá
(nđ)
Số lợng
(sản phẩm)
Đơn giá
(nđ)
A Loại I 1000 100 1200 120
8
Lo¹i II 500 50 300 80
Lo¹i III 400 40 400 50
B Lo¹i I 2000 250 1500 250
Lo¹i II 800 100 1000 130
Y/c : Ph©n tÝch chÊt lîng s¶n phÈm cña c«ng ty X n¨m N

Bµi 10: TrÝch tµi liÖu trong kú cña c«ng ty X nh sau:
S¶n phÈm
Chi phÝ s¶n xuÊt Chi phÝ thiÖt h¹i
N¨m tríc N¨m nay N¨m tríc N¨m nay
A 125.000 120.000 4.000 3.500
B 175.000 175.000 5.500 4.500
C 205.000 210.000 4.500 3.000
Céng 505.000 505.000 14.000 11.000
Y/c : Ph©n tÝch chÊt lîng s¶n xuÊt c«ng ty X
9
Bài 11
Doanh nghiệp có tài liệu sau:
Tên sản
phẩm
Sản lợng sản xuất
(cái)
Giá thành đơn vị
(đ)
KH TT KH TT
X 1.100 1.200 350 335
Y 2.050 2.500 520 520
Z 400 300 460 455
Cộng 3.550 4.000 1.330 1.310
Y/c:
1. Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt khối lợng nói
chung
2. Giả sử X,Y,Z là 3 mặt hàng sản xuất theo đơn đặt hàng
Phân tích tình hình sản xuất theo đơn đặt hàng
Bài 12
Doanh nghiệp có tài liệu nh sau:

1. Tài liệu về sản phẩm tồn kho và sản xuất trong kỳ
ĐVT : tấn
SP
Tồn đầu kỳ
Sản xuất
trong kỳ
Tồn cuối kỳ
KH TT KH TT KH TT
A 7.500 6.000 105.000 96.000 6.000 6.000
B 15.000 13.500 90.000 93.000 4.050 42.000
C 4.500 6.000 45.000 48.000 4.500 3.000
Biết rằng:
A, B,C là sản phẩm đợc tiêu thụ theo đơn đặt hàng
10
2, Tài liệu về giá vốn và giá bán từng mặt hàng
ĐVT : 1000đ
SP
Giá bán đơn vị sản phẩm Giá vốn đơn vị sản phẩm
KH TT KH TT
A 24 25,5 15 16,5
B 21 19,5 12 10,5
C 15 18 7,5 6
3. Tài liệu về chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp từng sản
phẩm nh sau:
sản phẩm CPBH và CPQLDN
A 22.500 17.500
B 12.500 10.500
C 7.300 1.250
Cộng 42.300 29.250
y/c:

1. Xác định khối lợng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ
2. Đánh giá chơng trình tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của
doanh nghiệp
3. Phân tích tình hình thực hịên kế hoạch lợi nhuận bán hàng của doanh
nghiệp.
Bài13
Trích tài liệu kế toán của một doanh nghiệp nh sau:
Tên
SP
Sản lợng tiêu thụ(sp) Giá bán (

/sp) Giá vốn (

/sp)
CPBH, CPQLDN
(

/sp)
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 2.000 2.125 140 145 110 120 10 10
B 1.500 1.400 80 80 65 54 5 6
C 1.000 1.000 75 70 56 56 4 5
11
Tài liệu bổ sung: Sản phẩm B đợc sản xuất và tiêu thụ theo đơn đặt hàng.
Yêu cầu: Phân tích lợi nhuận tiêu thụ của doanh nghiệp.
Bài 14:
Trích báo cáo tình hình giá thành sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất
Z:
Tên sản
phẩm

Sản lợng sản xuất (chiếc) Giá thành đơn vị (1.000
đ
)
Kế hoạch Thực tế
0
z
K
z
1
z
A 1.000 1.050 100 98 99
B 750 700 80 78 81
C 250 300 - 50 52,5
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ
giá thành sản phẩm.
Bai 15:
Trích tài liệu kế toán của một doanh nghiệp nh sau (đơn vị tính: 1.000
đ
)
Sản
phẩm
Chi phí sản xuất trong
kỳ
Chi phí sản xuất sản
phẩm hỏng không sửa
chữa đợc
Chi phí sửa chữa
sản phẩm hỏng
KH TT KH TT KH TT
A

420.000 540.000 5.400 6.000 900 2.424
B
780.000 540.000 15.000 12.000 4.500 1.932
Cộng
1.200.000 1.080.000 20.400 18.000 5.400 4.356
Yêu cầu: Phân tích chất lợng công tác sản xuất của doanh nghiệp.
Bai 16:
Tại doanh nghiệp sản xuất D năm N có tài liệu sau về lực lợng lao
động:
Chỉ tiêu
Năm N Năm N - 1
1- Tổng số lao động (ngời)
480 500
2- Số công nhân trực tiếp (ngời)
360 400
Bậc 1
36 40
Bậc 2
108 112
Bậc 3
144 128
Bậc 4
72 100
Bậc 5
0 20
3- Số lao động gián tiếp (ngời)
120 100
4- Giá trị SX (triệu đồng)
240 320
Yêu cầu: Hãy phân tích cơ cấu và sự biến động của lực lợng lao động năm

N.
12
13

×