Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Hóa phân tích I pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.71 KB, 10 trang )

Trang 1 Hóa phân tích I
ĐỀ CƯƠNG HÓA PHÂN TÍCH I
Chương 2: Cân bằng axit – bazơ
1. Cân bằng trong dd đơn axit mạnh (bazơ mạnh).
2. Cân bằng trong dd đơn axit yếu (bazơ yếu).
3. Cân bằng trong dd chứa hh đơn axit mạnh, đơn axit yếu.
4. Cân bằng trong dd chứa hh đơn bazơ mạnh, đơn bazơ yếu.→ bỏ
5. Cân bằng trong dd chứa 2 đơn axit yếu ( 2 đơn bazơ yếu).
6. Cân bằng trong dd chứa hh axit yếu – bazơ yếu. → bỏ
7. Dung dịch đệm.
8. Dung dịch đa axit , đa bazơ.
9. phức hiđroxo
Dạng 1: Tính pH trong dd HCl nồng độ C
Giải : Nếu C >> k
w
→ bỏ qua nước
Nếu
w
C k≈
→ tính theo cân bằng của nước → pOH → pH
Dạng 2: Tính cân bằng trong dd HA nđộ C , k
a

Giải : các cân bằng HA

H
+
+ A
-



+ -
2
H O H + OH€
 Nếu
.
wa
k C k>>
→ bỏ qua sự điện li H
2
O.
 Nếu
.
w

a
k C k≈
→ tính theo đk proton
Chọn mức không là HA , H
2
O →
+ - -
H = A + OH
     
     


.
+
w
H = +

a
a
C k k
k H H
+ +
 
 
   
+
   
( Ta có
[ ]
HA
C HA A

 
= +
 

.
a
H A
C A
k
+ −

   
   
 
= +

 

.
a
a
C k
A
k H

+
 
=
 
 
+
 
)
Dạng 3: hh 2 axit mạnh – yếu
Giả sử : HY , C
1
HA , C
2
, k
a

HY → H
+
+ Y
-


HA

H
+
+ A
-
(1) k
a
=
+ -
2
H O H + OH€
(2)
 Nếu C
1
>> 10
-7
; C
2
.k
a


k
w
→ bỏ qua (1) và (2). →
1
H Y C
+ −
   

= =
   
 Nếu C
2
.k
a
>> k
w
→ Tính theo (1)
HA

H
+
+ A
-
(1) k
a
=
t = 0 C
1

t = t
cb
C
2
- x C
1
+ x x
Dạng 5: hh 2 axit yếu
Trang 2 Hóa phân tích I

Giả sử : HA , C
1
, k
1
HB , C
2
, k
2
HA

H
+
+ A
-
(1) k
1

HB

H
+
+ B
-
(2) k
2

+ -
2
H O H + OH€
(3) k

w
 Nếu k
1
C
1
>> k
2
C
2
, k
w
→ Tính theo (1).
 Nếu k
1
C
1


k
2
C
2
>> k
w
→ Tính theo (1) và (2) .
Chọn mức không là HA , HB

H A B
+ − −
     

= +
     

1 1 2 2
1 2
C k C k
h
k h k h
= +
+ +


3 2
1 2 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
( ) ( ) ( ) 0h k k h k k C k C k h k k C C+ + + − − − + =
→ h …
 Nếu k
1
C
1


k
2
C
2


k
w

→ Tính theo (1),(2),(3).
Đk p :
H A B OH
+ − − −
       
= + +
       

Cách 1:
1 1 2 2
1 2
w
C k C k k
h
k h k h h
= + +
+ +
→ phương trình bậc 4
Cách 2: Lặp
[ ] [ ]
1 2 w
h k HA k HB k
= + +
Dạng 7: dd đệm
Giả sử : HA , C
a
, k
a
A
-

, C
b

HA

H
+
+ A
-
(1) k
a

A
-
+ H
2
O

HA + H
2
O (2) k
b
+ -
2
H O H + OH€
(3) k
w

lg
b

a
a
C
pH pk
C
= +
tính cho pH từ 0 → 5 và từ 9 → 14 .
 Nếu
7
10H
+ −
 

 
→ Không bỏ qua được (3) → đk p
Mức không HA , H
2
O →
b
H OH A C
+ − −
     
= + −
     
Mức không A
-
, H
2
O →
[ ]

a
H OH HA C
+ −
   
= − +
   
Câu 1: Trộn 20 ml HCl 0,02M với 30 ml CH
3
COOH 0,15M. Tính pH của dd thu
được.
Giải : HCl → H
+
+ Cl
-

CH
3
COOH

CH
3
COO
-
+ H
+
k
a
+ -
2
H O H + OH€

k
w


1 1
1 2
0,008
HCl
C V
C M
V V
= =
+
;
3
2 2
1 2
0,09
OO

CH C H
C V
C M
V V
= =
+
CH
3
COOH


CH
3
COO
-
+ H
+
k
a
Trang 3 Hóa phân tích I
C 0,09 0,008
[ ] 0,09 – x 0,008 + x x

4,76
(0,008 )
10
0,09
x x
x

+
=


4
1,192.10x

=
Câu 2: Tính pH của dd CH
3
COOH 0,01M và NH

4
Cl 0,1 M.
Giải :
NH
4
Cl → NH
4
+
+ Cl
-

NH
4
+


NH
3
+ H
+
(1) k
2
CH
3
COOH

CH
3
COO
-

+ H
+
(2) k
1

+ -
2
H O H + OH€
k
w

Vì k
1
C
1
>> k
2
C
2

> k
w
tính H
+
theo (2)
CH
3
COOH

CH

3
COO
-
+ H
+
k
1
0,01 – x x x

4
4,17.10x

=
→ pH = 3,38
Từ (1) →
[ ]
6,86
3
10NH

=
<< 10
-3,38
, vậy sự phân li của NH
4
+
là không đáng kể so
với axetic.
Câu 3: Tính pH trong dd CH
3

COOH 0,01M và CH
3
CH
2
COOH 0,05M .
GIẢI :
H
2
O

H
+
+ OH
-
k
w
=
CH
3
COOH

CH
3
COO
-
+ H
+
k
a1
= 10

-4,76
CH
3
CH
2
COOH

CH
3
CH
2
COO
-
+ H
+
k
a2
= 10
-4,89
Vì k
1
C
1


k
2
C
2
ĐK P :

3 3 2
CH COO CH CH COOH
+ − −
     
= +
     

[ ] [ ]
1 23 3 2
CH COOH CH CH COOH
a a
H k k
+
 
= +
 

4
1 1 2 2
9,04.10
a a
H k C k C
+ −
 
= + =
 
pH = 3,04
kiểm tra :
Câu 4: Tính pH của hóa học HCN 10
-3

M và KCN 0,1M.
Giải :
KCN →
C
b
= 0,1
HCN

H
+
+ CN
-
K
a
= 10
- 9,35
11,35 7
. 10 << 10
a
a
b
C
k
C
− −
=

Cân bằng chủ yếu là
CN
-

+ H
2
O

HCN + OH
-
k
b
= 10
-4,65

0,1 0,001
0,1 – x 0,001 + x x
→ x =1,07.10
-3
= [OH] → [H] = 9,35.10
-12
→ pH =11,35
B.Tập: Tính cân bằng trong dd sau: khi cho V
1
lít NH
3
, C
1
vào V
2
lít HCl , C
2
.
Giải:

Trang 4 Hóa phân tích I
NH
3
+ H
+
→ NH
4
+

( )
1
1 9,24 9,24
10 10
a
k k

− −
= = =
→ phản ứng xảy ra hoàn toàn
(*) Nếu C
1
V
1
= C
2
V
2
→ 2 chất cùng hết

1 1 2 2

4
1 2 1 2
X
C V C V
NH C
V V V V
+
 
= = =
 
+ +

→ Bài toán trở về tính cân bằng trong dd đơn axit yếu NH
4
+
, C
x
.
(*) Nếu C
1
V
1
> C
2
V
2
→ H
+
hết
→ dd gồm NH

3 ,dư
và NH
4
+

[ ]
1 1 2 2
3
d
1 2
C V - C V
NH = C
V +V
X
=


+
2 2
4 Y
1 2
C V
NH = = C
V +V
 
 
→ Bài toán dung dịch đệm
(*) Nếu C
1
V

1
< C
2
V
2
→ NH
3
hết
→ dd gồm HCl và NH
4
+


1 1
+
4
1 2
C V
NH =
V +V
 
 

[ ]
2 2 1 1
1 2
C V - C V
HCl
V +V
=

→ Bài toán hỗn hợp axit mạnh – axit yếu.
Chương 3: Cân bằng tạo phức
Câu 1: Tính cân bằng trong dd AgNO
3
0,01M, NH
3
1M và NH
4
NO
3
1M .
Trang 5 Hóa phân tích I
Cho
Giải :
AgNO
3

NH
4
NO
3

Các cân bằng: Ag
+
+ NH
3


AgNH
3

+

3,03
1
10
β
=
(1)
Ag
+
+ 2NH
3


Ag(NH
3
)
2
+

7,32
2
10
β
=
(2)
Ag
+
+ H
2

O

AgOH + H
+

* 117
10
β

=
(3)
NH
4
+


NH
3
+ H
+

9,24
10
a
k

=
(4)
+ -
2

H O H + OH€

14
10
w
k

=
(5)
Xét các đk gần đúng
Tính gần đúng pH của dd , từ cân bằng (4)
[ ]
3
4
lg lg 9,24
b
a a
a
NH
C
pH pK pK
C
NH
+
= + ≈ + =
 
 
ở giá trị pH này
[ ]
3

3
( ) 1
a
a b NH
a
K
NH C C C
K h
= + = =
+
như vậy có thể bỏ qua sự proton hóa NH
3

Từ (3) →
[ ]
* 1 11,7 2 9,24 4,46
. . 10 .10 .10 10
Ag
AgOH Ag h C
β
+
+ − − − −
 
= = = <<
 
Vậy sự tạo phức hiđroxo không đáng kể
Từ (1) , (2) →
[ ]
3,03
3 1 3

. . 10 . .1AgNH Ag NH Ag
β
+ + +
     
= =
     

[ ]
2
7,23
3 2 2 3
( ) . . 10 . .1Ag NH Ag NH Ag
β
+ + +
     
= =
     
→ phức chủ yếu là Ag(NH
3
)
2
+
→ tính theo (2)
Từ lập luận trên có thể tính gần đúng như sau:
Ag
+
+ 2NH
3
→ Ag(NH
3

)
2
+

7,32
2
10
β
=

2
β
rất lớn coi phản ứng xảy ra hoàn toàn → NH
3


( )
0,01
3
2
Ag NH
+
 
=
 

3
1 0,02 0,98NH
 
= − =

 
Tính cân bằng
Ag(NH
3
)
2
+


Ag
+
+ 2NH
3

1 7,32
2
10
β
− −
=
0,01 0,98
0,01 – x 0,98 + 2x

10
4,984.10x

=

10
4,984.10Ag

+ −
 
=
 

[ ]
3
0,98NH =
; [NO
3
]= 1,01 ; [NH
4
+
] ;
[ ]
*
12,46
4,984.10
Ag
AgOH
h
β
+

 
 
= =
[ ]
* 6,97
3 3

4,984.10AgNH Ag NH
β
+ + −
   
= =
   
3 2
( ) 0,01 0,01Ag NH x
+
 
= − =
 
Trang 6 Hóa phân tích I
Câu 2: Tính toán cân bằng trong dd khi nhỏ 1 giọt (0,01 ml) NH
4
SCN 0,1M vào
1 lit dd FeCl
3
0,1M , HCl 1M .
2
3 03
10
,
FeSCN
β
+
=
Giải :
FeCl
3

→ Fe
3+
+ 3Cl
-

HCl → H
+
+ Cl
-

NH
4
SCN → NH
4
+
+ SCN
-

Ta có :
3
0 1
+
= ,
Fe
C
;
1
H
C
+

=
;
3
6
0 01 10 0 1
10
1



= =
, . . ,
SCN
C
Xét các đk gần đúng
- vì nồng độ ion H
+
lớn nên có thể bỏ qua sự phân li của ion NH
4
+
và sự tạo phức
hiđroxo của Fe
3+
.
- vì
3
Fe SCN
C C
+ −
>>

nên có thể coi phản ứng tạo thành phức FeSCN
2+
là chủ yếu .
Fe
3+
+ SCN
-
→ FeSCN
2+

3 03
1
10
,
β
=
C
o
0,1 3.10
-3
C 0,097 0 3.10
-3

TPGH : FeSCN
2+
3.10
-3
; Fe
3+
0,097

FeSCN
2+


Fe
3+
+ SCN
-

3 03
10
,
β

=
C 3.10
-3
0,097
[ ] 3.10
-3
– x 0,097 + x x

5
2 9 10, .x

=
Vậy
SCN x

 

= =
 
;
3
Fe 0 097,
+
 
=
 
;
2 3 3
FeSCN 3 10 2 97 10. . .x
+ − −
 
= − =
 

Chương 4: Cân bằng oxi hóa – khử
Bài tập: Cho
2+
o
Cu /Cu
E = 0,34 V
;
+
o
/Ag
E = 0,8 V
Ag
1. Thiết lập pin điện cực để xác định các E

o
ở trên. Viết phương trình phản
ứng xảy ra trong pin khi pin hoạt động.
2. Nếu ghép 2 điện cực tiêu chuẩn ở trên thành 1 pin điện hóa chỉ rõ các
catot và anot, tính suất điện động của pin và viết phản ứng xảy ra trong pin khi pin
hoạt động.
Giải:
1. Sơ đồ pin:
2
( )
2
(H )
Pt H Cu Cu (+)
+ +


( )
2
(H )
Pt H Ag Ag (+)
+ +

Phản ứng : Cu
2+
+ H
2
→ 2H
+
+ Cu
2. Sơ đồ pin :

2
( ) Cu Cu Ag Ag (+)
+ +


E
pin
= E
+
- E
-
= 0,8 – 0,34 = 0,46 V
Catot : Cu
Anot : Ag
Phản ứng : Ag
+
+ Cu → Ag + Cu
2+

Chương 5: Cân bằng tạo hợp chất ít tan
Trang 7 Hóa phân tích I
Câu 1: Tính độ tan của PbI
2
ở pH = 6 . cho
2
-7,86
S , PbI
K = 10
;
-7,80

10
+
*
PbOH
=
β
Giải:
PbI
2


Pb
2+
+ 2I
-

-7,86
K = 10
s
(1)
Pb
2+
+ H
2
O

PbOH
+
+ H
+


-7,80
10
+
*
PbOH
=
β
(2)
Từ (1) :
2
2
s
Pb I K
+ −
  
=
  
(3)
(2) :
* 2 1 7,8 6 2 1,6 2
10 .10 . . = 10PbOH Pb h Pb Pb
β
+ + − − + − +
       
= =
       
(4)
Gọi độ tan của PbI
2

là S ta có

2
2 2 1,8
(1 10 )
Pb
S C Pb PbOH Pb
+
+ + + −
     
= = + = +
     
(5)

2S I

 
=
 
(6)
Tổ hợp (5) , (6) vơi (3) được :

2 7,86
1,8
(2 ) 10
1 10
S
S



=
+

7,86 1,8
3
3
10 (1 10 )
4
1,52.10S M
− −

+
= =
Câu 2: Tính tích số tan của AgCl trong dd bão hòa biết độ tan của AgCl là
1,001.10
- 5
M ở 20
o
C. Cho
-11,70
10
+
*
AgOH
=
β
.
Giải:
Các quá trình xảy ra:
Cân bằng tan : AgCl ↓

ƒ
Ag
+
+ Cl
-
K
s
= ?
tạo phức hiđroxo của Ag
+
: Ag
+
+ H
2
O
ƒ
AgOH + H
+

-11,70
10
+
*
AgOH
=
β
Độ tan
[ ]
5
1,001.10

AgCl
S Ag AgOH Cl
+ − −
   
= + = =
   


*
β
bé nên có thể coi sự tạo phức hiđroxo xẩy ra không đáng kể, vì vậy

Ag Cl S
+ −
   
= =
   

Biểu thức tích số tan :
c
s
Ag Cl K
+ −
   
=
   


( )
2

5 10
1,001.10 1,002.10
c
s
K
− −
= =

Nồng độ của Ag
+
và Cl
-
rất bé, do đó
1
Ag Cl
f f
+ −
= =

10
1,002.10
c
s s
K K

= =
Kiểm tra mức độ tạo phức hiđroxo :
Ag
+
+ H

2
O
ƒ
AgOH + H
+

-11,70
10
+
*
AgOH
=
β
C
10
1,002.10

[ ]
10
1,002.10 x


x x

8,3 5
10 << 1,001.10x
− −
=
Vậy có thể sự tạo phức hiđroxo.
Câu 3: Tính độ tan của FeS ở pH = 5 . Cho

-17,2
S , FeS
K = 10
;
-5,92
10
+
*
FeOH
=
β
;
H
2
S : k
1
= 10
-7,02
, k
2
= 10
-12,9
.
Trang 8 Hóa phân tích I
Giải:
2+ 2-
FeS Fe + S€

-17,2
K = 10

s
(1)
2
2+ +
Fe + H O FeOH + H
+


-5,92
10
+
*
FeOH
=
β
(2)
2
S + H HS
− + −


1 12,9 1
2
(10 )k
− − −
=
(3)
2
HS + H H S
− +



1 7,02 1
1
(10 )k
− − −
=
(4)
Gọi độ tan của FeS là S ta có :

2
2
Fe
S C Fe FeOH
+
+ +
   
= = +
   
(5)
Từ (2) →
* 2 1
FeOH Fe h
β
+ + −
   
=
   
(6)
Tổ hợp (5) và (6) :

2 * 1
(1 . )S Fe h
β
+ −
 
= +
 
(7) →
2
Fe
+
 
=
 
Mặt khác :
[ ]
2
2
2
S
S C S HS H S

− −
   
= = + +
   
(8)
Từ (3) , (4) :
[ ]
1 2 1 1 2 2

2 2 1 2
. . . . ; HS k S h H S k k S h
− − − − − −
     
= =
     
(9)
Tổ hợp (8), (9) được
2 1 1 2
2 1 2
. 1 ( )S S k h k k h
− − −
   
= + +
   
(10) →
2
S

 
=
 

Tổ hợp (7) , (10) với biểu thức tích số tan
2 2
s
Fe S K
+ −
  
=

  


2
* 1 1 1 2
2 1 2
(1 . ) 1 ( )
s
S
K
h k h k k h
β
− − −
=
 
+ + +
 

* 1 1 1 2
2 1 2
(1 . ) 1 ( )
s
S K h k h k k h
β
− − −
 
= + + +
 

Thay

5
10 10
pH
h
− −
= =
và các giá trị
*
1 2
, ,k k
β
vào ta được :
4
2,43.10S M

=
Câu 4: Tính độ tan của PbI
2
trong dd CH
3
COONa 1M và CH
3
COOH 1M . Cho
-7,86
S
K = 10
;
-7,80
10
+

*
PbOH
=
β
;
4,76
10
3
a , CH COOH
k =

;
3
2,52
OO
10
PbCH C
β
+
=
.
Giải:
Trang 9 Hóa phân tích I
PbI
2


Pb
2+
+ 2I

-

-7,86
K = 10
s
(1)
Pb
2+
+ H
2
O

PbOH
+
+ H
+

-7,80
10
+
*
PbOH
=
β
(2)
CH
3
COOH

CH

3
COO
-
+ H
+

4,76
10
a
k =

(3)
Pb
2+
+ CH
3
COO
-


PbCH
3
COO
+



3
2,52
OO

10
PbCH C
β
+
=
Từ (3) có thể đánh giá
[ ]
3
3
OO
4 76
OO
lg ,
a a
CH C
pH pK pK
CH C H

 
 
= + ≈ =


3
3
OO
OO 1
CH C
CH C C



 
≈ =
 

2
1 2'
.
S S
Pb I
K K
α α
+ −
− −
=

2
7 80 4 76 2 52 2 52
1 10 10 10 1 10
, , , ,
( . . )
Pb
α
+
− −
= + + =

1
I
α


=

7 86 2 52 5 34
10 10 1 10
' , , ,
. .
S
K
− −
= =
'
s s
K K>
chủ yếu là do Pb
2+
tạo phức với CH
3
COO
-
làm tăng độ tan
PbI
2


Pb
2+
+ 2I
-


5 34
10
' ,
S
K

=
[ ]’ S’ 2S’

2 5 34
2 10
' ' ,
( )( )S S

=
Độ tan
5 34
2 0
3
10
10
4
,
' ,
S M


= =
2
2 2 2 52 5

10 10 3 0 10
' ,
. . , .
Pb
Pb S M
α
+
+ − − −
 
= = =
 
3
PbCH COO 0 01, M
+
 

 
Câu 5 : Trộn 1ml HCl 0,3M với 1ml Pb(NO
3
)
2
0,01M có kết tủa PbCl
2
tách ra
không ? Cho
2
-5
S , PbCl
K = 1,6.10
.

Giải:
Trang 10 Hóa phân tích I
HCl → H
+
+ Cl
-

Pb(NO
3
)
2
→ Pb
2+
+ NO
3
-

Pb
2+
+ 2Cl
-


PbCl
2

Điều kiệm xuất kết tủa PbCl
2
:
2

2
2
( )
.
s PbCl
Pb Cl
C C K
+ −
>
Pb
2+
+ H
2
O

PbOH
+
+ H
+

6 18
10
* ,
β

=

o
C


3
5 10.


1
1 5 10, .

C
3
5 10. x


x
1
1 5 10, . x

+

8
2 2 10, .x

=

2
3 3
5 10 5 10. .
Pb
C x
+
− −

= − =
(sự tạo phức hiđroxo không đáng kể)

2
2
2 3 1 2 4 5
5 10 1 5 10 1 1 10 1 6 10
( )
. . .( , . ) , . ( , . )
s PbCl
Pb Cl
C C K
+ −
− − − −
= = >
Kết luận : kết tủa PbCl
2
có khả năng xuất hiện.
Câu 6: Tính pH bắt đầu kết tủa, kết tủa hoàn toàn Fe
3+
dưới dạng Fe(OH)
3
trong dd
Fe
3+
10
-3
M. Cho
3
37

S , Fe(OH)
K = 10

. (Fe
3+
được coi kết tủa hoàn toàn khi nồng độ
còn 10
-3
M)
Giải:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×