Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

bài tập KIỀM KIỀM THỔ NHÔM chỉnh sửa bổ xung potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.2 KB, 15 trang )

Câu 1. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại kiềm là: A. Cs B. Li C. K D. Na
Câu 2. Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây?
A. thuỷ luyện B. điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm
C. nhiệt luyện D. điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
Câu 3. Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm?
A. có tính khử mạnh B. có tính khử giảm dần từ Li đến Cs
C. dễ bị oxi hoá D. bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hoả
Câu 4. Có các quá trình sau: a) Điện phân NaOH nóng chảy
b) điện phân dd NaCl có màng ngăn c) điện phân NaCl nóng chảy d) cho NaOH tác dụng với dd HCl
Các quá trình mà ion Na+ bị khử thành Na là: A. a,c B. a,b C. c,d D. a,b,d
Câu 5. Cho a mol NO2 sục vào dd chứa a mol NaOH, dd thu được có giá trị pH:
A. pH>7 B. pH<7 C. pH=7 D. pH = 14
Câu 6. Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có:
A. pH>7 B. pH<7 C. pH=7 D. pH = 14
Câu 7. Để nhận ra ba chất ở dạng bột là Mg, Al, Al2O3 đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chỉ cần 1 thuốc thử là: A. H2O B.
dd NaOH C. dd NH3 D. dd HCl
Câu 8. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống
sẽ “chết”. Phản ứng nào dưới đây giải thích hiện tượng vôi “chết”
A. CaO + CO2 ® CaCO3 B. Ca(OH)2 + CO2 ® CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + CO2 + H2O D. CaCO3 + CO2 + H2O ® Ca(HCO3)2
Câu 9. Loại đá (hay khoáng chất) không chứa CaCO3 là:
A. đá vôi B. thạch cao C. đá hoa cương D. đá phấn
Câu 10. Hiện tượng hình thành thạch nhũ trong hang động và xâm thực của nước mưa vào đá vôi được giải
thích bằng phương trình hoá học nào dưới đây?
A. CaO + H2O ® Ca(OH)2 B. CaCO3 + CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2
C. Ca(OH)2 + 2CO2 ® Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + 3CO2 + Ca(OH)2+H2O® 2Ca(HCO3)2.
Câu 11. Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2. Hiện tượng quan sát
được là: A. sủi bọt khí B. vẩn đục C. sủi bọt khí và vẩn đục D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại
Câu 12. Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là:
A. CaSO4.2H2O B. MgSO4.7H2O C. CaSO4 khan D. 2CaSO4.H2O
Câu 13. Chất được dùng để khử tính cứng của nước là:


A. Na2CO3 B. Mg(NO3)2 C. NaCl D. CuSO4.
Câu 14. Ca(OH)2 là hoá chất :
A. có thể loại độ cứng toàn phần của nước B. có thể loại độ cứng tạm thời của nước
C. có thể loại độ cứng vĩnh cửu của nước D. không thể loại bỏ được bất kì loại nước cứng nào.
Câu 15. Chất nào dưới đây thường được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. Na2CO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. HCl
Câu 16. Hoá chất nào dưới đây có thể loại được độ cứng toàn phần của nước ?
A. Ca(OH)2 B. Na3PO4 C. HCl D. CaO
Câu 17. Trong các phương pháp làm mềm nước, phương pháp chỉ khử được độ cứng tạm thời của nước là:
A. pp hoá học B. đun nóng nước cứng C. pp lọc D. pp trao đổi ion
Câu 18. Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của nước bằng cách đun sôi vì:
A. khi đun sôi, các chất khí bay ra B. nước sôi ở 100
o
c
C. khi đun sôi đã làm tăng độ tan của các chất kết tủa
D. Cation Mg2+ và Ca2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan (CaCO3, MgCO3) và có thể tách ra.
Câu 19. Nồng độ % của dd tạo thành khi hoà tan 3,9gam kali kim loại vào 36,2 gam H2O là :
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D.14,04%
Câu 20. Điện phân dd BaCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấy ở anốt thoát ra 0,56 lít khí (đktc) một chất khí. Ở anốt sẽ: A.
giải phóng 0,28 lít khí O2 (đktc) B. Có 3,425 g Ba bám vào điện cực
C. giải phóng 0,56 lít khí H2 (đktc) D. giải phóng 1,12 lít khí H2 (đktc)
Câu 21. Mg có thể cháy trong khí CO2 và tạo ra một chất bột màu đen. CTPT của chất này là:
A. Cacbon B. MgO C. Mg(OH)2 D. Mg2C
Câu 22. Khi kết hợp với nhau, cặp nguyên tố kim loại sẽ tạo ra hỗn hống là:
A. cacbon và oxi B. Clo và brom C. kẽm và thuỷ ngân D. bạc và vàng
Câu 23. Phèn chua không được dùng A. để làm trong nước B. trong công nghiệp giấy
C. để diệt trùng nước D. Làm chất cầm màu trong ngành nhuộm vải
Câu 24. Quặng boxit có thành phần chủ yếu là Al2O3 và lẫn tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch Al2O3 trong công nghiệp có thể sử dụng các
hoá chất :A. dd NaOH đặc và khí CO2 B. Dd NaOH đặc và axit HCl
C. dd NaOH đặc và axit H2SO4 D. dd NaOH đặc và axit CH3COOH

Câu 25. Nguyên liệu chủ yếu được dùng để sản xuất Al trong công nghiệp là:
A. đất sét B. quặng boxit C. Mica D. cao lanh
Câu 26. trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách nào dưới đây?
A. điện phân hỗn hợp nóng chảy của Al2O3 và criolit. B. điện phân nóng chảy AlCl3
C. dùng chất khử như CO, H2 để khử Al2O3 D. dùng kim loại mạnh khử Al ra khỏi dung dịch muối
Câu 27. Criolit còn được gọi là băng thạch, có công thức phân tử Na3AlF6 được thêm vào Al2O3 trong quá
trình điện phân Al2O3 nóng chảy, để sản xuất nhôm vì lí do chính là:
A. làm giảm to nóng chảy của Al2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lượng.
B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
C. tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá
D. bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
Câu 28. Trong quá trình sản xuất nhôm, bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy, xảy ra hiện tượng dương cực tan là do xảy ra phản ứng nào
dưới đây?
A. C + 2O ® CO2 B. C + O ® CO C. 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 D. C + 2 O ® CO2 và C + O ® CO
Page 1
Câu 29. Hợp kim không chứa Al là: A. silumin B. Đuyra C. Electron D. inox
Câu 30. Dd muối AlCl3 trong nước có: A. pH = 7 B. pH<7 C. pH>7
D. pH<7 hoặc pH>7 tuỳ vào lượng muối AlCl3 có trong dd.
Câu 31. Trong các chất sau đây, chất nào không có tính chất lưỡng tính?
A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
Câu 32. Công thức của phèn chua, được dùng để làm trong nước là:
A. K2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O B. Na2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
C. (NH4)2SO4 . Fe2(SO4)3 . 24H2O D. Li2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O
Câu 33. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd HCl đến dư vào dd NaAlO2 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo thành dd không màu.
B. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan
D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dd có màu xanh thẫm.
Câu 34. Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được 4 kim loại: Na, Mg, Al, Mg?
A. H2O B. Dd HCl loãng C. dd NaOH D. dd NH3.

Câu 35. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan.
D. có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng
Câu 36. Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 tới dư vào dd AlCl3 là:
A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần
C. xuất hiện kết tủa keo trắng D. có bọt khí thoát ra
Câu 37. Khi cho từ từ khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2
A. không có hiện tượng gì xảy ra B. xuất hiện kết tủa keo trắng
C. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan 1 phần D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết
Câu 38. Cho một mẩu Na vào 500mL dd HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 4,48 L khí ở đktc. Lượng Na đã dùng là: A. 4,6g B.
0,46g C. 0,92g D. 9,2g
Câu 39. Hoà tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 5,9136 L H2 ở 27,3oC, 1atm. Hai kim loại
đó là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 40. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 L khí ở anôt (đktc). Kim loại đó là:A. Na B.
Li C. Cs D. K
Câu 41. Cho 0,3 mol NaOH hấp thụ hoàn toàn 4,48 L SO2 (đktc), lượng muối khan thu được là:
A. 20,8g B. 23,0g C. 31,2g . 18,9g
Câu 42. Điện phân 1(L) dd NaCl dư với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dd thu được có pH = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với H2O không
đáng kể, V = const), thì thể tích khí thoát ra ở anôt (đktc) là:
A. 1,12L B. 0,224L C. 0,112L D. 0,336L
Câu 43. Nung 100gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi được 69 gam chất rắn. Thành phần % khối
lượng Na2CO3 trong X là bao nhiêu?
A. 16% B. 84% C. 31% D. 69%
Câu 44. Chia m gam hỗn hợp gồm 1 muối clorua kim loại kiềm và BaCl2 thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1. Hoà tan hết vào nước rồi cho tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 8,61 gam kết tủa.
- Phần 2. Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu được V (L) khí ở anôt (đktc)
Giá trị của V là: A. 6,72L B. 0,672L C. 1,334L D. 13,44L
Câu 45. Cần thêm vào 500 gam dd NaOH 12% bao nhiêu gam H2O để thu được dd NaOH 8% ?

A. 250g B. 500g C. 150g D. 750g
Câu 46. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24(L) khí ( đktc) và dd X. Thể tích dd
HCl 2M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dd X là :
A. 10 mL B. 100mL C. 200mL D. 20mL
Câu 47. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 L khí (đktc). Hàm lượng % CaCO3
trong X là : A. 6,25% B. 8,62% C. 50,2% D. 62,5%
Câu 48. Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của 2 kim loại A, B đều thuộc PNC II vào nước được 100mL dd X. Để làm kết tủa hết
ion Cl- có trong dd X người ta cho toàn bộ lượng dd X ở trên tác dụng vừa đủ với dd AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, thu được dd Y và 17,22 gam kết
tủa. Cô cạn dd Y, khối lượng muối khan thu được là : A. 4,68g B. 7,02g C. 9,12g D. 2,76g
Câu 49. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 19,0 gam muối MCl2 thu được 4,48L khí (đktc) ở anot. M là :
A. Ca B. Mg C. Ba D. Be
Câu 50. Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 mL dd Ca(OH)2 0,7M, kết thúc thí nghiệm thu được 4 gam kết tủa. Giá trị của V là:A. 1,568L B.
1,568L hoặc 0,896L C. 0,896L D. 0,896L hoặc 2,24L
Câu 1. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A và B thuộc PNC nhóm II và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn
bằng dd HCl thu được 1,12L CO2 ( ở đktc). Hai kim loại A, B là:
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 2. Dd A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol . Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào dd A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì
dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí A thu được ở đktc là: A. 150mL
B. 300mL C. 200mL D. 250mL
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp 1 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dd HCl thấy
thoát ra 4,48L khí CO2 (đktc). Khi cô cạn dd thu được thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 26g B. 28g C.
26,8g D. 28,6g
Câu 4. Nhúng một thanh nhôm nặng 50gam vào 400mL dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian, lấy thanh nhôm ra, cân được 51,38 gam. Khối lượng Cu
tạo thành là: A. 0,64g B. 1,38g C. 1,92g D. 2,56g
Câu 55. Trộn 8,1 gam bột Al với 48 gam bột Fe2O3 rồi cho tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, kết thúc thí nghiệm
lượng chất rắn thu được là:
A. 61,5g B. 56,1g C. 65,1g D. 51,6g
Page 2
Câu 6. Hoà tan hoàn toàn 9,0gam hỗn hợp X gồm bột Mg và bột Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được khí A và dd B. Thêm từ từ dd NaOH vào B
sao cho kết tủa đạt tới lượng lớn nhất thì dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể

tích khí A thu được ở đktc là:
A. 6,72L B. 7,84L C. 8,96L D. 10,08L
Câu 7. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe. Hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 loãng thì thu được 5,376 L khí H2(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 12,5% B. 60% C. 20% D. 80%
Câu 8. Trộn 0,81 gam bột Al với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 1 thời gian, thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn
toàn A trong dd HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là: A. 0,224L B. 0,672L C.
2,24L D. 6,72L
Câu 9: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của
muối đem điện phân là công thức nào sau đây?
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
Câu10: Có 2 lít dung dịch NaCl 0,5M. Khối lượng kim loại và thể tích khí thu được (đktc) từ dung dịch trên (hiệu suất điều chế bằng 90%) là:
A. 27 gam và 18 lít. B. 20,7 gam và 10,08 lít.
C. 10,36 gam và 5,04 lít. D. 31,05 gam và 15,12 lít.
Câu 11: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,3 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn
hợp lần lượt là bao nhiêu?
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam. C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 12: Cho 100 gam CaCO
3
tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng muối natri trong
dung dịch thu được là bao nhiêu gam?
A. 10,6 gam Na
2
CO
3
. B. 53 gam Na
2
CO
3
và 42 gam NaHCO

3
.
C. 16,8 gam NaHCO
3
. D. 79,5 gam Na
2
CO
3
và 21 gam NaHCO
3
.
Câu 13: Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khối lượng không thay đổi còn lại 69 gam chất rắn. Thành phần % khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 63% và 37%. B. 84% và 16%. C. 42% và 58%. D. 21% và 79%.
Câu 14: Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K
2
CO
3
và 6 gam KHCO
3

. Thành phần % thể tích của CO
2
trong
hỗn hợp là: A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
Câu 15: Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na
2
O và tạp chất trơ tác dụng hết với nước thoát ra 1,875 lít khí (đktc). Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần
100ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu? A. 80% Na; 18% Na
2
O; 2% tạp chất.
B. 77% Na; 20,2% Na
2
O; 2,8% tạp chất.
C 82% Na; 12,4% Na
2
O; 5,6% tạp chất. D. 92% Na; 6,9% Na
2
O; 1,1% tạp chất.
Câu 16: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được bằng bao nhiêu
lít? A. 0 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 1,344 lít.
Câu 17: Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
dư thu được sản phẩm rắn A. Hoà tan hết A trong nước thu được 0,025 mol O
2

. Khối lượng của A bằng
bao nhiêu gam? A. 3,9 gam. B. 6,2 gam. C. 7 gam. D. 7,8 gam.
Câu 18: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần
để trung hoà hết một phần ba thể tích dung dịch A là bao nhiêu?
A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 600ml.
Câu 19: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Tính m. A.
2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
Page 3
Câu 20: Trộn 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là bao nhiêu? A.
2,7. B. 1,6. C. 1,9. D. 2,4.
Câu 21: Cho a mol CO
2
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH là bao nhiêu? A. Không xác
định. B. > 7. C. < 7. D. = 7.
Câu 22: Cho 0,001 mol NH
4
Cl vào 100ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu
được có màu gì? A. Xanh. B. Hồng. C. Trắng. D. Không màu.
Câu 23: Trộn 150ml dung dịch Na
2

CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở đktc là bao nhiêu lít? A.
2,52 lít. B. 5,04 lít. C. 3,36 lít. D. 5,6 lít.
Câu 24: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Thể tích khí CO
2
thu được (đktc) bằng bao nhiêu lít?
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít.
Câu25: 40ml dung dịch NaOH 0,09M được pha loãng bằng nước thành 100ml và thêm vào 30ml dung dịch HCl 0,1M. pH dung dịch mới là: A.
11,66. B. 12,38. C. 12,8. D. 9,57.
Câu 26: Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được
2,24 lít CO
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li và Na. B. Ba và K. C. K và Cs. D. Một kết quả khác.
Câu27: Một hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH có khối lượng là 8,5g. Hỗn hợp này tan hết trong nước dư cho ra 3,36 l
khí H
2
(đktc). Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại. Cho Li = 7; Na = 23; K = 39. A. Na: 4,6g; K: 3,9g. B. Na: 2,3g; K: 6,2g.
C. Li: 1,4g; Na: 7,1g. D. Li: 2,8g; Na: 5,7g

Câu 28: Một hỗn hợp nặng 14,3g gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa một chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H
2
thoát ra (đktc). Cho Li = 7; Na = 23; K = 39. A. 3,9g K; 10,4g Zn; 2,24 l H
2
. B. 7,8g K; 6,5g
Zn; 2,24 l H
2
.
C. 7,8g K; 6,5g Zn; 4,48 l H
2
. D. 7,8g K; 6,5g Zn; 1,12 l H
2
.
Câu 29. Tính chất vật lí chung của các nguyên tố kim loại kiềm là:
A.Có nhiệt độ nóng chảy thấp, độ cứng thấp và khối lượng riêng lớn
B.Có nhiệt độ nóng chảy cao,khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
C. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng thấp
D.Có nhiệt độ nóng chảy cao, khối lượng riêng nhỏ và độ cứng cao
Câu 30. Kết luận nào sau đây đúng:
A.Kim loại kiềm là những kim loại dễ bị oxi hoá nhất B.Kim loại kiềm là kim loại khó bị oxi hoá nhất
C.Kim loại càng đứng phía cuối dãy điện hoá càng dễ bị oxi hoá
D.Điều chế kim loại kiềm thì có thể dùng cả ba phương pháp điều chế kim loại.
Câu 31. Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu được chứa chất tan:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 32. Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là: A. Na B. Ba C.
Fe D. Mg
Page 4
Câu33.Kim loại X tác dụng với H2O sinh ra khí H2 , khí này khử oxit của kim loại Y ta
thu được kim loại Y. Hai kim loại X, Y lần lượt là A. Fe , Cu. B. Ca, Fe. C. Cu , Ag. D. Mg, Al

Câu 34. Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a(mol) khí thoát ra .Dãy gồm các chất đều tác dụng với
dung dịch A là :
A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3. B. [Cu(NH3)4]SO4 , Zn , Al2O3 , NaHSO4.
C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH. D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3.
Câu35. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tinh thể của các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ
C. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chúngtrong dầu hoả .
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là : -ns1
Câu 36. Cho 4,6 gam kim loại Na vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong ta thu được kết tủa
B có khối lượng là A. 6,4 gam. B. 9,8 gam. C. 12,8 gam. D. 19,6 gam.
Câu 37. 3,60 gam hỗn hợp gồm kali và một kim loại kiềm (A) tác dụng vừa hết với nước cho 2,24 lít khí hiđro (ở 0,5 atm, 00C).Khối lượng nguyên
tử của (A) lớn hay nhỏ hơn kali? A. A >39. B. A < 39 C. A < 36
Câu 38. Biết số mol kim loại (A) trong hỗnhợp lớn hơn 10% tổng số mol hai kim loại, vậy (A) là nguyên tè nào?
A.K B.Na C. Li D. Rb
Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm Na và một kim loại kiềm có khối lượng 6,2 gam tác dụng với 104g nước thu được 110 gam dung dịch có d = 1,1. Biết
hiệu số hai khối lượng nguyên tử < 20. Kim loại kiềm là:
A. Li B. K C. Rb D. Cu
Câu 40. Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc). Hãy xác định khối lượng nguyên tử của
kim loại trên.A. 7 (Li) B. 39 (K) C. 23 (Na) D. 133 (Cs)
Câu 41 Cho 1 gam kim loại hóa trị I tác dụng với lượng đủ nước; người ta thu được 487cm3 H2 (đo ở đktc).
Thể tích (lít) một dung địch axit nồng độ 2M để trung hòa dung dịch vừa thu được là:
A. 0,02 lít B. 0,043 lít C. 0,03 lít D. 0,0217 lít
Câu 42. Đốt cháy 0,78 gam kali trong bình kín đựng khí O2 (dư). Phản ứng xong người ta đổ ít nước vào bình, lắc nhẹ cho chất rắn tan hết, rồi thêm
nước cho đủ 200ml dung dịch M. Nồng độ của các chất trong dung dịch M là: A. 0,025M B. 0,05M C. 0,075M D. 0,1M
Câu 43. Trong bình điện phân thứ nhất người ta hòa tan 0,3725 gam muối clorua của một kim loại kiềm vào nước. Mắc nối tiếp bình I với bình II
chứa dung dịch CuSO4 sau một thời gian ở catot bình II có 0,16 gam kim loại.bám vào, còn bình I thấy chứa một dung dịch có pH = 13. Cho biết
muối clorua của kim loại kiềm là muối nào? A. NaCl B. LiCl C. KCl D. FrCl
Câu 44. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. cho Na2O tác dụng với H2O. B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

C. điện phân dung dịch Na2SO4. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 45. Để điều chế kim loại Na, ta có thể
A. dùng H2 khử Na2O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch NaCl trong nước có màng ngăn.
C. nhiệt phân Na2O. D. điện phân NaCl nóng chảy.
Page 5
Câu 46. Giả sử cho 3,9gam kali kim loại vào 192.4gam nước, thu được m gam dung dịch và một lượng khí thoát ra. Giá trị của m là (cho H=1, O=16,
K=39 )
A. 198gam B. 200.gam C. 196,2gam D. 203.6gam
Câu 47. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm kim loại kiềm trong:
A. rượu etylic B. dầu hoả . C. glixerin. D. dung dịch axit axetic.
Câu 48: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng
không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu? (Al=27;Na=23;S=32;O=16;H=1 A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3
lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít
Câu 49:Hỗn hợp A gồm 2 kim loaị kiềm M và M’ nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hoà tan hết vào nước thu được 1,12 lít hidro (đktc). M và
M’ là 2 kim loại nào: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 50:Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ % của dung dịch KOH là bao nhiêu
( Cho K=39, O=16, H=1)?
A. 5,31% B. 5,20% C. 5,30% D. 5,50%
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O

3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO
3
. B. FeCl
3
. C. BaCl
2
. D. K
2
SO
4
.
Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaCl. B. Na
2
SO
4
. C. NaOH. D. NaNO
3
.

Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3

tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. KOH. C. NaNO
3
. D. CaCl
2
.
Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO
2
, H
2
. B. Na
2
O, CO
2
, H
2
O. C. Na
2
CO
3
, CO
2

, H
2
O. D. NaOH, CO
2
, H
2
O.
Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. Na
2
CO
3
. B. MgCl
2
. C. KHSO
4
. D. NaCl.
Câu 10: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, O
2
, N
2
, CH
4
, H
2

B. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
C. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
D. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
Câu 11: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaNO

3
, không có màn ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
Câu 12:Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
.Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1.
C. 3. D. 4.
Câu 13: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO
3

→
0
t
2KNO
2
+ O
2
. B. NaHCO
3

→
0
t

NaOH + CO
2
.
C. NH
4
Cl
→
0
t
NH
3
+ HCl. D. NH
4
NO
2

→
0
t
N
2
+ 2H
2
O.
Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
không bị khử thành Na?
A. Điện phân NaCl nóng chảy. B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước
C. Điện phân NaOH nóng chảy. D. Điện phân Na
2

O nóng chảy
Câu 15: Quá trình nào sau đây, ion Na
+
bị khử thành Na?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO
3
.
Câu 16: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hoá ion Na
+
. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 17: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. Ion Br

bị oxi hoá. B. ion Br

bị khử. C. Ion K
+
bị oxi hoá. D. Ion K
+
bị khử.
Câu 18: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất. B. số lớp electron.

C. số electron ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Page 6
Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. Na. B. NaOH. C. Cl
2
. D. HCl.
Câu 20: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO
3
khi :
A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO
2
. C. đun nóng. D. tác dụng với axit.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO
3
+ X
→
Na
2
CO
3
+ H
2
O. X là hợp chất
A. KOH B. NaOH C. K
2
CO
3
D. HCl
Câu 22: Cho 0,02 mol Na
2

CO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO
2
thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít.
Câu 23: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung
dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 10,6 gam. B. 5,3 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 25: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của
muối đem điện phân là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl.
Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K =
39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 27: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO
3
1M cần dùng là A. 40 ml. B.
20 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong
dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.
Câu 29: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam. B. 1,6 gam và 4,48 gam.
C. 3,2 gam và 2,88 gam. D. 0,8 gam và 5,28 gam.
Câu 30: Cho 100 gam CaCO
3
tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung
dịch thu được là

A. 10,6 gam Na
2
CO
3
B. 53 gam Na
2
CO
3
và 42 gam NaHCO
3

C. 16,8 gam NaHCO
3
D. 79,5 gam Na
2
CO
3
và 21 gam NaHCO
3

Câu 31: Cho 6 lít hỗn hợp CO
2
và N
2
(đktc) đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K
2
CO
3
và 6 gam KHCO
3

. Thành phần % thể tích của CO
2
trong
hỗn hợp là A. 42%. B. 56%. C. 28%. D. 50%.
Câu 32: Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
(đktc) thu được bằng: A.
0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít.
Câu 33: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để
trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 34: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K
2
CO
3
vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO
2
thu được (đktc) bằng : A. 0,448 lít
B. 0,224 lít. C. 0,336 lít. D. 0,112 lít.
Câu 35: Dẫn khí CO
2
điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO
3
tác dụng với dung dịch HCl dư đi vào dung dịch có chứa 8 gam NaOH. Khối

lượng muối Natri điều chế được (cho Ca = 40, C=12, O =16)
A. 5,3 gam. B. 9,5 gam. C. 10,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 36: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nướC. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào
sau đây? A. K. B. NA. C. Cs. D. Li.
Câu 37: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H
2
O là
A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00%
Câu 38: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam.
Câu 39: Cho 5,6 lit CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol
Na
2
CO
3
; 0,1 mol NaHCO
3
. B. 0,25 mol Na
2
CO
3
; 0,1 mol NaOH.
C. 0,5 mol Na
2

CO
3
; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na
2
CO
3
; 0,5 mol NaHCO
3
.
Câu 40: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào
75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 41: Cho dãy các chất: Na, Na
2
O, NaOH, NaHCO
3
. Số chất trong dãy tác dụng với HCl sinh ra chất khí là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO
2
(đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong dung dịch
X là? (biết Na=23; O=16; H=1; S=32)
A. 23 gam B. 25,2 gam C. 20,8 gam D. 18,9 gam
Câu 43: Trộn 100ml dd AlCl
3
1M với 350ml dd NaOH 1M . Sau khi phản ứng kết thúc , khối lượng kết tủa thu được là: A.9,1g B.12,3g
C.3,9g D.7,8g
Câu 44: Hoà tan 1,4 gam kim loại kiềm trong 100gam nước thu được 101,2 gam dung dịch bazơ. Kim loại đó là A. Li. B.
Na. C. K. D. Rb.
Câu 44: Đốt Na trong bình chứa 11,2 lit không khí (đktc). Khối lượng Na tham gia phản ứng là (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí) A. 4,6

gam B. 2,3 gam C. 6,9 gam D. Kết quả khác.
Câu45: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thì thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua
đó là
Page 7
A. KCl. B. NaCl. C. LiCl. D. RbCl.
Câu 46: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung
dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì gía trị của m là? (H=1; O=16; Na=23; Al=27; S=32; K=39;
Ba=137)
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95
Câu 47: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì
được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện; Na=23;Al=27)
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
Câu 48: Nung 10g hỗn hợp X gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không đổi được 6,9 g chất rắn.Cho Na=23,H=1,C=12,O=16.Khối
lượng Na
2
CO

3
và NaHCO
3
trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
A. 8,4 g và 1,6 g B. 1,6 g và 8,4 g C. 4,2 g và 5,8 g D. 5,8 g và 4,2 g
Câu 49: Hoà tan hết 9,5 g hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl
thấy thoát ra 0,1 mol khí . Khi cô cạn dung dịch khối lượng muối thu được là bao nhiêu (cho C =12 , Cl = 35,5 , O = 16)?
A. 10,6 g B. 9,0 g C. 12,0 g D. Không thể xác định.
Câu 50: Cho 120 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là?A.
1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M
Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron
A. Na B. S C. Ca
2+
D. Cl

Câu 2: Cấu hình electron nào giống khí hiếm
A. Mg
2+
B. Fe
2+
C. Cu
2+
D. Cr
2+
Câu 3: Cho các kim loại Mg, Ba, Zn, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết các kim loại trên. Thuốc thử đó là A. d
2
NaOH B. d
2

Ca(OH)
2
C. d
2
HCl D. d
2
H
2
SO
4
loãng
Câu 4: Đá rubi (hồng ngọc) màu đỏ là corundun chứa vết
A. Fe
2+
B. V
+
C. Cr
3+
D. Si
2+
Câu 5: Công thức của phèn nhôm – kali A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O
B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.nH
2
O C. K
2
SO
4
.2Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. K
2
SO

4
.nAl
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 6: Nêu hiện tượng khi cho dung dịch NH
3
từ từ vào dung dịch AlCl
3
A.Tạo kết tủa dạng keo trắng sau đó tan dần B.Tạo kết tủa dạng keo trắng không tan
C.Không có hiện tượng gì D.Lúc đầu không có hiện tượng gì sau đó tạo kết tủa dạng keo trắng
Câu 7: Những chất nào sau đây không có khả năng vừa tác dụng được với cả bazơ và axit
A. Al(OH)
3
B. Na
2
CO
3
C. Al
2
O
3
D. NaHCO
3
Câu 8: Phương pháp điều chế Al(OH)

3
trong phòng thí nghiệm.
A.Cho dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
B. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl
3
C. Cho dd AlCl
3
vào dd NaOH D. Cho Al tác dụng với dung dịch kiềm NaOH
Câu 9: α – Al
2
O
3
trong tự nhiên thường gặp ở dạng khoáng nào
A. Criolit B. corundun C. boxit D. cả A,B và C
Câu 10: Băng thạch là tên của khoáng chất thiên nhiên nào
A. criolit(Na
3
AlF
6
) B. Boxit (Al
2
O
3
x H
2
O) C AL
2

O
3
. 2SiO
2
. 2H
2
O
Câu 11: Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với oxit nào
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. CrO
2
Câu 12: Nước cứng vĩnh cửu là nước có chứa những ion nào sau đây
A. Mg
2+
, Ca
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
B. Ca
2+

, Sr
2+
, CO
3
2-
C. Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
D. Ca
2+
, Ba
2+
, Cl
-
, SO
4
2-
Câu 13: Một loại nước cứng được làm mềm khi đun sôi. Trong loại nước cứng này có hòa tan loại hợp chất nào sau đây A.
Ca(HCO
3
)
2
.Mg(HCO
3
)
2
B. MgCl

2
, BaCl
2
C. Ca(HCO
3
)
2
. MgCl
2
D. Ca(HCO
3
)
2
.MgCl
2
.CaSO
4
Câu 14: Để làm mềm nước cứng tạm thời ta dùng hợp chất
A. Ca(OH)
2
B. BaCl
2
C. Na
2
CO
3
D. Na
2
CO
3

hoặc Ca(OH)
2
Câu 15: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta dùng
A. CaSO
4
B.Ba(HCO
3
)
2
C. Na
2
SO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 16: Dung dịch A chứa 5 ion Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
và 0,1 mol Cl
-
, 0,2mol NO
3
-
. Thêm dần V l Na
2

CO
3
1M vào dung dịch A. Đến khi được lượng kết
tủa max. V có giá trị là
A. 150ml B. 200ml C. 250ml D. 300ml
Câu 17: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với b mol AlCl
3
. Điều kiện để thu được kết tủa là
A. a< 4b B. a>4b C. a = 4b D. 0 <a<4b
Câu 18: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn của
X là 8. X, Y là A. Al, Br B. Al, Cl C. Cl, Al D. Mg, Cl
Câu 19: Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a
1
mol H
2
. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a
2
mol
H
2
. Quan hệ giữa a
1
và a
2

A. a
1
= a
2
B. a

1
< a
2
C a
1
> a
2
. D. a
1
a
2
Câu 20: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là
A. có khí mùi khai thoát ra B. có khí không màu thoát ra
C. có kết tủa trắng D. có khí màu vàng thoát ra
Câu 21: Sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự giảm dần về tính khử của kim loại
A.Ba, Na, Al, Zn, Fe, Cu, Pb, Sn, Ag B.Ba, Na, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu, Ag
Page 8
C.Ba, Na, Al, Zn , Ni, Sn, Fe, , Pb, Ag , Cu D.Na, Ba, Zn, Al, Fe, Ni,Cu, Pb, Sn, Ag
Câu 22: Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH
4
Cl, FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, AlCl
3

A. Na B. K C. Ba D. Mg
Câu 23: Canxi có trong thành phần các khoáng: canxit, thạch cao, florit. Công thức hóa học của 3 khoáng này lần lượt là A. CaCO
3,
CaSO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
B. CaCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
,
,
CaSO
4
C. CaSO
4
, CaCO
3
, Ca
3
(PO
4
)

2
D. CaCO
3,
CaSO
4
. 2 H
2
O, CaF
2
Câu 24: Sự xâm thực của nước mưa đối vối đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào A. CaCO
3
CaO + CO
2
B. CaCO
3
+ 2HCl→ CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3

)
2
D. CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Câu 25: Một loại nước cứng chứa x mol Ca
2+
, y mol Mg
2+
, z mol Cl
-
, t mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ giữa x,y,z,t là A.
x+y = z + t B. 2x + 2y = z + t
C. 3x + 3y = z + t D. . x+y = 2z + 2t
Câu 26: Một loại nước cứng có chứa MgCl
2
,Ca(HCO

3
)
2
. Dùng dung dịch nào sau đây để làm mềm nước cứng trên A. NaOH B. dd
Ca(0H)
2
C. dd H
2
SO
4
D. cả A,B đúng
Câu 27: Hóa chất nào sau đây dùng để làm mềm nước cứng toàn phần
A. đun sôi nước B. cho dung dịch Ca(OH)
2
vào
C. cho dung dịch Na
2
CO
3
vào D. cả A,B,C đều đúng
Câu 28: Nước cứng không gây tác hại nào dưới đây
1. làm mất tính tẩy rửa của xà phòng
2. làm hỏng dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và làm giảm mùi vị
3. làm hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho nồi hơi
4. làm ngộ độc nước uống
Câu 29: cho a mol bột Mg vào b mol dung dịch CuSO
4
và c mol FeSO
4
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a,b,c


A. a < b B. < b + c C. b< a≤ b + c D. a > b + c
Câu 30: Một sợi dây nhôm nối với một sợi dây đồng để trong không khí ẩm một thời gian dài. Tại chỗ nối 2 dây xảy ra hiện tượng
A.không có hiện tượng gì B.dây đồng bị mục và đứt trước dây nhôm
C.dây nhôm bị mục và đứt trước dây đồng D.cả hai dây đứt cùng một lúc
Câu 31: Khi cho bột Al vào dung dịch H
2
SO
4
nếu thêm vào dung dịch vài giọt Hg thì có hiện tượng gì
A. Al tan chậm lại B. Al tan nhanh hơn
C. không có hiện tượng gì D. tạo hỗn hống Al-Hg
Câu 32: Cho các chất CuO, FeO, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, BeO, Al(OH)
3
, SiO
2
, SO
2
. Số chất lưỡng tính có thể có là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit B. quặng boxit
C. quặng menhetit D. quặng dolomit
Câu 34: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây

A. Cu
2+
, Fe
3+
B. Al
3+
, Fe
3+
C. Na
+
, K
+
D. Ca
2+
, Mg
2+
Câu 35: cho phản ứng aAl + b H
2
SO
4
→ c Al
2
(SO
4
)
3
+ d SO
2
+ H
2

O
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 36: cho các dung dịch Al(NO
3
)
3
, Na
2
CO
3,
NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, CH
3
COONa. Các dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là A. Al(NO
3
)
3
, Na
2
CO
3,
CH
3
COONa. B. Al(NO
3

)
3
, Na
2
CO
3,
NaCl, (NH
4
)
2
SO
4
, CH
3
COONa.
C. Al(NO
3
)
3
, (NH
4
)
2
SO
4
D. NaCl, (NH
4
)
2
SO

4
, CH
3
COONa.
Câu 37: Có 4 chất bột rắn dựng trong 4 lọ mất nhãn là: K
2
O, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Al. Chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt 4 chất này. Thuốc thử đó là A.
d
2
HCl B. d
2

H
2
SO
4
C. d
2
HNO
3
D. H
2

O
Câu 38: Có 5 gói bột màu trắng NaCl, Na
2
CO
3,
Na
2
SO
4,
BaSO
4
, BaCO
3.
Chỉ dùng H
2
O. Và một chất khí nào sau đây để nhận biết 5 gói bột trên A.
H
2
B. CO
2
C. Cl
2
D. O
2
Câu 39: Trong quá trình điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy Al
2
O
3
. Criolit được thêm vào có tác dụng gì A.tạo lớp bề mặt để Al
nóng chảy không bị oxi hóa

B.làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy
C.hạ thấp nhiệt độ nóng chảy của phản ứng
D.cả 3 lý do trên
Câu 40: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. NaOH B. H
2
SO
4
đặc nguội C. HCl D. Cu(NO
3
)
2
Câu 41: Cho p mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. p: q < 1: 4 B. p: q = 1: 5 C. p: q > 1:4 D. p: q = 1: 4
Câu 42: Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch A chứa AlCl
3
xM, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (ở đktc) và một lượng kết tủa. Tách
kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,15 B. 0,12 C.
0,55 D. 0,6
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O

3
vào nước được dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch X
nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100 ml còn khi cho vào 200 ml hoặc 600 ml dung dịch HCl
1M thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 7,8 và 9,5 B. 15,6 và 19,5 C. 7,8 và 39 D. 15,6 và 27,7
Câu 44: Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là: A.
1,5M hoặc 3,5M B. 3M C. 1,5M D. 1,5M hoặc 3M
Câu 45: Thêm 240 ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl
3
nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn
thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06
mol chất kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,75 B. 1 C. 0,5 D. 0,8
Câu 46: Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m là A.
1,61 B. 1,38 hoặc 1,61 C . 0,69 hoặc 1,61 D. 1,38
Page 9
Câu 47: Dung dịch A chứa m gam KOH và 40,2 gam KAlO
2
. Cho 500 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch A thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 22,4 hoặc 44,8 B. 12,6 C. 8 hoặc 22,4 D. 44,8
Câu 48: Cho 3,42 gam Al

2
(SO
4
)
3
tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol nhỏ nhất của dung
dịch NaOH đã dùng là
A. 0,15M B. 0,12M C. 0,28M D. 0,19M
Câu 49: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam
kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,9 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,6
Câu 50: Cho hỗn hợp 2,7g Al và 5,6g Fe vào 550ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được mg chất rắn. Tính m A.
59,4g B. 64,8g C. 32,4g D. 54g
Câu 1: Dẫn 4,48l hỗn hợp N
2
và CO
2
(đktc) vào bình chứa 0,08l Ca(OH)

2
1M thu được 6 gam kết tủa. Phần trăm CO
2
trong hỗn hợp khí ban đầu
là:A. 30% B. 50% C. 40% D. A hoặc B
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 3,36l CO
2
vào 2,5l dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ aM. Thu được 9,85(g) kết tủa. Tính a A. 0,02M B. 0,04M
C. 0,06M D. 0,08M
Câu 3: Cho V lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
2M thu được 10g kết tủa. Tính V
A. 2,24l B. 3,36l C. 6,72 D. A hoặc C
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn mg CaCO
3
bằng dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí sinh ra qua 500ml dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 19,7g kết tủa. Tính
m A. 10g B. 15g C. 20g D.A hoặc B
Câu 5: Hấp thụ toàn bộ m gam CO
2
và hơi nước vào 500ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 20g kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dung
dịch tăng 7,2g so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2

ban đầu. Tính m A. 8,8g B. 18,4g C. 27,2g D. 29,2g
Câu 6: Cho 1,54g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl thu được 0,448l CO
2
và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch
X là A. 1,76g B. 3,74g C. 2,64g D. 2,25g
Câu 7: Cho hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol la 2:1 vào HCl dư thu được dung dịch A và 2,24l khí (đktc). Cho 1,344l CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch
A. Lượng kết tủa thu được là
A. 15,67g B. 11.82g C. 9,58g D. đáp án khác
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 11,2 g CaO vào nước thu được dung dịch X. Sục 6,72l (đktc) CO
2
qua X sau phản ứng thu được m g kết tủa. Gía trị của m
là A. 10g B. 20g C. 1g D. 2g
Câu 9: Hòa tan 2,76g hỗn hợp 2 muối CO
3
2-
kế tiếp nhau bằng dung dịch HCl dư. Thu 0,896l CO
2
( 54,6
0
C, 0,9atm) và dung dịch X. Hai kim loại đó
là A. Mg & Ca B. Ca &Sr C. Ca & Ba D. Ba & Sr
Câu 10: Cho 8 l hỗn hợp CO và CO
2
trong đó CO chiếm 15,4% theo thể tích(đktc) đi qua dung dịch chứa 7,4g Ca(OH)
2
. Khối lượng chất không tan
sau phản ứng là
A. 5g B. 6g C. 8g D. 5,5g

Câu 11: Cho 3,36l CO
2
(đktc) hấp thụ vào dung dịch NaOH. Sau đó thêm dung dịch BaCl
2
dư thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng NaOH đã dùng là
A. 15g B. 10g C. 13g D. 100g
Câu 12: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vậy X là A. Ca B.
Mg C. Al D. Na
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm 20,4g Al
2
O
3
và a g Al tác dụng với KOH dư thì thu được dung dịch X. Dẫn khí CO
2
vào dung dịch X thu được kết tủa Y.
Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 30,6g chất rắn. a có giá trị là A. 2,7 B. 5,4 C. 10.7 D. đáp án khác
Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba tác dụng hết với H
2
O, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H
2
(đktc). Dung dịch Y có thể hấp thụ tối đa V lít
khí CO
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 15: Hoà tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H
2
(đktc). Cho 560 ml CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào

X thì lượng kết tủa thu được là
A. 4,925 gam. B. 3,940 gam. C. 2,955 gam. D. 0,985 gam.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp gồm K và Al vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H
2
(đktc). Sục CO
2
dư vào dung dịch Y, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 11,7. C. 15,6. D. 19,5.
Câu 17: Cho 0,1 mol SO
2
tác dụng với 0,3 mol nước vôi trong thu được m g muối. Gía trị của m là
A. 12g B. 20,2g C. 23g D. 1,2g
Câu 18: Hấp thụ hết 3,36l khí CO
2
(đktc) vào 2l dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. Tìm khối lượng muối trong dung dịch A
A. 10,2 B. 13,7 C. 8,4 D. 12,6
Câu 19: Điện phân nóng chảy 19g MCl
n
thu được 4,48 lít khí thoát ra ở anot. Xác định M
A. Mg B. Na C. Al D. Ca
Câu 20: Sục từ từ V l khí CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 15g kết tủa. Gía trị của V là
A. 3,36 hoặc 4,48 B. 3,36 hoặc 7,84
C. 3,36 hoặc 10,08 D. 3,36 hoặc 5,6
Câu 21: Trong một bình kín chứa 0,02 mol Ba(OH)
2

. Sục vào bình lượng CO
2
có giá trị biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol khối
lượng kết tủa (gam) thu được biến thiên trong khoảng
A. 0 đến 3,94 B.0 đến 0,985 C. 0,985 đến 3,94 D. 0,985 đến 3,152
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al, Al
4
C
3
vào dung dịch KOH dư thu được a mol khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch
X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Gía trị của a là
A. 0,55 B. 0,4 C. 0,6 D. 0,45
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 2,24l CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)
2
. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
A. chỉ có CaCO
3
B. chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. có cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)

2
D. có cả hai chất CaCO
3
và CO
2

Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II thu được khí B và chất rắn A. Toàn bộ khí B cho vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M , thu được 19,7 g kết tủa. Khối lượng A và công thức muối cacbonat là A.11,2g, CaCO
3
B. 12,2g, MgCO
3
C. 12g, BaCO
3
D.
11,2g, MgCO
3
Câu 25: Cho 112ml khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 400ml dung dịch nước vôi trong ta thu được 0,1g kết tủa. Nồng độ của dung dịch nước vôi
trong là A. 0,0075M B. 0,075M C. 0,0025M D. 0,025M
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 11,2g CaO vào nước được dung dịch A. Nếu cho khí CO
2
sục qua dung dịch A và sau khi kết thúc thí nghiệm thấy có
2,5g kết tủa thể tích CO
2
tham gia phản ứng là
Page
10
A. 0,56l hoặc 8,4 l B. 0,6 l hoặc 8,4 l C. 0,56 l hoặc 8,9 l D. 0,65 l hoặc 4,8 l

Câu 27: Cho 0,25mol CO
2
tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g B. 20g C. 15g D. 5g
Câu 28: Dẫn 4,48l hỗn hợp N
2
và CO
2
(đktc) vào bình đựng 0,08mol Ca(OH)
2
thu được 6g kết tủa. Phần trăm thể tích CO
2
trong hỗn hợp đầu là
A.30% B. 40% C. 50% D. A và C đều đúng
Câu 29: Hòa tan hỗn hợp a gam muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72l khí(đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thấy khối lượng thu được là
A. (a – 2,1)g B. (a +3,3)g C. (a + 3,1)g D. (a +3,2)g
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na
2
O và Al
2
O
3
tác dụng với H
2
O (dư) sau phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất
tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Sục khí CO
2

(dư) vào dung dịch A được a gam kết tủa. Gía trị của m và a lần lượt là
A. 8,2và 78 B. 8,2 và 7,8 C. 82 và 7,8 D. 82 và 78
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO
2
(ở đktc)
nhỏ nhất cần để sục vào dung dịch A để được lượng kết tủa lớn nhất là. A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
Câu 32: Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl
3
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Sục khí CO
2
vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,44 B. 4,41 C. 2,07 D. 4,14
Câu 33: Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Gía trị lớn nhất của V là
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
Câu 34: Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung
dịch Al
2
(SO
4
)

3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 1,59 B. 1,17 C.
1,71 D. 1,95
Câu 35: Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M thu được kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được
1,02 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,2 và 1 B. 0,2 và 2 C. 0,3 và 4 D. 0,4 và 1
Câu 36: Khi cho 130 ml AlCl
3
0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH là A.
1,8M B. 1,8 M hoặc 2,4M C. 1,8 M hoặc 2M D. 2M
Câu 37: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V
biến thiên trong đoạn 200mlV280ml.
A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0g
Câu 38: Thêm 150 ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl
3
xM, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol
chất kết tủa. Thêm tiếp 100 ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6 B. 1,0 C. 0,8 D. 2
Câu 39: Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được 7,8 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất
dùng là A. 0,6 lít B. 1,9 lít C. 1,4 lít D. 0,8 lít

Câu 40: Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần
lượt là: A. 0,04 mol và 0,05 mol B. 0,03 mol và 0,04 mol
C. 0,01 mol và 0,02 mol D. 0,02 mol và 0,03 mol
Câu 41: Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lít dung dịch H
2
SO
4
0,1M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X được kết
tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được 0,51 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2 B. 1,1 C.
1,5 D. 0,8
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na
2
O, Al
2
O
3
vào nước được 500ml dung dịch trong suốt X. Thêm dần dần dung dịch HCl 1M vào
dung dịch X đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dung dịch HCl 1M đã cho vào là 100ml. Tính nồng độ mol của các
chất tan trong dung dịch
A. [NaAlO
2
] = 0,2M; [NaOH] = 0,4M B. [NaAlO
2
] = 0,2M; [NaOH] = 0,2M
C. [NaAlO
2
] = 0,4M; [NaOH] =0,2M D. [NaAlO
2

] = 0,2M
Câu 43: Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch NaAlO
2
0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa A.
10 B. 100 C. 15 D. 170
Câu 44: Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al
2
(SO
4
)
3
thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A.
2,68 B. 6,25 C. 2,65 D. 2,25
Câu 45: Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,25M thu được kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không
đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 150 B. 100 C. 250 D. 200
Câu 46: Cho V ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M, sau các phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng
không đổi được 0,51 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là

A. 500 B. 800 C. 300 D. 700
Câu 47: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M sau các phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi
được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 2 lít B. 0,2 lít C. 1 lít D. 0,4 lít
Câu 48: Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO
2
thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm
vào là A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol
C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol
Câu 49: Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl
3
xM, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của x là.
A. 1,2 B. 0,3 C. 0,6 D. 1,8
Câu 50: Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối
lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là A. 0,9M B. 0,9M hoặc
1,3M
C. 0,5M hoặc 0,9M D. 1,3M
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp kim loại M và oxit của nó vào nước thu được 500ml d
2
chứa 1chất tan nồng độ 0,04M và 0,224l H
2
(đktc). M

là A. Na B. Ba C. Ca D. K
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3
vào dung dịch KOH dư thu được a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
dư vào
dung dịch X lượng kết tủa thu được là 46,8g. Số mol hỗn hợp khí là
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,45 D. 0,55
Page
11
Câu 3: Hòa tan một mẫu Ba – Na( với tỉ lệ số mol 1:1) vào nước được dung dịch X và 4,48l khí (đktc). Để trung hòa 1/10 dung dịch X thì thể tích
HCl 0,1M cần dùng là A. 0,4 l B. 0,3 l C. 0,6 l D.0,8 l
Câu 4: Cho 10g hỗn hợp một Ba và một kim loại kiềm tan hết vào nước. Được dung dịch X và 0,672l khí H
2
(đktc). Nếu muốn trung hòa dung dịch
X thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu
A. 120ml B. 60ml C. 140ml D. 12ml
Câu 5: Cho 3g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ kế tiếp nhau tác dụng vơi HCl dư cho 3,36l khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là A. Ca và Sr B.
Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba
Câu 6: Hòa tan 4g hỗn hợp Fe và kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thu được 2,24l H
2
(đktc). Nếu chỉ dùng 4,8g kim loại hóa trị II tác dụng với
HCl thì dùng không hết 500ml dung dịch HCl 1M. Kim loại X là
A. Ca B. Ba C. Mg D. Sr
Câu 7: Cho mg hỗn hợp X gồm Na
2

O và Al
2
O
3
vào nước cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 100ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất
có nồng độ 1M . Thành phần % theo khối lượng các chất có trong X lần lượt là A. 37,8% & 62,2% B. 37% & 63%
C. 38% & 62% D. đáp án khác
Câu 8: Một hỗn hợp Na & Al tỉ lệ số mol là 1:2 cho hỗn hợp này vào nước. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48l H
2
((đktc) và chất rắn. Khối
lượng chất rắn là A. 2,7g B. 5,6g C. 10,8g D. 5,4g
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn a gam bột Al vào dung dịch HNO
3
dư thu được 8,96l khí(đktc) gồm hỗn hợp hai khí NO và N
2
O có tỉ lệ số mol là 1:3. Gía
trị của a là A. 23,4 B. 24,3 C. 23,3 D. 34,5
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước, thu được dung dịch Y và 0,24 mol H
2
. Dung
dịch Z gồm a mol H
2
SO
4
và 4a mol HCl. Trung hoà 1/2 dung dịch Y bằng dung dịch Z, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,46. B. 27,40. C. 20,26. D. 27,98.
Câu 11: Cho 11,5 gam Na vào 100 ml dung dịch gồm Fe
2
(SO
4

)
3
0,25M và Al
2
(SO
4
)
3
0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,15.
B. 5,35. C. 7,35. D. 9,25.
Câu 12: Cho 46,95 gam hỗn hợp X gồm K và Ba tác dụng với dung dịch AlCl
3
dư, thu được 19,50 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của K trong X
là A. 24,92%. B. 12,46%. C. 75,08%. D. 87,54%.
Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H
2
O, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng
của Na trong m gam X là
A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
Câu 14 Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 10,8. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 12,56g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí(đktc) và m gam muối. Gía trị của m là A.
46,42g B. 67,72g C. 68,92g D.33,86g
Câu 16: Để 27g Al ngoài không khí sau một thời gian thu được 39,8g hỗn hợp X (Al, Al
2
O

3
). Cho hỗn hợp X tác dụng với H
2
SO
4
đun nóng dư thu
được V lít SO
2
(đktc) giá trị của V là
A. 15,68l B. 16,8l C. 33,6l D. 31,16l
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448l khí H
2
(đktc). Cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với
lượng dư hai axit đun nóng HNO
3
, H
2
SO
4
tạo ra 0.56l hỗn hợp khí NO
2
, SO
2
. Tính % khí NO
2
có trong hỗn hợp A. 75% B. 60% C. 50%
D. 40%
Câu 18: Cho 3,6g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
, sinh ra 2,24l khí X sản phẩm khử duy nhất (đktc) khí X là A. N

2
O B. NO
2
C. NO C. N
2
Câu 19: Cho 1,35g hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được hỗn hợp gôm 0.01mol NO và 0,04mol NO
2
duy nhất khối
lượng muối thu được là
A. 0,56g B. 5,69g C. 6g D. 5,7g
Câu 20: Cho hỗn hợp X gồm Mg và MgO được chia làm hai phần bằng nhau
Phần 1: Tác dụng hết với HCl thu được 0,14mol khí H
2
, cô cạn dung dịch làm khô thu được 14,25g chất rắn khan
Phần 2: Tác dụng hết với HNO
3
được 0,02 mol khí X (sản phẩn khử duy nhất) cô cạn dung dịch và làm khô thu được 23g chất rắn khí X là A.
N
2
B. NO C.NO
2
D. N
2
O
Câu 21: Cho 7,2 g Mg vào dung dịch HNO
3
l dư thu được 6,72l khí Y và dung dịch Z làm bay hơi Z thu được 47,4g chất rắn. Xác định công thức
của Y A. N

2
O B. NO
2
C. N
2
D. NO
Câu 22: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896l NO(đktc) và dung dịch X. khối lượng
muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 13,92 B. 8,88 C. 13,32 D. 6,52
Câu 23: (KA – 2007) Cho mg hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp hai axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M thu được 5,32l H
2
(đktc) và
dung dịch Y ( coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 12 B. 1 C. 13 D. 2
Câu 24: Cho 20,1g hỗn hợp X chứa Al, Mg, Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác nếu hòa tan hoàn toàn
20,1gam X bằng dung dịch HCl thu được 15,68 lít H
2
(đktc). Số gam Al
2

O
3
trong 20,1 gam X là. A. 5,4 B. 9,6 C.
10,2 D. 5,1
Câu 25: Cho 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M vào dung dịch chứa a mol NaAlO
2
được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,025
B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125
Câu 26: Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO
3
với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)
2
A.
1,4775g B. 2,995g C. 0,73875g D. 1,987g
Câu 27: Cho dung dịch chứa 16,8 gam NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
và 13,68 gam Al
2
(SO
4
)
3

, sau các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 500 ml dung dịch A và kết tủa. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là
A. [Na
2
SO
4
] = 0,12M, [NaAlO
2
] = 0,12M B. [NaOH] = 0,12M, [NaAlO
2
] = 0,36M
C. [NaOH] = 0,6M], [NaAlO
2
] = 0,12M D. [Na
2
SO
4
] = 0,36M, [NaAlO
2
] = 0,12M
Câu 28: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al
2
O
3
bằng HCl được dung dịch A và 13,44 lít H
2
(ở đktc). Thêm V lít dung dịch NaOH 0,5M vào dung
dịch A thu được 31,2 gam kết tủa. Giá trị của V là ?
A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2
Câu 29: Hòa tan 3,9 gam Al(OH)

3
bằng 50 ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 1,56 gam kết
tủa. Giá trị của V là
A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12 D. 0,02 hoặc 0,24
Page
12
Câu 30: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm MgCl
2
0,3M, AlCl
3
0,45 M và HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V lít dung dịch hỗn hợp gồm NaOH
0,02M và Ba(OH)
2
0,01M. Gía trị của V để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất lần lượt là A. 1,25lít và 1,475lít B.
1,25lít và 14,75lít
C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít
Câu 31: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A.
7,8 B. 15,6 C. 10,2 D. 3,9
Câu 32: Cho 200 ml dung dịch NaOH aM tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl
3
0,2M được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi
được 1,02 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của a là
A. 1,9 B. 0,15 C. 0,3 D. 0,2
Câu 33: Thêm m gam Na vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)

2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch X vào 200ml dung
dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là A. 2,3 B. 0,46 C.
0,23 D. 0,69
Câu 34: Hỗn hợp A gồm Al và Al
2
O
3
có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch B
và 0,672 lít khí (ở đktc). Cho B tác dụng với 200ml dung dịch HCl thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được
3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dung dịch HCl đã dùng. A. 0,75M B. 0,35M C. 0,55M D. 0,25M
Câu 35: Cho dung dịch A chứa 0,05 mol NaAlO
2
và 0,1 mol NaOH tác dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho
vào dung dịch A để thu được 1,56 gam kết tủa là
A. 0,06 lít B. 0,18 lít C. 0,12 lít D. 0,08 lít
Câu 66: Khi cho V ml hay 3V ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl
3
xM ta đều cùng thu được một lượng chất kết tủa có
khối lượng là 7,8 gam. Giá trị của x là.
A. 0,75 B. 0,625 C. 0,25 D. 0,75 hoặc 0,25
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
O, Al

2
O
3
vào nước được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl
2M vào dung dịch A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 29,4 B. 49 C. 14,7 D. 24,5
Câu 38: Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl
3
0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi
V biến thiên trong đoạn 250mlV320ml.
A. 3,12g B. 3,72g C. 2,73g D. 8,51g
Câu 39: Cho 200 ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH)
2
0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V
là A. 2,4 B. 1,2 C. 2 D. 1,8
Câu 40: Thêm dần dần Vml dung dịch Ba(OH)
2
vào 150ml dung dịch gồm MgSO
4
0,1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì thu được lượng kết tủa lớn nhất.
Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m. A. 22,11 B. 5,19 C. 2,89 D.
24,41

Câu 41: Cho 2,16g Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896l NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng
muối khan thu được sau khi làm khô dung dịch X là
A. 13,93g B. 8,88g C. 13,32g D. 6,25g
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 g hỗn hợp Al, Cu, Fe ngoài không khí thu được 41,4g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y tác dụng hoàn toàn với H
2
SO
4
20% (d=1,14). V tối thiểu của dung dịch axit để hòa tan hết Y là
A. 215ml B. 86ml C. 245ml D. 430ml
Câu43: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO, ZnO vào 500ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M vừa đủ thu được hỗn hợp muối. Khối lượng muối khi
cô cạn là A. 3,18g B. 4,18g C. 5,18g D. 6,81g
Câu 44: Cho lượng CO dư đi qua 9,1g hỗn hợp CuO, Al
2
O
3
nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,3g chất rắn. Khối lượng CuO có trong
hỗn hợp ban đầu là A. 4,0g B. 2,0g C. 8,3g D. 0,8g
Câu 45: Hấp thụ hết 2,688l khí CO
2
(đktc) vào 2,5l dung dịch Ba(OH)

2
nồng độ la a thu được 15,76g kết tủa giá trị a là A. 0,06
B. 0,048 C. 0,04 D. 0,032
Câu 46: Cho 200ml dung dịch AlCl
3
1,5M tác dụng với Vl dung dịch NaOH 0,5M lượng kết tủa thu đươc là 15,6g. Vmax là A.
1,2l B. 1,8l C. 2,0l D. 2,4l
Câu 47: Cho mg hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2
SO
4
0,5M thu được 5,32l khí H
2
( đktc) và dung dịch
Y ( coi thể tích không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 48Trộn 100ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M. Thu được dung dịch
X giá trị pH là A. 1 B. 2 C. 6 D. 7
Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 4,48l khí CO
2
(đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M. Sinh ra mg kết tủa giá trị m là
A. 11,82 B. 9,85 C. 17,73 D. 19,7

Câu 50: Cho Vl dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0.1mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8g kết tủa, Gía
trị lớn nhất của V là
A. 0,05l B. 0,25l C. 0,35l D. 0,45l
Câu 1: Cho 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M vào V ml dung dịch NaOH 0,1M. Thu được kết tủa nung tới khối lượng không đổi được 0,51g chất rắn.
V là A. 300ml B. 500ml C. 700ml D. A hoặc C
Câu 2: Cho V l dung dịch NaOH 1M vào 100ml dung dịch AlCl
3
2M thu được 3,9 g kết tủa. tính giá trị của V
A. 150ml B. 400ml C. 150ml hoặc 400ml D. 150ml hoặc 750ml
Câu 3: Cho 200ml dung dịch Al
2
(SO
4
)

3
1M vào 700ml dung dịch Ba(OH)
2
1M. Phản ứng kết thúc thu được kết tủa nung kết tủa tới khối lượng không
đổi thu được m g chất rắn. m là
A. 150g B. 20,4g C. 160,2g D. 139,8g
Câu 4: Cho 300ml dung dịch AlCl
3
1M tác dụng với V l dung dịch NaOH 1 lượng kết tủa thu được là 15,6 g. Gía trị max của V là A. 1l
B. 0,6l C. 0,9l D. 1,2l
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại Al trong dung dịch kiềm dư thu được x lít khí H
2
. Cũng hòa tan m gam Al trong dung dịch HCl. Thì thể
tích khí H
2
thu được là y lít. Thể tích đo ở cùng điều kiện. So sánh x và y
A. x = y B. x = 2y C. x = y D. đáp án khác
Câu 6: Hòa tan a(g) hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl loãng dư thu được 1344 cm
3
khí(đktc). Nếu cũng cho a(g) hỗn hợp trên tác dụng với
NaOH dư thì sau phản ứng còn lại 0.6g chất rắn. Thành phần % khối lượng Al là A. 51,22% B. 57% C. 43% D.
56,5%
Câu 7: Cho 400ml dung dịch Al(NO
3
)
3
1,5M tác dụng với V(l) dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6g. Gía trị max của V là A.
4,4l B. 2,2l C. 4,2l D. đáp án khác
Page
13

Câu 8: Cho 16,7g hỗn hợp Al, Fe, Zn tác dụng với NaOH dư thấy thoát ra 5,04l khí (đktc) và một phần chất rắn không tan. Lọc lấy phần không tan
hòa tan hết bằng dung dịch HCl dư ( không có không khí ) thấy thoát ra 2,24 l (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp là
A. 58,38% B. 24,25% C. 16,17% D. 8,08%
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5 l dung dịch H
2
SO
4
0,1M thu được dung dịch A. Thêm V(l) dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa
tan trở lại một phần nung kết tủa tới khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. V có giá trị là A. 1.1 lít B. 0,8 lít C.
1,2 lít D. 1.5 lít
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 9g hỗn hợp bột gồm Mg và Al bằng H
2
SO
4
loãng thu được khí X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào Y sao
cho kết tủa đạt giá trị max thì dừng lại lọc kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu được 16,2g chất rắn. Thể tích khí X thu được ở(đktc) là
A.10,08 lít B. 7,84 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 11: Cho hỗn hợp Na, K và Ba tác dụng hết với nước, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch
Al(NO
3
)
3
thì số gam kết tủa lớn nhất thu được là
A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D. 3,9 gam
Câu 12: Cho 18,6 gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 0,7 mol H
2
. Nếu cho 18,6 gam X tác dụng hết với dung
dịch HCl thì lượng muối thu được là

A. 68,30 gam. B. 63,80 gam. C. 43,45 gam. D. 44,35 gam.
Câu 13: Cho 20,1 gam hỗn hợp X chứa Al, Mg, Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác, nếu hoà tan hết 20,1
gam X bằng dung dịch HCl, thu được 15,68 lít H
2
(đktc). Số gam Al
2
O
3
trong 20,1 gam X là A. 5,4. B. 9,6. C.
10,2. D. 5,1 .
Câu 14: Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 51,6. B. 25,8.
C. 40,0. D. 37,4.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al trong 0,5l dung dịch H
2
SO
4
0.1M được dung dịch A. Thêm V l dung dịch NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan
trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. tính V A. 0,8 lít B. 1,1 lít C. 1,2
lít D. 1,5 lít
Câu 16: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl
3
cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại thì đã dùng hết V l

NaOH. Gía trị của V là
A. 0,45 hoặc 0,6 B. 0,6 hoặc 0,65
C. 0,65 hoặc 0,75 D. 0,45 hoặc 0,65
Câu 17: Hòa tan vừa hết mg Al vào dung dịch NaOH thì thu được dung dịch X và 3,36l khí H
2
(đktc). Rót từ từ dung dịch HCl 0,2M vào dung dịch X
thì thu được 5,46g kết tủa. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,35M B. 0,35M hoặc 0,5M
C. 0,35M hoặc 0,95M D. 0,35M hoặc 0,7M
Câu 18: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào 150ml dung dịch AlCl
3
0,04M đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, nhỏ nhất. Thể tích dung dịch
Ba(OH)
2
đã dùng tương ứng là
A. 45ml và 60 ml B. 45 ml và 90 ml
C. 90 ml và 120 ml D. 60 ml và 90 ml
Câu 19: Cho mg Na tan hết trong 100ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,2M. Sau phản ứng thu được 0,78g kết tủa. Gía trị của m là A.
0,69g B. 0,69g hoặc 3,45g
C. 0,69 g hoặc 3,68g D. 0,69g hoặc 2,76g
Câu 20: Cho 3,42 gam Al
2

(SO
4
)
3
tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là A.
1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M
Câu 21: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M . Nồng độ mol của dung dịch NaOH sau phản ứng là A.
1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 22: Trong một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc 200 ml dung dịch NaOH a M, được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 2 B. 1,5 hoặc 3 C. 1 hoặc 1,5 D. 1,5 hoặc 7,5
Câu 23: Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H
2
(ở đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung
dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của a là
A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6
Câu 24: Cho a mol AlCl
3
vào 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D. 0,125

Câu 25: Nung mg hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
trong môi trường không có không khí đến khhi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành
2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư thu được 3,08 lít khí H
2
(đktc)
Phần 2: Cho tác dụng với NaOH dư thu được 0,84l H
2
(đktc). Tính m
A. 22,75 B. 21,4 C, 29,4 D. 29,43
Câu 26: Nung hoàn toàn 20g quặng đôlômít thoát ra 5,6 l khí (ở 0
0
C, 0,8 atm). Hàm lượng CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng là bao nhiêu: A.
92% B. 75% C. 90% D. 80%
Câu 27: Đốt cháy hết mg hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu được (m+16)g oxit. Cũng mg hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu
được V lít khí N
2

( sản phẩn khử duy nhất)(đktc) Giá trị của V là
A. 8,96 B. 4,48 C. 3,36 D. 2,24
Câu 28: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm và 2 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol khí H
2
. Thể tích dung dịch
HCl 1M cần để trung hòa dung dịch Y là
A. 120ml B. 60ml C. 240ml D. 80ml
Câu 29: Hòa tan 1,62 g Al vào 500ml dung dịch AgNO
3
0,12M và dung dịch Cu(NO
3
)
2
0.16M được mg chất rắn. Giá trị của m là A.
9,78 B. 7,28 C. 10,32 D. 11,2
Câu 30: Hòa tan 4,8 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất
rắn thu được là
A.17,2 B. 28 C. 26 D. 21,6
Câu 31: Dung dịch X có chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+

, 0,1mol Cl
-
, 0,2mol NO
3
-
. Thêm dần V lít dung dịch Na
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi
được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150ml B. 300ml C. 200ml D.250ml
Page
14
Câu 32: Cho 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, tiếp tục thêm vào
bình 13,68 gam Al
2
(SO
4
)
3
thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Giá trị của a là A. 0,2 hoặc 0,2 B. 0,4 hoặc 0,1 C. 0,38 hoặc 0,18 D.
0,42 hoặc 0,18
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì

được 1,25V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Ba trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện)
A. 39,87% B. 65,55% C. 73,23% D. 29,87%
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na
2
O, Al
2
O
3
hoà tan vào nước (dư) thu được 400 ml dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng
độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H
2
(dư) qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hoà tan hết F trong dung dịch
HNO
3
thu được 0,448 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
là A. 34,8 B. 18 C. 18,4 D. 26
Câu 35: Nguyên tố kim loại R chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nó. Nguyên tố đó là
A. Mg B. Na C. Al D. Ca
Câu 36: Cho 1,5g kim loại M (hóa trị không đổi) tác dụng với oxi. 0,15 mol . Hòa tan chất rắn sau phản ứng vào HCl dư ta thấy bay ra 1,68l
H
2
(đktc). M là A. Mg B. Ca C. Al D. Ba
Câu 37: Nhiệt phân hoàn toàn 29,55g BaCO
3
. Dẫn từ từ khí sinh ra qua 200ml dung dịch NaOH thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A ở điều
kiện thích hợp để nước bay hơi hết thu được 16,7 g chất rắn. Tính nồng độ NaOH A. 1,6M B. 2M C. 0,5M D. 1M
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,17 g hỗn hợp Zn và kim loại kiềm thổ X trong dung dịch HCl dư thu được 0,672l khí(đktc). Kim loại X là A.
Ca B. Ba C. Mg D. Sr

Câu 39: hòa tan 1,2g hỗn hợp Zn và kim loại X hóa trị II trong dung dịch axit HCl 10% vừa đủ thu được 0,672 l khí H
2
(đktc) và dung dịch B. Hãy
cho biết tên kim loai X và khối lượng dung dịch HCl cần dùng là
A. Ca và 10,95g B. Mg và 21,9g C. Fe và 1,095g D. Ba và 2,19g
Câu 40: Hòa tan 1,8g muối sunfat của kim loại nhóm IIA vào nước rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết dung dịch này cần 100ml
dung dịch BaCl
2
0,15M. Công thức phân tử X là
A. CaSO
4
B. SrSO
4
C. BeSO
4
D. MgSO
4
Câu 41: Hòa tan 27,4g Ba vào 100ml hỗn hợp HCl 1M và CuSO
4
3M. Khối lượng kết tủa là
A. 33,1g B. 46,6g C. 12,8g D. 56,4 g
Câu 42: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Có 12,5 g hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được
7,4 g hỗn hợp Z không có khí thoát ra. Khối lượng Al có trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7 B. 5,4 C. 10.8 D. đáp án khác
Câu 43: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO
4
. Sau phản ứng lâý lá nhôm ra thì khối lượng dung dịch nhẹ đi 2,76g khối lượng Al đã phản ứng là

A. 1,08g B. 10,8g C. 0,54g D. 0,58g
Câu 44: (KA-2007) Thêm m(g) K vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml
Al
2
(SO
4
)
3
0,1M. Thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa thu được max thì giá trị m là A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1.95
Câu 45: Trộn 3,24g bột Al với 8g Fe
2
O
3
thực hiện phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A. Khi cho A tác dụng với với dung dịch NaOH dư có bao
nhiêu lít khí thoát ra(đktc)
A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 0,448 lít D. 0,896 lít
Câu 46: Trộn 0,81g bột Al với Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng tiến hành phản ứng nhiệt nhôm.
Sau một thời gian thu được hỗn hợp X rồi hoàn tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đun nóng thu được V(l) khi NO (đktc) giá trị của V là
A.0,224l B. 2,24l C. 0,672l D. 6,72l
Câu 47: Cho 27,4 gam Ba vào 500 gam dung dịch X gồm (NH
4
)

2
SO
4
1,32% và CuSO
4
2% và đun nóng, thu được khí Y, dung dịch Z, và m gam kết tủa
T. Giá trị của m là
A. 32,3375. B. 52,7250. C. 33,3275. D. 52,7205.
.Câu 48: Hoà tan 2,15 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm X và 1 kim loại kiềm thổ Y vào H
2
O, thu được dung dịch Z và 0,448 lít khí H
2
(đktc). Thêm
H
2
SO
4
dư vào dung dịch Z, thu được 2,33 gam kết tủa. Kim loại X và Y lần lượt là A. Li, Ba. B. Na, Ba. C. K, Ba. D.
Na, Ca.
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Al tác dụng với nước dư, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH
dư, thì thu được 7,84 lít H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng của K trong X là A. 83,87%. B. 16,13%. C. 41,94%. D. 58,06%.
Câu 50: Cho m gam Na vào dung dịch chứa 0,1 CuSO
4
mol và 0,1 mol Al
2
(SO

4
)
3
, thu được kết tủa X. Để thu được lượng kết tủa X lớn nhất thì giá trị
của m là A. 11,5. B. 23,0. C. 20,7. D. 18,4.
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H
2
(đktc). Sục 8,96 lít khí CO
2
(đktc) vào
dung dịch X, thu được lượng kết tủa là
A. 49,25 gam. B. 39,40 gam. C. 19,70 gam. D. 78,80 gam.
Câu 2: (B-07): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH
dư thì thu được 1,75V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện. Thành phần phần trăm khối lượng của Na trong X là
A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
Câu 3: Cho 3,8 g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II, tác dụng với HCl dư cho 6,72l khí H
2
(đktc). Xác định
2 kim loại
A. Mg, Ca B. Be, Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 4: Hòa tan 14,2g một hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại hóa trị hai thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng dung dịch HCl dư thu được
3,36 l khí duy nhất (0
0
C, 1atm) Hai kim loại đó là
A. Mg, Ca B. Be, Mg C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 5: Cho 15,6g hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 17,92l khí (0
0
C, 1atm). Thành phần phần trăm về khối lượng của Al
và Mg trong hỗn hợp X là
A. 30% và 70% B. 69,23% và 30,77%

C. 25% và 75% D. 40% và 60%
Câu 6: Cho 10,8g kim loại M có hóa trị không đổi tác dụng với 0,15 mol O
2
. Hòa tan chất rắn vào d
2
HCl dư thu được 3,36l khí H
2
(đktc). M là A.
Ca B. Al C. Mg D. Ba
Câu 7: ∑ số hạt p,n,e của X là 60. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Vậy X là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca
Page
15

×