Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Trắc nghiệm Thẩm định dự án đầu tư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.12 KB, 23 trang )

Chương 1
1.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.


0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.

Mục đích của việc chia ra các giai đoạn trong quá trình chuẩn bị dự án là?
Giảm thiểu chi phí khơng đáng có nếu dự án khơng được chấp nhận
Tăng mức độ chính xác trong việc ra quyết định
Giảm thiểu rủi ro cho dự án
Các câu trên
Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập đủ bù đắp chi phí là cơng
suất?
Cơng suất thực tế
Cơng suất thiết kế
Cơng suất lý thuyết
Cơng suất hồ vốn
Các thơng tin và số liệu được sử dụng trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi?
Thiên lệch theo hướng giảm bớt các chi phí và gia tăng lợi ích của dự án
Thiên lệch theo hướng giảm bớt lợi ích và gia tăng chi phí của dự án
Được tính tốn theo số trung bình
Khơng câu nào đúng
Phát biểu nào đúng với chu kỳ dự án?
Không thể bỏ qua bất kỳ giai đoạn nào trong chu kỳ dự án
Các giai đoạn được thiết kế nối tiếp nhau theo 1 trình tự hợp lý
Số lượng công việc tăng qua từng giai đoạn trong chu kỳ dự án

Tất cả các câu đều đúng
Thời kỳ chuẩn bị đầu tư dự án gồm các giai đoạn?
Nghiên cứu cơ hội đầu tư, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, thiết kế chi tiết, nghiên cứu khả thi
Nghiên cứu thiết kế sơ bộ, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu tiền khả thi, nghiên cứu khả thi
Nghiên cứu thị trường trong quá trình lập dự án KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp tới c
ác quyết định nào dưới đây?
Có nên góp vốn vào dự án hay không
Điều chỉnh chất lượng sản phẫm cho phù hợp
Quyết định vùng tiêu thụ sản phẩm của dự án
Thu hẹp hay mở rộng quy mô dự án
Khung thẩm định dự án bao gồm?
Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực
Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính
Thị trường – Kỹ thuật – Nhân lực – Tài chính – Kinh tế
Tất cả đều sai
Thẩm định môi trường đầu tư của dự án là?
Tác động môi trường
Thẩm định môi trường tự nhiên – KT – XH
Thẩm định môi trường pháp lý


C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.

0.
A.
B.
C.
0.

0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.
0.
0.
A.
B.
C.


Tất cả các câu đều đúng
Dự án có thể áp dụng một trong các hình thức?
Đầu tư cải tạo, mở rộng
Đầu tư mới
Đầu tư chiều sâu
Tất cả câu trên đều đúng
Các hoạt động đầu tư theo dự án thường diễn ra trong thời gian tương đối?
Không xác định
Ngắn
Tương đối dài
Tất cả đều đúng
Năm 2008, Ông Ba sử dụng 2 héc ta đất vườn để thực hiện dự án trồng xoài Ba M
ùa Mưa. Thời gian hoạt động dự kiến trong 10 năm. Nhưng, do gần đây ông Ba lại
phát hiện ra một giống xồi Đài Loan có năng suất cao, thị trường tiêu thụ nhiều ti
ềm năng, chi phí bỏ ra lại ít,… nên năm 2013 ơng quyết định sử dụng công nghệ c
ấp ghép giống mới dựa trên những gốc cây xoài cũ. Đây là loại dự án?
Dự án kết hợp mở rộng và chiều sâu
Dự án đầu tư mở rộng
Dự án đầu tư chiều sâu
Dự án đầu tư mới
Giá cả trong phân tích kinh tế xã hội của dự án được sử dụng theo giá?
Giá bóng
Giá thực tế
Giá do nhà nước quy định
Tất cả các câu còn lại đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Tổng vốn đầu tư của một dự án thường rất lớn
Định nghĩa dự án không đề cập đếp quy mô vốn đầu tư
Quy mô vốn đầu tư của một dự án thường không xác định trước

Tất cả các phát biểu trên đều đúng
Công suất tối thiểu đảm bảo dự án hoạt động có thu nhập có thu nhập đủ bù đắp ch
i phí là chi phí là cơng suất?
Cơng suất thực tế
Cơng suất lí thuyết
Cơng suất thiết kế
Cơng suất hồ vốn
Phân tích kinh tế xã hội của dự án đầu tư là?
So sánh đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trê
n quan điểm của toàn bộ nền kinh tế và toàn xã hội
So sánh đánh giá một cách hệ thống giữa những chi phí và các lợi ích của dự án trê
n quan điểm của tồn bộ nền kinh tế
Xác định lợi ích của dự án trên quan điểm toàn nền kinh tế
Tất cả đều đúng


0. Nội dung phân tích nào sao đây khơng phải là một nội dung của thẩm định kỹ thu
ật công nghệ?
0. Thẩm định nguồn nguyên liệu
A. Thẩm định nguồn nhân lực quản lý kỹ thuật của dự án
B. Thẩm định mặt bằng đặt dự án
C. Thẩm định giải pháp môi trường cho dự án
0. Nội dung phân tích nào sao đây không phải là một nội dung của thẩm định tổ chức
quản lý và nhu cầu lao động?
0. Lao động thực hiện xây dựng dự án
A. Lao động trực tiếp quản lý dự án
B. Lao động trong bộ phận bán hàng của dự án
C. Lượng lao động sẽ thuê ngoài cho những giai đoạn thời vụ dự kiến
0. Công ty Trung Không Nguyên, thực hiện dự án cải tiến chất lượng café bán ra thị
trường, nhằm giảm bớt lượng phụ gia trong café và gia tăng hương vị café của côn

g ty. Dự này thuộc loại?
0. Đầu tư theo chiều sâu.
A. Đầu tư mở rộng.
B. Đầu tư mới.
C. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
0. Công ty Thuốc lá 777, thực hiện dự án thay đổi đầu lọc thuốc lá cho các sản phẩm
mới của công ty, dự án này thuộc loại?
0. Đầu tư theo chiều sâu.
A. Đầu tư mở rộng.
B. Đầu tư mới.
C. Đầu tư mở rộng và chiều sâu.
0. Công ty Kara thực hiện dự án đầu tư mới một cơ sở kinh doanh dịch vụ Karaoke.
Địa điểm được chọn thực hiện dự trên địa bàn có nhiều đối thủ cạnh tranh. Công t
y nên chọn chiến lược định giá sản phẩm là?
0. Chiến lược giá xâm nhập thị trường.
A. Chiến lược giá phân tầng.
B. Chiến lược giá sản phẩm chính-phụ.
C. Chiến lược giá hớt ván.
0. Cơng suất tối đa mà dự án có thể đạt được trong điều kiện hoạt động liên tục trong
suốt thời gian (24/7) là?
0. Cơng suất lí thuyết
A. Cơng suất thiết kế
B. Cơng suất thực tế
C. Cơng suất hồ vốn
0. Sự cần thiết nên thẩm định dự án?
0. Lựa chọn dự án tốt, ngăn chặn dự án kém hiệu quả
A. Nhận dạng rủi ro
B. Đánh giá sự phù hợp giữa các thành phần chi phí và lợi ích



C. Tất cả câu trên đều đúng
0.
0.
A.
B.
C.

Trong chu kỳ dự án giai đoạn nào cần phân tích rủi ro?
Giai đoạn nghiên cứu khả thi
Giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi
Giai đoạn hoạt động
Tất cả các giai đoạn

Tự luận:
Ví dụ:
Dự án khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách.
Vị trí: Thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
Chủ đầu tư: Liên danh Cơng ty TNHH Hồng Thanh và Cơng ty TNHH Tập đồn Hưng
Thịnh.
Đơn vị tư vấn: Cơng ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hồng Minh.
Quy mô: 40ha.
Tổng mức đầu tư: 663,7 tỷ đồng.
Ý nghĩa của việc thẩm định dự án đối với các bên liên quan:
 Xác định được mặt lợi hại của dự án.
 Giúp chủ đầu tư lựa chọn được các phương án đầu tư tốt nhất.
 Giúp các nhà tài trợ có quyết định chính xác có tài trợ cho dự án hay không.
 Giúp cơ quan quản lý nhà nước đánh giá được tính phù hợp của dự án đối với quy
hoạch phát triển chung của ngành, quốc gia trên các mục tiêu, quy mô hiệu quả.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: CHƯƠNG 3DỊNG TIỀN
1.

0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.

Chi phí khấu hao ảnh hưởng như thế nào tới dự án?
Tăng dòng tiển của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
Tăng thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
Giảm dịng tiền của dự án đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
Giảm thu nhập chịu thuế đúng bằng chi phí khấu hao hàng năm
Một dự án có giá vốn hàng bán (chưa tính khấu hao) bằng 5.000. Nếu thay đổi tồn
kho thành phẩm bằng 2.000 thì chi phí sản xuất (chưa tính khấu hao) bằng:
3.000
5.000
7.000
Tất cả đều sai
Một dự án có doanh thu hoạt động hàng năm là 4.800, khoản phải thu cuối mỗi nă
m bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy, tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ ha
i là:
4.800
1.440

3.360


c. 5.400
dth

4800 4800 4800 4800

pthu

1440 1440 1440 1440

tghay doi phai thu 1440 0
tien thu ban hang

0

0

-1440

3360 4800 4800 4800 1440

0. Một thiết bị sử dụng đã hết thời gian khấu hao và ước tính có thể thanh lý theo giá
thị trường thu được 100 triệu đồng. Thiết bị này được thay thế bằng thiết bị có ngu
yên giá là 10 tỷ đồng. Nếu thuế suất thu nhập là 25% thì khoản đầu tư ròng của dự
án đầu tư thay thế trong trường hợp này bằng:
0. 9.925 triệu đồng
a. 10.075 triệu đồng
b. (9.925) tỷ đồng (10.000 – 75)

c. Tất cả đều sai
0. Doanh nghiệp có một xe tải trong kho hiện không sử dụng, giá mua ban đầu của c
hiếc xe này là 750 triệu đồng. Giá trị còn lại trên sổ sách là 200 triệu đồng. Trên th
ị trường hiện đang rao bán một chiếc xe tương tự với giá 250 triệu đồng. Nếu trưn
g dụng chiếc xe này vào dự án thì cho phí đầu tư cho nó là:
0. 200 triệu đồng
a. 250 triệu đồng
b. 750 triệu đồng
c. 50 triệu đồng
0. Dòng tiền theo quan điểm EPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho:
0. Ngân hànhg
a. Chủ sở hữu
b. Chủ đầu tư
c. Chủ sở hữu và ngân hàng
0. Trong xây dựng dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu (EPV) của dự án, khoản mụ
c nào sau đây phải được đưa vào dòng tiền
0. Trả lợi tức cho cổ đông
a. Huy động vồn cổ phần
b. Chi phí soạn thảo và thẩm định dự án đầu tư
c. Chi phí cơ hội của đầt
0. Một dự án tuổi thọ 1 năm có doanh thu:
Doanh thu

30000

Δ phải thu

2000



chi phí hoạt động 15000
khấu hai

10000

thuế

1000

lãi vay

1000

Δ phải trả

1500

0.
0.
a.
b.
c.

Dịng tiền hoạt đồng bằng
11.500
13.500
12.500
Tất cả đều sai

dthu


28000

chi phi

15000

khau hao

10000

thue

1000

lãi vay

1000

Δ phải trả

1500

Dòng tiền hoạt động 13500

0. Sử dụng phần mềm MS-Excel để tính khoản tiền phải trả hàng năm theo hình thức
gốc và lãi đều, ta có thể sử dụng hàm nào sau đây:
0. ISPMT
a. PMT
b. PPMT

c. IPMT


0. Một dự án có giá vốn (COGS) năm hoạt động thứ nhất là 5.000. Nếu tỷ lệ khấu ha
o trong COGS là 20%, thay đổi tồn kho là 1.000, thay đồi phải trả chiếm 30% doa
nh số mua NVL, chi phí nhân cơng 2.000 và chi phí sản xuất chung (bằng tiền) là
1.500 thì khoản thực chi cho NVL bằng
0. 450
a. 1.050
b. 1.500
c. Tất cả đều sai
0. Một dự án có tổng mức đầu tư là 20.200 trong đó chi phí chìm là 200. Tỷ lệ vốn va
y chiếm 50% tổng mức đầu tư. Lãi suất kỳ vọng chủ sở hữu bằng 20% và lãi suất
vay của NH là 15%. Thuế thu nhập DN bằng 25%. Suất chiết khấu (TIPV) bằng:
0. 17,475%
a. 17.5%
b. 17%
c. Tất cả đều sai
0. Một dự án có dịng tiền (EPV) lần lượt là -3000, 1.660, 4.080. 7.000. Nếu dự án đ
ược vay 70% tổng vốn đầu tư với lãi suất 12% năm và tra nợ gốc đều nhau trong 2
năm thì dịng tiền rịng TIPV tính được như sau:
0. -10.000, 8.000, 6.000, 7.000
a. -10.000, 7.000, 6.000, 8.000
b. -10.000, 6.000, 8.000, 7.000
c. Tất cả các câu đều sai
0. So với phương pháp trả nợ gốc và lãi đều thì phương pháp trả gốc đều có tổng số ti
ền gốc và lãi trả trong năm trả nợ đầu tiên:
0. Ít hơn
a. Nhiều hơn
b. Bằng nhau

c. Tuỳ trường hợp
0. Một dự án có EAT (chưa tính lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000, Δ NWC
(CK-ĐK) = -1.500 thì NCF (AEPV) bằng:
0. 11.500
a. 12.500
b. 10.500
c. 13.500
OCF = EAT + KHẤU HAO & CP KHÔNG CHI BẰNG TIỀN - ∆VLĐ (R
ỊNG);
0. Trong dịng tiền rịng theo quan điểm tổng đầu tư người ta không đưa chi phí lãi va
y và vì:
0. Chi phí lãi vay khơng có tính chắc chắn cao
a. Chi phí lãi vay có thể được ân hạn
b. Vì dịng tiền tổng đầu tư là dòng tiên của chủ nợ và chủ sở hữu
c. Tấc cả các câu đều đúng
0. Chi phí hoạt động hàng năm của dự án bao gồm:


0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.

CHI phí chi bằng tiền
Chi phí chi bằng tiền đã chi trả và chi phí khơng chi bằng tiền

Chi phí chi bằng tiền và chi phí khơng chi bằng tiền
Tấc cả các câu đều đúng
Một dự án có EAT (có lãi vay) = 10.000, Dep = 2.000, I = 1.000. t = 25%, NWC
(Ck-Đk) = -1.500 thì NCF (TIPV) bằng
11.525
14.525
14.500
11.500

EAT

10,000

KHAU HAO 2000
I

1000

VLD

-1500

NCF(AEPV)

14,500

0. Một dự án (khơng vay nợ) có EAT = 3.000. Nếu dự án có vay nợ với tiền lãi phải t
rả là 1.500 và thuế TNDN là 25% thì EAT của dự án bằng:
0. 1.875
a. 2.625

b. 4.125
c. 3.375
k vay no
eat

co vay no =3000-1500+375=1875
3000 eat

k vay no- tra lai+tiet kiem thue

0. Cho dòng tiền của dự án như sau:
0

1

2

3

4

-100
0

400 400 400 400


Yêu cầu xác định chỉ sồ PI của dự án biết rằng suất chiết khấu được sử dụng là
10%
0.

a.
b.
c.
0

1.2
1.3
106
0.1
1

2

3

4

-1000 400

400

400

400

363.636363
-1000 6

330.5785124 300.5259204 273.2053821 1267.946179
-1.3


0. Dòng tiền ròng (EPV) bao gồm:
0. Dịng tiền hoạt động (khơng có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế +
Dòng tiền tài trợ
a. Dòng tiền hoạt động (TIPV) + Dòng tiền tài trợ
b. Dịng tiền hoạt động (có lá chắn thuế) + Dòng tiền đầu tư + Lá chắn thuế + Dòng t
iền tài trợ
c. Tất cả đều đúng
0. Những chỉ tiêu này thường được ước lượng bằng tỷ lệ phần trăm trên tổng doanh t
hu
0. Các khoản phải thu và các khoản phải trả
a. Hàng tồn kho và các khoản phải trả
b. Tiền mặt tối thiểu và các khoản phải thu
c. Tiền mặt tối thiểu và hàng tốn kho
0. Lý do thường gặp để một công ty tư nhân chấm dứt dự án hiện tại và bắt đầu một
dự án mới thay thế dự án đầu tư hiện tại là:
0. Để đáp ứng yêu cầu của chính phủ
a. Dự án mới có suất sinh lời cao hơn dự án trước đó
b. Do chiến lược đầu tư của cơng ty thay đổi
c. Tất cả các câu trên đều đúng
0. Chọn phát biểu đúng
0. Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn khơng được ghi vào dịng tiền trả nợ
của dự án:
a. Lãi vay trong thời gian hoạt động của dự án khơng được tính vào dịng tiền chi ra
cho hoạt động kinh doanh của dự án
b. Cả hai phát biểu đều đúng
c. Cả hai phát biểu đều sai


0. Một cty JM hoạt động trong lĩnh vực viễn thông. Hiện tại giá trị của cty theo các c

huyên gia tài chính ước tính là 200.000 triệu đồng. Cơng ty cân nhắc một dự án đầ
u tư mới với chi phí bỏ ra là 35.000 triệu VND. Số liệu ước tính như sau:
0

1

2

3

NCF -35000 15000 24000 32000

0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
Năm
Dự
A


Suất sinh lời yêu cầu của dự án là 20%. Nếu công ty chấp nhận dự án này thì gi
á trị của cơng ty sẽ là:
247.685 triệu đồng
212.685 triệu đồng
12.685 triệu đồng
Tất cả các câu còn lại sai
Năm thanh lý trong thẩm định tài chính của dự án chưa hẳn là năm kết thúc dự án
bởi vì:
Chủ đầu tư cị thể thanh lý tài sản dự án sớm hơn dự kiến
Tuổi thọ của dự án khác với thời gian hoạt động của dự án
Tuỳ theo kỳ vọng của nhà thầm định đến thời gian dự kiến
Tất cả các câu trên đều đúng
So với phương pháp trả nợ (gốc và lãi đều) thì phương pháp trả gốc đều có số tiền
lãi phải trả năm đầu tiên
Tuỳ trường hợp
Bằng nhau
Nhiều hơn
Ít hơn
Dự án A và B có dịng tiền sau đây:
0

1

2

3

án -500 200 300 300


Dự án B -800 400 450 450
Biết A, B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau, chủ đầu tư không bị giới hạn về ngân sách và suất
chiết khấu được sử dụng cho cả 2 dự án là 20%. Vậy dự án được chọn là:




0.
0.
A.

Dự án B
Dự án A
Cả A và B
Khơng chọn dự án nào
Chi phí thẩm định dự án hoặc báo cáo kinh tế kỹ thuật
Không được ước tính trong tổng mức đầu tư và khơng tính trong ngân lưu
Khơng được ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng được tính trong ngân lưu


B. Ứớc tính torng tổng mức đầu tư và ngân lưu
C. Ước tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính trong ngân lưu
0. Dự án đường bộ được thực hiện toàn bộ bằng ngân sách Nhà nước. Biết rằng tổng
chi phí xây dựng thiết bị bồi thường hỗ trợ tái định cư, quản lý dự án, tư vấn và chi
phí khác là 14 tỷ đồng (trong đó lãi vay trong thời gian xây dựng là 1 tỷ đồng). Vậ
y chi phí dự phịng cho cơng việc phát sinh là
0. 1.3 tỷ đồng
A. 1.4 tỷ đồng
B. 0.65 tỷ đồng
C. 0.7 tỷ đồng

0. Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau đây:
0. NPV và IRR có thể đưa ra những quyết định lựa chọn mâu thuẫn với nhau khi lựa
chọn các dự án độc lập
A. Để phán ánh tính khả thi về tài chính của chính bàn thân dự án thì đất cần được tha
nh lý theo giá thị trường vào năm thanh lý dự án
B. Trong điều kiện các yếu tố khác như nhau, các dự án có thời gian hồn vốn ngắn c
ó mức độ rủi ro thấp hơn các dự án có thời gian hồn vốn dài
C. Một trong những nhược điểm của NPV là phụ thuộc vào suất chiết khấu được chọ
n
0. Một dự án đầu tư có các thơng tin cơ bản sau đây: chi phí xây dựng 300 triệu đồng,
chi phí mua đất 300 triệu đồng, chi phí tư vấn và quản lý 200 triệu (trong đó chi p
hí lập báo cáo khả thi 20 triệu và chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án là 40 triệu),
chi phí thiết bị là 200 triệu. Biết rằng dự án có thời gian xây dựng là 3 tháng, vậy t
ổng mức đầu tư và dịng tiền năm 0 (trong bảng phân tích tài chính dự án) tương ứ
ng là:
0. 940 triệu và – 940 triệu
A. 1.000 triệu và – 1.000 triệu
B. 1.000 triệu và – 940 triễu
C. 1.000 triệu và – 980 triệu
0. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo phương phá
p trả gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết rằng lãi vay phải trả trong năm
đầu tiên là 2400 triệu đồng. Phần trả gốc và lãi của năm thứ hai sẽ là:
0. 6800
A. 7400
B. 6512
C. 7862
0. Những chi phí nào dưới đây được phân bổ dần vào chi phí hoạt động hàng năm củ
a dự án
0. Tiền thuê đất trả hàng năm
A. Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê

B. Chi phí lãi vay trong thời gian hoạt động
C. Tất cả các tài sản trên


0. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV) khác với dòng tiền the
o quan điểm TIPV ở chỗ:
0. Dòng tiền theo quan điểm AEPV khơng tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
A. Dịng tiền theo quan điểm AEPV đã tính đến lợi ích từ lá chắn thuế
B. Dịng tiền theo quan điểm AEPV là dòng tiền theo quan điểm của chủ sở hữu
C. Dịng tiền theo quan điểm AEPV tính đến lợi ích từ là chắn thuế từ lãi vay
0. Doanh nghiệp thuỷ sản có nhu cầu nhập thiết bị cho dự án với các thông tin như sa
u:
 Giá mua: $50.000
 Chi phí vận chuyển lắp đặt: $300
 Chi phí vận hành thử: $350
 Chi phí khảo sát cơng nghệ: $400
Biết rằng thuế nhập khẩu thiết bị bằng 15% giá mua, vậy nguyên giá thiết bị sẽ là:
0.
A.
B.
C.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.

c.
0.

$58.55
$58.15
$58.708
$ 57.500
Ông X dự định triển khai một dự án trên mảnh đất có sẵn. Trước đây ơng mua mản
h đất với giá 200 triệu, nay theo ước tính thì nó có giá 8 tỷ. Vậy chi phí dành cho
mảnh đất này được ghi nhận như thế nào?
Khơng ghi nhận vì nó là chi phí lịch sử
7 tỷ 800 triệy
8 tỷ
200 triệu
Những tắc động nào dưới đây là tác động gián tiếp nên tính đến trong dịng tiền dự
án?
Chi phí khắc phục ô miễm môi trường
Tất cả đều đúng
Dự án đầu tư thay thế thiết bị tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư
Tất cả đều sai
Cho biết:
Chi phí cơ hội của đất

30

Chi phí hoạt động (thực ch
i)
168
Doanh thu (thực thu)


650

Khấu hao

200

Thuế

161


Trả lãi

25

Trả nợ vay

250

Dòng tiền EPV là:
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.

0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.

260
16
(18)
Tất cả đều sai
Giá trị của một dự án phụ thuộc vào
Dòng tiền tăng thêm mà dự án mang lại
Lợi nhuận trên sổ sách mà dự án mang lại

Tồn bộ dịng tiền mà dự án mang lại
Doanh thu tăng thêm mà dự án mang lại
Theo quy định của VN, tài sản cố định sử dụng trong các dự án đầu tư được trích k
hấu hao theo phương pháp nào?
Tỷ lệ khấu hao thực tế
Tuyến tính
Tổng số thứ tụ
Tất cả đều đúng
Một dự án có doanh thu hoạt động năm thứ nhất là 4.800, khoản phải thu cuối năm
bằng 30% doanh thu năm đó. Như vậy tiền thu từ việc bán hàng của năm thứ nhất
là?
3.360
4.800
5.400
1.440
Quan điểm thẩ định nào sau đây không phải dựan trên quan điểm tài chính?
AEPV
AEPV, TIPV, EPV đều là quan điểm tài chính
TIPV
EPV
Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8
sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được:
90 Sản phẩm
86 sản phẩm
110 sản phẩm
tất cả các câu đều sai
Bỏ qua tác động của thuế, nếu tính dịng tiền hoạt động bằng phương pháp gián tiế
p thì tăng chi phí khấu hao hàng năm sẽ giúp dự án:
Giảm lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng
Tăng lợi nhuận sau thuế, tăng dòng tiền dòng



b. Tăng lợi nhuận sau thuế, dịng tiền rịng khơng đổi
c. Giảm lợi nhuận sau thuế, dịng tiền rịng khơng đổi
0. Tổng mức đầu tư là giới hạn tối đa chi phí đầu tư của một dự án trong giai đoạn nà
o?
0. Thực hiện đầu tư
a. Thanh lý dự án
b. Chuẩn bị đầu tư
c. Vận hành dự án
0. Cho biết EBIT = EBT bằng 500 triệu đồng, chi phí khấu hao trong năm là 100 triệ
u đồng, thuế thu nhập DN là 25%. Hỏi dòng tiền hoạt động kinh doanh của dự án l
à bao nhiêu?
0. 475 triệu đồng (dòng tiền theo phương pháp gián tiếp bằng lợi nhuận sau thuế cộng
khấu hao)
a. 375 triệu đồng
b. 400 triệu đồng
c. 300 triệu đồng
0. Cho biết
 Chi phí cơ hội: 30
 Đầu tư cho máy móc thiết bị ban đầu: 1000
 Vay: 500
Dòng tiền ròng TIPV là:
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.

b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.

(1.030)
(530)
(1.050)
Tất cả đều sai
Giá trị thanh lý của nhà xưởng và thiết bị căn cứ vào:
Giá thị trường của nhà xưởng và thiết bị ở năm thanh lý do các chuyên gia ước tính t
rong trường hợp có thể đánh giá theo giá thị trường
Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm đầu năm thanh lý trong trường h
ợp không thể đánh giá theo giá thị trường
Giá trị còn lại của nhà xưởng và thiết bị ở thời điểm cuối năm thanh lý trong trường
hợp không thể đánh giá theo giá thị trường
Tất cả đều đúng
Phát biểu nào sau đây sai khi tính ngân lưu của dự án:
Bao gồm cả chi phí cơ hội
Bao gồm cả chi phí chìm
Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án
Dòng tiền TIPV đo lường hiệu quả tài chính mà dự án mang lại cho

Chủ sở hữu và ngân hàng
CHủ đầu tư
Ngân hàng


c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.

c.
0.
0.
a.
b.
c.

Chủ sở hữu
Doanh thu hàng năm của dự án bao gồm:
Doanh thu đã thu tiền
Doanh thu chưa thu tiền
Doanh thu đã thu tiền cộng doanh thu chưa thu tiền
Tất cả đều đúng
Chi phí cơ hội:
Được tính vào dịng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được điề
u chỉnh tăng trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
Được tính vào dịng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp và được điề
u chỉnh giảm trong dòng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
Được tính vào dịng tiền chi ra của dự án lập theo phương pháp trực tiếp nhưng khơn
g được điều chỉnh trong dịng tiền hoạt động theo phương pháp gián tiếp:
Tất cả đều sai
Thay đổi hạn mục số dư tiền trong bảng dòng tiền của dự án là:
Thay đổi số dư tiền tối thiểu
Thay đổi số dư tiền thực tế
Thay đổi số dư tiền bình quân
Tất cả đều đúng.
Khi thanh lý, đất thường phải được thanh lý với giá trị bằng giá trị ghi sổ ban đầu
vào dự án (hoặc chỉ điều chỉnh với mức độ lạm phát nếu mơ hình có tính đến lạm
phát). Phát biểu nào sao đây là đúng nhất khi giải thích cho các làm trên.
Vì giá trị của đất trong tương lai là khơng thể ước lượng một cách chính xác

Việc thẩm định muốn chỉ phản ánh hiệu quả của ý tưởng kinh doanh
Chỉ được thanh lý với giá thị trường khi được định giá một cách đáng tin cậy bởi b
ên thứ ba
Vì đất là một tài sản đặc biệt và thường khơng bị mất giá trị trong q trình sử dụn
g
Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dịn
g tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế tốn
trong khi dịng tiền mang tính khách quan cao hơn
Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dịng tiền khi trình bày
Dịng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và n
hững gì họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
Dịng tiền có giá trị
Lý do nào sao đây giải thích tại sao việc lập dự toán đánh giá hiệu quả của dự án t
hường được lập theo năm, thay vì theo tháng:
Thời gian trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp là theo năm
Việc lập dự tốn theo tháng là khơng thể thực hiện được
Việc lập dự toán là nhằm mục tiêu đánh giá tính khả thi chung của dự án nên việc
dự tốn theo tháng là khơng cần thiết
Dự án có thời gian hoạt động lâu dài nên đơn vị năm phù hợp hơn


0. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TI
PV)?
0. Dịng tiền vay nợ được tính vào dịng tiền vào
a. Dịng tiền trả nợ gốc được tính vào dịng tiền ra, trong khi dịng trả lãi thì khơng
b. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dịng tiền thơng qua dịng lãi va
y được cộng vào
c. Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dịng tiền thơng qua dịng thuế
0. Tiền góp của chủ sở hữu vào dự án sẽ được tính vào dòng tiền theo quan điểm nào

của dự án?
0. Dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)
a. Dòng tiền theo quan điểm tất cả là vốn chủ sở hữu (AEPV)
b. Dòng tiền theo quan điểm chủ sở hữu
c. Cả 3 đáp án cịn lại đều sai
0. Các chi phí lịch sử được xử lý như thế nào khi được sử dụng cho dự án
0. Được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng khơng được tính vào dịng tiền thể hiện ng
uồn lực tham gia vào trong dự án.
a. Không được tính vào tổng nhu cầu vốn nhưng được tính vào dòng tiền thể hiện ng
uồn lực tham gia vào trong dự án.
b. Được tính vào cả tổng nhu cầu vốn của dự án lẫn dòng tiền thể hiện nguồn lực tha
m gia vào trong dự án.
c. Khơng được tính vào tổng nhu cầu vốn lẫn nguồn lực tham gia vào trong dự án.
0. Sự khác biệt giữa chi phí sản xuất kinh doanh và giá vốn hàng bán
0. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất còn giá vốn hàn
g bán dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ
a. Chi phí sản xuất kinh doanh dựa trên số lượng sản phẩm tiêu thụ còn giá vốn hàng
bán dựa trên số lượng sản phẩm sản xuất
b. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm tiêu
thụ
c. Cả chi phí sản xuất kinh và giá vốn hàng bán đều dựa trên số lượng sản phẩm sản
xuất
0. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạ
n gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc và lãi đề
u, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
0. 1.086 triệu.
a. 988 triệu.
b. 1.146 triệu.
c. 915 triệu.

0. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 10%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án được ân hạ
n gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đều, thì s
ố tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
0. 1073 triệu.


b. 1.086 triệu.
c. 990 triệu.
0. 1041 triệu.
0. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không đượ
c ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc đ
ều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
0. 1020 triệu.
a. 988 triệu.
b. 1086 triệu.
c. 915 triệu.
0. Dự án vay nợ 3.000 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, thời gian xây dựng 1 năm, thời
gian trả nợ 4 năm, lãi vay trong thời gian xây dựng là 300 triệu. Dự án không đượ
c ân hạn gốc và lãi trong năm xây dựng. Nếu chọn phương pháp trả nợ theo Gốc v
à lãi đều, thì số tiền phải trả hàng năm 2 sẽ là:
0. 988 triệu.
a. 1020 triệu.
b. 990 triệu.
c. 1041 triệu.
0. Công thức “NCF = EBIT(1-t) + Khấu hao – Thay đổi vốn lưu động + Giá trị thanh
lý sau thuế + Tiết kiệm thuế do lãi vay – Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
0. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
a. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp

b. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
c. Đáp án a, b, c đều sai
0. Công thức “NCF = EAT + Lãi vay – Tiết kiệm thuế do lãi vay + Khấu hao – Thay
đổi vốn lưu động + Giá trị thanh lý sau thuế - Vốn đầu tư ban đầu” phản ánh:
0. Quan điểm toàn bộ vốn chủ sử hữu theo phương pháp gián tiếp
a. Quan điểm vốn chủ sở hữu theo phương pháp gián tiếp
b. Quan điểm tổng đầu tư theo phương pháp gián tiếp
c. Đáp án a, b, c đều sai
0. Dòng tiền NCF theo quan điểm tồn bộ vốn chủ sử hữu và dịng tiền NCF theo qu
an điểm tổng đầu tư khác nhau:
0. Lãi vay
a. Lá chắn thuế của lãi vay
b. Lãi vay và lá chắn thuế của lãi vay
c. Đáp án a, b, c đều sau
0. Một máy móc thiết bị có nguyên giá 1 tỷ đồng, có tuổi thọ 5 năm, khấu hao theo p
hương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh. Số tiền trích khấu hao năm thứ 4 là:
0. 86,4 triệu đồng
a. 108 triệu đồng
b. 200 triệu đồng


c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.

b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.

Đáp án a, b, c đều sai
Quyền sử dụng đất là:
Tài sản hữu hình
Tài sản vơ hình
Được trích khấu hao
Khơng được trích khấu hao

Trong dịng tiền NCF theo quan điểm tổng đầu tư, lãi vay:
Chỉ có tác động trực tiếp
Chỉ có tác động gián tiếp
Vừa có tác động trực tiếp, vừa có tác động gián tiếp
Đáp án a, b, c đều sai
Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0
Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động
d. Đáp án a và c đúng
Trong kỳ sản xuất 90 sản phẩm, lượng tồn kho đầu kỳ là 12 sản phẩm, cuối kỳ là 8
sản phẩm. Nếu dự án sử dụng phương pháp FIFO thì trong kỳ đã tiêu thụ được đư
ợc:
90 sản phẩm
86 sản phẩm
110 sản phẩm
Tất cả đều sai
Phát biểu nào sau đây sai khi tính tốn ngân lưu của dự án:
Khơng chiết khấu lợi nhuận sau thuế của dự án
Tính tốn dịng tiền tăng thêm của dự án
Bao gồm cả những ảnh hưởng gián tiếp của dự án
Bao gồm cả chi phí chìm
Khi nào thì nên tính đến chi phí chìm vào dịng tiền của dự án?
Khi chi phí chìm tương đối lớn
Khi chi phí chìm giúp tăng NPV của dự án
Khi chi phí chìm là chi phí sản xuất chung của dự án
Khơng bao giờ tính đến chi phí chìm
Theo phương pháp trực tiếp, dòng tiền hoạt động theo quan điểm TIPV được tính
bằng cơng thức sau:


a. (- Chi phí TSCĐ - Vốn lưu động ban đầu + thanh lý TSCĐ và thu hồi vốn lưu độn
g)
b. Dòng tiền vào từ hoạt động - dòng tiền ra từ hoạt động
c. (EAT + khấu hao + lãi vay - thay đổi vốn lưu động)
d. Tất cả sai
0. Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau:


ĐVT: trđ
Năm

1

2

3

EBT

-100 -250 250 300 100 200

T (25
%)

4

5

6


?

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm thứ 4 là:
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.

50
75
0
Tất cả đều sai
Những hạng mục nào sau đây được xem là dịng tiền thuộc về dự án đầu tư?
Chi phí cơ hội của đất
Nhận vốn góp để thực hiện dự án.
Chi trả cổ tức của cơng ty
Chi phí chuẩn bị dự án
Khi kết thúc thời gian hoạt động, dự án thanh lý một máy móc thiết bị đã khấu hao
hết trong 7 năm. Giá trị thanh lý rịng ước tính là 200 triệu đồng. Thuế TNDN là 2

5%. Dòng tiền ròng ước tính từ thanh lý máy này là:
150 triệu đồng
200 triệu đồng
230 triệu đồng
Tất cả câu còn lại sai
Tài sản A được mua với giá CIF là $10,000 phí vận chuyển và bảo hiểm là $1,000
phí lắp đặt là 20 triệu đồng, thuế nhập khẩu 20%, tỷ giá 21.000 VND/USD. Nguyê
n giá của tài sản là:

a. 262 triệu đồng
b. 272 triệu đồng
c. 282 triệu đồng
d. 292 triệu đồng
0. Cho dòng tiền dự án qua các năm như sau:
năm
Năm 0 1

năm 2 năm 3 năm 4 năm 5

-500

150

200

150

100

100


Biết suất chiết khấu phù hợp cho dịng tiền nói trên r = 10%. NPV của dự án là:
0. 35.58


a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.
0.
0.

a.
b.
c.
0.
0.
a.
b.
c.

40.32
45.35
48.88
Chi phí nào dưới đây là chi phí chìm của dự án?
Chi phí lập dự án
Chi phí khởi cơng
Chi phí thành lập cơng ty dự án
Chi phí thiết kế thi công
Liên quan đền chỉ số DSCR, phát biểu nào sau đây là đúng:
Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít nhất 1
năm lớn hơn 1.
Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR trong tất cả
các năm lớn hơn 1.
Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR trong tất cả
các năm >0
Dự án có khả năng trang trải nghĩa vụ gốc và lãi nếu như chỉ số DSCR có ít nhất 1
năm >0.
Chi phí chìm:
Được phân bổ vào chi phí hoạt động hàng năm của dự án
Khơng được tính vào dịng tiền chi ra hàng năm cho dầu tư của dự án
Không được tính vào nguyên giá TSCĐ

Tính trong tổng mức đầu tư và dịng tiền
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án
Tính trong tổng mức đầu tư nhưng khơng tính vào dịng tiền của dự án
Đưa vào chi phí khác của dự án
Khơng tính vào tổng mức đầu tư và khơng tính trong dịng tiền
Tính trong tổng mứ đầu tư và dịng tiền
Chi phí lãi vay trong thời gian xây dựng , phát biểu nào sau đây là đúng?
Lãi vay trong thời gian xây dựng khơng được tính vào dịng tiền TIPV
Lãi vay trong thời gian xây dựng chỉ bao gồm phần lãi vay phát sinh trong năm đầ
u tiên xây dựng
Lãi vay trong thời gian xây dựng khơng được ân hạn khơng được tính vào trong tổ
ng mức đầu tư
Lãi vay trong thời gian xây dựng được ân hạn khơng được tính vào trong tổng mứ
c đầu tư
Dự án sử dụng phương pháp khấu hao nào sau đây sẽ cho giá trị NPV lớn nhất?
Khấu hao là một khoản chi phí khơng bằng tiền do đó việc lựa chọn phương pháp
khấu hao nào khơng ảnh hưởng đến NPV của dự án
Khấu hao theo số dư giảm dần (khấu hao nhiều, thuế giảm, dòng tiền tăng, npv lớn
nhất)
Khấu hao theo đường thẳng
Khấu hao theo phương pháp tổng số



×