Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự tiến hóa về sinh sản pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.87 KB, 10 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o
vÒ dù giê sinh ho¹t côm m«n sinh häc 7

KiÓm tra bµi cò
Tõ chưa phân hóa  trao đổi khí qua mang
 trao đổi khí qua da và phổi  trao đổi
khí qua phổi.
Nêu sự phân hóa và chuyên hoá của hệ hô hấp
trong quá trình tiến hóa của các ngành động vật ?

I. Sinh sản vô tính
Một số ví dụ về những tr ờng hợp sinh sản vô tính bằng cách phân đôi và mọc chồi ở
động vật không x ơng sống
Kiểu sinh sản Tên động vật
Phân đôi
Mọc chồi
Trùng biến hình
Trùng biến hình
Trùng roi
Trùng giày
San hô
Thuỷ tức
Trùng roi
Trùng giày
San hô
Thuỷ tức
Tiết 58 . Bài 55 : tiến hoá về sinh sản

I. Sinh sản vô tính
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh


dục cái kết hợp với nhau.
Có hai hình thức chính: Sự phân đôi và mọc chồi.
Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính
Sinh sn vụ tớnh khụng cú s kt
hp t bo sinh dc c v t bo
sinh dc cỏi
Sinh sn hu tớnh cú s kt hp t bo
sinh dc c v t bo sinh dc cỏi
Tờn ng
vt
Lng tớnh Phõn tớnh
Th tinh
ngoi
Th tinh
trong
Giun t
Giun a
x
x
x
x
Tiết 58 . Bài 55 : tiến hoá về sinh sản
II. Sinh sản hữu tính

I. Sinh s¶n v« tÝnh
II. Sinh s¶n h÷u tÝnh
III. Sù tiÕn ho¸ c¸c h×nh thøc Sinh s¶n h÷u tÝnh
TiÕt 58 . Bµi 55 : tiÕn ho¸ vÒ sinh s¶n

Tên loài

Tên loài
Thụ tinh
Thụ tinh
Sinh sản
Sinh sản
Phát triển phôi
Phát triển phôi
Tập tính bảo
Tập tính bảo
vệ trứng
vệ trứng
Tập tính nuôi
Tập tính nuôi
con
con
Trai sông
Châu chấu
Cá chép
Ếch đồng
Thằn lằn
đuôi dài
Chim bồ câu
Thỏ
Những câu
lựa chọn
-Thụ tinh
-Thụ tinh
ngoài
ngoài
-Thụ tinh

-Thụ tinh
trong
trong
-Đẻ con
-Đẻ con
-Đẻ trứng
-Đẻ trứng
-Biến thái
-Biến thái
-Trực tiếp (không
-Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
-Trực tiếp (có nhau
-Trực tiếp (có nhau
thai)
thai)
-Đào hang, lót ổ
-Đào hang, lót ổ
-Làm tổ, ấp trứng
-Làm tổ, ấp trứng
-Không đào hang,
-Không đào hang,
không làm tổ
không làm tổ
-Bằng sữa diều,
-Bằng sữa diều,
mớm mồi
mớm mồi
-Bằng sữa mẹ

-Bằng sữa mẹ
-Con non (ấu trùng
-Con non (ấu trùng
hay nòng nọc) tự đi
hay nòng nọc) tự đi
kiếm mồi
kiếm mồi
III. Sù tiÕn ho¸ c¸c h×nh thøc Sinh s¶n h÷u tÝnh
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Biến thái
Biến thái
Không
Không
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ trứng
Đẻ con
Đẻ con

Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Biến thái
Biến thái
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (không
Trực tiếp (không
nhau thai)
nhau thai)
Trực tiếp (có
Trực tiếp (có
nhau thai)
nhau thai)

Không
Không
Làm tổ, ấp trứng
Làm tổ, ấp trứng
Đào hang, lót ổ
Đào hang, lót ổ
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Con non tự kiếm mồi
Bằng sữa diều,
Bằng sữa diều,
mớm mồi
mớm mồi
Bằng sữa mẹ
Bằng sữa mẹ
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Ấu trùng tự kiếm mồi
Ấu trùng tự kiếm mồi

Kết luận: Sự hoàn chỉnh dần các hình thức sinh sản thể

hiện:

Từ thụ tinh ngoài  thụ tinh trong

Đẻ nhiều trứng  đẻ ít trứng  đẻ con

Phôi phát triển có biến thái  phát triển trực tiếp không
có nhau thai phát triển có nhau thai

Con non không được nuôi dưỡng  được nuôi dưỡng
bằng sữa mẹ  được học tập thích nghi với cuộc sống
I. Sinh s¶n v« tÝnh
II. Sinh s¶n h÷u tÝnh
III. Sù tiÕn ho¸ c¸c h×nh thøc Sinh s¶n h÷u tÝnh
TiÕt 58 . Bµi 55 : tiÕn ho¸ vÒ sinh s¶n

Khoanh trßn vµo c©u tr¶ lêi ®óng
Thế nào là hình thức sinh sản vô tính?
a. Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa tế
báo sinh dục đực và tế báo sinh dục cái.
b. Là hình thức sinh sản chỉ có ở thực vật bậc thấp.
c. Là hình thức sinh sản phân đôi, mọc chồi và tiếp hợp.
d. Cả a, b, và c
Bµi tËp tr¾c nghiÖm
Bµi tËp tr¾c nghiÖm

Bài tập trắc nghiệm
Bài tập trắc nghiệm
1. Tỡm cỏc cm t phự hp in vo ch trng:
Trong s tin húa, cỏc hỡnh thc (1) thỡ sinh sn (2) cú u th

hn sinh sn (3), nờn sc sng ca c th con c sinh ra
(4) hn hn c th b m. Tuỳ theo mức độ tiến hoá của
các hình thức sinh sản hữu tính đ ợc thể hiện ở : thụ tinh
trong,(5).,thai sinh, hình thức (6) Sự hoàn chỉnh
đó đã đảm bảo cho động vật đạt hiệu quả sinh học cao nh :
nâng cao tỷ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sót, thúc đẩy sự tăng tr ởng
nhanh ở động vật non.
ỏp ỏn:
ỏp ỏn:
(1): sinh sn (2): hu tớnh (5): đẻ con
(3): vụ tớnh (4): cao (6): chăm sóc trứng và
con

- Học bài theo nội dung SGK

- Đọc mục Em có biết .
- ôn tập đặc điểm chung các ngành
động vật đã học

×