Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Giáo án điện tử môn môn sinh học: chuột chũi docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 22 trang )


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
kiểm tra bài cũ.
1. Hãy lựa chọn những đặc điểm của bộ thú ăn thịt trong các đặc điểm
sau:
a. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
b. Có đủ 3 loại răng: Răng nanh, răng cửa, răng hàm.
c. Rình và vồ mồi.
d. Ăn tạp.
e. Ngón chân có vuốt cong, nhọn sắc, nệm thịt dầy.
g. Đào hang trong đất.
2.Răng của bộ gặm nhấm có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?
a. Răng nanh dài, nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc.
b. Các răng đều nhọn.
c. Răng cửa lớn có khoảng trống hàm.
d. Cả a và b.

I. Các bộ móng guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
Đọc thông tin SGK trang 166 và quan sát hình d ới
đây tìm đặc điểm chung của bộ móng guốc.
- Thú móng guốc có số l ợng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của
mỗi ngón có sừng bao bọc đ ợc gọi l guốc.

Cấu tạo chân thú móng guốc thích nghi với đời
sống chạy nhanh nh thế nào ?
- Chân cao, trục ống chân, cổ chân, b n v ngón
chân gần nh thẳng h ng v chỉ có những đốt
cuối của ngón chân có guốc bao bọc mới chạm
đất nên diện tích tiếp xúc với đất hẹp.


Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
I.Các bộ móng guốc.

Quan s¸t tranh, nªu tªn nh÷ng ®¹i diÖn
thuéc bé mãng guèc.
Thó mãng guèc gåm mÊy bé ?

Chọn từ phù hợp điền vào bảng sau:
Cấu tạo, đời sống và tập tính 1 số đại diện thú móng guốc.
I. Các bộ móng guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
Tên động
vật
Số ngón chân
phát triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn
H ơu
Ngựa
Voi
Tê giác
Chẵn
Không có
ăn tạp
Đàn
Chẵn Có
Nhai lại
Đàn

Lẻ
5 ngón
Lẻ
Không có
Không có

Không nhai lại
Không nhai lại
Không nhai lại
Đàn
Đàn
Đơn độc

Dựa vào bảng d ới đây hãy tìm đặc điểm phân biệt bộ
guốc chẵn và bộ guốc lẻ.
I. Các bộ móng guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
Tên động
vật
Số ngón chân
phát triển
Sừng Chế độ ăn Lối sống
Lợn Chẵn(4) Không có ăn tạp Đàn
H ơu Chẵn(2) Có Nhai lại Đàn
Ngựa Lẻ(1) Không có Không nhai lại Đàn
Voi 5 ngón Không có Không nhai lại Đàn
Tê giác Lẻ(3) Có Không nhai lại Đơn độc

ChÕ ®é nhai l¹i diÔn ra nh sau:

I. C¸c bé mãng guèc.
TiÕt 53: ®a d¹ng cña líp thó (tiÕp theo)
C¸c bé mãng guèc vµ bé linh tr ëng.
Tói tæ ong
MiÖng Tói cá
Tói khÕ
Tói s¸ch
Ruét
Nuèt I
Nuèt II

Mét sè ®¹i diÖn thuéc bé guèc ch½n.


Mét sè ®¹i diÖn thuéc bé guèc lÎ.
T¹i sao Voi l¹i ® îc xÕp thµnh mét bé riªng ?

*Đặc điểm chung của bộ móng guốc:
-
Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao
sừng gọi là guốc.
-
Thú móng guốc gồm 3 bộ:
+ Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn, có sừng, đa số
nhai lại.
Đại diện: Trâu, Bò. Lợn, H ơu
+ Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê
giác), không nhai lại.
Đại diện: Tê giác, Ngựa
+ Bộ voi: Có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.

Đại diện: Voi
I. Các bộ móng guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
Kết luận

Đọc thông tin sgk T167 và quan sát hình d ới
đây.
I. Các bộ móng guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
1. Nêu các đại diện thuộc bộ linh tr ởng?
2. Tại sao bộ linh tr ởng leo trèo rất giỏi?
- Khỉ, V ợn, Tinh Tinh, Gorila.
-
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện
với ngón còn lại.
- Chi có khả năng cầm nắm, bám chặt.

Quan sát hình d ới đây, đọc v phân tích sơ đồ.
-
Cú chai mụng ln , tỳi mỏ ln, uụi di Kh
Sng theo n.
- Cú chai mụng nh, khụng cú tỳi mỏ v uụi Vn

i i Sng n c
- Khụng cú chai mụng, tỳi mỏ v uụi Kh hỡnh ngi Tinh tinh
Sng theo n
Gụrila

Vn khỏc kh : Vn cú chai mụng nh, khụng cú tỳi mỏ v uụi.
Kh hỡnh ngi khỏc kh v vn : kh hỡnh ngi khụng cú chai mụng , tỳi mỏ v uụi.
- Nêu những đặc điểm đặc tr ng nhất để :
a. phân biệt khỉ v v ợn ?
b. Phân biệt khỉ hình ng ời với khỉ, v ợn ?

I. Các bộ móng
guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
-
Đi bằng bàn chân.
-
Bàn tay, bàn chân có 5 ngón.
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại
thích nghi với việc cầm nắm , leo trèo.
-
Ăn tạp, chủ yếu ăn thực vật.
-
Đại diện: Tinh tinh, Gorila, V ợn
Kết luận
Tại sao bộ linh tr ởng là động vật tiến hoá
nhất gần với loài ng ời ?
- Bán cầu não lớn, phản xạ có điều kiện
nhiều, đi bằng bàn chân, bàn tay linh hoạt.

ĐƯỜI ƯƠI
TINH TINH
GÔRILA

Mét sè ®¹i diÖn cña bé linh tr ëng.

Chúng ta phải làm gì để bảo vệ và phát triển chúng ?
Đọc thông tin SGK trang 168 cho biết thú có những giá trị
gì trong đời sống con ng ời ?
I. Các bộ móng
guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
III. Vai trò của thú.

I. Các bộ móng
guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
III. Vai trò của thú.
Kết luận
+ Vai trò:
-
Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò.
-
Cung cấp d ợc liệu: Khỉ, h ơu, h ơu xạ.
-
Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà
voi
-
Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: Thỏ, chuột.
-

Tiêu diệt gặm nhấm có hại: Mèo rừng, chồn
+ Biện pháp:
-
Bảo vệ động vật hoang dã.
-
Xây dựng khu bảo tồn động vật.
-
Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh
tế.

Nhớ lại kiến thức đã học về lớp thú + thông qua các đại
diện tìm đặc điểm chung của lớp thú ?
*Một số gợi ý
-
Bộ lông.
- Bộ răng.
- Tim (số ngăn), máu nuôi cơ thể, số vòng tuần hoàn.
- Sinh sản.
- Nuôi con.
- Nhiệt độ cơ thể.
I. Các bộ móng
guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
IV. Đặc điểm
chung của thú.
III. Vai trò của
thú.


* Đặc điểm chung của lớp thú:
-
Là động vật có x ơng sống có tổ chức cao nhất.
- Có lông mao.
- Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng
hàm).
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
-
Bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.
I. Các bộ móng guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
IV. Đặc điểm chung
của thú.
Kết luận
III. Vai trò của
thú.

I. Các bộ móng
guốc.
Tiết 53: đa dạng của lớp thú (tiếp theo)
Các bộ móng guốc và bộ linh tr ởng.
II. Bộ linh tr ởng.
III. Vai trò của thú.
IV.Đặc điểm chung
của thú.
*Đặc điểm chung của bộ móng guốc:


+ Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
Thú móng guốc gồm 3 bộ:
- Bộ guốc chẵn: Số ngón chân chẵn có sừng, đa số nhai lại.
Đại diện: Trâu, Bò. Lợn, H ơu
- Bộ guốc lẻ: Số ngón chân lẻ, không có sừng (trừ tê giác), không nhai lại.
Đại diện: Tê giác, Ngựa
- Bộ voi: Có 5 ngón, guốc nhỏ, không nhai lại.
Đại diện: Voi
- Đi bằng bàn chân.
- Bàn tay, bàn chân có 5 ngón.
- Ngón cái đối diện với các ngón còn lại thích nghi với việc cầm nắm leo trèo.
ăn tạp.
- Đại diện: Tinh tinh, Gorila, V ợn
*Đặc điểm chung của lớp thú:
Là động vật có x ơng sống có tổ chức cao nhất.
- Có lông mao.
- Bộ răng phân hoá thành 3 loại (răng cửa, răng nanh, răng hàm).
- Thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Tim 4 ngăn 2 vòng tuần hoàn.
- Bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.
* Vai trò:
- Cung cấp thực phẩm: Lợn, trâu, bò.
- Cung cấp d ợc liệu: Khỉ, h ơu, h ơu xạ.
- Cung cấp nguyên liệu phục vụ mỹ nghệ: Ngà voi
- Cung cấp nguyên liệu thí nghiệm: Thỏ, chuột.
+ Biện pháp:
- Bảo vệ động vật hoang dã.
- Xây dựng khu bảo tồn động vật.

- Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế.

BÀI TẬP.
C©u1. Khỉ hình người gồm những đại diện nào ?
a. Đười ươi, Tinh tinh, Khỉ.
b. Tinh tinh ,Khỉ, vượn.
c. Đười ươi , tinh tinh, gôrila.
d. Đười ươi, Tinh tinh, Gôrila, vượn.
C©u2. Đặc điểm chung của Thú là gì ?
a. Mình có lông vũ bao phủ.
b. Mình có lông mao bao phủ.
c. Răng phân hoá ( răng cửa, răng nanh, răng hàm ).
d. Tim 4 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
e. Có 2 vòng tuần hoàn.
f. Có 1 vòng tuần hoàn.
g. Thai sinh.
h. Nuôi con bằng sữa mẹ.
i. Là động vật hằng nhiệt.
j. Là động vật biến nhiệt.
Khoanh trßn vµo c©u tr¶ lêi ®óng.

DẶN DÒ :

HỌC BÀI.

TRẢ LỜI CÂU HỎI SGK.

ĐỌC ‘EM CÓ BIẾT”

SƯU TÇM TƯ LIỆU VÊ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA THÚ

×