Tải bản đầy đủ (.ppt) (67 trang)

Chapter 3 pttk dữ liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.42 KB, 67 trang )

PT-TK HỆ THỐNG
THÔNG TIN
GV: ThS. Nguyễn Bá Dũng
Email:

Phone: 0989252611

09/10/23

1


Chương 3

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
THÀNH PHẦN DỮ LIỆU

2


Mục tiêu

3


Mục tiêu
• Hiểu rõ, mơ tả lại tồn bộ dữ liệu của hệ thống
• Chuẩn bị cho việc cài đặt thành phần dữ liệu trong hệ
thống
 Đưa ra các mô hình dữ liệu
 Mơ hình dữ liệu quan niệm


 Mơ hình dữ liệu logic

4


Khái niệm mơ hình dữ liệu
• Các khái niệm trong một mơ hình dữ liệu được xây dựng
bởi cơ chế trừu tượng hóa và mơ tả bằng ngơn ngữ hay
biểu diễn đồ họa.
• Một tập hợp các khái niệm được dùng để diễn tả tập các
đối tượng dữ liệu cũng như những mối quan hệ giữa
chúng trong hệ thống thông tin cần tin học hóa
• Là cầu nối giữa thế giới thực với mơ hình cơ sở dữ liệu
bên trong máy tính.

5


Mơ hình dữ liệu mức khái niệm
• Mục tiêu: hiểu rõ thành phần dữ liệu của hệ thống (các
thực thể/đối tượng dữ liệu và quan hệ của chúng)
 Mơ hình thực thể kết hợp
 Sơ đồ lớp, đối tượng dữ liệu

6


Mơ hình thực thể kết hợp
(ERD – Entity Relationship Diagrams)
Các khái niệm cơ bản

 Lớp thực thể
 Thực thể
 Thuộc tính
 Mối kết hợp, bản số
Một số khái niệm mở rộng
 Mối kết hợp đệ qui
 Mối kết hợp nhiều ngơi
 Chun biệt hóa, tổng qt hóa
 RBTV
7


Thực thể
• Là thể hiện của mọi đối tượng mà nhận diện được từ tổ
chức. (giống như bộ trong quan hệ)
• Thực thể hay cịn gọi là đối tượng
• Ví dụ: nhân viên A, mặt hàng B, đơn đặt hàng C, …

8


Loại thực thể, thuộc tính
 Lớp thực thể
 Tập hợp các thực thể có
chung đặc điểm, hành vi
 Có thể xem giống như lớp đối
tượng

KHÁCH HÀNG
MAKH

TENKH
DIACHI

 Thuộc tính: Mỗi thực thể bao
gồm một số thuộc tính gắn với
nó. Mỗi thuộc tính thể hiện
tính chất, đặc trưng của thực
thể.

DIENTHOAI
HONNHAN


KHÁCH HÀNG
MAKH
TENKH
DIACHI
DIENTHOAI
HONNHAN


9


Mối kết hợp
• Thể hiện sự quan hệ ngữ nghĩa giữa các loại thực thể với nhau
• Một hình thoi có tên, tên của mối kết hợp thể hiện ngữ nghĩa
• Mối kết hợp là “cái có sau”, khơng thể đứng độc lập nếu
khơng có các loại thực thể.




KHÁCH HÀNG
MAKH
TENKH
DIACHI
DIENTHOAI
HONNHAN


1-n

ĐƠN ĐẶT HÀNG
1-1

MAĐĐH
NGAYLAP


• Ta có thể đặt tên cho mối quan hệ hoặc một hướng của mối
quan hệ.

10


Mối kết hợp, bản số
• Bản số: thể hiện số lượng các thực thể thuộc một lớp
thực thể ở nhánh bên kia có liên hệ với một thực thể ở
nhánh bên này của mối kết hợp. [0-1], [0-n], [1-1], [1n]
• Thuộc tính (riêng): Trong một số trường hợp nào đó

mối kết hợp có thể có những thuộc tính riêng của nó.
• Khóa: khóa của mối kết hợp thường là tổ hợp khóa của
các lớp thực thể tham gia vào mối kết hợp.
Đặt
hàng

ĐƠN ĐẶT HÀNG
1-n

MADDH
NGAYDAT
NGAYGIAODUKIEN


HÀNG HÓA
0-n

MAHANG
TENHANG


SOLUONG
DONGIA
THANHTIEN

11


Lớp thực thể phụ thuộc (dependency)
• Nhấn mạnh rằng sự tồn tại của lớp đối tượng này phụ thuộc

hoàn toàn vào lớp đối tượng kia

MS_NV
NV

MS_NV

0-n

1-1
Con NV

- STT_con
- Tên con NV
-…

12


Lớp thực thể thành phần (composition)
• Thể hiện mối kết hợp: một thực thể thuộc lớp này là một
thành phần của một thực thể thuộc lớp kia.
• Quan hệ thành phần bao gồm hàm ý phụ thuộc.
• Giống như mối kết hợp bình thường, ta có thể đặt tên
cho mối kết hợp hoặc một hướng của mối kết hợp.
 Ví dụ:
Lớp thực thể “Xe máy”
Lớp thực thể “Bánh xe”, “Động cơ”, “Đèn trước”, “Đèn
sau”, …


13


Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng

• Mối kết hợp đệ qui
1-n

NV

Quản lý

1-1

14


Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng

• Mối kết hợp nhiều ngơi
ĐIỂM

SV

(0,n)

MA_SV

ĐKH


(0,n)

NH_HK
NH
HK

(0,n)

MƠN
MA_MON

15


Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng
• Nhiều mối kết hợp trên cùng những thực thể

ĐI

C.BAY

1-1

1-n

T.PHỐ
1-n

1-1
ĐẾN


16


Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng
• Chun biệt/tổng qt hóa

Thực thể tổng qt 

NHÂN VIÊN

MS_NV
TEN_NV
NTNS


 thuộc tính
chung

Thực thể
chun biệt
quan hệ thừa kế

NV_VAN PHONG
MS_NV
TEN_NV
NTNS

Thuộc tính đặc thù của nhân
viên văn phịng


NV_SAN XUAT
MS_NV
TEN_NV
NTNS

Thuộc tính đặc thù của
nhân viên sản xuất

17


Mơ hình thực thể kết hợp mở rộng
• Mối kết hợp định nghĩa trên mối kết hợp (cấp 2)

SP

0-n

CTĐĐH

MA_SP

CT_
H

1-n

(MA_ĐĐH, MA_SP)


ĐĐH
MA_ĐĐH

Đ

(MA_HĐ, MA_ĐĐH, MA_SP)



MA_HĐ

18


Mơ tả các RBTV
• RBTV: là những quy tắc kiểm tra nhằm đảm bảo tính
đúng đắn của dữ liệu khi thực hiện các thao tác thêm,
xóa, sửa.
• RBTV hỗ trợ thêm về khả năng diễn đạt ngữ nghĩa trên
mơ hình E-R.
• RBTV thường có thể phát biểu bằng ngơn ngữ tự nhiên (mức
quan niệm), ngơn ngữ hình thức (mức logic), hay thuật giải
(mức vật lý).
• Xác định các RBTV trên dữ liệu của HTTT hồn tồn có thể
thực hiện được dựa trên việc phân loại các ràng buộc toàn vẹn.

19


Mơ tả các RBTV

• Ví dụ: bài tốn bán hàng

SP

0-n

CTĐĐH

MA_SP

CT_
H

1-n

(MA_ĐĐH, MA_SP)

ĐĐH
MA_ĐĐH

Đ

(MA_HĐ, MA_ĐĐH, MA_SP)



MA_HĐ

20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×