Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De thi tham khao NLM 2 - sua1 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.35 KB, 16 trang )

Trn Nht Th BKN- su tm
Chữ ký của
giáo viên chấm
thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 01
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
``````
Câu 1: Trình bày cách xác định hợp lực quán tính của khâu chuyển động quay quanh một trục
cố định không đi qua khối tâm?
Câu2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 02
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Taị sao phải tính mô men cân bằng trên khâu dẫn, trình bày cách tính M
cb
bằng phơng
pháp di chuyển khả dĩ?
Câu2:
Chữ ký của giáo


viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 03
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Hãy xác định công suất tổn thất trong các ổ
đỡ hở khi cần cẩu quay quanh trục thẳng
đứng với vận tốc góc = 10 1/s?
Biết: Q = 5000 N; G = 2000 N; h = 10 m; L =
6 m; x = 2 m; đờng kính ngõng trục d = 0,1
m, hệ số ma sát trợt trong ổ đỡ hở f = 0,2.
h
G
Q
L
x
Hãy tính các lực căng S
1
và S
2
trên các
nhánh đai và lực căng ban đầu S
0
biết
công suất của truyền động: N = 20 kW;
vận tốc dây đai là v = 4 m/s; e

f

= 2;
khối lợng đơn vị của dây đai = 0,1
kg/m.
v
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Viết phơng trình chuyển động của máy dới dạng động năng? Giải thích các thông số
trong phơng trình?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 04
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày cách xác định vận tốc thực của khâu dẫn trong chế độ chuyển động bình ổn
bằng phơng pháp đồ thị? Cách xác định các giá trị vận tốc góc thực cực trị của khâu dẫn?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 05
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí

Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Hãy xác định áp lực tại các khớp
quay và phản lực khớp động tại khớp
tịnh tiến C (cả điểm đặt), mô men cân
bằng trên khâu dẫn AB của cơ cấu cho
hình bên? Biết con trợt đang chuyển
động về bên phải.
L
AB
= 100 mm; L
BC
= 200 mm;
L
CD
=100 mm; P
3
= 800 N
Hệ số ma sát trợt trong khớp tịnh tiến
f = 1/
3
Hãy xác định áp lực tại các khớp quay, phản lực tại khớp tịnh tiến C (kể cả điểm đặt) và mô men
cân bằng trên khâu dẫn AB của cơ cấu cho hình bên? Biết con trợt đang chuyển động về bên
trái. l
AB
= 100 mm; L
BC
= 200 mm; L

CD
=100 mm; P
3
= 1000 N, hệ số ma sát trợt trong khớp tịnh
tiến f = 1/
3
P
3
C
B
A
D
60
P
3
C
B
A
D
60
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày các đại lợng thay thế (M
ctt
và J
tt
) và nêu ý nghĩa của chúng trong nghiên cứu
chuyển động thực của máy?
Câu 2:
Chữ ký của giáo

viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 06
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày các chế độ chuyển động của máy, hệ số không đều , em hiểu thế nào là làm
đều chuyển động máy?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 07
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Hãy xác định áp lực tại các khớp động
B, C và D và tính mô men cân bằng
trên khâu dẫn AB?
Biết:
l
AB
= 0,2 m; đờng kính xi lamh d =
200 mm; áp xuất trong xi lanh p =

1000 KN/m
2
.
p
C
B
A
D
Xác định góc nghiêng của mặt phẳng
nghiêng để hình trụ: Lăn không trợt; vừa tr-
ợt vừa lăn?
Biết:
G = 1000 N; đờng kính hình trụ D = 200
mm. Hệ số ma sát trợt f = 0,2; Hệ số ma sát
lăn k = 0,05 mm

Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày phơng pháp làm đều chuyển động máy bằng bánh đà và cách tính mô men
quán tính của bánh đà sử dụng đờng cong Vít ten bao?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 08
Bộ môn: Cơ sở Thiết kếmáy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn


Câu 1: Trình bày định luật Cu lông về ma sát trợt khô, điều kiện trợt và tự hãm của vật trên
mặt phẳng ngang?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 09
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Trục nằm ngang có đờng kính ngõng
trục d = 60 mm; quay với vận tốc góc
n = 1000 v/ph; chịu tải hớng kính
thẳng đứng Q = 30 KN và tải trọng
nằm ngang P = 40 KN. Hãy xác định
công suất tổn thất ma sát tại các ổ đỡ
hở A và B? Biết hệ số ma sát truợt f =
1/
8
.
Q
Q
2a
3a
P
Q

A
Q
B
Q
Hãy xác định lực P cần thiết để kéo toa xe
chuyển động đều?
Biết: Tải trọng Q = 2 tấn; hệ số ma sát lăn
giữa bánh xe và đờng ray là k = 1 mm; bốn
bánh xe có đờng kính D = 0,8 m lắp bằng 4
ổ đỡ hở với hai trục bánh xe với đờng kính
ngõng trục d = 60 mm; hệ số ma sát trợt f =
1/
3
; Bỏ qua trọng lợng các bánh xe.
P
Q
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày hiện tợng và giải thích nguyên nhân của ma sát lăn?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 10
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn


Câu 1: Trình bày các khái niệm và điều kiện để hình trụ lăn không trợt, vừa trợt vừa lăn, trợt
không lăn trên mặt phẳng ngang?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 11
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
C
P
Q
B
A
R
r
D
E
P
Q
B
A
R
r
D
E

Xác định lực P cần thiết đặt lên đầu cần
phanh để giữ cho tải trọng Q đứng yên? Bỏ
qua ma sát ở các khớp quay.
Biết:
R/r = 2; l
AC
/l
AB
= 2,5; Q = 5000 KN; f =
1/.
Xác định lực P cần thiết đặt lên đầu cần
phanh để giữ cho tải trọng Q đứng yên? Bỏ
qua ma sát ở các khớp quay.
Biết:
R/r = 2; l
AC
/l
AB
= 2,5; Q = 1000 KN; f =
2/.
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày điều kiện trợt và tự hãm trong khớp tịnh tiến tam giác trợt theo phơng
ngang?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 12
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy

Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày điều kiện trợt và tự hãm của vật đi lên và xuống trên mặt phẳng nghiêng?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 13
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Hãy xác định lực P cần thiết để tấm A
chuyển động đều trên hai con lăn đờng
kính d = 200 mm?
Biết: Q = 1,2 tấn.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và A là
k
1
= 0,08 mm.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và đờng nằm
ngang là k
2
= 0,1 mm.
Bỏ qua trọng lợng con lăn.

Q
P
A
Hãy xác định lực P cần thiết để kéo toa xe
chuyển động đều?
Biết: Tải trọng Q = 2 tấn; hệ số ma sát lăn
giữa bánh xe và đờng ray là k = 1 mm; bốn
bánh xe có đờng kính D = 0,8 m lắp bằng 4
ổ đỡ hở với hai trục bánh xe với đờng kính
ngõng trục d = 60 mm; hệ số ma sát trợt f =
1/
3
; Bỏ qua trọng lợng các bánh xe.
P
Q
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Dựa vào công thức về điều kiện trợt và tự hãm của vật đi lên và xuống trên mặt phẳng
nghiêng hãy viết công thức và phân tích cho trờng hợp khớp tịnh tiến tam giác đặt nghiêng.
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 14
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn


Câu 1: Trình bày cách tính N, F và M
ms
trong ổ đỡ?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 15
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định góc nghiêng của mặt phẳng
nghiêng để hình trụ: Lăn không trợt; vừa tr-
ợt vừa lăn?
Biết:
G = 1000 N; đờng kính hình trụ D = 200
mm. Hệ số ma sát trợt f = 0,2; Hệ số ma sát
lăn k = 0,05 mm

Hãy xác định lực P cần thiết để tấm A
chuyển động đều trên hai con lăn đờng
kính d = 300 mm?
Biết: Q = 2 tấn.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và A là
k
1
= 0,08 mm.

Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và đờng nằm
ngang là k
2
= 0,1 mm.
Bỏ qua trọng lợng con lăn.
Q
P
A
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày khái niệm và nêu ý nghĩa của vòng ma sát trong ổ đỡ?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 16
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày cách tính mô men ma sát trong ổ chặn với quy luật phân bố áp suất đều?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 17
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí

Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định áp lực tại các khớp động B và C
(gồm cả điểm đặt) của cơ cấu tại vị trí trên
hình bên. Tính mô men cân bằng trên khâu
dẫn AB.
Biết:
l
AB
= 0,3 m; l
BC
= l
BE
= l
CD
;
P
2
= 300 KN
P
3
= 150 KN
A
B
P
2
D
45

E
P
3
C
Xác định áp lực ở các khớp động B; C
và C. Tính mô men cân bằng trên
khâu dẫn 1?
Biết:
P
3
= 1000 N; = 30;
L
AB
= 0,3 m; l
CC'
= 0,2 m,
L
CD
= 0,2 m.
B
C
C'

D
P
3
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày cách tính mô men ma sát trong ổ chặn với quy luật phân bố áp suất theo luật
Hypecbôn?

Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 18
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày công thức ơ le về ma sát trong bộ truyền đai?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 19
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Cho vật A đặt trên mặt phẳng nghiêng
có góc nghiêng . Hãy xác định giá
trị của lực P để vật A không bị tụt
xuống.
Cho:
= 30; Q = 20 KN; hệ số ma sát
truợt giữa A và mặt phẳng nghiêng f =

1/
3
.
A


P
Q
Cho vật A đặt trên mặt phẳng nghiêng
có góc nghiêng . Hãy xác định giá
trị của lực P để vật A không bị tụt
xuống.
Cho:
= 30; Q = 20 KN; hệ số ma sát
truợt giữa A và mặt phẳng nghiêng f =
1/
3
.
A


P
Q
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày cách tính mô men ma sát trong bộ truyền đai, nêu ảnh hởng của hệ số ma sát
và góc ôm đến mô men ma sát?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi

Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 20
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày cách tính cân bằng tĩnh?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 21
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định áp lực tại các khớp động và tính
mô men cân bằng trên khâu AB?
Biết:
P
2
= 500 N, đặt vuông góc tại điểm giữa
của BC.
P
2
= 1000 N

L
AB
= 0,2 m
P
2
B
A
C
60
P
2
Xác định áp lực khớp động tại B, C và
phản lực tại khớp tịnh tiến D (cả điểm
đặt) của cơ cấu ở vị trí nh hình vẽ. Tính
mô men cân bằng trên khâu dẫn AB?
Biết: Khâu BC quay ngợc chiều kim
đồng hồ. Hệ số ma sát trợt ở khớp D
(f = 1/
3
)
L
AB
= 250 mm; L
BC
= 100 mm;
L
CF
= 100 mm, P
3
= 20 KN

P
3
D
C
B
A
60
F
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày cách tính cân bằng động bằng phơng pháp chia lực?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 22
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày cách tính cân bằng máy trên móng?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 23
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí

Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định góc vát của chêm để cột
chống đỡ tải trọng Q không bị tự trợt?
Biết hệ số ma sát giữa cột và chêm là f
= 1/
3
.
Xác định áp lực khớp động tại B, C và
phản lực tại khớp tịnh tiến D (cả điểm
đặt) của cơ cấu ở vị trí nh hình vẽ. Tính
mô men cân bằng trên khâu dẫn AB?
Biết: Khâu BC quay theo chiều kim đồng
hồ. Hệ số ma sát trợt ở khớp D
(f = 1/
3
)
L
AB
= 250 mm; L
BC
= 100 mm;
L
CF
= 100 mm, P
3
= 20 KN
Q


P
3
D
C
B
A
60
F
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Nêu công dụng, cấu tạo và cách tính tỷ số truyền của
cơ cấu các đăng ?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 24
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày khái niệm về hệ số không đều và nêu ý nghĩa của việc sử dụng khớp Các
đăng kép?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi

Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 25
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Vật A trọng lợng G = 800 N đợc giữ trên
mặt phẳng nghiêng nhờ đối trọng Q. Hãy
xác định Q
min
và Q
max
để vật A đứng yên
biết hệ số ma sát trợt giữa A và mặt phẳng
nghiêng f = 1/
3
; = 40, bỏ qua ma sát
tại ròng rọc.
Vật A chuyển động đều dới tác dụng của
lực P. Hãy xác định góc nghiêng để lực P
là nhỏ nhất? Tính P trong trờng hợp này
biết Q = 1000 N và hệ số ma sát trợt giữa A
và mặt phẳng là
f = tg30

A
Q
P


A
G
Q
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Nêu nguyên lý làm việc, tính vận tốc góc, gia tốc góc của khâu bị dẫn của cơ cấu
Man?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 26
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày điều kiện trợt và tự hãm trong khớp tịnh tiến tam giác trợt theo phơng
ngang?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 27
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức

Vật A trọng lợng G = 800 N đợc nối với B
thông qua dây mềm không trọng lợng,
không dãn với vật B trọng lợng Q đặt trên
mặt phẳng nghiêng. Hãy xác định Q
min

Q
max
để vật A đứng yên. Biết hệ số ma sát
trợt f = 1/
3
; = 40, bỏ qua ma sát tại
ròng rọc.
A
G
Q
B
P
Hãy xác định lực P cần thiết để kéo toa xe
chuyển động đều?
Biết: Tải trọng Q = 2 tấn; hệ số ma sát lăn
giữa bánh xe và đờng ray là k = 1 mm; bốn
bánh xe có đờng kính D = 0,8 m lắp bằng 4
ổ đỡ hở với hai trục bánh xe với đờng kính
ngõng trục d = 60 mm; hệ số ma sát trợt f =
1/
3
; Bỏ qua trọng lợng các bánh xe.

Q
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày điều kiện trợt và tự hãm của vật đi lên và xuống trên mặt phẳng nghiêng?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 28
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày công thức ơ le về ma sát trong bộ truyền đai?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 29
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định áp lực khớp động tại B phản
lực khớp động tại C (cả điểm đặt) của
cơ cấu ở vị trí nh hình vẽ. Tính mô

men cân bằng trên khâu dẫn AB?
Biết: Khâu dẫn quay ngợc chiều kim
đồng hồ. Hệ số ma sát tại khớp tịnh
tiến C (f = 1/
3
)
P
3
= 200 KG;
L
AB
= 150 mm;
L
ED
= 100 mm.
A
P
3
D
B
45
F
C
E
Xác định áp lực tại các khớp động B, C và
D (gồm cả điểm đặt). Tính mô men cân
bằng trên khâu dẫn AB.
Biết:
M
3

= 150 Nm
l
AB
= 140 mm; l
BC
= 100 mm;
l
CD
= 400 mm.
A
B
C
D
45
60
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày cách tính mô men ma sát trong bộ truyền đai, nêu ảnh hởng của hệ số ma sát
và góc ôm đến mô men ma sát?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 30
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn


Câu 1: Trình bày cách tính cân bằng động bằng phơng pháp chia lực?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 31
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký
Trởng Bộ môn
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định áp lực khớp động tại B, phản lực tại
khớp tịnh tiến C (gồm cả điểm đặt) của cơ cấu
tang ở vị trí nh hình vẽ. Tính mô men cân bằng
trên khâu dẫn AB? Biết khâu AB quay theo
chiều kim đồng hồ, P
3
= 7000 N, L
AB
= 0,3 m,
= 60, hệ số ma sát trợt tại khớp tịnh tiến C (f
=
3/1
).
Hãy xác định lực P cần thiết để tấm A
chuyển động đều trên hai con lăn đờng
kính d = 200 mm?
Biết: Q = 1,2 tấn.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và A là

k
1
= 0,08 mm.
Hệ số ma sát lăn giữa con lăn và đờng nằm
ngang là k
2
= 0,1 mm.
Con lăn có khối lợng 0,8 tấn.
Q
P
A
B
C
P
3
A

45
Trn Nht Th BKN- su tm

Câu 1: Trình bày cách tính cân bằng tĩnh?
Câu 2:
Chữ ký của giáo
viên chấm thi
Phiếu thi
Môn học: Nguyên lý máy HP2 Số: 32
Bộ môn: Cơ sở Thiết kế máy
Khoa: Cơ khí
Trờng Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
Chữ ký

Trởng Bộ môn

Câu 1: Trình bày khái niệm về hệ số không đều và nêu ý nghĩa của việc sử dụng khớp Các
đăng kép?
Câu 2:
Sinh viên không đợc làm bẩn đề thi dới mọi hình thức
Xác định góc vát của chêm để cột
chống đỡ tải trọng Q không bị tự trợt?
Biết hệ số ma sát giữa cột và chêm là f
= 1/
3
.
Xác định áp lực khớp động tại B, phản lực khớp
động tại khớp tịnh tiến C (gồm cả điểm đặt)
của cơ cấu tang ở vị trí nh hình vẽ. Tính mô
men cân bằng trên khâu dẫn AB? Biết khâu AB
quay ngợc chiều kim đồng hồ,
P
3
= 7000 N, L
AB
= 0,3 m, = 60 và hệ số ma
sát trợt tại khớp tịnh tiến C (f =
3/1
).
Q

B
C
P

3
A

60

×