Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bài tập lớn: Kinh tế vi mô ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.15 KB, 37 trang )


  



Bài tập lớn

Kinh tế vi mô




















L I M Đ UỜ Ở Ầ
Kinh t h c vi mô là m t phân ngành ch c a kinh t h c chuyên nghiênế ọ ộ ủ ủ ế ọ
c u v hành vi kinh t c a các cá nhân (g m ng i tiêu dùng, nhà s n xu t hayứ ề ế ủ ồ ườ ả ấ


m t ngành kinh t nào đó), là m t môn khoa h c kinh t v s l a ch n t i uộ ế ộ ọ ế ề ự ự ọ ố ư
các v n đ kinh t c b n c a các doanh nghi p trong n n kinh t th tr ng.ầ ề ế ơ ả ủ ệ ề ế ị ườ
Kinh t h c vi mô là n n t ng cho nhi u chuyên ngành c a kinh t h c nhế ọ ề ả ề ủ ế ọ ư
kinh t công c ng, kinh t phúc l i, th ng m i Qu c t , lý thuy t t ch cế ộ ế ợ ươ ạ ố ế ế ổ ứ
ngành, đ a lý kinh t , …ị ế
M t trong nh ng m c tiêu nghiên c u c a Kinh t h c vi mô là phân tích cộ ữ ụ ứ ủ ế ọ ơ
ch th tr ng thi t l p ra giá c t ng đ i cho các m t hàng, d ch v và sế ị ườ ế ậ ả ươ ố ặ ị ụ ự
phân ph i các ngu n tài nguyên gi i h n gi a nhi u cách s d ng khác nhau.ố ồ ớ ạ ữ ề ử ụ
Kinh t vi mô phân tích th t b i c a th tr ng khi th tr ng không v n hànhế ấ ạ ủ ị ườ ị ườ ậ
hi u qu , cũng nh miêu t c n có trong lý thuy t cho vi c c nh tranh hoànệ ả ư ả ầ ế ệ ạ
h o. Ngoài ra còn trang b các công c nâng cao trong phân tích t ng quát. ả ị ụ ổ
Chính vì th Kinh t h c vi mô là m t môn h c vô cùng quan tr ng v i sinhế ế ọ ộ ọ ọ ớ
viên nhóm ngành kinh t . Vi c h c và nghiên c u môn h c này s giúp b n yêuế ệ ọ ứ ọ ẽ ạ
thích môn h c cũng nh hi u rõ h n v ngành ngh mà mình đã l a ch n.ọ ư ể ơ ể ề ự ọ
Bài t p l n là m t lo i bài t p t ng h p bao g m nhi u ý nh nh m gi iậ ớ ộ ạ ậ ổ ợ ồ ề ỏ ằ ả
quy t nhi u m t c a m t v n đ . Bài t p l n Kinh t vi mô g m có 2 ph n là:ế ề ặ ủ ộ ấ ề ậ ớ ế ồ ầ
• Ph n lý thuy t, s giúp sinh viên hi u rõ h n v môn h c kinh t viầ ế ẽ ể ơ ề ọ ế
mô, c ng c , nâng cao nh ng nh n th c v lý lu n, ph ng phápủ ố ữ ậ ứ ề ậ ươ
lu n, n m b t đ c các quy lu t nh : quy lu t cung c u, quy lu tậ ắ ắ ượ ậ ư ậ ầ ậ
c nh tranh, s l a ch n t i u… đ v n d ng và gi i quy t nh ngạ ự ự ọ ố ư ể ậ ụ ả ế ữ
v n đ c th trong ho t đ ng Kinh t vi mô nói chung và ho t đ ngấ ề ụ ể ạ ộ ế ạ ộ
c a m t doanh nghi p nói riêng.ủ ộ ệ
• Ph n bài t p, s giúp sinh viên gi i thích, phân tính và ch ng minh cácầ ậ ẽ ả ứ
tình hu ng x y ra trong ho t đ ng vi mô c a doanh nghi p cũng nhố ả ạ ộ ủ ệ ư
vi c x lý các tình hu ng đó m t cách t i u trong nh ng đi u ki nệ ử ố ộ ố ư ữ ề ệ
cho phép.
Hy v ng r ng sau khi làm xong bài t p l n kinh t vi mô này các b n s rútọ ằ ậ ớ ế ạ ẽ
ra đ c nh ng đi u b ích đ có th áp d ng cho th c t sau này.ượ ữ ề ổ ể ể ụ ự ế
- 1 -
M C LỤ Ụ C

Trang
Ph n I: Lý thuy tầ ế 3
1. Gi i thi u chung v môn h c vi mô.ớ ệ ề ọ 3
2. Gi i thi u chung v lý thuy t cung - c u.ớ ệ ề ế ầ 5
3. Gi i thi u chung v hành vi c a doanh nghi p.ớ ệ ề ủ ệ 11
4. Gi i thi u chung v hành vi c a doanh nghi p đ c quy n.ớ ệ ề ủ ệ ộ ề 22
Ph n II: Tính tầ oán 26
Câu 1: L p ph ng trình doanh thu. L p ph ng trình doanh thu c nậ ươ ậ ươ ậ
biên. L p ph ng trình t ng chi phí. L p ph ng trình chi phíậ ươ ổ ậ ươ
c n biên.ậ
26
Câu 2: Xác đ nh m c s n l ng t i u c a nhà ĐQ? Nhà ĐQ s đ tị ứ ả ượ ố ư ủ ẽ ặ
giá bao nhiêu? Tính LN
max
nhà đ c quy n có th thu đ c.ộ ề ể ượ
27
Câu 3: S c m nh c a nhà ĐQ đ c th hi n ntn? Hãy tính m c đứ ạ ủ ượ ể ệ ứ ộ
s c m nh đó?ứ ạ
28
Câu 4: M c giá và s n l ng t i u cho xã h i đ i v i hãng đ i v iứ ả ượ ố ư ộ ố ớ ố ớ
hãng này là bao nhiêu? Tính l ng m t không do nhà đ c quy nượ ấ ộ ề
gây ra.
29
Câu 5: Gi s chính ph quy đ nh giá bán c a nhà ĐQ là Pả ử ủ ị ủ
bán
= 180 /
đ n v s n ph m. Khi đó đ đ t đ c LN cao nh t, nhà ĐQ sơ ị ả ẩ ể ạ ượ ấ ẽ
quy t đ nh s n xu t bao nhiêu s n ph m và LNế ị ả ấ ả ẩ
max
là bao nhiêu?

30
Câu 6: N u DN theo đu iế ổ m c tiêu t I đa hóa doanh thu thì hành viụ ố
c a DN s ntn?ủ ẽ
31
Câu 7: DN s quy t đ nh s n xu t bao nhiêu s n ph m mà khoonh bẽ ế ị ả ấ ả ẩ ị
l , giá bán lúc này là bao nhiêu?ỗ
31
Câu 8: Tính th ng d s n xuặ ư ả t mà DN có đ c khi đ t m c l i nhu nấ ượ ạ ứ ợ ậ
t i đa.ố
32
Câu 9: Tính th ng d tiêu dùng và l i ích dòng c a xã h i khi nhà đ cặ ư ợ ủ ộ ộ
quy n này đ t LNề ạ
max
.
32
Câu 10: Minh h a các k t qu trên đ th .ọ ế ả ồ ị 32
Ph n III: K t lu nầ ế ậ 33
- 2 -
PH N I: LÝ THUY TẦ Ế
1. Gi i thi u chung v môn h c vi môớ ệ ề ọ
a. Đ i t ng và n i dung c b n c a Kinh t h c vi môố ượ ộ ơ ả ủ ế ọ
Kinh t h c vi mô là m t nhánh c a kinh t h c đi sâu nghiên c u hànhế ọ ộ ủ ế ọ ứ
vi c a các ch th , các b ph n kinh t riêng bi t các th tr ng, các hủ ủ ể ộ ậ ế ệ ị ườ ộ
gia đình và các hãng kinh doanh. Kinh t vi mô cũng quan tâm đ n tác đ ngế ế ộ
qua l i gi a hành vi c a ng i tiêu dùng và các hãng đ hình thành thạ ữ ủ ườ ể ị
tr ng và các ngành đ quá trình phân tích đ c đ n gi n. ườ ể ượ ơ ả
Kinh t vĩ mô là m t nhánh c a kinh t h c t p trung nghiên c u cácế ộ ủ ế ọ ậ ứ
ho t đ ng c a n n kinh t d i góc đ t ng th . Nó đ c p t i các tiêuạ ộ ủ ề ế ướ ộ ổ ể ề ậ ớ
chí t ng th nh : t c đ tăng tr ng, l m phát, th t nghi p, thu nh p qu cổ ể ư ố ộ ưở ạ ấ ệ ậ ố
dân…

⇒ Kinh t h c vi mô và kinh t h c vĩ mô tuy khác nhau nh ng đ u là nh ngế ọ ế ọ ư ề ữ
n i dung quan tr ng c a kinh t h c, không th chia c t nhau, mà b sungộ ọ ủ ế ọ ể ắ ổ
cho nhau, t o thành h th ng ki n th c kinh t th tr ng có s điêù ti t c aạ ệ ố ế ứ ế ị ườ ự ế ủ
nhà n c. Vì v y kinh t vĩ mô t o hành lang, t o môi tr ng, t o đI uướ ậ ế ạ ạ ườ ạ ề
ki n cho kinh t vi mô phát tri n. Trong th c ti n kinh t và qu n lý kinh tệ ế ể ự ễ ế ả ế
n u ch gi i quy t các v n đ kinh t vi mô, qu n lý kinh t vi mô hay qu nế ỉ ả ế ấ ề ế ả ế ả
lý s n xu t kinh doanh, mà không có s đI u ch nh c n thi t c a kinh t vĩả ấ ự ề ỉ ầ ế ủ ế
mô, qu n lý vĩ mô hay qu n lý nhà n c v kinh t thì r t khó có th n mả ả ướ ề ế ấ ể ắ
b t và đi u ch nh đ c n n kinh t . ắ ề ỉ ượ ề ế
b. Đ i t ng và n i dung c b n c a kinh t h c vi môố ượ ộ ơ ả ủ ế ọ
Kinh t vi mô là m t môn khoa h c kinh t , m t môn khoa h c c b nế ộ ọ ế ộ ọ ơ ả
cung c p ki n th c lý lu n và ph ng pháp kinh t cho các môn qu n lý doanhấ ế ứ ậ ươ ế ả
nghi p trong ngành kinh t qu c dân. Nó là khoa h c v s l a ch n ho t đ ngệ ế ố ọ ề ự ự ọ ạ ộ
kinh t vi mô trong s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p. ế ả ấ ủ ệ
Kinh t h c vi mô nghiên c u tính quy lu t, xu th v n đ ng t t y u c aế ọ ứ ậ ế ậ ộ ấ ế ủ
các ho t đ ng kinh t vi mô, nh ng khuy t t t c a kinh t th tr ng và vai tròạ ộ ế ữ ế ậ ủ ế ị ườ
c a s đi u ti t. Do đó kinh t vi mô là s l a ch n đ gi i quy t ba v n đủ ự ề ế ế ự ự ọ ể ả ế ấ ề
kinh t c b n c a m t doanh nghi p, m t t bào kinh t : s n xu t cái gì, s nế ơ ả ủ ộ ệ ộ ế ế ả ấ ả
xu t nh th nào và s n xu t cho ai. Đ gi i quy t đ c nh ng yêu c u trênấ ư ế ả ấ ể ả ế ượ ữ ầ
kinh t vi mô s nghiên c u t p trung vào m t s n i dung quan tr ng nh t nhế ẽ ứ ậ ộ ố ộ ọ ấ ư
v n đ kinh t c b n: cung và c u, c nh tranh và đ c quy n, c u v hànhấ ề ế ơ ả ầ ạ ộ ề ầ ề
hoá: cung và c u v lao đ ng, s n xu t và chi phí, l i nhu n và quy t đ nh cungầ ề ộ ả ấ ợ ậ ế ị
- 3 -
c p; h n ch c a kinh t th tr ng và s can thi p c a chính ph ; doanhấ ạ ế ủ ế ị ườ ự ệ ủ ủ
nghi p nhà n c và t nhân hoá.ệ ướ ư
Kinh t vi mô bao g m nh ng ph n d i đây:ế ồ ữ ầ ướ
+ Nh ng v n đ c b n c a doanh nghi p; vi c l a ch n kinh t t i u, nhữ ấ ề ơ ả ủ ệ ệ ự ọ ế ố ư ả
h ng c a quy lu t khan hi m, l i su t gi m d n; quy lu t chi phí t ng đ iưở ủ ậ ế ợ ấ ả ầ ậ ươ ố
ngày càng tăng; hi u qu kinh t .ệ ả ế
+ Cung và c u: Nghiên c u n i dung c a cung và c u, s thay đ i cung c u,ầ ứ ộ ủ ầ ự ổ ầ

quan h cung c u nh h ng quy t đ nh đ n giá c th tr ng và s thay đ iệ ầ ả ưở ế ị ế ả ị ườ ự ổ
giá c trên th tr ng làm thay đ i quan h cung c u và l i nhu n.ả ị ườ ổ ệ ầ ợ ậ
+ Lý thuy t ng i tiêu dùng: Nghiên c u các v n đ v n i dung c a nhuế ườ ứ ấ ề ề ộ ủ
c u và tiêu dùng, các y u t nh h ng đ n đ ng c u, hàm c u và hàm tiêuầ ế ố ả ưở ế ườ ầ ầ
dùng, t i đa hoá l i ích và tiêu dùng t i u, l i ích c n biên và s co dãn c aố ợ ố ư ợ ậ ự ủ
c u.ầ
+ Th tr ng các y u t s n xu t: Nghiên c u cung và c u v lao đ ng, v n,ị ườ ế ố ả ấ ứ ầ ề ộ ố
đ t đai.ấ
+ S n xu t chi phí và l i nhu n: Nghiên c u các v n đ v n i dung s nả ấ ợ ậ ứ ấ ề ề ộ ả
xu t và chi phí, các y u t s n xu t, hàm s n xu t và năng su t, chi phí c nấ ế ố ả ấ ả ấ ấ ậ
biên, chi phí bình quân và t ng chi phí: l i nhu n doanh nghi p, quy lu t lãiổ ợ ậ ệ ậ
su t gi m d n, t i đa hoá l i nhu n, quy t đ nh s n xu t và đ u t , quy tấ ả ầ ố ợ ậ ế ị ả ấ ầ ư ế
đ nh đóng c a doanh nghi p.ị ử ệ
+ Th tr ng c nh tranh không hoàn h o, c nh tranh hoàn h o và đ c quy n:ị ườ ạ ả ạ ả ộ ề
Nghiên c u v th tr ng c nh tranh không hoàn h o và c nh tranh hoàn h o,ứ ề ị ườ ạ ả ạ ả
đ c quy n: quan h gi a c nh tranh và đ c quy n, quan h gi a s n l ng,ộ ề ệ ữ ạ ộ ề ệ ữ ả ượ
giá c và l i nhu n.ả ợ ậ
+ Vai trò c a chính ph : Nghiên c u khuy t t t c a kinh t th tr ng, vai tròủ ủ ứ ế ậ ủ ế ị ườ
và s can thi p c a chính ph đ i v i ho t đ ng kinh t vi mô và vai trò c aự ệ ủ ủ ố ớ ạ ộ ế ủ
doanh nghi p nhà n c.ệ ướ
+ M t trong nh ng m c tiêu nghiên c u c a kinh t h c vi mô là phân tích cộ ữ ụ ứ ủ ế ọ ơ
ch th tr ng thi t l p ra giá c t ng đ i cho các m t hàng và d ch v vàế ị ườ ế ậ ả ươ ố ặ ị ụ
s phân ph i các ngu n tài nguyên gi i h n gi a nhi u cách s d ng khácự ố ồ ớ ạ ữ ề ử ụ
nhau. Kinh t vi mô phân tích th t b i c a th tr ng khi th tr ng không v nế ấ ạ ủ ị ườ ị ườ ậ
hành hi u qu , cũng nh miêu t c n có trong lý thuy t cho vi c c nh tranhệ ả ư ả ầ ế ệ ạ
hoàn h o. Ngoài ra còn trang b các công c nâng cao trong phân tích cân b ngả ị ụ ằ
t ng quát.ổ
c. Ph ng pháp nghiên c u kinh t h c vi môươ ứ ế ọ
- 4 -
• Nghiên c u nh ng v n đ kinh t lý lu n, ph ng pháp lu n và ph ngứ ữ ấ ề ế ậ ươ ậ ươ

pháp l a ch n kinh t t i u trong các ho t đ ng kinh t vi mô. Vì v yự ọ ế ố ư ạ ộ ế ậ
c n n m v ng khái ni m, đ nh nghĩa, n i dung, công th c tính toán, cầ ắ ữ ệ ị ộ ứ ơ
s hình thành các ho t đ ng hình thành kinh t vi mô, quan tr ng nh t làở ạ ộ ế ọ ấ
ph i rút ra đ c tính t t y u và xu th phát tri n c a nó.ả ượ ấ ế ế ể ủ
• C n g n ch t vi c nghiên c u lý lu n, ph ng pháp lu n và th c hànhầ ắ ặ ệ ứ ậ ươ ậ ự
trong quá trình h c t p.ọ ậ
• G n ch t vi c nghiên c u lý lu n, ph ng pháp lu n v i th c ti n sinhắ ặ ệ ứ ậ ươ ậ ớ ự ễ
đ ng phong phú, ph c t p c a các ho t đ ng kinh t vi mô c a doanhộ ứ ạ ủ ạ ộ ế ủ
nghi p Vi t Nam và các n c.ệ ở ệ ở ướ
• C n h t s c coi tr ng vi c nghiên c u, ti p thu nh ng kinh nghi m th cầ ế ứ ọ ệ ứ ế ữ ệ ự
ti n v các ho t đ ng kinh t vi mô trong các doanh nghi p tiên ti n c aễ ề ạ ộ ế ệ ế ủ
Vi t Nam và c a các n c trên th gi i. Nh đó chúng ta m i có th làmệ ủ ướ ế ớ ờ ớ ể
phong phú thêm, sâu s c thêm nh ng nh n th c lý lu n v môn khoa h cắ ữ ậ ứ ậ ề ọ
kinh t vi mô.ế
• Ngoài ra còn có nh ng ph ng riêng đ c áp d ng các ph ng phápữ ươ ượ ụ ươ
riêng nh :ư
 Áp d ng ph ng pháp cân b ng n i b , b ph n, xem xét t ngụ ươ ằ ộ ộ ộ ậ ừ
đ n v vi mô, không xét s tác đ ng đ n các v n đ khác; xem xétơ ị ự ộ ế ấ ề
m t y u t thay đ i, tác đ ng trong các đi u ki n các y u t khácộ ế ố ổ ộ ề ệ ế ố
không đ i.ổ
Trong kinh t vi mô c n s d ng mô hình hoá nh công c toán h c vàế ầ ử ụ ư ụ ọ
ph ng trình vi phân đ l ng hoá các quan h kinh t .ươ ể ượ ệ ế
2. Gi i thi u chung v lý thuy t cung - c uớ ệ ề ế ầ
a. C uầ
• Khái ni m:ệ
o C uầ là s l ng hàng hóa hay d ch v mà ng i mua có kh năng vàố ượ ị ụ ườ ả
s n sàng mua các m c giá khác nhau trong m t th i gian nh t đ nh.ẵ ở ứ ộ ờ ậ ị
o L ng c u ượ ầ là s l ng hàng hóa hay d ch v mà ng i mua s n sángố ượ ị ụ ườ ẵ
ho c có kh năng mua m c giá đã cho trong m t th i gian nh t đ nh.ặ ả ở ứ ộ ờ ấ ị
- 5 -

o Bi u c uể ầ là b ng ch s l ng hàng hóa ho c d ch v mà ng i tiêuả ỉ ố ượ ặ ị ụ ườ
dùng s ng sàng và có kh năng mua các m c giá khác nhau trongẵ ả ở ứ
m t th i gian nh t đ nh.ộ ờ ấ ị
o Đ ng c u ườ ầ là đ ng bi u di n m i quan h gi a l ng c u và giá.ườ ể ễ ố ệ ữ ượ ầ
M t đi m chung c a các đ ng c u là chúng nghiêng xu ng d i vộ ể ủ ườ ầ ố ướ ề
phía ph i.ả
o Lu t c u ậ ầ là s l ng hàng hóa ho c d ch v đ c c u trong kho ngố ượ ặ ị ụ ượ ầ ả
th i gian đã cho tăng lên khi giá c a hàng hóa ho c d ch v gi mờ ủ ặ ị ụ ả
xu ng.ố
• Các y u t xác đ nh c u và hàm s c a c u:ế ố ị ầ ố ủ ầ
o Thu nh p ng i tiêu dùng ậ ườ (I):
Thu nh p là m t y u t quan tr ng trong xác đ nh c u. Thu nh pậ ộ ế ố ọ ị ầ ậ
nh h ng tr c ti p đ n kh năng mua c a ng i tiêu dùng.ả ưở ự ế ế ả ủ ườ
• Nh ng hàng hóa có c u tăng lên khi thu nh p tăng lên đ c g iữ ầ ậ ượ ọ
là các hàng hóa thông th ng.ườ
• Các hàng hóa mà c u gi m đi khi thu nh p tăng lên đ c g i làầ ả ậ ượ ọ
hàng th c p.ứ ấ
o Giá c c a các lo i hàng hóa liên quan ả ủ ạ (P
y
):
C u đ i v i hàng hoá không ch ph thu c vào giá c a b n thânầ ố ớ ỉ ụ ộ ủ ả
hàng hoá. Nó còn ph thu c vào giá c a hàng hoá liên quan. Các hàngụ ộ ủ
hoá liên quan này chia làm hai lo i:ạ
• Hàng hoá thay th .ế
• Hàng hoá b sung.ổ
o S l ng ng i tiêu dùng (dân s ) ố ượ ườ ố (N):
Khi s l ng ng i tiêu dùng càng tăng thì c u v hàng hoá cũngố ượ ườ ầ ề
tăng.
o Th hi u ng i tiêu dùng ị ế ườ (T):
Th hi u có nh h ng l n đ n c u c a ng i tiêu dùng, th hi uị ế ả ưở ớ ế ầ ủ ườ ị ế

là s thích hay s u tiên c a ng i tiêu dùng đ i v i hàng hoá ho cở ự ư ủ ườ ố ớ ặ
d ch v .ị ụ
o Các kì v ng ọ (E):
C u đ i v i hàng hoá ho c d ch v s thay đ i ph thu c vào cácầ ố ớ ặ ị ụ ẽ ổ ụ ộ
kỳ v ng (s mong đ i) c a ng i tiêu dùng. N u ng i tiêu dùng hyọ ự ợ ủ ườ ế ườ
- 6 -
v ng r ng giá c c a hàng hoá nào đó s gi m xu ng trong t ng lai,ọ ằ ả ủ ẽ ả ố ươ
thì c u hi n t i đ i v i hàng hoá c a h s gi m xu ng và ng c l i.ầ ệ ạ ố ớ ủ ọ ẽ ả ố ượ ạ
è Tóm l i:ạ
Khi có s thay đ i c a các y u t trên thì s làm cho l ng c u thayự ổ ủ ế ố ẽ ượ ầ
đ i m i m c giá. Chúng t o lên hàm c u đ c th hi n d i d ngổ ở ọ ứ ạ ầ ượ ể ệ ướ ạ
ph ng trình sau:ươ
Q
X
D
t
= f(P
x
, I , P
y
, N , T , E)
Trong đó :
Q
X
D
t
: Lư ngợ c uầ đ iố v iớ hàng hoá trong th iờ gian t.
P
x
: Giá hàng hoá x trong th i gian t.ờ

P
y
: Giá hàng hoá có liên quan trong th i gian t.ờ
I : Thu nh p ng i tiêu dùng.ậ ườ
N : Dân s (ng i tiêu dùng).ố ườ
T : Th hi u (s thích) c a ng i tiêu dùng.ị ế ở ủ ườ
E : Các kỳ v ng.ọ
• S d ch chuy n đ ng c u:ự ị ể ườ ầ
L ng c u t i m t m c giá đã cho đ c bi u th b ng m t đi m trênượ ầ ạ ộ ứ ượ ể ị ằ ộ ể
đ ng c u. Còn toàn b đ ng c u ph n ánh c u đ i v i hàng hoá ho cườ ầ ộ ườ ầ ả ầ ố ớ ặ
d ch v c th nào đó. Do v y s thay đ i c a c u là s d ch chuy n c aị ụ ụ ể ậ ự ổ ủ ầ ự ị ể ủ
toàn b đ ng c u sang bên trái ho c bên ph i, còn s thay đ i c aộ ườ ầ ặ ả ự ổ ủ
l ng c u là s v n đ ng d c theo đ ng c u.ượ ầ ự ậ ộ ọ ườ ầ
Hình v sau đây minh ho s phân bi t đó. ẽ ạ ự ệ
- 7 -
D
2
D
0
D
1
- 8 -
Giảm lượng cầu
P
Q
Tăng lượng cầu
Giảm
cầu
Tăng
cầu

Sự thay đổi của cầu và lượng cầu
b. Cung
• Khái ni m:ệ
o Cung là s l ng hàng hóa ho c d ch v mà ng i bán có kh năngố ượ ặ ị ụ ườ ả
và s n sàng bán các m c giá khac nhau trong m t th i gian nh tẵ ở ứ ộ ờ ấ
đ nh.ị
o L ng cung ượ là l ng hàng hóa ho c d ch v mà ng i bán s ng sàngượ ặ ị ụ ườ ẵ
và có kh năng bán m c giá đã cho trong m t kho ng th i gian nh tả ở ứ ộ ả ờ ấ
đ nh.ị
o Bi u cung ể là m t b ng miêu t s l ng hàng hóa ho c d ch v màộ ả ả ố ượ ặ ị ụ
ng i bán s n sàng và có kh năng bán các m c giá khác nhau trongườ ẵ ả ở ứ
m t kho ng th i gian nh t đ nh.ộ ả ờ ấ ị
o Đ ng cung ườ là đ ng bi u di n m i quan h t gi a đ ng cung vàườ ể ễ ố ệ ữ ườ
giá trên đ th . M t nét chung c a đ ng cung là có đ nghiêng lênồ ị ộ ủ ườ ộ
trên v phía ph i ph n ánh quy lu t cung.ề ả ả ậ
o Lu t cung ậ là s l ng hàng hóa đ c cung trong kho ng th i gian đãố ượ ượ ả ờ
cho tăng lên khi giá c a nó tăng lên. Vì v y theo lu t cung, giá và sủ ậ ậ ố
l ng t l thu n v i nhau.ượ ỉ ệ ậ ớ
• Các y u t xác đ nh cung và hàm cung:ế ố ị
o Công ngh ệ (T
e
):
Công ngh là m t y u t quan tr ng góp ph n nâng cao s n xu t,ệ ộ ế ố ọ ầ ả ấ
gi m chi phí lao đ ng trong quá trình ch t o s n ph m. S c i ti nả ộ ế ạ ả ẩ ự ả ế
công ngh làm cho đ ng cung d ch chuy n v phía ph i, nghĩa là làmệ ườ ị ể ề ả
tăng kh năng cung lên.ả
o Giá c a các y u t s n xu t đ u vào ủ ế ố ả ấ ầ (P
i
):
Giá c a các y u t s n xu t có nh h ng đ n kh năng cung s nủ ế ố ả ấ ả ưở ế ả ả

ph m. N u giá c a các y u t s n xu t gi m s d n đ n giá thànhẩ ế ủ ế ố ả ấ ả ẽ ẫ ế
s n xu t gi m và c h i ki m l i nhu n s cao lên, do đó các nhà s nả ấ ả ơ ộ ế ợ ậ ẽ ả
xu t có xu h ng s n xu t nhi u lên.ấ ướ ả ấ ề
o Chính sách thu ế (t):
• Khi thu tăng thì cung gi m.ế ả
• Khi thu gi m thì cung tăng.ế ả
- 9 -
o S l ng ng i s n xu t ố ượ ườ ả ấ (N):
S l ng ng i càng nhi u thì l ng cung càng l n.ố ượ ườ ề ượ ớ
o Các kỳ v ng ọ (E):
M i mong đ i v s thay đ i giá c a hàng hóa, giá c a các y u tọ ợ ề ự ổ ủ ủ ế ố
s n xu t, chính sách thu … đ u có nh h ng đ n cung hàng hóa vàả ấ ế ề ả ưở ế
d ch v . N u s mong đ i d đoán có thu n l i cho s n xu t thì cungị ụ ế ự ợ ự ậ ợ ả ấ
s đ c m r ng và ng c l i. ẽ ượ ở ộ ượ ạ
è Tóm l i:ạ
T các y u t trên ta xác đ nh đ c hàm cung theo ph ng trừ ế ố ị ượ ươ ình sau:
Q
S
x,t
= f(P
x
, P
i
, T
e
, t , N , E)
Trong đó :
Q
S
x.t

: Lư ngợ cung đ iố v iớ hàng hoá x trong th iờ gian t.
P
x
: Giá hàng hoá x trong th i gian t.ờ
P
i
: Giá c a các y u t đ u vào.ủ ế ố ầ
T
e
: Công ngh .ệ
N : S ng i s n xu t.ố ườ ả ấ
E : Các kỳ v ng.ọ
• S d ch chuy n đ ng cung:ự ị ể ườ
S thay đ i c a cung là s d ch chuy n toàn b đ ng cung. S thayự ổ ủ ự ị ể ộ ườ ự
đ i l ng cung là s v n đ ng d c theo đ ng cung.ổ ượ ự ậ ộ ọ ườ
Hình sau đây mô t s khác bi t đó:ả ự ệ
- 10 -
c. Cân b ng cung c uằ ầ
 D a trên vi c phân tích c cung và c u ta th y r ng cùng m t th iự ệ ả ầ ấ ằ ộ ờ
đi m nh t đ nh ta xác đ nh đ c giao đi m c a đ ng cung và đ ngể ấ ị ị ượ ể ủ ườ ườ
c u. T i đó l ng cung b ng l ng c u (Qầ ạ ượ ằ ượ ầ
D
= Q
S
) nghĩa là ng i bánườ
mu n bán m t l ng s n ph m là Qố ộ ượ ả ẩ
S
và ng i mua mu n mua m tườ ố ộ
l ng s n ph m là Qượ ả ẩ
D

thì ta g i đó là đi m cân b ng c a th tr ng.ọ ể ằ ủ ị ườ
• Khi P
*
< P
1
⇒ Q
S
> Q
D
⇒ D th a s n l ng.ư ừ ả ượ
• Khi P
*
> P
1
⇒ Q
S
< Q
D
⇒ Thi u h t s n l ng.ế ụ ả ượ
 Ki m soát giá:ể
• Giá tr n:ầ
 Là m t m c giá t i đa mang tính pháp lý b t bu c ng i bán raộ ứ ố ắ ộ ườ
không đ c đòi h i giá cao h n.ượ ỏ ơ
 Giá tr n th ng đ c áp d ng khi có s thi u h t th t th ngầ ườ ượ ụ ự ế ụ ấ ườ
v các hàng hóa quan tr ng nh m tránh s tăng giá quá m c.ề ọ ằ ự ứ
M c giá này th ng th p h n m c giá cân b ng.ứ ườ ấ ơ ứ ằ
è B o v l i ích n i tiêu dùng.ả ệ ợ ườ
• Giá sàn:
- 11 -
P

Q
Cung tăng
Cung giảm
S
1
S
o
S
2
Sự thay đổI của cung và lượng cung
 Chính ph th ng đ t ra m c giá t i thi u đ i v i hàng hóa.ủ ườ ặ ứ ố ể ố ớ
M c giá này th ng áp d ng cho hi n t ng d th a s nứ ườ ụ ệ ượ ư ừ ả
l ng.ượ
 M c tiêu đ t giá sàn nh m đ m b o l i ích cho ng i s n xu tụ ặ ằ ả ả ợ ườ ả ấ
và cung ng ph c v .ứ ụ ụ
è B o v l i ích ng i s n xu t.ả ệ ợ ườ ả ấ
d. Các ph ng pháp c l ng c uươ ướ ượ ầ
o Đi u tra và nghiên c u hành vi c a ng i tiêu dùng b ng cách quanề ứ ủ ườ ằ
sát:
Quan sát hành vi c a ng i tiêu dùng là cách thu th p thông tin v sủ ườ ậ ề ở
thích c a ng i tiêu dùng, thông qua vi c quan sát hành vi mua s m vàủ ườ ệ ắ
s d ng s n ph m c a h .ử ụ ả ả ủ ọ
o Ph ng pháp th nghi m:ươ ử ệ
Ph ng pháp th nghi m là ph ng pháp đi u tra c u c a ng iươ ử ệ ươ ề ầ ủ ườ
tiêu dùng trong phòng thí nghi m, nghĩa là ng i tiêu dùng đ c choệ ườ ượ
m t s ti n và đ c yêu c u ch tiêu trong m t c a hàng.ộ ố ề ượ ầ ỉ ộ ử
Ph ng pháp này ph n ánh tính hi n th c h n là ph ng pháp đi uươ ả ệ ự ơ ươ ề
tra ng i tiêu dùng. Tuy nhiên, ph ng pháp này cũng có các h n chườ ươ ạ ế
nh t đ nh nh không đ m b o đ chính xác cho vi c suy đoán c aấ ị ư ả ả ộ ệ ủ
toàn b th tr ng.ộ ị ườ

o Ph ng pháp thí nghi m trên th tr ng.ươ ệ ị ườ
o Ph ng pháp phân tích h i quy.ươ ồ
3. Gi i thi u chung hành vi c a doanh nghi pớ ệ ủ ệ
a. Doanh nghi pệ
Doanh nghi p là đ n v kinh doanh hàng hoá, d ch v theo nhu c u thệ ơ ị ị ụ ầ ị
tr ng và xã h i đ l i nhu n t i đa và đ t hi u qu kinh t – xã h i caoườ ộ ể ợ ậ ố ạ ệ ả ế ộ
nh t. M t doanh nghi p ti n hành kinh doanh có hi u q a là doanh nghi pấ ộ ệ ế ệ ủ ệ
tho mãn đ c nhu c u t i đa c a th tr ng và xã h i v hàng hoá, d ch vả ượ ầ ố ủ ị ườ ộ ề ị ụ
- 12 -
P
Q
P
1
P
*
P
2
E
D
S
Thiếu hụt
Dư thừa
Q
Q
2
Q
1
Q
1
Q

2
Q
S
= Q
D
Sự thừa và thiếu trên thị trường
trong gi i h n cho phép c a ngu n l c hi n có và thu đ c l i nhu n nhi uớ ạ ủ ồ ự ệ ượ ợ ậ ề
nh t, đem l i hi u qu kinh t – xã h i cao nh t.ấ ạ ệ ả ế ộ ấ
Qúa trình kinh doanh c a doanh nghi p ph thu c vào đ c đi m kinh t ,ủ ệ ụ ộ ặ ể ế
k thu t, xã h i c a t ng lo i doanh nghi p. Quá trình kinh doanh c aỹ ậ ộ ủ ừ ạ ệ ủ
doanh nghi p bao g m:ệ ồ
 Nghiên c u nhu c u th tr ng v hàng hoá và d ch v đ quy tứ ầ ị ườ ề ị ụ ể ế
đ nh xem s n xu t cái gìị ả ấ
 Chu n b đ ng b các y u t đ u vào đ th c hi n quy t đ nh s nẩ ị ồ ộ ế ố ầ ể ự ệ ế ị ả
xu t nh : lao đ ng, đ t đai, thi t b , v t t , k thu t, công ngh ấ ư ộ ấ ế ị ậ ư ỹ ậ ệ
 T ch c t t quá trình k t h p ch t ch , khéo léo gi a các y u t cổ ứ ố ế ợ ặ ẽ ữ ế ố ơ
b n c a đ u vào đ t o ra hàng hoá và d ch v , trong đó lao đ ng làả ủ ầ ể ạ ị ụ ộ
y u t quy t đ nh.ế ố ế ị
 T ch c t t quá trình tiêu th hàng hoá, d ch v , bán hàng hóa thuổ ứ ố ụ ị ụ
ti n v .ề ề
M t trong nh ng bi n pháp quan tr ng đ nâng cao hi u qu c a kinhộ ữ ệ ọ ể ệ ả ủ
doanh là rút ng n chu kỳ kinh doanh. Chu kỳ kinh doanh chính là kho ng th iắ ả ờ
gian t lúc b t đ u kh o sát nghiên c u nhu c u th tr ng v hàng hoá,ừ ắ ầ ả ứ ầ ị ườ ề
d ch v , đ n lúc bán xong hàng hóa và thu ti n v .ị ụ ế ề ề
b. Lý thuy t v s n xu tế ề ả ấ
 Công ngh ệ
- S n xu t là các lo i ho t đ ng c a doanh nghi p bao g m c lĩnhả ấ ạ ạ ộ ủ ệ ồ ả
v c l u thông và d ch v .ự ư ị ụ
- Các doanh nghi p chuy n hoá các đ u vào (còn g i là các y u tệ ể ầ ọ ế ố
s n xu t) thành đ u ra (còn g i là s n ph m).ả ấ ầ ọ ả ẩ

- Các y u t s n xu t đ c chia thành 2 lo i:ế ố ả ấ ượ ạ
+ Lao đ ng (L)ộ
+ V n (K) bao g m: các nguyên nhiên v t li u, tài s n c đ nh, máyố ồ ậ ệ ả ố ị
móc, thi t b , c s h t ng ế ị ơ ở ạ ầ
- Các y u t đ c k t h p v i nhau trong quá trình s n xu t kinhế ố ượ ế ợ ớ ả ấ
đoanh đ t o ra s n ph m đ u ra (Q). S n ph m đ u ra có th làể ạ ả ẩ ầ ả ẩ ầ ể
s n ph m h u hình ho c s n ph m vô hình.ả ẩ ữ ặ ả ẩ
 Hàm s n xu tả ấ
- 13 -
- Quan h gi a đ u vào và đ u ra c a quá trình s n xu t kinh doanhệ ữ ầ ầ ủ ả ấ
đ c bi u hi n b ng hàm s n xu tượ ể ệ ằ ả ấ
+ Hàm s n xu t ch rõ m i quan h gi a s n l ng t i đa có th thuả ấ ỉ ố ệ ữ ả ượ ố ể
đ c t các t p h p khác nhau c a các y u t đ u vào v i m t trìnhượ ừ ậ ợ ủ ế ố ầ ớ ộ
đ công ngh nh t đ nh.ộ ệ ấ ị
+ Hàm s n xu t bi u di n ph ng pháp s n xu t có hi u qu v m tả ấ ể ễ ươ ả ấ ệ ả ề ặ
k thu t khi k t h p gi a các y u t đ u vào đ t o ra s n ph m đ uỹ ậ ế ợ ữ ế ố ầ ể ạ ả ẩ ầ
ra.
- M t doanh nghi p đ t hi u qu kinh t cao khi doanh nghi p đó cóộ ệ ạ ệ ả ế ệ
chi phí c h i đ u vào là nh nh t.ơ ộ ầ ỏ ấ
- M tộ hàm s n xu t th ng dùng là hàm Cobb Douglas:ả ấ ườ
Y = A. K
α
.L
α

( β=1-α )
Trong đó:
Y : là s n l ng đ u raả ượ ầ
L : là v nố
K : là lao đ ngộ

α, β : là nh ng h ng s cho bi t t m quan tr ng t ng đ i c a v nữ ằ ố ế ầ ọ ươ ố ủ ố
và lao đ ng trong quá trình s n xu t.ộ ả ấ
 S n xu t v i m t đ u vào bi n đ iả ấ ớ ộ ầ ế ổ
- Năng su t lao đ ng bình quân ( APấ ộ
L
)
AP
L
=
S đ u raố ầ
=
Q
S l ng laoố ượ
đ ngộ
L
- Năng su t lao đ ng c n biên ( MPấ ộ ậ
L
)
MP
L
=
S thay đ iự ổ đ u raầ
=
Q
S thay đ i l ng laoự ổ ượ
đ ngộ
L
MP
L
= Q

n
– Q
n-1
- 14 -
Hình v :ẽ
N u MPế
L
> AP
L
⇒ AP
L
tăng d nầ
MP
L
< AP
L
⇒ AP
L
gi m d nả ầ
MP
L
= AP
L
⇒ AP
L
max
 Quy lu t MPậ
L
gi m d nả ầ
D a vào hình v ta th y năng su t c n biên c a b t kỳ y u t s n xu tự ẽ ấ ấ ậ ủ ấ ế ố ả ấ

nào cũng s b t đ u gi m d n t i m t th i đi m nào đó khi càng có nhi u y uẽ ắ ầ ả ầ ạ ộ ờ ể ề ế
t đ u vào đ c s d ng trong quá trình s n xu t. Đi u này cho th y khi tăngố ầ ượ ử ụ ả ấ ề ấ
thêm lao đ ng thì m i lao đ ng ch có ít v n và di n tích đ làm vi c. Th i gianộ ỗ ộ ỉ ố ệ ể ệ ờ
nhàn r i nhi u h n nên năng su t lao đ ng gi m d n. Vì v y quy lu t năngỗ ề ơ ấ ộ ả ầ ậ ậ
su t c n biên gi m d n có ý nghĩa v i c lao đ ng và v n. Nó liên quan đ nấ ậ ả ầ ớ ả ộ ố ế
hành vi và quy t đ nh s n xu t kinh doanh trong vi c l a ch n các y u t đ uế ị ả ấ ệ ự ọ ế ố ầ
vào nh th nào đ tăng năng su t, gi m chi phí và t i đa hoá l i nhu n.ư ế ể ấ ả ố ợ ậ
 S n xu t v i hai đ u vào bi n đ i ả ấ ớ ầ ế ổ
- 15 -
AP
L
(MP
2
)
L
AP
L
MP
L
8
4
3
10
20
30
Q
L
TP
max
TP = đường tổng số lượng

8
4
3
Đ ng đ ng l ng :ườ ộ ượ
 Là đ ng bi u th t t c s k t h p c a các y u t đ u vào khác nhauườ ể ị ấ ả ự ế ợ ủ ế ố ầ
đ s n xu t ra m t l ng đ u ra nh t đ nh.ể ả ấ ộ ượ ầ ấ ị
 Các đ ng đ ng l ng cho th y s linh ho t mà các doanh nghi p cóườ ộ ượ ấ ự ạ ệ
đ c khi ra quy t đ nh s n xu t trong nhi u tr ng h p các doanhượ ế ị ả ấ ề ườ ợ
nghi p có th đ t đ c m t đ u ra l a ch n b ng cách s d ng các cáchệ ể ạ ượ ộ ầ ự ọ ằ ử ụ
k t h p khác nhau c a các y u t đ u vào đ đ c m t l ng đ u raế ợ ủ ế ố ầ ể ượ ộ ượ ầ
mong mu n v i m c đích t i thi u hoá chi phí t i đa hoá l i nhu n.ố ớ ụ ố ể ố ợ ậ
Hình v :ẽ
S thay th các đ u vào, t su t thay th , k thu t c n biên (MRTS)ự ế ầ ỷ ấ ế ỹ ậ ậ
 Đ nghiêng c a đ ng cong l ng cho th y có th dùng 1 s l ng đ uộ ủ ườ ượ ấ ể ố ượ ầ
vào này thay th cho 1 s l ng đ u vào khác nh ng ph i đ m b o đ uế ố ượ ầ ư ả ả ả ầ
ra không đ i. Đ nghiêng đó đ c g i là t su t thay th k thu t c nổ ộ ượ ọ ỉ ấ ế ỹ ậ ậ
biên (MRTS) nghĩa là mu n gi m đi m t đ n v lao đ ng thì c n có baoố ả ộ ơ ị ộ ầ
nhiêu đ n v v n v i đi u ki n Q không đ i và ng c l i.ơ ị ố ớ ề ệ ổ ượ ạ
- 16 -
K
L
Q
3
Q
1
Q
2
 T su t thay th k thu t c n biên (MRTS) có liên quan ch t ch v iỉ ấ ế ỹ ậ ậ ặ ẽ ớ
năng su t c n biên c a lao đ ng và v n và luôn đ c đo l ng nh 1 đ iấ ậ ủ ộ ố ượ ườ ư ạ
l ng d ng cho nên s đ u ra tăng thêm lao đ ng s là:ượ ươ ố ầ ộ ẽ

∆Q
L
= ∆L . MP
L
> 0
Và s đ u ra gi m đi do gi m s d ng v n s là:ố ầ ả ả ử ụ ố ẽ
∆ Q
K
= ∆ K . MP
K
< 0
Trong đó: ∆K : chênh l ch v v nệ ề ố
MP
K
: năng su t lao đ ng c n biên theo v nấ ộ ậ ố
∆Q + ∆L = 0
⇔ ∆L . MP
L
+ ∆K . MP
K
= 0
T su t thay th k thu t c n biênỉ ấ ế ỹ ậ ậ
MRTS =
-∆K
=
MP
L
∆L
MP
K

 Hai tr ng h p đ c bi t ườ ợ ặ ệ
TH
1
: Các y u t đ u vào có th thay th hoàn toàn cho nhau và MRTS khôngế ố ầ ể ế
đ i trên m t đ ng đ ng l ng có d ng m t đ ng th ng có nghĩa là cùngổ ộ ườ ồ ượ ạ ộ ườ ẳ
m t đ u ra có th ch đ c s n xu t b ng lao đ ng và v n ho c b ng s k tộ ầ ể ỉ ượ ả ấ ằ ộ ố ặ ằ ự ế
h p gi a lao đ ngvà v nợ ữ ộ ố
TH
2
: Các y u t đ u vào không th thay th cho nhau, m i m c đ u vào đòiế ố ầ ể ế ỗ ứ ầ
h i có s k t h p riêng. M i m c đ u ra đòi h i m t s k t h p gi a lao đ ngỏ ự ế ợ ỗ ứ ầ ỏ ộ ự ế ợ ữ ộ
và v n. Khi đó đ ng đ ng l ng có d ng L.ố ườ ộ ượ ạ
⇒Ι Lý thuy t v chi phí s n xu tế ề ả ấ
 Ý nghĩa và khái ni m ệ
- Trong kinh t vi mô chi phí s n xu t gi m tv trí quan tr ng và cóế ả ấ ữ ộ ị ọ
quan h t i nhi u v n đ khác c a doanh nghi p nh : quan h v iệ ớ ề ấ ề ủ ệ ư ệ ớ
ng i tiêu dùng, xã h i Trong đó:ườ ộ
- 17 -
+ Chi phí tính toán (chi phí k toán) là t t c nh ng kho n chi nh ngế ấ ả ữ ả ư
không tính đ n chi phí c h i.ế ơ ộ
+ Chi phí kinh t (chi phí tài chính) là t t c các kho n chi bao g m cế ấ ả ả ồ ả
chi phí c h i.ơ ộ
⇒ Chi phí kinh t th ng l n h n chi phí tính toán 1 l ng b ng chiế ườ ớ ơ ượ ằ
phí c h i.ơ ộ
- Chi phí ng n h n là nh ng chi phí c a th i kỳ mà trong đó s l ngắ ạ ữ ủ ờ ố ượ
và ch t l ng c a đ u vào là không đ i.ấ ượ ủ ầ ổ
- T ng chi phí (TC) là toàn b chi phí bi n đ i và chi phí c đ nh s nổ ộ ế ổ ố ị ả
xu t ra s n ph m.ấ ả ẩ
- Chi phí c đ nh (FC) là kho n chi phí không bi n đ i khi s n l ngố ị ả ế ổ ả ượ
tăng ho c gi m ho c b ng 0.ặ ả ặ ằ

- Chi phí bi n đ i (VC) là kho n chi phí bi n đ i theo t ng m c đ u raế ổ ả ế ổ ừ ứ ầ
TC = FC + VC
- Chi phí bình quân (ATC) là t ng chi phí cho 1 đ n v s n ph m:ổ ơ ị ả ẩ

Q
TC
ATC =
- Chi phí c đ nh bình quân là chi phí c đ nh cho 1 đ n v s n ph mố ị ố ị ơ ị ả ẩ

Q
FC
AFC
=

- Chi phí bi n đ i bình quân là chi phí bi n đ i cho 1 đ n v s n ph mế ổ ế ổ ơ ị ả ẩ

Q
VC
AVC
=
⇒ ATC = AVC + AFC
- Chi phí c n biên (MC) ậ
MC = TC
n
- TC
n-1
- 18 -
(VC)'(TC)'
d(Q)
d(VC)

d(Q)
d(TC)
MC
====
M i quan h gi a MC và ATCố ệ ữ
Hình v :ẽ
MC > ATC ⇒ ATC tăng d nầ
MC < ATC ⇒ ATC gi m d nả ầ
MC = ATC ⇒ ATC min
 Chi phí dài h nạ
Trong dài h n doanh nghi p có th thay đ i t t c các đ u vào c a nó. V n đạ ệ ể ổ ấ ả ầ ủ ấ ề
đ t ra là l a ch n các đ u vào nh th nào đ s n xu t 1 đ u ra nh t đ nh v iặ ự ọ ầ ư ế ể ả ấ ầ ấ ị ớ
chi phí t i thi uố ể
- 19 -
TC
Q
TC
VC
FC
C
Q
ATC
min
AVC
min
MC
ATC
AVC
AFC
G i LTC là t ng chi phí s n xu t trong dài h n.ọ ổ ả ấ ạ

LAC là chi phí bình quân dài h n (chi phí trung bình dài h n).ạ ạ
LMC là chi phí c n biên dài h nậ ạ .

Q
LTC
LAC =
LMC = LTC
n
– LTC
n-1
d(Q)
d(LTC)
LMC =
Chú ý:
o Trong tr ng h p ng n h n n u doanh nghi p đ t m c giá ườ ợ ắ ạ ế ệ ạ ứ
• P = ATC
min
⇒ doanh nghi p s đ t hòa v n.ệ ẽ ạ ố
• P ≤ AVC
min
⇒ doanh nghi p có th ph i đóng c a s n xu t.ệ ể ả ử ả ấ
• AVC
min
< P < ATC
min
⇒ doanh nghi p có nguy c phá s n.ệ ơ ả
• P > ATC
min
⇒ doanh nghi p có lãi.ệ
o Trong tr ng h p dài h n n u:ườ ợ ạ ế

• P = LAC
min
⇒ doanh nghi p đ t hòa v n dài h n.ệ ạ ố ạ
• P < LAC
min
⇒ doanh ngi p r i b th tr ng.ệ ờ ỏ ị ườ
 Đ ng đ ng phíườ ồ
Là đ ng bao g m t t c các t p h p có th có c a lao đ ng và v n màườ ồ ấ ả ậ ợ ể ủ ộ ố
ng i ta có th mua v i m t t ng chi phí nh t đ nh.ườ ể ớ ộ ổ ấ ị
G i TC là t ng chi phí.ọ ổ
W là chi phí cho 1 đ n v lao đ ng (l ng).ợ ị ộ ươ
R là chi phí cho 1 đ n v v n.ơ ị ố
TC = w.L + rK
- 20 -
L.
r
w
r
TC
K
−=⇒
d. Lý thuy t v l i nhu n và quy t đ nh cung c pế ề ợ ậ ế ị ấ
 L i nhu n và t i đa l i nhu nợ ậ ố ợ ậ
o Khái ni m l i nhu n ệ ợ ậ
- L i nhu n là ph n chênh l ch gi a doanh thu và chi phí.ợ ậ ầ ệ ữ
- Do v y l i nhu n th ng đ c xác đ nh nh sau:ậ ợ ậ ườ ượ ị ư
∏ = TR – TC
Trong đó:
TR = P.Q (giá . s l ng)ố ượ
MR = TR

n
– TR
n-1
(TR)'
d(Q)
d(TR)
MR ==
Chú ý:
Đ i v i doanh nghi p c nh tranh hoàn h o l i nhu n đ t t i đa t i m cố ớ ệ ạ ả ợ ậ ạ ố ạ ứ
s n l ng Qả ượ
*
khi P = MC

max
t i Qạ
*
khi P = MC
Đ i v i doanh nghi p kinh doanh trong th tr ng đ c quy n và bán c nhố ớ ệ ị ườ ộ ề ạ
tranh thì doanh nghi p s đ t l i nhu n t i đa t i m c s n l ng Qệ ẽ ạ ợ ậ ố ạ ứ ả ượ
*
khi MR =
MC
Đ đ t TRể ạ
max
khi MR = 0
o Các lo i l i nhu nạ ợ ậ
- L i nhu n tính toánợ ậ : đ c xác đ nh b ng cách l y doanh thu tr điượ ị ằ ấ ừ
chi phí tính toán. Đó là kho n chi phí không tính đ n nh ng chi phíả ế ữ
ti m n hay chi phí c h i.ề ẩ ơ ộ
- 21 -

K
L
C
2
C
1
- L i nhu n bình quânợ ậ : đ c hình thành do tác đ ng c a quy lu tượ ộ ủ ậ
cung c u v n trong n n kinh t th tr ng. Nó đ c bi u hi n cầ ố ề ế ị ườ ượ ể ệ ụ
th b ng t su t lãi trên v n.ể ằ ỷ ấ ố
- L i nhu n bình th ngợ ậ ườ : là m c l i nhu n ch v a đ đ gi choứ ợ ậ ỉ ừ ủ ể ữ
các nhà kinh doanh ti p t c công vi c c a mình và t n t i v i tế ụ ệ ủ ồ ạ ớ ư
cách là m t b ph n c a t ng chi phí.ộ ộ ậ ủ ổ
- L i nhu n siêu ng chợ ậ ạ .
- L i nhu n d th ngợ ậ ị ườ .
- L i nhu n đ c quy nợ ậ ộ ề .
o T i đa hóa l i nhu nố ợ ậ
- Doanh thu là s ti n mà doanh nghi p đó ki m đ c nh bán hàngố ề ệ ế ượ ờ
hóa, d ch v trong m t th i kỳ nh t đ nh.ị ụ ộ ờ ấ ị
- Doanh thu c n biên ậ (MR) là là m c thay đ i t ng doanh thu do tiêuứ ổ ổ
th thêm m t đ n v s n l ng:ụ ộ ơ ị ả ượ
(TR)'
ΔQ
ΔTR
MR ==
Quy t cắ : t i đa l i nhu nố ợ ậ
Tăng s n l ng ch ng nào doanh thu c n biên còn v t quá chiả ượ ừ ậ ượ
phí c n biên (MR > MC) cho đ n khi có MR = MC thì d ng l i.ậ ế ừ ạ
Đây chính là m c s n l ng t i u (Qứ ả ượ ố ư
*
) đ t i đa hóa l i nhu n.ể ố ợ ậ

• T i đa hóa l i nhu n trong s n xu t ng n h n.ố ợ ậ ả ấ ắ ạ
Doanh nghi p s đ t l i nhu n t i đa m c s n l ng mà đóệ ẽ ạ ợ ậ ố ở ứ ả ượ ở
doanh thu c n biên b ng v i chi phí c n biên (MR=MC).ậ ằ ớ ậ
• T i đa hó l i nhu n tron s n xu t dài h n.ố ợ ậ ả ấ ạ
Nh ta đã bi t trong s n xu t dài h n không còn chi phí c đ nh,ư ế ả ấ ạ ố ị
doanh nghi p có quy n quy t đ nh nên xây d ng m t năng l c s nệ ề ế ị ự ộ ự ả
xu t đ n m c nào là t i u, t c là xác đ nh l ng chi phí c đ nh t iấ ế ứ ố ư ứ ị ượ ố ị ố
u.ư
Đ t i đa hóa l i nhu n, chúng ta có th s d ng ph ng phápể ố ợ ậ ể ử ụ ươ
trình bày trên nh ng lo i tr chi phí c đ nh, có nghĩa là m i chi phíở ư ạ ừ ố ị ọ
đ u bi n đ i nh ph ng pháp ng n h n, doanh nghi p coi giá c thề ế ổ ư ươ ắ ạ ệ ả ị
- 22 -
tr ng là cho tr c và là doanh thu c n biên c a doanh nghi p. Doanhườ ướ ậ ủ ệ
nghi p s tăng s n l ng khi nào doanh thu c n biên còn l n h n chiệ ẽ ả ươ ậ ớ ơ
phí c n biên.ậ
Doanh nghi p s gi m s n l ng khi chi phí c n biên v t doanhệ ẽ ả ả ượ ậ ượ
thu c n biên (MC > MR).ậ
Doanh nghi p đ t l i nhu n t i đa b ng vi c cân b ng doanh thuệ ạ ợ ậ ố ằ ệ ằ
c n biên và chi phí c n biên.ậ ậ
4 . Gi i thi u chung v ớ ệ ề hành vi c a doanh nghi p đ c quy nủ ệ ộ ề
a. Đ c quy n bánộ ề
o Khái ni mệ :
Đ c quy n bán là m t th tr ng, trong đó ch có m t ng i bán,ộ ề ộ ị ườ ỉ ộ ườ
nh ng có nhi u ng i mua.ư ề ườ
o Nguyên nhân :
M t doanh nghi p có th chi m đ c v trí đ c quy n bán nhộ ệ ể ế ượ ị ộ ề ờ
m t s nguyên nhân c b n sauộ ố ơ ả :
• Đ t đ c tính kinh t quy mô, y u t quan tr ng quy t đ nh c uạ ượ ế ế ố ọ ế ị ấ
trúc th tr ng là s n l ng m c quy mô t i thi u có hi u qu soị ườ ả ượ ở ứ ố ể ệ ả
v i c u c a th tr ng. Quy mô t i thi u có hi u qu là s n l ngớ ầ ủ ị ườ ố ể ệ ả ả ượ

mà t i đó, đ ng chi phí bình quân dài h n c a m t doanh nghi pạ ườ ạ ủ ộ ệ
ng ng đi xu ng. Nh v y, n u m t doanh nghi p đ t đ c tínhừ ố ư ậ ế ộ ệ ạ ượ
kinh t c a quy mô, thì vi c m i r ng s n l ng c a nó s lo i bế ủ ệ ở ộ ả ượ ủ ẽ ạ ỏ
đ c các đ i th và cu i cùng s là ng i bán duy nh t trên thượ ố ủ ố ẽ ườ ấ ị
tr ng, n u m c s n l ng có chi phí bình quân dài h n t i thi uườ ế ứ ả ượ ạ ố ể
c a nó là đ l n đ đáp ng c u th tr ng.ủ ủ ớ ể ứ ầ ị ườ
• B ng phát minh sáng ch (b n quy n). Lu t v b ng phá minhằ ế ả ề ậ ề ằ
sáng ch (b n quy n) cho phép các nhà s n xu t có đ c v trí đ cế ả ề ả ấ ượ ị ộ
quy n v bán m t s n ph m ho c m t quy trình công ngh m iề ề ộ ả ẩ ặ ộ ệ ớ
trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.ộ ả ờ ấ ị
- 23 -
Ki m soát các y u t (đ u vào) s n xu t. M t doanh nghi p cóể ế ố ầ ả ấ ộ ệ
th chi m đ c v trí đ c quy n bán nh quy n s h u m t lo i đ uể ế ượ ị ộ ề ờ ề ở ữ ộ ạ ầ
vào (nguyên li u) đ s n xu t ra m t lo i s n ph m nào đó.ệ ể ả ấ ộ ạ ả ẩ
Quy đ nh c a chính ph . M t doanh nghi p có th tr thành đ cị ủ ủ ộ ệ ể ở ộ
quy n h p pháp n u nó là ng i duy nh t đ c c p gi y phép s nề ợ ế ườ ấ ượ ấ ấ ả
xu t kinh doanh m t lo i s n ph m, d ch vũ nào đó. Ch ng h nấ ộ ạ ả ẩ ị ẳ ạ
đ ng s t Vi t Nam, b u đi n Vi t Nam ườ ắ ệ ư ệ ệ
o Đ c đi mặ ể :
• M t ng i bán, nhi u ng i mua.ộ ườ ề ườ
• S n ph m đ c nh t không có hàng hóa thay th g n gũi.ả ẩ ọ ấ ế ầ
• Có s c m nh th tr ng (có quy n đ nh giá s n ph m và s nứ ạ ị ườ ề ị ả ẩ ả
l ng bán, vi c gia nh p th tr ng là r t khó khăn, nhi u trượ ệ ậ ị ườ ấ ề ở
ng i).ạ
• Cùng ti n hành qu ng cáo đ thu hút thêm khách hàng.ế ả ể
o Đ ng c u và đ ng doanh thu c n biênườ ầ ườ ậ :
Là ng i s n xu t duy nh t đ i v i m t lo i s n ph m, nhà đ cườ ả ấ ấ ố ớ ộ ạ ả ẩ ộ
quy n bán có v trí đ c nh t trên th tr ng. Nhà đ c quy n bán có sề ị ộ ấ ị ườ ộ ề ự
ki m soát toàn di n đ i v i s l ng s n ph m đ a ra bán. Nh ngể ệ ố ớ ố ượ ả ẩ ư ư
đi u này không có nghĩa là nó đ t giá cao bao nhiêu cũng đ c, vì m cề ặ ượ ụ

đích c a nó là t i đa hóa l i nhu n. Đ t giá cao s có ít ng i mua vàủ ố ợ ậ ặ ẽ ườ
l i nhu n thu đ c s ít h n.ợ ậ ượ ẽ ơ
Vì là ng i duy nh t bán m t hàng hóa ho c d ch v c th trên thườ ấ ộ ặ ị ụ ụ ể ị
tr ng, nhà đ c quy n bán đ ng tr c c u th tr ng - m t đ ngườ ộ ề ứ ướ ầ ị ườ ộ ươ
c u d c xu ng d i v phí ph i. Đ ng c u th tr ng chính làầ ố ố ướ ề ả ườ ầ ị ườ
đ ng doanh thu bình quân ườ (AR) c a doanh nghi p. Khi đ ng c uủ ệ ườ ầ
d c xu ng thì giá và doanh thu bình quân luôn l n h n doanh thu c nố ố ớ ơ ậ
biên, vì t t c các đ n v đ u đ c bán cùng m t giá. Tăng l ngấ ả ơ ụ ề ượ ở ộ ượ
bán thêm m t đ n v thì giá bán ph i gi m xu ng, nh v y t t c cácộ ơ ị ả ả ố ư ậ ấ ả
đ n v bán ra đ u ph i gi m giá ch không ph i ch m t đ n v bánơ ị ề ả ả ứ ả ỉ ộ ơ ị
thêm. Đ ng doanh thu c n biên vì th luôn n m d i đ ng c u, trườ ậ ế ằ ướ ườ ầ ừ
đi m đ u tiên.ể ầ
- 24 -

×