BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUNG CƯ OCEAN VIEW MANOR
GVHD: TS. ĐỒN NGỌC TỊNH NGHIÊM
SVTH: BÙI NGUYỄN QUẾ ANH
SKL008384
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ OCEAN VIEW MANOR
GVHD: TS. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM
SVTH: BÙI NGUYỄN QUẾ ANH
MSSV: 13149002
Khố : 2013- 2018
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12/2017
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Họ và tên Sinh viên: BÙI NGUYỄN QUẾ ANH....................MSSV: 13149002
Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ OCEAN VIEW MANOR.
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay không?
.................................................................................................................................................
Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2017
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Họ và tên Sinh viên: BÙI NGUYỄN QUẾ ANH....................MSSV: 13149002
Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ OCEAN VIEW MANOR
Họ và tên Giáo viên phản biện: ..............................................................................................
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
.................................................................................................................................................
Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
Điểm:……………….(Bằng chữ: ............................................................................................ )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2017
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
3
LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết
thúc q trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng
đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo
điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập
bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và
giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất
nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy Đồn Ngọc Tịnh Nghiêm. Em xin gửi lời cảm
ơn chân thành, sâu sắc của mình đến quý Thầy. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành
đến tồn thể q Thầy Cơ khoa Xây Dựng đã hướng dẫn em trong 4 năm học tập và rèn
luyện tại trường. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là
nền tảng, chìa khóa để em có thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những người thân trong gia đình, sự giúp đỡ
động viên của các anh chị khóa trước, những người bạn thân giúp tơi vượt qua những khó
khăn trong suốt q trình học tập và hồn thành luận văn.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đó
luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ
dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và ln dồi dào sức khỏe để có thể
tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.
TP.HCM, ngày…tháng … năm 2017
Sinh viên thực hiện
4
CAPSTONE PROJECT’S TASK
Student name: BÙI NGUYỄN QUẾ ANH
Faculty: Civil of Engineering
Major: Construction Engineering Technology
Project: OCEAN VIEW MANOR
Student ID: 13149002
1. Initial documentation:
+ Architectural profile (provided thesis advisor)
+ Soil investigation (survey) profile (Vung Tau)
2. Content of theories and calculation
2.1: Architecture:
+ Illustrate architectural drafts again
2.2: Structure:
+ Calculation, analysis, design of typical floor in condominium block
+ Calculation, analysis, design of stairs and cistern
+ Model, calculation, design of frame 3 , frame B and floor 7th
+ Foundation: Driven pile method
3. Explication and drafts (Drawings)
01 thesis and 05 appendix
21drawings A1 ( architecture 2, structure 19)
4. Advisor: M.S. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM
5. Assigned date: 04/09/2017
6. Deadline: 04/01/2018
Ho Chi Minh, January 04th, 2018
HEAD OF FACULTY
ADVISOR
5
PHỤ LỤC
Bảng Nhận Xét Của Giáo Viên Hướng Dẫn .......................................................................... 2
Bảng Nhận Xét Của Giáo Viên Phản Biện ............................................................................ 3
Lời Cảm Ơn ........................................................................................................................... 4
Nhiệm Vụ Đồ Án Tốt Nghiệp................................................................................................ 5
TỔNG QUAN ................................................................................................................ 14
1. Giới Thiệu Chung: ........................................................................................................... 14
2. Tải Trọng Tác Động ........................................................................................................ 15
2.1. Tải Đứng ....................................................................................................................... 15
2.2. Tải Ngang ..................................................................................................................... 15
3. Giải Pháp Thiết Kế .......................................................................................................... 15
4. Vật Liệu Sử Dụng ............................................................................................................ 16
5. Phần Mềm Ứng Dụng Trong Phân Tích Tính Tốn ........................................................ 16
PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM ............................................................................................ 17
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ SÀN ............................................................... 17
1.1. Mặt Bằng Sàn................................................................................................................ 17
1.2. Chọn Sơ Bộ Kích Thước............................................................................................... 17
1.2.1. Chiều Dày Sàn ........................................................................................................... 17
1.2.2. Kích Thước Dầm Chính - Dầm Phụ .......................................................................... 18
1.2.3. Tiết Diện Vách ........................................................................................................... 18
1.3. Tải Trọng Tác Dụng Lên Sàn ....................................................................................... 19
1.3.1. Tĩnh Tải...................................................................................................................... 19
1.3.2. Hoạt Tải ..................................................................................................................... 20
1.4. Tính Tốn Bố Trí Cốt Thép Sàn Tầng Điển Hình ........................................................ 21
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CẦU THANG .............................................. 27
2.1. Mặt Bằng Bố Trí Cầu Thang Tầng Điển Hình. ............................................................ 27
2.2. Cấu Tạo Cầu Thang. ..................................................................................................... 27
2.3. Tải Trọng. ..................................................................................................................... 28
2.3.1. Tĩnh Tải...................................................................................................................... 28
2.3.2. Hoạt Tải ..................................................................................................................... 30
6
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
2.3.3. Tổng Tải Trọng .......................................................................................................... 30
2.4. Sơ Đồ Tính Và Nội Lực................................................................................................ 30
2.5. Tính Tốn Bố Trí Cốt Thép. ......................................................................................... 33
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ HỆ KHUNG ................................................. 34
3.1. Mở Đầu ......................................................................................................................... 34
3.2. Vật Liệu Sử Dụng ......................................................................................................... 34
3.3. Chọn Sơ Bộ Kích Thước............................................................................................... 34
3.4. Tính Tốn Tải Trọng..................................................................................................... 35
3.4.1. Tĩnh Tải...................................................................................................................... 35
3.4.2. Hoạt Tải ..................................................................................................................... 36
3.4.3. Tổng Hợp Tải Trọng .................................................................................................. 36
3.4.4. Tính Tốn Tải Gió ..................................................................................................... 37
3.4.4.1. Gió Tĩnh .................................................................................................................. 37
3.4.4.2. Gió Động................................................................................................................. 39
3.4.5. Tải Trọng Động Đất ................................................................................................... 48
3.4.5.1. Phương Pháp Phân Tích Phổ Phản Ứng ................................................................. 48
3.5. Tổ Hợp Tải Trọng: ........................................................................................................ 55
3.6. Kiểm Tra Chuyển Vị Đỉnh: .......................................................................................... 57
3.7. Nhận Xét Kết Quả Nội Lực .......................................................................................... 57
3.8. Kết Quả Nội Lực........................................................................................................... 59
3.8.1. Kết Quả Nội Lực........................................................................................................ 59
3.8.1.1. Khung Trục 3 .......................................................................................................... 59
3.8.2. Tính Tốn Thiết Kế Hệ Dầm: .................................................................................... 61
3.8.2.1. Tính Tốn Cốt Thép Dọc ........................................................................................ 61
3.8.2.2. Tính Tốn Thép Đai ................................................................................................ 62
3.8.2.3. Neo Và Nối Cốt Thép ............................................................................................. 63
3.8.2.4. Kết Quả Tính Tốn Cốt Thép Dầm: ....................................................................... 64
3.8.3. Tính Tốn Thiết Kế Hệ Cột: ...................................................................................... 64
3.8.3.1. Tính Tốn Cốt Thép Dọc: ....................................................................................... 64
3.8.3.2. Kết Quả Tính Tốn Cốt Thép Cột: ......................................................................... 67
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
7
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
3.9. Tính Tốn Cốt Thép Vách Đứng Bằng Phương Pháp Vùng Biên Chịu Moment: ....... 67
3.9.1. Định Nghĩa ................................................................................................................. 67
3.9.2. Tính Tốn Cốt Thép Ngang Trong Vách ................................................................... 70
3.9.3. Kết Quả Tính Tốn Cốt Thép Vách: .......................................................................... 70
CHƯƠNG 4: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ MĨNG .......................................................... 71
4.1. Số Liệu Địa Chất Cơng Trình ....................................................................................... 71
4.2. Phương Án Móng Cọc Ép Bê Tông Cốt Thép .............................................................. 73
4.2.1. Lựa Chọn Giải Phap Nền Mong : .............................................................................. 74
4.2.2. Vật Liệu Sử Dụng : .................................................................................................... 74
4.2.3. Tải Trọng Công Trinh Tac Dụng Len Mong : ........................................................... 74
4.2.4. Kích Thước Và Chiều Dài Cọc .................................................................................. 76
4.2.5. Chọn Loại Cọc Và Chiều Sâu Đặt Mũi Cọc: ............................................................. 76
4.2.6. Tính Tốn Sức Chịu Tải ............................................................................................ 77
4.2.6.1. Theo Chỉ Tiêu Cơ Lý Của Đất Nền (TCVN 10304:2014) ..................................... 77
4.2.6.2. Sức Chịu Tải Của Cọc Theo Vật Liệu .................................................................... 78
4.2.6.3. Theo Kết Quả Xuyên Tiêu Chuẩn SPT: ................................................................. 79
4.2.7. Xác Định Số Lượng Cọc Và Bố Trí Trong Cọc: ....................................................... 83
4.2.8. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Lên Cột: ................................................................... 84
4.2.8.1. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Dưới Móng 6bb: ................................................... 84
4.2.8.2. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Dưới Móng 3a: ..................................................... 86
4.2.8.3. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Dưới Móng 2b: ..................................................... 87
4.2.8.4. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Dưới Lõi Thang P1: .............................................. 89
4.2.8.5. Kiểm Tra Tải Trọng Tác Dụng Dưới Lõi Thang P2: .............................................. 90
4.2.9. Kiểm Tra Độ Lún Cho Móng Cọc Ép: ...................................................................... 92
4.2.9.1. Kiểm Tra Độ Lún Cho Khối Móng Dưới Cột Móng 6bb: ...................................... 92
4.2.9.2. Kiểm Tra Độ Lún Cho Khối Móng Dưới Cột Móng 3a: ........................................ 94
4.2.9.3. Kiểm Tra Độ Lún Cho Khối Móng Dưới Cột Móng 2b: ........................................ 95
4.2.9.4. Kiểm Tra Độ Lún Cho Khối Móng Lõi Thang P1,P2. ........................................... 98
4.2.10. Kiểm Tra Điều Kiện Xuyên Thủng Của Móng Cọc Ép ........................................ 101
4.2.10.1. Kiểm Tra Xuyên Thủng Cho Khối Móng 6bB: .................................................. 101
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
8
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
4.2.10.2. Kiểm Tra Xuyên Thủng Cho Khối Móng 3A: .................................................... 101
4.2.10.3. Kiểm Tra Xuyên Thủng Cho Khối Móng 2B: .................................................... 102
4.2.10.3. Kiểm Tra Xuyên Thủng Cho Lõi Thang P1: ...................................................... 102
4.2.11. Tính Tốn Cốt Thép Cho Đài Cọc Ép: .................................................................. 103
4.2.11.1. Sơ Dồ Tinh:......................................................................................................... 103
4.2.11.3. Tính Tốn Thép: ................................................................................................. 103
4.2.12. Kiểm Tra Cọc Theo Điều Kiện Cẩu Và Dựng Cọc: .............................................. 107
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
9
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng A2-1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang ......................15
Bảng B1-2: Sơ bộ tiết diện dầm ...............................................................................18
Bảng B1-3: Tải trọng các lớp hồn thiện sàn tầng điển hình ...................................19
Bảng B1-4:Tải trọng các lớp sàn nhà vệ sinh ...........................................................20
Bảng B1-5: Hoạt tải tác dụng lên sàn .......................................................................21
Bảng B2-6: Tĩnh tải chiếu nghỉ ................................................................................29
Bảng B2-8: Tĩnh tải chiếu tới ...................................................................................29
Bảng B2-9:Tĩnh tải bản thang ..................................................................................30
Bảng B2-10:Tổng tải trọng tính tốn ........................................................................30
Bảng B2-11: Kết quả tính tốn cốt thép cầu thang...................................................33
Bảng B3-12:Tải trọng sàn thường ............................................................................35
Bảng B3-13:Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh..............................................................35
Bảng B3-14:Hoạt tải phân bố trên sàn .....................................................................36
Bảng B3-15:Tổng hợp tải trọng tác dụng lên sàn.....................................................36
Bảng B3-16: Thơng số cơng trình ............................................................................38
Bảng B3-17: Tần số dao động riêng .........................................................................40
Bảng B3-18:Tần số và chu kì khi phân tích dao động tính gió động .......................43
Bảng B3-19: Hệ số tương quan không gian 1 ........................................................43
Bảng B3-20 : Tần số và chu kì khi phân tích dao động tính gió động .....................44
Bảng B3-21: Kết quả tính tốn gió động theo phương X.........................................45
Bảng B3-22: Kết quả tính tốn gió động theo phương Y.........................................46
Bảng B3-23:Thơng số đất nền tính động đất ............................................................50
Bảng B3-24: Phổ thiết kế theo hai phương ..............................................................51
Bảng B3-25: Các trường hợp tải khi khai báo Load Patterns ..................................55
Bảng B3-26: Các trường hợp tải khi khai báo Load Cases ......................................55
Bảng B3-27:Các trường hợp tổ hợp tải trọng ...........................................................56
Bảng B3-28: Chuyển vị đỉnh cơng trình ..................................................................57
Bảng B3-29: Sự tương quan Mx1, My1 ......................................................................65
Bảng B4-30: Bảng chỉ tiêu cơ lý của đất ..................................................................72
Bảng 4B-31: Nội lực chân cột ..................................................................................75
Bảng B4-32:Hệ số an toàn lấy theo số lượng cọc ....................................................77
Bảng B4-33: Sức chịu tải của cọc theo cơ lý đất nền (u mfi f sili ) ..........................78
Bảng B4-34: Xác định thành phần kháng của đất trên thành cọcError! Bookmark
not defined.
Bảng 4B-35: Lựa chọn số cọc sơ bộ cho các móng .................................................84
Bảng B4-36: Bảng tính lún móng khối móng 2B .....................................................98
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
10
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Bảng B4-37: Bảng tính lún khối móng P1,P2 ........................................................100
Bảng B4-38: Bố trí thép móng ...............................................................................107
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
11
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ
Hình A1-1:Mặt bằng tầng điển hình ........................................................................14
Hình B1-2: Mặt bằng tầng điển hình ........................................................................17
Hình B1-3: Các lớp cấu tạo sàn ................................................................................19
Hình B1-4: Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình. ..............................................22
Hình B1-5: Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng điển hình ...............................................22
Hình B1-6:Tĩnh tải tường tác dụng lên sàn tầng điển hình ......................................23
Hình B1-7: Chia dải sàn theo phương X ..................................................................23
HìnhB1-8: Chia dải sàn theo phương Y ...................................................................24
Hình B1-9:Momen dãy trip theo phương X .............................................................24
Hình B1-10:Momen dãy trip theo phương Y ...........................................................25
Hình B1-11:Độ võng sàn xuất từ SAFE...................................................................26
Hình B2-12: Mơ hình cầu thang 3 vế .......................................................................27
Hình B2-13: Mặt cắt cầu thang 3 vế ........................................................................28
Hình B2-14: Tĩnh tải tác dụng lên vế 1 ....................................................................31
Hình B2-15: Hoạt tải tác dụng lên vế 1 ....................................................................31
Hình B2-16: Momen tác dụng lên vế 1 ....................................................................31
Hình B2-17: Tĩnh tải tác dụng lên vế 2 ....................................................................32
Hình B2-18: Hoạt tải tác dụng lên vế 2 ....................................................................32
Hình B2-19: Momen tác dụng lên vế 2 ....................................................................33
Hình B3-20: Mơ hình tổng thể cơng trình trong ETABS.........................................39
Hình B3-21: Đồ thị xác định hệ số động lực .........................................................41
Hình B3-22: Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan khơng gian 1.....................42
Hình B3-23: Biểu đồ momen khung trục B .............................................................58
Hình B3-24: Biểu đồ lực cắt khung trục B...............................................................59
Hình B3-25: Biểu đồ momen khung trục 3 ..............................................................60
Hình B3-26: Biểu đồ lực cắt khung trục 3 ...............................................................61
Hình B3-27: Chương trình tính tốn cốt thép dầm...................................................62
Hình B3-28: Chương trình tính tốn cốt thép cột ....................................................67
Hình B3-29: Mặt cắt và mặt đứng của vách.............................................................68
Hình B4-30: Chương trình tính tốn cốt thép vách ..................................................70
Hình B4-31: Mặt cặt địa chất ...................................................................................73
Hình B4-32:Biểu đồ xác định hệ số N’q theo Berezantzev (1961)Error! Bookmark
not defined.
Hình B4-33: Biểu đồ xác định hệ số ..................... Error! Bookmark not defined.
Hình B4-34: Sơ đồ bố trí móng 4 cọc ......................................................................85
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
12
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình B4-35: Phản lực đầu cọc pmax ..........................................................................85
Hình B4-36: Phản lực đầu cọc pmin ..........................................................................85
Hình B4-37: Sơ đồ bố trí móng 5 cọc ......................................................................86
Hình B4-38: Phản lực đầu cọc pmax ..........................................................................86
Hình B4-39: Phản lực đầu cọc pmin ..........................................................................87
Hình B4-40: Sơ đồ bố trí móng 6 cọc ......................................................................87
Hình B4-41: Phản lực đầu cọc pmax ..........................................................................88
Hình B4-42: Phản lực đầu cọc pmin ..........................................................................88
Hình B4-43: Sơ đồ bố trí móng 36 cọc ....................................................................89
Hình B4-44: Phản lực đầu cọc pmax ..........................................................................89
Hình B4-45: Phản lực đầu cọc pmin ..........................................................................90
Hình B4-46: Sơ đồ bố trí móng 36 cọc ....................................................................90
Hình B4-47: Phản lực đầu cọc pmax ..........................................................................91
Hình B4-48: Phản lực đầu cọc pmin ..........................................................................91
Hình B4-49: Momen theo phương X .....................................................................103
Hình B4-50: Momen theo phương Y .....................................................................103
Hình B4-51: Momen theo phương X .....................................................................104
Hình B4-52: Momen theo phương Y .....................................................................104
Hình B4-53: Momen theo phương X .....................................................................105
Hình B4-54: Momen theo phương Y .....................................................................105
Hình B4-55: Momen theo phương X .....................................................................106
Hình B4-56: Momen theo phương Y .....................................................................106
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
13
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
TỔNG QUAN
1. GIỚI THIỆU CHUNG:
Tên cơng trình
CHUNG CƯ OCEAN VIEW MANOR
Địa chỉ: 31 Hương lộ 5, Xã Phước Tỉnh, Long Điền, Bà Rịa Vũng Tàu
Quy mô cơng tình.
Cơng trình bao gồm 24 tầng điển hình, 1 tầng hầm.
Chiều cao cơng trình: 73 m tính từ mặt đất tự nhiên.
Diện tích sàn tầng điển hình: 36x36 m2
Hình A1-1:Mặt bằng tầng điển hình
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
14
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
2. TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG
2.1. Tải đứng
Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên cơng trình bao gồm:
Trọng lượng bản thân cơng trình.
Trọng lượng các lớp hồn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị…
Hoạt tải
Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên cơng trình được xác định theo cơng năng sử dụng
của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động)
Bảng A2-1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang
Hoạt tải
Hoạt tải
Hệ số vượt tải
STT
Tên sàn
tiêu chuẩn
tính tốn
n
2
kN/m
kN/m2
1
Hầm để xe, ram dốc
5
1.2
6
2
Sảnh, hành lang, cầu thang
3
1.2
3.6
3
Phòng ở
1.5
1.3
1.95
4
Sàn WC
1.5
1.3
1.95
5
Khu thương mại
4
1.2
4.8
6
Ban cơng, lơ gia
2
1.2
2.4
7
Nhà kho
5
1.2
6
8
Mái bằng khơng có sử dụng
0.75
1.3
0.975
9
Mái bằng có sử dụng
1.5
1.3
1.95
2.2. Tải ngang
Do cơng trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên cơng
trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió. Áp lực gió tiêu chuẩn Wo
= 0.83 kN/m2
3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ
Căn cứ vào hồ sơ khảo sát địa chất, hồ sơ thiết kế kiến trúc, tải trọng tác động vào
cơng trình nên phương án thiết kế kết cấu sàn sườn toàn khối (sàn tựa lên dầm, dầm tựa lên
cột).
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
15
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
4. VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Bê tông
Bê tông sử dụng trong cơng trình là loại bê tơng có cấp độ bền B25 với các thơng số
tính tốn như sau:
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rb = 14.5 MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rbt = 1.05 MPa
Mơ đun đàn hồi:
Eb = 30000 MPa
Cốt thép
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 225
MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 225
MPa
Cường độ tính tốn cốt ngang:
Rsw = 175
MPa
Mô đun đàn hồi:
Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính tốn chịu nén:
Rsc = 365 MPa
Cường độ tính tốn chịu kéo:
Rs = 365
MPa
Mơ đun đàn hồi:
Es = 200000 MPa
5. PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TỐN
Mơ hình hệ kết cấu cơng trình: ETABS, SAFE.
Tính tốn cốt thép và tính móng cho cơng trình: Sử dụng phần mềm EXCEL
kết hợp với lập trình VBA.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
16
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
PHƯƠNG ÁN SÀN DẦM
CHƯƠNG 1: TÍNH TỐN - THIẾT KẾ SÀN
1.1. MẶT BẰNG SÀN.
Hình B1-2: Mặt bằng tầng điển hình
1.2. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
1.2.1. Chiều dày sàn
Chọn chiều dày của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng.
Có thể chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức:
hs
D
Lmin h min
m
D: hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng (0.8-1.4)
ms = 30 † 35: đối với bản loại dầm.
ms = 40 † 45: đối với bản kê bốn cạnh.
l : nhịp cạnh ngắn của ô bản.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
17
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là hmin = 6cm.
Chọn ô sàn S2(4.8m x 7.2m) là ơ sàn có cạnh ngắn lớn nhất làm ơ sàn
điển hình để tính chiều dày sàn
hs
D
1
l 4.8 0.137m 137mm
ms
35
Chọn hs = 130 mm
1.2.2. Kích thước dầm chính - dầm phụ
Bảng B1-2: Sơ bộ tiết diện dầm
KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM
Loại dầm
Nhịp L (m)
Dầm phụ
6m
Dầm chính
10 m
Chiều cao h
Một nhịp
1 1
L
15 12
1 1
L
12 8
Chọn nhịp của dầm chính để tính L = 7.2 m
Dầm chính: h
Nhiều nhịp
1
L
20
1
h L
15
h
Chiều rộng b
1 2
h
3 3
1
L 480 mm
15
1
L 360 mm
Dầm phụ: h
20
Từ đó ta chọn được kích thước sơ bộ dầm chính - dầm phụ như sau:
Dầm chính: 400 × 800 mm
Dầm phụ: 200 × 400 mm
1.2.3. Tiết diện vách
Kích thước vách BTCT được chọn và bố trí chịu được tải trọng cơng trình và
đặc biệt chịu tải trọng ngang do gió, động đất,…
Chọn chiều dày vách tw = 0.3 m cho tất cả các vách cứng trên mặt bằng.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
18
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
Hình B1-3: Các lớp cấu tạo sàn
1.3.1. Tĩnh tải
Tĩnh tải tác dụng lên sàn bao gồm trọng lượng bản thân bản BTCT, trọng lượng các
lớp hoàn thiện, đường ống thiết bị và trọng lượng tường xây trên sàn.
Bảng B1-3: Tải trọng các lớp hồn thiện sàn tầng điển hình
STT
Trọng
lượng
riêng
Chiều
dày
Tĩnh tải
tiêu chuẩn
kN/m3
m
kN/m2
- Gạch Ceramic
20
0.01
0.2
1.2
0.24
- Vữa lát nền
18
0.02
0.36
1.3
0.468
- Vữa trát trần
18
0.015
0.27
1.3
0.351
0.5
1.2
0.6
Vật liệu
Hệ số
vượt tải
Tĩnh tải
tính tốn
kN/m2
Các lớp hồn thiện sàn
và trần
1
2
Hệ thống kĩ thuật
Tĩnh tải chưa tính trọng lượng bản thân sàn
1.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
19
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Bảng B1-4:Tải trọng các lớp sàn nhà vệ sinh
STT
Trọng
lượng
riêng
Chiều
dày
Tĩnh tải
tiêu
chuẩn
kN/m3
m
kN/m2
- Gạch Ceramic
20
0.01
0.2
1.2
0.48
- Vữa lát nền + tạo dốc
18
0.05
0.9
1.3
1.17
- Lớp chống thấm
10
0.003
0.03
1.3
0.039
- Vữa trát trần
18
0.015
0.27
1.3
0.351
Hệ thống kĩ thuật
0.5
1.2
0.6
Tĩnh tải chưa tính trọng lượng bản thân sàn
1.9
Vật liệu
Hệ số
vượt
tải
Tĩnh tải
tính
tốn
kN/m2
Các lớp hồn thiện sàn và trần
1
2
2.64
Tải tường
Tải tường được tính tốn theo cơng thức:
gtt = n × γt × ht
Tường xây trên sàn thì tải trọng tường phân bố theo chiều dài dầm None.
Tường xây trên dầm thì truyền tải trọng vào dầm.
n: là hệ số vượt tải, n = 1.1
t: là trọng lượng riêng của tường
ht = htầng - hdầm (tường xây trên dầm biên), chọn sơ bộ hdầm = 800mm.
g tt100 n t h t 1.11.8 (3 0.8) 4.36(kN / m 2 )
g tt 200 n t h t 1.1 3.6 (3 0.8) 7.92(kN / m 2 )
1.3.2. Hoạt tải
Hoạt tải sử dụng được xác định tùy theo công năng sử dụng của từng ô sàn (Theo
TCVN 2737 : 1995). Kết quả được thể hiện trong bảng sau:
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
20
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Bảng B1-5: Hoạt tải tác dụng lên sàn
Hoạt tải
STT
Tên sàn
Hệ số vượt tải
Hoạt tải
tiêu chuẩn
kN/m2
n
tính tốn
kN/m2
1
Hầm để xe, ram dốc
5
1.2
6
2
Sảnh, hành lang, cầu thang
3
1.2
3.6
3
Phịng ở
1.5
1.3
1.95
4
Sàn WC
1.5
1.3
1.95
5
Khu thương mại
4
1.2
4.8
6
Ban cơng, lơ gia
2
1.2
2.4
7
Nhà kho
5
1.2
6
8
Mái bằng khơng có sử dụng
0.75
1.3
0.975
9
Mái bằng có sử dụng
1.5
1.3
1.95
1.4. TÍNH TỐN BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
Để phản ánh ứng xử của sàn ta sử dụng phần mềm SAFE để tính tốn.
Các bước tính toán sàn trong SAFE
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
21
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình B1-4: Tĩnh tải tác dụng lên sàn tầng điển hình.
Hình B1-5: Hoạt tải tác dụng lên sàn tầng điển hình
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
22
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Hình B1-6:Tĩnh tải tường tác dụng lên sàn tầng điển hình
Chia sàn thành nhiều dải theo phương X và phương Y, phân tích lấy nội lực sàn
theo dải.
Hình B1-7: Chia dải sàn theo phương X
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
23
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
HìnhB1-8: Chia dải sàn theo phương Y
Kết quả nội lực tính tốn:
Hình B1-9:Momen dãy trip theo phương X
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
24