Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

(Đồ án hcmute) tính toán và thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới tại lotte mart vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.13 MB, 102 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG
LƯỢNG MẶT TRỜI NỐI LƯỚI TẠI LOTTE MART VINH

GVHD: TS. NGUYỄN XN VIÊN
SVTH: BÁ MINH KHANG
NGUYỄN HỒNG THIỆN

SKL009689

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 12/2022

h


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI NỐI LƯỚI
TẠI LOTTE MART VINH

SVTH: BÁ MINH KHANG


MSSV: 19154033
SVTH: NGUYỄN HOÀNG THIỆN
MSSV: 19154007
GVHD: TS. NGUYỄN XUÂN VIÊN

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022

h


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Năng lượng tái tạo
Tên đề tài

TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ
HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI NỐI LƯỚI
TẠI LOTTE MART VINH

SVTH: BÁ MINH KHANG
MSSV: 19154033
SVTH: NGUYỄN HOÀNG THIỆN
MSSV: 19154007
GVHD: TS. NGUYỄN XUÂN VIÊN

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022

h



h


h


h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

i
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

LỜI CẢM ƠN
Đề tài “Tính tốn và thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới tại Lotte
Mart Vinh” là nội dung chúng em chọn để nghiên cứu và thực hiện trong đồ án tốt nghiệp.
Với trọn vẹn lòng quý mến, chúng em xin gửi lời cảm ơn trước là đến thầy Nguyễn
Xuân Viên, thầy đã tận tình và nhiệt thành trong việc giúp đỡ, hướng dẫn cũng như đã mau
chóng phản hồi về những vấn đề khúc mắc của chúng em trong suốt hai tháng triển khai
thực hiện đồ án này.
Chúng em xin gửi lời tri ân đến tồn thể q thầy cơ trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh, đã giảng dạy, truyền đạt những kiến thức rất hữu ích và
kinh nghiệm vô cùng quý báu cho chúng em trong suốt quãng thời gian học tập và nghiên
cứu tại trường. Những điều ấy sẽ là hành trang vững chắc để chúng em có thể tiến bước

trong tương lai khơng xa.
Ngồi ra, chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các bạn đồng môn, đã luôn hỗ trợ
chúng em trong giai đoạn này. Chính nhờ sự giúp đỡ của các bạn, chúng em mới có thể
hồn thành đồ án đạt u cầu và đúng hạn.
Sau cùng, chúng em xin gửi đến gia đình tâm tình biết ơn của người con thảo, vì gia
đình ln là nguồn động lực lớn lao, đã hỗ trợ tinh thần rất nhiều để chúng em an tâm và
vững chí hồn thành tốt đồ án tốt nghiệp, đánh dấu một mốc quan trọng trong cuộc đời của
người sinh viên.
Bài báo cáo đồ án tốt nghiệp là kết quả của quá trình kiên trì, nỗ lực, cố gắng thực
hiện tốt nhất những công việc đã đề ra, tuy nhiên, do kiến thức, kinh nghiệm cũng như khả
năng diễn giải cịn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Vì thế, chúng em rất
mong q thầy cơ đóng góp ý kiến để bài báo này được nên hồn thiện hơn.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2022
Sinh viên thực hiện
Bá Minh Khang
Nguyễn Hoàng Thiện

ix
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... xiii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................... xvi

DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. xix
Chương 1. MỞ ĐẦU ............................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề .................................................................................................................... 1
1.2. Ý nghĩa khoa học ......................................................................................................... 2
1.3. Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................... 2
1.4. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................. 2
1.5. Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................... 3
1.6. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 3
1.7. Nội dung của đề tài ..................................................................................................... 3

Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI VÀ HỆ
THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI ...................................................... 5
2.1. Cơ sở lý thuyết về năng lượng mặt trời .................................................................... 5
2.1.1. Khái niệm về năng lượng mặt trời ......................................................................... 5
2.1.2. Phương pháp khai thác năng lượng mặt trời ......................................................... 6
2.1.3. Ứng dụng năng lượng mặt trời .............................................................................. 6
2.2. Cơ sở lý thuyết về hệ thống điện năng lượng mặt trời ............................................ 7
2.2.1. Tiềm năng và thực trạng phát triển của điện mặt trời ........................................... 7
2.2.1.1. Tiềm năng .......................................................................................................7
2.2.1.2. Thực trạng phát triển .....................................................................................8
2.2.2.1. Hệ thống điện năng lượng mặt trời độc lập (Off-grid) ..................................9
2.2.2.2. Hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới (On-grid) ...............................11
2.2.2.3. Hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới có lưu trữ (Hybrid) ................12
2.2.3. Cấu tạo của hệ thống điện mặt trời nối lưới ........................................................ 13
x
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.2.3.1. Tấm quang điện (Solar panel)......................................................................13
2.2.3.2. Biến tần (Inverter) ........................................................................................18
2.2.3.3. Tủ điện MDB-PV ..........................................................................................20
2.2.3.4. Dây cáp ........................................................................................................20
2.2.3.5. Đồng hồ hai chiều (cơng tơ điện hai chiều) .................................................21

Chương 3. TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÀ MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỆN
NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI NỐI LƯỚI TẠI LOTTE MART VINH ........... 23
3.1. Thông tin khảo sát cho hệ thống điện mặt trời tại Lotte Mart Vinh ................... 23
3.2. Bố trí lắp đặt tấm quang điện và tính tổng cơng suất cho hệ thống điện mặt trời
tại Lotte Mart Vinh.......................................................................................................... 23
3.3. Tính cơng suất Inverter ............................................................................................ 30
3.4. Tính số string (chuỗi) ................................................................................................ 35
3.5. Phân chia số lượng tấm quang điện cho từng Inverter ......................................... 37
3.6. Tính tốn, lựa chọn tủ điện và dây dẫn .................................................................. 38
3.6.1. Tính tốn, lựa chọn dây dẫn (cáp) ....................................................................... 38
3.6.1.1. Lựa chọn cáp DC .........................................................................................38
3.6.1.2. Tính tốn, lựa chọn cáp AC .........................................................................38
3.6.2. Tính tốn, lựa chọn các thành phần trong tủ điện MDB-PV ............................... 40
3.7. Phương án thiết kế hệ thống điện mặt trời tại Lotte Mart Vinh .......................... 42
3.7.1. Thiết kế hệ thống trên phần mềm AutoCAD và SketchUp ................................. 42
3.7.1.1. Thiết kế hệ thống trên phần mềm AutoCAD ................................................42
3.7.1.2. Thiết kế phối cảnh 3D trên phần mềm SketchUp .........................................49
3.7.2. Mô phỏng hệ thống trên phần mềm PVsyst ........................................................ 51

Chương 4. TÍNH TỐN KINH TẾ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT
TRỜI NỐI LƯỚI TẠI LOTTE MART VINH ................................................... 65
4.1. Tính tốn tổng mức đầu tư ...................................................................................... 65

4.2. Tính tốn sản lượng của hệ thống ........................................................................... 67
4.3. Tính tốn thời gian thu hồi vốn ............................................................................... 68
xi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 5. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN............................................................ 69
5.1. Kết quả ....................................................................................................................... 69
5.2. Thảo luận ................................................................................................................... 70

Chương 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 72
6.1. Kết luận ...................................................................................................................... 72
6.2. Kiến nghị .................................................................................................................... 72

TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 73
PHỤ LỤC ............................................................................................................... 75

xii
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

1

4G

Fourth generation (Công nghệ truyền thông khơng dây thứ tư)

2

AC

Alternating current (Dịng điện xoay chiều)

3

AFCI

Arc fault circuit interrupter (Phát hiện sự cố hồ quang điện)

4

AR

Anti reflection (Chống phản xạ)

5

CB

Circuit breaker (Aptomat hay cầu dao tự động)


6

CdTe

Cadmium telluride

7

CIGS

Copper indium gallium selenide

8

CNCH

Cứu nạn cứu hộ

9

COP

10

CPĐT

Chi phí đầu tư

11


CPTM

Chi phí thay mới

12

CV hay Cu/PVC

Dây cáp điện có ruột đồng và lớp cách điện làm từ PVC

13

CXV

Conference of parties (Hội nghị các Bên tham gia Công ước
Khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu)

hay Dây cáp điện có ruột đồng, lớp cách điện XLPE và vỏ bọc làm

Cu/XLPE/PVC

từ PVC

14

DC

Direct current (Dòng điện một chiều)

15


EPR

Ethylene propylene rubber (Cao su ethylene propylene)

16

EVA

Ethylene vinyl acetate

17

EVN

Vietnam Electricity (Tập đoàn Điện lực Việt Nam)

18

GPRS

General packet radio service (Dịch vụ vơ tuyến gói tổng hợp)

19

IEC

20

INV


International Electrotechnical Commission (Uỷ ban Kỹ thuật
Điện Quốc tế)
Inverter (Biến tần)

xiii
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

International Protection hay Ingress Protection (Bảo vệ chống

21

IP

22

LED

Light emitting diode (Diode phát quang)

23

MC4

Multi contact 4 mm


24

MCB

Miniature circuit breaker (Cầu dao tự động dạng tép)

25

MCCB

26

MCT

Measuring current transformer (Biến dòng đo lường)

27

MDB

Main distribution board (Tủ điện phân phối chính)

28

MPPT

29

OC


Open circuit (Hở mạch)

30

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

31

PE

Protective earthing conductor (Dây tiếp địa)

32

PERC

33

PID

34

PLC

Programmable logic controller (Bộ điều khiển lập trình)

35


PR

Performance ratio (Tỉ số hiệu suất)

36

PV

Photovoltaic

37

PVC

Polyvinyl chloride

38



Quyết định

39

RF

Radio frequency (Tần số radio)

40


RS485

Recommended Standard 485 (Tiêu chuẩn khuyến nghị 485)

xâm nhập)

Moulded case circuit breaker (Aptomat khối hay cầu dao tự
động dạng khối)

Maximum power point tracker (Bộ theo dõi điểm công suất
cực đại)

Passivated emitter rear contact hay Passivated emitter and rear
cell (Công nghệ phát quang thụ động)
Potential induced degradation (Hiện tượng suy thoái cảm ứng
tiềm năng)

xiv
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

41

SC


Short circuit (Ngắn mạch)

42

SPD

Surge protection device (Thiết bị chống sét lan truyền)

43

THDi

The total harmonic distortion (Tổng độ méo hài)

44

TTg

Thủ tướng Chính phủ

45

USB

Universal Serial Bus

46

UV


Ultraviolet (Tia cực tím hay tia tử ngoại)

47

VAT

Value added tax (Thuế giá trị gia tăng)

48

VNĐ

Việt Nam Đồng

49

XLPE

Cross linked polyethylene (Polyetylen liên kết chéo)

xv
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Năng lượng mặt trời [1] .......................................................................................6

Hình 2.2: Bức xạ mặt trời tồn cầu theo Global Solar Atlas ...............................................7
Hình 2.3: Hệ thống điện năng lượng mặt trời độc lập .......................................................10
Hình 2.4: Hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới ......................................................11
Hình 2.5: Hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới có lưu trữ .....................................13
Hình 2.6: Cấu tạo tấm quang điện [2] ................................................................................14
Hình 2.7: Nguyên lý hoạt động của tấm quang điện .........................................................15
Hình 2.8: Tấm quang điện silic đơn tinh thể IREX IRM72S1-385-400 [3] ......................16
Hình 2.9: Tấm quang điện silic đa tinh thể Eurener PEPV 120 HALF-CUT 300Wp [4] .17
Hình 2.10: Tấm quang điện silic vơ định hình [5] .............................................................17
Hình 2.11: Tấm quang điện CdTe First Solar Series 6 Plus [6] ........................................18
Hình 2.12: Tế bào quang điện CIGS của Empa [7] ...........................................................18
Hình 2.13: Tủ điện MDB-PV ............................................................................................20
Hình 2.14: Đầu nối MC4 [8] ..............................................................................................21
Hình 2.15: Cơng tơ điện hai chiều [9] ...............................................................................22
Hình 3.1: Tấm quang điện IREX IRM72H3-550 [10] ......................................................25
Hình 3.2: Mặt bằng mái khả dụng của Lotte Mart Vinh ...................................................26
Hình 3.3: Mặt bằng mái khả dụng trước (đỏ) và sau (xanh) khi áp dụng công văn số
3288/C07-P4 ......................................................................................................................26
Hình 3.4: Hướng của sóng tơn ở cả hai mái ......................................................................27
Hình 3.5: Phần diện tích nhỏ để bố trí tấm quang điện theo chiều dọc sóng tơn ..............28
Hình 3.6: Phần diện tích nhỏ để bố trí tấm quang điện theo chiều ngang sóng tơn ..........29
Hình 3.7: Inverter Growatt MAX 110KTL3-X LV [12] ...................................................35
Hình 3.8: Inverter Growatt MAX 80KTL3 LV [13] .........................................................35
Hình 3.9: MCCB Siemens 3VM1220-4ED32-0AA0 200A 36kA 3P [15] .......................40
Hình 3.10: MCCB Siemens 3VM1116-3ED32-0AA0 160A 25kA 3P [16] .....................41
Hình 3.11: MCCB Siemens 3VA1510-6GF42-0AA0 1000A 70kA 4P [17] ....................41
xvi
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 3.12: SPD Acti9 iPRD1 3P+N 50kA A9L16482 [18] ..............................................42
Hình 3.13: Tổng thể Lotte Mart Vinh trước khi lắp đặt hệ thống điện mặt trời ................43
Hình 3.14: Mặt bằng tổng thể phần mái ............................................................................44
Hình 3.15: Mặt bằng bố trí các tấm quang điện.................................................................45
Hình 3.16: Mặt bằng lắp đặt máng cáp và đi đường dây điện ...........................................46
Hình 3.17: Tổng thể Lotte Mart Vinh sau khi lắp đặt hệ thống điện mặt trời ...................47
Hình 3.18: Sơ đồ đơn tuyến tủ điện MDB-PV ..................................................................48
Hình 3.19: Phối cảnh tổng thể Lotte Mart Vinh sau khi đã lắp đặt hệ thống điện mặt trời
nối lưới ...............................................................................................................................49
Hình 3.20: Phối cảnh tổng thể Lotte Mart Vinh nhìn từ trên cao xuống ...........................49
Hình 3.21: Phối cảnh phần mái có bố trí các tấm quang điện ...........................................50
Hình 3.22: Thang an tồn...................................................................................................50
Hình 3.23: Phối cảnh nhà Inverter .....................................................................................51
Hình 3.24: Bản báo cáo PVsyst cho hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới tại Lotte
Mart Vinh ...........................................................................................................................52
Hình 3.25: Thơng tin chung của hệ thống điện mặt trời tại Lotte Mart.............................53
Hình 3.26: Thơng số điện của từng phần mái_1 ................................................................54
Hình 3.27: Thơng số điện của từng phần mái_2 ................................................................55
Hình 3.28: Thơng số điện cho phần mái, tổn thất của hệ thống tấm quang điện và đường
dây DC ...............................................................................................................................56
Hình 3.29: Tổn thất của hệ thống điện mặt trời và đường dây AC ...................................57
Hình 3.30: Mơ phỏng 3D để xác định vị trí bóng che .......................................................58
Hình 3.31: Đường đi của mặt trời và tổn thất do che bóng từ vị trí từng mái ...................59
Hình 3.32: Kết quả chính ...................................................................................................60
Hình 3.33: Biểu đồ hao tổn ................................................................................................61
Hình 3.34: Sản lượng và hiệu suất hoạt động của hệ thống điện mặt trời trong vòng 25

năm_1.................................................................................................................................62

xvii
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Hình 3.35: Sản lượng và hiệu suất hoạt động của hệ thống điện mặt trời trong vịng 25
năm_2.................................................................................................................................63
Hình 3.36: Đồ thị các khả năng đạt mức sản lượng nhất định của hệ thống điện mặt trời64

xviii
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Thông tin khảo sát cho hệ thống điện mặt trời tại Lotte Mart Vinh .................23
Bảng 3.2: Thông số kỹ thuật của tấm quang điện IREX IRM72H3-550 [10] ...................24
Bảng 3.3: Thông số kỹ thuật của Inverter Growatt MAX 110KTL3-X LV [12] ..............30
Bảng 3.4: Thông số kỹ thuật của Inverter Growatt MAX 80KTL3 LV [13] ....................32
Bảng 3.5: So sánh các trường hợp khác nhau về số tấm quang điện trong một string ......36
Bảng 3.6: Tính tốn về string và công suất hệ thống điện năng lượng mặt trời cho Lotte
Mart Vinh ...........................................................................................................................37

Bảng 3.7: Thông số điện của hệ thống điện năng lượng mặt trời tại Lotte Mart Vinh phía
AC ......................................................................................................................................38
Bảng 4.1: Chi phí thiết bị điện ...........................................................................................65
Bảng 4.2: Chi phí vật liệu cơ khí và thi cơng ....................................................................66
Bảng 5.1: Kết quả thực hiện ..............................................................................................69

xix
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Chương 1. MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật để nâng cao chất lượng cuộc sống con người đang
làm tăng mức tiêu thụ năng lượng trên thế giới. Tuy nhiên, các nguồn năng lượng truyền
thống như than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên... đang dần cạn kiệt khiến cho nhân loại phải
điêu đứng trước nguy cơ thiếu hụt nguồn năng lượng hết sức nghiêm trọng. Biến cố chiến
tranh Nga - Ukraine cũng gây ra tình trạng khủng hoảng năng lượng cho các nước châu Âu
nói riêng và tồn cầu nói chung. Cộng thêm với đó là việc khai thác hay sử dụng các nguồn
năng lượng này đã và đang để lại tác động nghiêm trọng cho mơi trường như hiệu ứng nhà
kính, mưa axit, ơ nhiễm khơng khí... đe dọa trực tiếp đến sự sống của con người hay tồn
thể sinh vật trên trái đất.
Chính những lúc này, việc suy xét, tìm kiếm, nghiên cứu và phát triển sử dụng nguồn
năng lượng mới, bền vững, thân thiện với môi trường, giảm thiểu sự phụ thuộc vào nguồn
năng lượng truyền thống đang là vấn đề cấp thiết nhất hiện nay.
Bên cạnh đó, Việt Nam là quốc gia có tiềm năng lớn về năng lượng tái tạo, bao gồm
năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng sinh khối, năng lượng địa nhiệt, năng

lượng sóng, thủy triều... Vì vậy, việc đẩy mạnh khai thác nguồn năng lượng tái tạo ở Việt
Nam là cực kỳ quan trọng đối với nền kinh tế, xã hội, an ninh năng lượng, góp phần tiết
kiệm tài ngun và bảo vệ mơi trường.
Đáp ứng điều đó, hiện nay ở Việt Nam, nhiều dự án năng lượng tái tạo lớn nhỏ đang
được đầu tư, triển khai xây dựng và vận hành. Các doanh nghiệp, công xưởng, trung tâm
thương mại đang đẩy mạnh sử dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái nhằm cắt
giảm mức tiêu thụ từ lưới điện. Chính những điều ấy đã, đang và sẽ giúp tiết kiệm chi phí
cũng như đảm bảo sự phát triển toàn diện và lâu dài.
Cụ thể hơn, theo như kế hoạch phát triển của Lotte Mart trên toàn quốc, các trung
tâm sẽ đẩy mạnh sử dụng điện mặt trời áp mái để đạt mục tiêu tiết kiệm 8% mức năng
lượng vào năm 2025. Để thực hiện mục tiêu, các trung tâm Lotte Mart sẽ sử dụng mặt
bằng mái hiện có để lắp đặt hệ thống điện năng lượng mặt trời. Vì vậy, nhóm xin thực hiện
đề tài “Tính tốn và thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới tại Lotte Mart

1
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Vinh” như việc vận dụng những kiến thức đã học để giúp ích cho kế hoạch vì một mơi
trường xanh hơn, sạch hơn, đẹp hơn.
1.2. Ý nghĩa khoa học
Ứng dụng những kiến thức đã lĩnh hội để thiết kế một hệ thống sử dụng nguồn năng
lượng tái tạo, cụ thể là hệ thống điện năng lượng mặt trời. Đồng thời, nghiên cứu những
phương án nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của nó.
Đóng góp cho cơng trình nghiên cứu của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành
phố Hồ Chí Minh, cụ thể là khoa Cơ khí Động lực và làm tài liệu tham khảo cho các sinh

viên có đam mê, hứng thú trong việc thiết kế hệ thống điện năng lượng mặt trời.
1.3. Ý nghĩa thực tiễn
Việc thiết lập hệ thống điện năng lượng mặt trời không làm phát sinh thêm diện tích
lắp đặt, vì chỉ cần tận dụng phần mặt bằng mái đã sẵn có.
Việc sử dụng nguồn điện mà hệ thống tạo ra sẽ giúp tự chủ một phần nguồn năng
lượng và giảm chi phí ở mức tối đa, có nghĩa là làm cho sự phụ thuộc vào nguồn năng
lượng truyền thống giảm đáng kể.
Làm nâng cao tính hiện đại, thân thiện với mơi trường ở khu vực, tạo động lực trong
việc khai thác và sử dụng năng lượng tái tạo.
1.4. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu
Nghiên cứu tổng quan về năng lượng mặt trời và hệ thống điện năng lượng mặt trời.
Thực hiện tính toán, thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời cho Lotte Mart Vinh có sử
dụng các phần mềm hỗ trợ.
Nhiệm vụ nghiên cứu
Trình bày khái niệm, phương pháp khai thác và ứng dụng của năng lượng mặt trời.
Nghiên cứu, nắm bắt được tiềm năng và thực trạng phát triển của điện mặt trời trên
thế giới và ở Việt Nam. Đồng thời, tìm hiểu cấu tạo, ngun lý, vị trí nên lắp đặt và ưu,
nhược điểm của các mơ hình hệ thống điện năng lượng mặt trời, đặc biệt là về hệ thống
điện mặt trời nối lưới.

2
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Thực hiện khảo sát lấy thông tin dự án để tìm ra phương án thiết kế. Áp dụng các tiêu

chuẩn hiện hành vào việc bố trí các tấm quang điện; tính tốn các thơng số để lựa chọn
thiết bị như Inverter, MCCB, dây cáp, tủ điện MDB-PV, MCT, SPD... Kết quả thiết kế
hoàn chỉnh được thể hiện qua các phần mềm chun dụng như AutoCAD, SketchUp và
PVsyst.
Thực hiện tính tốn kinh tế cho hệ thống điện năng lượng mặt trời nối lưới qua việc
liệt kê chi tiết chi phí trang thiết bị, vật tư, chi phí lắp đặt... để xác định thời gian hoàn vốn
cho chủ đầu tư.
Đưa ra các kiến nghị và lưu ý về việc thiết kế để tối ưu diện tích và lựa chọn thiết bị,
vật tư sao cho tối ưu chi phí nhưng vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
1.5. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Lotte Mart Vinh, 494 V.I. Lê Nin, Hà Huy Tập, thành phố Vinh,
tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Phạm vi thời gian: Thực hiện trong khoảng hai tháng, từ ngày 30/10/2022 đến ngày
26/12/2022.
1.6. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Nghiên cứu những tài liệu cơ sở lý thuyết chuyên
ngành Năng lượng tái tạo để hiểu về năng lượng mặt trời và hệ thống điện năng lượng mặt
trời.
Phương pháp quan sát: Tiến hành quan sát, khảo sát trực tiếp khu vực để lấy thông
tin cho dự án.
Phương pháp nghiên cứu định lượng: Đo đạc và thiết lập bảng thơng tin vị trí, mặt
bằng mái, nguồn điện hiện hữu... để đưa ra phương án thiết kế hệ thống điện năng lượng
mặt trời hiệu quả.
Phương pháp chuyên gia: Tìm đến chuyên gia trong lĩnh vực để đưa ra những nhận
xét, đánh giá nội dung, góp ý và bổ sung những thơng tin, kiến thức cịn thiếu trong đồ án.
1.7. Nội dung của đề tài
Nội dung bài báo cáo đồ án tốt nghiệp được chia thành 6 chương
Chương 1: Mở đầu
3
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


h


×