Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

(Tiểu luận) bài tập lớn đề tài phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần bánh kẹo hải châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.28 KB, 79 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH


BÀI TẬP LỚN
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY CỔ PHẦN
BÁNH KẸO HẢI CHÂU

Tên sinh viên:Bùi Thúy An

Tên giáo viên hướng dẫn

Lớp: K55A-Kế tốn

ThS. Hồng Thị Kim Thoa

MSV: 21K4050024
Nhóm: 01-N01
Niên khóa: 2021-2025

Huế, ngày 30 tháng 03 năm 2023

h


LỜI CẢM ƠN
"Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trường Đại học Kinh tế - Đại
học Huế đã đưa mơn học Phân tích báo cáo tài chính vào trương trình giảng dạy. Đặc
biệt, em xin gửi lời cảm ơn Cơ Hồng Thị Kim Thoa đã dạy dỗ, truyền đạt những
kiến thức quý báu cho em trong suốt thời gian học tập vừa qua. Trong thời gian tham


gia lớp học Phân tích báo cáo tài chính của cơ, em đã có thêm cho mình nhiều kiến
thức bổ ích, tinh thần học tập hiệu quả, nghiêm túc, tự giác hạn chế được những giừo
đi trễ. Đôi lúc cô hơi nghiêm khắc trong giảng dạy nhưng chắc chắn những điều cô
truyền dạy sẽ là hành trang quý báu để em vững bước hơn sau này với ngành học mà
em đã lựa chọn.
Phân tích báo cáo tài chính là mơn học hơi khó nhọc nhưng vơ cùng bổ ích và có tính
thực tế cao đối với em. Tuy nhiên, do sự hiểu biết về mơn học cịn nhiều hạn chế và
khả năng tiếp thu còn hạn hẹp. Mặc dù em đã cố gắng hết sức nhưng bài tập lớn rộng
không thể tránh khỏi những thiếu sót và những chỗ cịn chưa chính xác, mong cơ xem
xét và góp ý để bài tập lớn của em được hoàn thiện một cách tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn! Em chúc cô có nhiều sức khỏe và thành cơng trên
con đường giảng dạy cũng như trong cuộc sống.”

h


h


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Từ viết tắt

Giải thích

1

LNST


Lợi nhuận sau thuế

2

CP

Cổ phần

3

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

4

HTK

Hàng tồn kho

5

TSCĐ

Tài sản cố định

6

TSDH


Tài sản dài hạn

7

TSNH

Tài sản ngắn hạn

8

NPT

Nợ phải trả

9

VCSH

Vốn chủ sở hữu

10

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

11

NNH


Nợ ngắn hạn

12

CPLV

Chi phí lãi vay

13

NDH

Nợ dài hạn

h


CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY CỔ
PHẦN BÁNH KẸO HẢI CHÂU
1.1 Tình hình cơ bản tại Cơng ty
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
- Địa chỉ: Số 15, phố Mạc Thị Bưởi, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
- Liên hệ:
Hotline 1: 0243 8621520 / 0243 6365592 
Hotline 2 (Zalo/Viber/Whatapps/Wechat): (+84) 886066666 
Fax: 0243 8621520 / 0243 6365594
Email:
Người đại diện: Nguyễn Văn Hội
Giai đoạn 1 (1965-1975)

- Ngày 2/9 1965 Bộ công nghiệp nhẹ quyết định thành lập nhà máy bánh kẹo Hải
Châu nằm trên đường Minh Khai phía Đơng Nam thành phố Hà Nội. Khi thành lập
nhà máy có ba phân xưởng sản xuất bao gồm:
Phân xưởng mỳ sợi với sáu dây chuyển sản xuất, công suất từ 2,5 đến 3 tấn/1 ca
Phân xưởng kẹo với hai dây chuyền sản xuấtcông suất từ 1,5 tấn ca
Phân xưởng bánh với một dây chuyển sản xuất công suất 2,5 tấn 1 ca
1972 nhà máy tách phân xưởng sản xuất kẹo sang nhà máy miền Tương Mai và sau
này là nhà máy bánh kẹo Hải HàCũng trong thời kỳ này, nhà máy có thêm sáu dây
chuyển sản xuất mỳ lương thực của Liên Xô (cũ)xây dựng một dây chuyền thủ công
sản xuất bánh kem xốp.
Nhiệm vụ và chức năng của nhà máy trong giai đoạn này là tạo ra sản phẩm phục vụ
nhu cầu cho chiến tranh và nhu cầu khác
Giai đoạn 2 (1976-1990)
Đất nước được giải phóng tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà máy hoạt động sản
xuất kinh doanh.
- 1976: sát nhập với nhà máy chế biến sữa Mẫu Sơn, nhà máy có thêm hai phân
xưởng sấy phun để sản xuất sữa đậu nành và sữa bột trẻ em, công suất phân xưởng
sữa đậu nành là 2 - 2,5 tấn ngày. Do hai loại sản xuất này kinh doanh khơng có hiệu

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

quả nên nhà máy đã chuyển sang sản xuất bột canh, sản phẩm truyền thống của nhà
máy
- 1978: Bộ nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm điều động về bốn dây chuyển
sản xuất mỳ ăn liền công suất 2.5 tấn 1 ca từ cơng ty Sam Hoa (T.P Hồ Chí Minh).
Đây là thiết bị cũ của Nhật Bản cho nên hoạt động khơng hiệu quả, đến tháng 11
năm 1989 thì ngừng hãn

- 1982: nhà máy thanh lý sáu dây chuyền sản xuất mỳ lương thực bổ thủ cộng sản
xuất bánh kem xốp.
Nhiệm vụ của nhà máy trong giai đoạn này là thực hiện các kế hoạch cấp trên và
đầu vào đầu ra được Nhà nước đảm bảoNhưng nhà máy cũng gặp phải những khó
khăn như:
+ Cơ sở vật chất - kỹ thuật cịn lạc hậu
+ Sự hạn chế về trình độ quản lý kinh tế của cán bộ và công nhân viên.
- 1990 nhà máy lắp đặt thêm dây chuyền sản xuất bia với cơng xuất 2000 lít ngày,
dây chuyển do nhà máy tự lắp đặt nên thiêu tinh đồng bộ, cơng nghệ lạc hậu. Bên
cạnh đósản phẩm sản xuất ra phải chịu thuế suất caonăng suất thấp, không đem lại
hiệu quả kinh tếnên đến năm 1996 phải ngừng hoạt động.
- 1991 nhà máy lắp đặt dây chuyên sản xuất bánh Đài Loan với công suất 2.12 tấn/
ca . Sản phẩm này đã phần nào đáp ứng thị hiếu người tiêu dùng và là một trong
những sản phẩm chủ đạo của nhà máy,
-1995 Công ty bánh kẹo Hải Châu liên doanh với Bi và thành lập Công ty liên
doanh sản xuất socola 70% sản phẩm sản xuất ra phục vụ cho xuất khẩu
- 1996 Công ty lắp đặt hai dây chuyền sản xuất kẹo của Cộng hoà liên bang Đức:
+ Dây chuyền sản xuất kẹo cứng .công suất 2400 kg/ ca
+ Dây chuyền sản xuất kẹo mềm, công suất 3000 kg ca - Cũng trong năm này Công
ty nghiên cứu đưa công nghệ bột canh iốt vào trong sản xuất
-1998 Công ty đầu tư và mở rộng công suất dây chuyền sản xuất của Đài Loan lên
gấp đôi
- 1998- 1999 nâng công suất dây chuyển bánh quy từ 2.1 tấn ca lên 3.2 tấn ca . đầu
tư dây chuyên in phun điện tử, hai máy đóng kẹo và một số thiết bị khác
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


Giai đoạn 4 (2000 - nay)
- 2001 Công ty đầu tư dây chuyền sản xuất nâng gấp đôi dây chuyên sản xuất bánh
kem xốp về mặt năng suất
- 2000-2001đầu tư dây chuyền sản xuất sôcôlasố tiền là 7 tỷ đồng làm tài sản của công
ty tăng lên hơn 90 tỷ đồng.
- 2002-2003: công ty đầu tư thêm một dây chuyền sản xuất bánh mềm cao cấp của Hà
Lan với công suất 2.2 tấn ca
- Từ ngày 1 1 2005: công ty bánh kẹo Hải Châu đã chính thức cổ phần hố và chuyển
từ doanh nghiệp Nhà nước sang cơng ty cổ phần, thực hiện chế độ hoạch toán kinh tế
độc lập tự chủ về tài chínhcó tư cách pháp nhân, có con dấu và tổng khoản riêng tại
Ngân Hàng Cơng Thương Việt Nam, Ngân Hàng Đầu Tư & Phát T riển.
1.1.2 Chức năng và nhiệm vụ
1.1.2.1 Chức năng
Công ty CP Bánh kẹo Hải Châu là một trong những Công ty hàng đầu của Việt Nam
trong lĩnh vực sản xuất bánh, kẹo, thực phẩm. Sản phẩm lương khô, kem xốp và bột
canh của Hải Châu từ lâu đã được ưa chuộng trên hầu hết khắp các miền đất nước và
luôn được người tiêu dùng tín nhiệm.
- Cơng nghiệp sản xuất bánh kẹo bột gia vị
- Công nghiệp sản xuất lương khô tổng hợp
- Sản xuất bao bì thực phẩm
- Kinh doanh các sản phẩm xuất ra và các loại nguyên liệu phục vụ cho sản xuất của
công ty
1.1.2.2 Nhiệm vụ
- Luôn đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng bằng cách đa dạng hóa sản phẩm
và dịch vụ, đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm với giá cả cạnh trạnh.
Tôn trọng đạo đức kinh doanh và tuân thủ pháp luật. Cơng ty muốn đem lại cho
khách hàng những dịng sản phẩm được chiết xuất từ thiên nhiên, đảm bảo an toàn
vệ sinh cho mọi người.


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Không ngừng cải tiến công tác quản lý, nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch
vụ để có được sản phẩm và dịch vụ tốt nhất với giá thành tốt nhất.
- Ln ln chung sức, đồng lịng với người lao động, đảm bảo ổn định việc làm
và đời sống của NLĐ, đảm bảo tất cả NLĐ của Bibica được quan tâm, được hưởng tất
cả các quyền lợi về vật chất và tinh thần theo quy định của pháp luật.
- Tuân thủ các quy định của Nhà nước, đảm bảo các điều kiện vệ sinh an toàn
thực phẩm đối với các sản phẩm sản xuất tại Cơng ty.
- Có trách nhiệm với xã hội, đóng góp tích cực cho xã hội, bảo vệ mơi trường vì
chất lượng cuộc sống của cộng đồng.
- Liên kết với các đối tượng nước ngoài, không ngừng học hỏi để nâng cao
năng suất, chế tạo ra các sản phẩm tối ưu
- Thực hiện tốt chủ trương của Đảng, Pháp luật của Nhà nước, cung cấp các sản
phẩm đảm bảo chất lượng và dinh dưỡng
- Thực hiện một nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp chính trực, uy tín.
- Tơn trọng sự riêng tư của cơng nhân viên. Những thơng tin bí mật bao gồm cả
hồ sơ cá nhân, hồ sơ y tế và các thông tin liên quan sẽ được tránh sử dụng vào những
mục đích khơng thích đáng và sẽ chỉ được sử dụng phục vụ cho những nhu cầu công
việc được pháp luật cho phép.
- Áp dụng một cách nhất quán những quy định và nguyên tắc đối với tất cả mọi
đối tượng khách hàng, đối tác và cơng nhân viên của mình.
- Ln ln khuyến khích tạo điều kiện cho người lao động nâng cao kiến thức,
kỹ năng để phát triển. Khuyến khích đề cao tính sáng tạo được áp dụng vào thực tiễn.
- Người lao động được lắng nghe và được đánh giá đúng năng lực, các thành tích

được ghi nhận kịp thời, được đánh giá công bằng và khen thưởng xứng đáng.
1.2 Phân tích tình hình tài chính của Cơng ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu
1.2.1 Phân tích cơ cấu biến động tài sản
Bảng 1.1 Cơ cấu tài sản và biến động của công ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu
Chỉ tiêu

Năm 2019
Số tiền

Năm 2020
%

Số tiền

Năm 2021
%

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

Số tiền

%


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN


376.806.927.029

50,24

327.642.549.627

47,9789

281.640.518.617

1. Tiền
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách
hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn
hạn

31.433.119.462

4,19

39.438.864.841

5,7753

43.596.054.520

229.422.723.938


30,59

175.306.078.356

25,6713

123.745.139.272

176.764.225.019

23,57

117.857.732.366

17,2587

77.510.145.594

31.993.029.097

4,27

38.515.420.538

5,64008

22.359.175.299

3. Phải thu ngắn hạn khác


20.665.469.822

2,76

18.932.925.452

2,77248

23.875.818.379

43,214
6
6,6893
3
18,987
3
11,893
1
3,4307
6
3,6634
8

IV. Hàng tồn kho

92.616.754.202

12,35

92.172.726.318


13,4975

93.776.541.368

14,389

1. Hàng tồn kho

92.616.754.202

12,35

92.172.726.318

13,4975

93.776.541.368

V. Tài sản ngắn hạn khác

23.334.329.427

3,11

20.724.880.112

3,03489

20.522.783.457


1. chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
3. Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước

2.065.274.554

0,28

-

20.277.538.231

2,70

20.696.757.822

3,03077

20.431.299.219

14,389
3,1489
9
0,0015
3
3,1349
5


991.516.642

0,13

28.123.290

0,00412

81.484.234

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

373.271.767.162

49,76

355.245.654.921

52,0211

370.085.166.088

I. Tài sản cố định

300.455.535.103

40,06

315.118.299.934


46,1449

332.711.576.769

1. Tài sản cố định hữu hình

282.189.384.400

37,62

298.242.704.636

43,6737

317.126.837.383

Ngun giá

458.965.886.035

61,19

503.712.177.332

73,762

551.126.837.383

0,0125

56,785
4
51,050
9
48,659
6
84,564
2

Giá trị hao mịn lũy kế

(176.776.501.635
)

(23,57)

(205.469.413.096
)

(30,088
)

(234.485.171.217
)

-35,979

18.166.451.210

2,42


16.875.595.298

2,47121

15.584.739.386

Ngun giá

19.362.838.916

2,58

19.362.838.916

19.362.838.916

Giá trị hao mòn lũy kế

(1.196.387.706)

(0,16)

(2.487.243.618)

2,83543
(0,3642
)

2,3913

2,9710
1

(3.778.099.530)

-0,5797

99.699.493

0,01

-

Nguyên giá

1.312.916.800

0,18

1.312.916.800

0,19226

1.312.916.800

Giá trị hao mòn lũy kế

(1.213.217.307)

(0,16)


(1.312.916.800)

-0,1923

(1.312.916.800)

II. Tài sản dở dang dài hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang

68.738.053.602

9,16

32.247.662.511

4,72225

32.384.331.018

68.738.053.602

9,16

32.247.662.511

4,72225

32.384.331.018


III. Tài sản dài hạn khác

4.078.178.457

0,54

7.879.692.476

1,15388

4.989.258.301

1. Chi phí trả trước dài hạn

4.078.178.457

0,54

7.879.692.476

1,15388

4.989.258.301

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

750.078.694.191

100,00


682.888.204.548

2. Tài sản cố định th tài chính

3. Tài sản cố định vơ hình

Chỉ tiêu
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

0

0

100

2020/2019
±
(13,05)

0
0,2014
5
-0,2015
4,9690
1
4,9690
1
0,7655
5

0,7655
5

651.725.684.705

±
(46.002.031.010)

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

-

100

2021/2020
%

(49.164.377.402)

10.000.004

%
(14,04)


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1. Tiền


8.005.745.379

25,47

4.157.189.679

10,54

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

(54.116.645.582)

(23,59)

(51.560.939.084)

(29,41)

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

(58.906.492.653)

(33,32)

(40.347.586.772)

(34,23)

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn


6.522.391.441

20,39

(16.156.245.239)

(41,95)

(1.732.544.370)

(8,38)

4.942.892.927

26,11

IV. Hàng tồn kho

(444.027.884)

(0,48)

1.603.815.050

1,74

1. Hàng tồn kho

(444.027.884)


(0,48)

1.603.815.050

1,74

3. Phải thu ngắn hạn khác

V. Tài sản ngắn hạn khác

(2.609.449.315)

(11,18)

1. chi phí trả trước ngắn hạn

(2.065.274.554)

(100,00)

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ

419.219.591

2,07

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

(963.393.352)


(97,16)

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

(18.026.112.241)

(202.096.655)
10.000.004
(265.458.603)
53.360.944

(0,98)
 
(1,28)
189,74

(4,83)

14.839.511.167

4,18

I. Tài sản cố định

14.662.764.831

4,88

17.593.276.835


5,58

1. Tài sản cố định hữu hình

16.053.320.236

5,69

18.884.132.747

6,33

44.746.291.297

9,75

47.414.660.051

9,41

(28.692.911.461)

16,23

(29.015.758.121)

14,12

(1.290.855.912)


(7,11)

(1.290.855.912)

(7,65)

Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá

-

Giá trị hao mịn lũy kế

(1.290.855.912)

3. Tài sản cố định vơ hình

(99.699.493)

Ngun giá

-

Giá trị hao mòn lũy kế

(99.699.493)


II. Tài sản dở dang dài hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

107,90

(1.290.855.912)

51,90

(100,00)

-

-

-

-

-

8,22

-

-

(36.490.391.091)

(53,09)


136.668.507

0,42

(36.490.391.091)

(53,09)

136.668.507

0,42

III. Tài sản dài hạn khác

3.801.514.019

93,22

(2.890.434.175)

(36,68)

1. Chi phí trả trước dài hạn

3.801.514.019

93,22

(2.890.434.175)


(36,68)

(67.190.489.643)

(8,96)

(31.162.519.843)

(4,56)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

BIẾN ĐỘNG TÀI SẢN
800,000,000,000
700,000,000,000
600,000,000,000
500,000,000,000
400,000,000,000
300,000,000,000
200,000,000,000
100,000,000,000
-


2019
TÀI SẢN NGẮN HẠN

2020
TÀI SẢN DÀI HẠN

2021
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Biểu đồ 1: Biểu đồ biến động tài sản
Thơng qua việc phân tích, đánh giá, xem xét các chỉ tiêu phản ánh tình hình tài sản
trên bảng cân đối kế toán sẽ giúp cho các nhà quản trị biết được việc phân bổ và đầu
tư tài sản của công ty cách hợp lý.
- Qua bảng số liệu 1.1 và biểu đồ cơ cấu trên, ta thấy qua ba năm
(2019,2020,2021) cơ cấu tài sản của công ty Hải Châu có sự thay đổi đáng kể. Như
sau:
+ Năm 2019 (1): Tổng tài sản là 750.078.694.191 đồng, trong đó Tài sản ngắn
hạn là 376.806.927.029 đồng chiếm 50,24% so với tổng tài sản, Tài sản dài hạn là
373.271.767.162 đồng chiếm 49,76% so với tổng tài sản.
+ Năm 2020: Tổng tài sản là 628.888.204.548 đồng, trong đó Tài sản ngắn hạn
là đồng chiếm 47,98% so với tổng tài sản, Tài sản dài hạn là 355.245.654.921 đồng
chiếm 52,02% so với tổng tài sản.
+ Năm 2021: Tổng tài sản là 651.725.684.705 đồng, trong đó Tài sản ngắn hạn
là đồng chiếm 43,21% so với tổng tài sản, TSDH là 370.085.166.088 đồng chiếm
56,80% so với tổng tài sản.
- Qua đó ta nhận xét:
+ Năm 2020 giá trị tổng tài sản có xu hướng giảm đi so với 2019 và đã giảm
67.190.489.643 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 8.96%. Đây là một tỷ lệ giảm khá
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

đáng kể. Nguyên nhân tổng tài sản giảm do năm 2020 so với năm 2019 cả Tài sản
ngắn hạn và Tài sản dài hạn đều giảm, cụ thể Tài sản ngắn hạn giảm 49.164.377.402
đồng, tương ứng tốc độ giảm là 13,05% còn Tài sản sài hạn giảm 18.026.112.241
tương ứng với tốc độ giảm 4,83% .
+ Năm 2021 giá trị tổng tài sản vẫn giảm 31.162.519.843 đồng so với năm 2020 tương
ứng với tốc độ giảm 4,56%. Nguyên nhân tổng tài sản giảm do Tài sản ngắn hạn giảm
46.002.031.010 đồng tương ứng với tốc độ giảm 14,04% và Tài sản dài hạn tăng
14.839.511.167 đồng tương ứng với tốc độ tăng là 4,18%

 Qua việc phân tích ở trên có thể thấy được quy mơ về vốn của cơng ty có sự
tăng trong giai đoạn 2020-2021, qua đó cho thấy cơng ty đang đầu tư vào tài sản
cố định để phát triển quy mơ sản xuất kinh doanh. Như vậy, nhìn chung các loại
tài sản của cơng ty điều có nhiều biến động nhưng mỗi loại sẽ có những mức độ
và tốc độ tăng giảm khác nhau, có sự biến động khơng giống nhau về số tiền cũng
như tỷ trọng so với tổng tài sản. Điều này được thể hiện cụ thể như sau:
* Tài sản ngắn hạn:
- Tài sản ngắn hạn của công ty bao gồm: Tiền và các khoản tương đương tiền, đầu tư tài
chính ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn, hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác.
+ Năm 2019, TSNH của công ty là đồng chiếm 50.24% so với tổng tài sản. Năm
2020, TSNH của công ty là đồng chiếm 47,98% so với tổng tài sản. TSNH năm 2020
so với năm 2019 giảm 46002031010 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 13,05 %.
Nguyên nhân giảm do tất cả các khoản mục đều giảm ngoại trừ khoản mục tiền và các
khoản tương đương tiền, cụ thể: khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền tăng
8.005.745.379 đồng, tương ứng với tốc độ tăng 25,47%, các khoản phải thu ngắn hạn

giảm 54.116.645.582 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 23,59%, tài sản ngắn hạn khác
giảm 2.069.449.315 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 11,18% ,hàng tồn kho giảm
444.027.884 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 0,48%.
+ Năm 2020, TSNH của công ty là đồng chiếm 47,98% so với tổng tài sản. Năm
2021, TSNH của công ty là đồng chiếm 43,21% so với tổng tài sản. TSNH năm 2021
so với năm 2020 giảm 46.002.031.010 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 14,04 %.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

Nguyên nhân giảm do tất cả các khoản mục đều giảm ngoại trừ khoản mục tiền và các
khoản tương đương tiền và hàng tồn kho , cụ thể: khoản mục tiền và các khoản tương
đương tiền tăng 4.157.189.679 đồng, tương ứng với tốc độ tăng 10,54%, hàng tồn
kho tăng 1.603.815.050 đồng, tương ứng với tốc độ tăng 1,47%, các khoản phải thu
ngắn hạn giảm 51.560.939.084 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 29,41%, tài sản ngắn
hạn khác giảm 202.096.655 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 0,98% ,hàng tồn kho
giảm 444.027.884 đồng, tương ứng với tốc độ giảm 0,48%.
* Tiền và các khoản tương đương tiền: Khoản mục này có sự biến động như sau
+ Năm 2018 là 299.675.459.578 đồng chiếm 23,22% tổng tài sản, khoản mục
tiền và các khoản tương đương tiền năm 2019 là 403.270.162.473 đồng chiếm
23,78% tổng tài sản, khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền năm 2020 là
112.480.241.219 đồng chiếm 6,40% tổng tài sản.
+ Mặt khác, năm 2020 tăng 103.594.702.895 đồng tương ứng với tốc độ tăng
34,57% so với năm 2019. Nhưng năm 2020 giảm mạnh, giảm 290.789.921.254 đồng
tương ứng với tốc độ giảm 72,11% so với 2018. Nguyên nhân là do các khoản phải thu
ngắn hạn trong giai đoạn này tăng mạnh. Điều này cho thấy được doanh nghiệp chưa

thu hồi được nợ, bị chiếm dụng vốn, và doanh nghiệp dùng tiền để mua hàng hóa dự
trữ. Dẫn đến doanh nghiệp có thể gặp khó khăn trong việc thanh tốn các khoản nợ gần.
* Các khoản phải thu ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn là giá trị tài sản của
doanh nghiệp bị các đơn vị khác chiếm dụng.
+ Năm 2019 khoản phải thu ngắn hạn là 229,422,119,462 đồng chiếm 30,59%
tổng tài sản. Năm 2020 khoản phải thu ngắn hạn là 175.306.078.356 đồng chiếm
25,67%. Năm 2021 khoản phải thu ngắn hạn là 123.745.139.272 đồng chiếm 6.70%.
Ta thấy sự biến động của các khoản phải thu ngắn hạn giảm mạnh. Năm 2020 so
với năm 2019 khoản mục này giảm 54.116.645.582 đồng tương ứng với tốc độ giảm
23,59%. Năm 2021 khoản mục tiếp tục giảm mạnh với mức 51.560.939.084 đồng
tương ứng với tốc độ giảm 29,41 % so với năm 2020.
 điều này chứng tỏ tình hình quản lí nợ của cơng ty Hải Châu là tốt, sản
phẩm được tiêu thụ dễ dàng hơn

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

* Hàng tồn kho Phân tích hàng tồn kho nhằm mục đích đảm bảo q trình sản xuất
kinh doanh diễn ra trơi chảy, hiệu quả. Giúp cho doanh nghiệp có kế hoạch dự trữ
thích hợp trong q trình sản xuất kinh doanh.
Năm 2019, chỉ tiêu này chiếm 12,35% tổng tài sản và có giá trị là 92.616.754.202
đồng. Năm 2020 so với năm 2019 giảm 444.027.884 đồng tương ứng với tốc độ giảm
0,48%, hàng tồn kho giảm thành phẩm và hàng hóa trong năm giảm, điều đó chứng tỏ
răng cơng ty làm ăn ngày càng hiệu quả, có các chính sách bán hàng, quảng cáo tốt.
Năm 2020,chỉ tiêu này chiếm 13,50% tổng tài sản và có giá trị là
92.172.726.318 đồng. Năm 2021 tăng 1.603.815.050 đồng tương ứng tốc độ tăng

1,74% so với năm 2020 cho thấy khả năng dự trữ hàng hóa của cơng ty khá ổn
* Tài sản ngắn hạn khác: Chỉ số này cho biết mức lợi nhuận tăng thêm trên mỗi
đơn vị hàng hoá được bán ra. Trong cơ cấu tài sản của cơng ty thì tài sản ngắn hạn
khác chiếm một tỷ trọng rất nhỏ.
+ Nhìn vào bảng phân tích ta thấy được trong cơ cấu tài sản thì tài sản ngắn hạn
khác chỉ chiếm một tỷ lệ rất nhỏ. Năm 2019 là 23.334.329.427 đồng chiếm tỷ trọng
3,11% so với tổng tài sản, năm 2020 là 20,724,880,112 đồng chiếm 3,03% tổng tài
sản, năm 2021 là 20.522.783.457 đồng chiếm 3,15 % tổng tài sản.
*Tài sản dài hạn tài sản dài hạn là nguồn lực được sử dụng để tạo ra thu nhập hoạt
động trong một thời gian dài hơn một chu kỳ kinh doanh.Tài sản dài hạn của công ty
bao gồm: Các khoản phải thu dài hạn, tài sản cố định, tài sản dở dang dài hạn, các
khoản đầu tư tài chính dài hạn, tài sản dài hạn khác.
+ 2019 là 373.271.767.162

đồng chiếm 49,76% tổng tài sản. Năm 2020 là

355.245.654.921 đồng chiếm 52.02 % tổng tài sản. Năm 2021 là 370.085.166.088
đồng chiếm 56,78%. Sự biến động tài sản dài hạn của năm 2021 so với năm 2020 tài
sản dài hạn tăng 14.839.511.167 đồng tương ứng tốc độ tăng 4,18%. Nguyên nhân
tăng là do tài sản cố định tăng, việc đầu tư trang thiết bị hiện đại hết sức được xem
trọng
* Tài sản cố định tài sản cố định là các tài sản dài hạn được sử dụng trong quá trình
sản xuất, thương mại hoặc cung cấp dịch vụ để tạo ra doanh thu đối với thời kỳ trên 1
năm.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

TSCĐ qua 3 năm có xu hướng tăng năm 2021 so với 2020 tăng 17.593.276.835
đồng và chiếm 5,58% Nguyên nhân chủ yếu là do công ty muốn đổi mới công nghệ
1.2.2 Phân tích cơ cấu và biến động nguồn vốn
Bảng 1.2 Phân tích cơ cấu và biến động của nguồn vốn
Năm 2019

Chỉ tiêu

Năm 2020

Số tiền

%

Số tiền

Năm 2021
%

Số tiền

%

C. NỢ PHẢI TRẢ

525.218.510.658

70,02


463.432.718.35
7

67,86

430.928.650.599

66,12

I. Nợ ngắn hạn

327.272.049.615

43,63

299.626.349.97
8

43,88

279.013.377.105

42,81

1. Phải trả người bán ngắn hạn

169.829.679.875

22,64


110.154.000.64
2

16,13

97.862.312.443

15,02

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước

378.995.421

0,05

1.253.580.767

0,18

963.953.470

0,15

1.567.707.168

0,21


5.364.066.815

0,79

6.488.181.238

1,00

4. Phải trả người lao động

9.696.596.924

1,29

7.458.213.085

1,09

11.405.066.567

1,75

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

16.956.867.809

2,26

12.283.846.166


1,80

17.635.415.547

2,71

6. Phải trả ngắn hạn khác

2.189.738.369

0,29

4.546.517.231

0,67

2.524.713.263

0,39

7. Vay ngắn hạn

170.363.278.750

22,71

156.373.858.18
9

22,90


140.103.996.945

21,50

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

1.489.185.299

0,20

2.192.267.083

0,32

2.029.737.632

0,31

II. Nợ dài hạn

152.946.461.043

20,39

163.797.368.37
9

23,99


151.915.273.494

23,31

1. Phải trả dài hạn khác

152.946.461.043

20,39

163.797.368.37
9

23,99

151.915.273.494

23,31

D. VỐN CHỦ SỞ HỮU

224.860.183.533

29,98

219.464.486.19
1

32,14


220.797.034.106

33,88

I. Vốn chủ sở hữu

224.860.183.533

29,98

219.464.486.19
1

32,14

220.797.034.106

33,88

1. Vốn cổ phần

122.295.340.000

16,30

122.295.340.00
0

17,91


122.295.340.000

18,76

Cổ phiếu cổ đông có quyền biểu
quyết

122.295.340.000

16,30

122.295.340.00
0

17,91

122.295.340.000

18,76

2. Thặng dư vốn cổ phần

25.863.334.000

3,45

25.864.334.000

3,79


25.864.334.000

3,97

3. Quỹ đầu tư phát triển

57.989.979.087

7,73

59.497.490.262

8,71

60.101.936.123

9,22

4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
năm nay

15.263.383.528

2,03

8.360.175.011

1,22


9.088.277.065

1,39

15.263.383.528

2,03

8.360.175.011

1,22

9.088.277.065

1,39

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

750.078.694.191

100,00

682.888.204.54
8

100,00

651.725.684.705

100,00


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2019/2020

Chỉ tiêu

2020/2021

±

%

±

%

C. NỢ PHẢI TRẢ

(61.785.792.301)

(11,76)

(32.504.067.758)


(7,01)

I. Nợ ngắn hạn

(27.645.699.637)

(8,45)

(20.612.972.873)

(6,88)

1. Phải trả người bán ngắn hạn

(59.675.679.233)

(35,14)

(12.291.688.199)

(11,16)

230,76

(289.627.297)

(23,10)

3.796.359.647


242,16

1.124.114.423

20,96

4. Phải trả người lao động

(2.238.383.839)

(23,08)

3.946.853.482

52,92

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

(4.673.021.643)

(27,56)

5.351.569.381

43,57

2.356.778.862

107,63


(2.021.803.968)

(44,47)

(8,21)

(16.269.861.244)

(10,40)

47,21

(162.529.451)

(7,41)

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

874.585.346

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

6. Phải trả ngắn hạn khác
7. Vay ngắn hạn

(13.989.420.561)

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

703.081.784


II. Nợ dài hạn

10.850.907.336

7,09

(11.882.094.885)

(7,25)

1. Phải trả dài hạn khác

10.850.907.336

7,09

(11.882.094.885)

(7,25)

D. VỐN CHỦ SỞ HỮU

(5.395.697.342)

(2,40)

1.332.547.915

0,61


I. Vốn chủ sở hữu

(5.395.697.342)

(2,40)

1.332.547.915

0,61

1. Vốn cổ phần

-

-

-

-

2. Thặng dư vốn cổ phần

1.000.000

0,00

-

-


2,60

604.445.861

1,02

(6.903.208.517)

(45,23)

728.102.054

8,71

(6.903.208.517)

(45,23)

728.102.054

8,71

(67.190.489.643)

(8,96)

(31.162.519.843)

(4,56)


3. Quỹ đầu tư phát triển

1.507.511.175

4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN
800,000,000,000
700,000,000,000
600,000,000,000
500,000,000,000
400,000,000,000
300,000,000,000
200,000,000,000
100,000,000,000
-

2019
NỢ PHẢI TRẢ


2020
VỐN CHỦ SỞ HỮU

2021

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Biểu đồ 2: Biểu đồ biến động nguồn vốn

Khi phân tích bảng số liệu trên ta thấy ta thấy tổng nguồn vốn của cơng ty có xu
hướng giảm qua 3 năm 2019 2020 2021
+ Năm 2019 (1): Tổng nguồn vốn là 750.078.694.191 đồng, trong đó Nợ phải trả là
525.218.520.658 đồng chiếm 70,02% Vốn chủ sỡ hữu là 224.860.138.533 đồng chiếm
29,98% so với tổng nguồn vốn
+ Năm 2020: Tổng nguồn vốn là 682.888.204.548 đồng, trong đó Nợ phải trả là
463.432.718.357 đồng chiếm Vốn chủ sỡ hữu là 219.464.486.191 đồng chiếm 32,14
% so với tổng nguồn vốn
+ Năm 2021: Tổng nguồn vốn là 651.725.684.705 đồng, trong đó trong đó Nợ phải trả
là 279.013.377.105 đồng chiếm 66,12% Vốn chủ sỡ hữu chiếm 220.797.034.106 đồng
chiếm 33,88 % so với tổng nguồn vốn
Năm 2020 cơ cấu và biến động của nguồn vốn có xu hướng giảm đi 67.190.489.643
đồng so với năm 2019 tương ứng tốc độ giảm 8,96%. Nguyên nhân làm cho tổng
nguồn vốn giảm lên là do NPT và VCSH đều giảm, cụ thể năm 2020 NPT giảm

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


61.785.792.301 đồng tương ứng với tốc độ 11,76% so với năm 2019 và VCSH giảm
5.395.697.342 đồng tương ứng với tốc độ giảm 2,40%
Năm 2021 cơ cấu và biến động của nguồn vốn có sự thay đổi đáng kể. Cụ thể, tổng
nguồn vốn năm 2021 so với năm 2020 giảm 31.162.519.843 đồng tương ứng tốc độ
giảm 4,56%. Nguyên nhân làm cho tổng nguồn vốn giảm là do tốc độ tăng VCSH
(0,61%) ít hơn so với tốc độ giảm của NPT (7,01%)
BIẾN ĐỘNG NNH VÀ NDH
350,000,000,000

327,272,049,615

300,000,000,000

299,626,349,978

279,013,377,105

250,000,000,000
200,000,000,000
150,000,000,000

163,797,368,379

152,946,461,043

151,915,273,494

100,000,000,000
50,000,000,000

-

2019

2020
Nợ dài hạn

2021

Nợ ngắn hạn

Biểu đồ 3: Biểu đồ biến động NDH và NNH

* Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn là tổng giá trị các khoản nợ cịn phải trả có thời hạn
thanh tốn khơng q 12 tháng hoặc dưới một chu kỳ sản xuất kinh doanh.
Qua 3 năm 2019-2021, NNH có sự biến động giảm đáng kể như phân tích ở trên
chứng tỏ chi phí sử dụng vốn giảm và đồng thời cũng giảm được áp lực về thời gian
trả nợ của doanh nghiệp
* Nợ dài hạn Nợ dài hạn là các nghĩa vụ tài chính mà doanh nghiệp khơng phải thanh
tốn trong thời hạn 1 năm hoặc dưới một chu kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
năm 2019 NDH bằng 152.946.461.043 đồng chiếm 20,93% tổng nguồn vốn, năm
2020 NDH là 163.797.368.191 chiếm 23,99% tổng nguồn vốn, NDH năm 2021 là
151.915.273.494 đồng chiếm 23,31% tổng nguồn vốn. Năm 2020 so với năm 2019
tăng 10.850.907.336 đồng tương ứng tốc độ tăng 7,09%. Năm 2021 giảm
11.882.094.885 đồng tương ứng giảm 7,25% so với năm 2020.
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

* Vốn chủ sở hữu VCSH do chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình
thành từ kết quả kinh doanh. Các doanh nghiệp có quyền chủ động sử dụng các loại
nguồn vốn và quỹ hiện có theo chế độ hiện hành. Là phần giá trị còn lại của tài sản
sau khi trừ đi mọi khoản công nợ.
Vốn chủ sở hữu Năm 2020 so với năm 2019 giảm 5.395.697.342 đồng tương ứng với
tốc độ tăng 2.40%. Năm 2021 so với năm 2020 tăng 1.332.547.915 đồng tương ứng
với tốc độ tăng 0,61%. Nguyên nhân của sự tăng lên này là do khoản mục quỹ đầu tư
phát triển có xu hướng tăng mạnh hơn so vs tốc độ giảm của lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối, cịn vốn góp chủ sở hữu và thặng dư vốn cổ phần vẫn giữ nguyên.Việc vốn
chủ sở hữu tăng là dấu hiệu tốt cho thấy doanh nghiệp hoạt động có lãi, có xu hướng
tự chủ về mặt tài chính.
1.2.3 Phân tích kết quả kinh doanh thông qua báo cáo kết quả kinh doanh
Bảng 1.3: Phân tích kết quả kinh doanh thơng qua báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

839.311.486.941

614.226.819.393

661.238.538.907

2. Các khoản giảm trừ doanh thu


1.939.862.919

2.210.369.121

1.567.228.638

3. Doanh thu thuần về bán hàng

837.371.624.022

612.016.450.272

659.671.310.269

4. Giá vốn hàng bán

687.463.977.398

498.752.672.383

525.377.054.693

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng

149.907.646.624

113.263.777.889

134.294.255.576


113.408.828

454.108.867

36.897.834

7. Chi phí tài chính

15.004.786.486

19.700.473.157

19.389.198.398

Trong đó: chi phí lãi vay

14.333.639.666

19.112.762.007

18.088.107.110

8. Chi phí bán hàng

76.151.632.664

55.225.469.392

75.711.913.986


9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh

37.845.450.264

28.389.075.433

27.221.456.194

21.019.186.038

10.402.868.774

12.008.584.832

231.502.554

160.632.251

297.327.175

1. Doanh thu về bán hàng

6. Doanh thu hoạt động tài chính

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác


1.332.678.479

44.704.438

499.648.704

13. Lợi nhuận khác

1.101.175.925

115.927.813

202.321.529

14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

19.918.010.113

10.518.796.587

11.806.263.303

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

4.654.626.585

2.158.621.576

2.587.986.237


17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

15.263.383.528

8.360.175.011

9.218.277.066

1.505

684

764

18. Lãi cổ phần

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2019/2020

chỉ tiêu
1. Doanh thu về bán hàng

2020/2021


±

%

±

%

(225.084.667.548)

(26,82)

47.011.719.514

7,65

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

270.506.202

13,94

(643.140.483)

(29,10)

3. Doanh thu thuần về bán hàng

(225.355.173.750)


(26,91)

47.654.859.997

7,79

4. Giá vốn hàng bán

(188.711.305.015)

(27,45)

26.624.382.310

5,34

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng

(36.643.868.735)

(24,44)

21.030.477.687

18,57

340.700.039

300,42


(417.211.033)

(91,87)

7. Chi phí tài chính

4.695.686.671

31,29

(311.274.759)

(1,58)

Trong đó: chi phí lãi vay

4.779.122.341

33,34

(1.024.654.897)

(5,36)

8. Chi phí bán hàng

(20.926.163.272)

(27,48)


20.486.444.594

37,10

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

(9.456.374.831)

(24,99)

(1.167.619.239)

(4,11)

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(10.616.317.264)

(50,51)

1.605.716.058

15,44

(70.870.303)

(30,61)

136.694.924


85,10

(1.287.974.041)

(96,65)

454.944.266

1.017,67

(985.248.112)

(89,47)

86.393.716

74,52

14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế

(9.399.213.526)

(47,19)

1.287.466.716

12,24

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành


(2.496.005.009)

(53,62)

429.364.661

19,89

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

(6.903.208.517)

(45,23)

858.102.055

10,26

(821)

(54,55)

80

11,70

6. Doanh thu hoạt động tài chính

11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

13. Lợi nhuận khác

18. Lãi cổ phần

* Doanh thu là giá trị của tất cả doanh số bán hàng hóa và dịch vụ được cơng ty công
nhận trong một giai đoạn. Đây là một chỉ tiêu quan trọng trong việc phản ánh tình
hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
* Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là doanh thu về bán sản phẩm, hàng hóa
thuộc những hoạt động sản xuất kinh doanh chính và doanh thu về cung cấp dịch vụ
cho khách hàng theo chức năng hoạt động và sản xuất kinh doanh của donah nghiệp.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn trong toàn bộ doanh thu
của doanh nghiệp. Nó phản ánh quy mơ của q trình tái sản xuất, phản ánh trình độ
tổ chức chỉ đạo sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Doanh thu bán hàng còn là
nguồn vốn quan trọng để doanh nghiệp trang trải các khoản chi phí về tư liệu lao
động, đối tượng lao động đã hao phí trong q trình sản xuất kinh doanh, để trả lương,
thưởng cho người lao động, trích bảo hiểm xã hội, nộp thuế theo luật định.
Qua 3 năm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm mạnh năm 2020
nhưng tăng ở năm 2021. Năm 2020 doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm
225.084.667.548 đồng tương ứng với tốc độ giảm 26,82% so với năm 2019. Nguyên

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

nhân giảm là do khối lượng sản phẩm sản xuất tiêu thụ kém, ngồi ra có thể do sự
cạnh tranh trên thị trường tác động. Năm 2021,tăng trở lại 47.011.719.514 đồng tương
ứng với tốc độ tăng 7,56% so với năm 2020

* Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ Trên cơ sở sự biến động của 2
khoản mục ( doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu)
đã dẫn đến sự biến động của doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Từ năm 2019-2020 giảm là 225.084.667.548 đồng tương ứng với 26,82% ,20202021 tăng trở lại là 47.654.859.997 đồng chiếm 7,79%
* Doanh thu hoạt động tài chính doanh thu hoạt động tài chính qua 3 năm có sự biến
động. Doanh thu hoạt động tài chính có tăng lên vào năm 2020 nhưng lại có xu hướng
giảm vào năm 2021. Năm 2020 doanh thu doanh thu tài chính tăng 340.700.039 đồng
tương ứng với tốc độ tăng 300,42% so với năm 2019. Năm 2021 khoản mục này có
giá trị là 368.897.834 đồng, giảm 417.211.033 đồng tương ứng với tốc độ giảm
91,87% so với năm 2020. Mặc dù doanh thu hoạt động tài chính giảm nhưng tỷ lệ
giảm này khơng đáng kể nên vẫn có thể thấy được các khoản doanh thu thu được
thơng qua các hoạt động tài chính. Cụ thể như: tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp của doanh
nghiệp là tốt
* Thu nhập khác Thu nhập khác là các khoản thu không thường xuyên đối với
doanh nghiệp. Thu nhập khác qua 3 năm có xu hướng tăng giảm không ổn định.
Cụ thể năm 2019, thu nhập khác có giá trị là 231.502.554 đồng. Năm 2020 có
giá trị là 160.632.251 đồng, so với năm 2019 giảm 70.870.303 đồng tương ứng
tốc độ giảm 30,61%. Năm 2021 có giá trị là 297.327.175 đồng, tăng 136.694.924
đồng tương ứng với tốc độ tăng 85,10% so với năm 2020

Phân tích chi phí
Bảng 1.3.1 Phân tích biến động chi phí
2019

2020

2020/2019
±
%


chỉ tiêu
Chi
phí tài
chính

2021

15.004.786.486

19.700.473.157

19.389.198.398

4.695.686.671

Chi

76.151.632.664

55.225.469.392

75.711.913.986

(20.926.163.272)

2021/2020
±

31,29


(311.274.759)
20.486.444.594

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

%
(1,58)


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

phí
bán
hàng
Chi
phí
quản

doanh
nghiệp
Chi
phí
khác
Trong
đó: chi
phí lãi
vay

Tổng
chi phí

(27,48)

37,10

37.845.450.264

28.389.075.433

27.221.456.194

(9.456.374.831)

(24,99)

(1.167.619.239)

1.332.678.479

44.704.438

499.648.704

(1.287.974.041)

(96,65)

454.944.266


14.333.639.666

19.112.762.007

18.088.107.110

4.779.122.341

33,34

144.668.187.559

122.472.484.427

140.910.324.392

-22.195.703.132

(15,34)

(4,11)
1.017,67

(1.024.654.897)

(5,36)

18.437.839.965


15,05

BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ

80,000,000,000
70,000,000,000
60,000,000,000
50,000,000,000
40,000,000,000
30,000,000,000
20,000,000,000
10,000,000,000
0

Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Biểu đồ 4: phân tích biến động chi phí tài chính,chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp của Cơng ty cổ phần Hải Châu giai đoạn 2019-2021
* Chi phí là dòng tiền ra, dòng tiền ra trong tương lai hoặc phân bổ dòng
tiền ra trong quá khứ xuất phát từ các hoạt động kinh doanh đang diễn ra
trong doanh nghiệp.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

- Qua bảng 4 ta thấy, tổng chi phí có xu hướng giảm cụ thể: tổng chi phí
năm 2019 có giá trị là 144.668.187.559 đồng. Năm 2020 là
122.472.484.427 đồng, giảm 22.195.703.132 đồng tương ứng với tốc độ
giảm 15,34% so với năm 2019. Đến năm 2021 lại có xu hướng tăng mạnh,
tăng 18.437.839.965 đồng tương ứng với tốc độ tăng 15,05%. Ngun nhân
tổng chi phí có xu hướng là do sự biến động của các khoản mục: Giá vốn
hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,
chi phí khác. Cụ thể như sau:
* Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán được xem là nhân tố có khả năng ảnh hưởng đến sự cạnh
tranh và kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Giai đoạn 2019-2021 giá vốn hàng bán của cơng ty có xu hướng giảm.
Năm 2019 giá vốn hàng bán có giá trị là 687.463.977.398 đồng. Năm 2020
chỉ tiêu này có giá trị là 498.752.672.383 đồng có xu hướng giảm
188.711.305.015 đồng tương ứng với tốc độ giảm 27,45% so với năm
2019. Đến năm 2021 tăng 26.642.382.310 đồng tương ứng với tốc độ tăng
5,34% so với năm 2020
* Chi phí tài chính Qua biểu đồ 5 ta thấy chi phí tài chính có xu hướng
biến động, cụ thể:
Từ năm 2019 đến năm 2020: có xu hướng tăng lên, từ 15.004.786.486 đồng
năm 2019 lên 19.700.473.157 đồng năm 2020, tăng 4.695.686.671 đồng,
tương ứng với tốc độ tăng 31,29%.
Từ năm 2020 đến năm 2021: có xu hướng giảm xuống, từ 19.700.473.157
đồng năm 2020 xuống 19.389.198.398 đồng năm 2021, giảm 311.274.759
đồng, tương ứng với tốc độ giảm 1,58%.
Chi phí tài chính có sự biến động được xem là một điều đáng lo ngại với
doanh nghiệp. Điều này cho thấy doanh nghiệp đang cần một khoản tiền để

đáp ứng kịp thời quá trình sản xuất kinh doanh, giải quyết các hoạt động
phát sinh trong doanh nghiệp.

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

* Chi phí bán hàng Chi phí bán hàng có sự biến động tăng giảm thất
thường qua các năm, cụ thể:
Năm 2019 chi phí bán hàng là 76.151.632.664 đồng. Năm 2020 có giá trị là
55.225.469.392 đồng, so với năm 2019 giảm 20.926.163.272 đồng tương
ứng với tốc độ giảm 27,48%.
Năm 2021 có trị là 75.711.913.986 đồng, tăng 20.486.444.594 đồng tương
ứng với tốc độ tăng 37,10% so với năm 2020.
* Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp qua 3 năm
có xu hướng giảm, cụ thể:
Từ năm 2019 đến năm 2021: có xu hướng giảm đi, từ 37,845,450,264 đồng
năm 2019 xuống 28,389,075,433 đồng năm 2020, giảm 9,456,374,831
đồng, tương ứng với tốc độ giảm 24,99%.
Từ năm 2020 đến năm 2021: tiếp tục giảm, từ 28,389,075,433 đồng năm
2020 xuống 27,221,456,194 đồng năm 2021, giảm 27,221,456,194 đồng,
tương ứng với tốc độ giảm 4,11%.
* Chi phí khác Đây là khoản chi phí phát sinh không thường xuyên của
doanh nghiệp.
Qua 3 năm 2019-2021, chi phí khác có sự biến động tăng giảm thất thường,
cụ thể: Năm 2019 chi phí khác có giá trị là 1,332,678,479 đồng, năm 2020
chi phí khác có giá trị 44,704,438 đồng, nhưng đến năm 2021 có giá trị là

499,648,704 đồng.
Tương tự như cách phân tích ở trên, năm 2020 so với năm 2019 chi phí
khác giảm 1,287,974,041 đồng tương ứng với tốc độ giảm 96,65%.
Nhưng năm 2021 lại tăng 454,944,266 đồng tương ứng với tốc độ tăng
1,017.67% so với năm 2020.
 Như vậy, đối với doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp là yếu tố cấu thành giá thành
toàn bộ của sản phẩm tiêu thụ. Đối với các doanh nghiệp có hoạt động
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

tài chính và hoạt động khác thì chi phí quản lý doanh nghiệp có liên
quan đến các hoạt động nói trên và khi cần phân bổ cho từng hoạt
động, có thể dựa vào doanh thu của từng hoạt động. Các loại chi phí
nói trên khi phát sinh đều làm giảm kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp
Phân tích biến động lợi nhuận
* Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí phát
sinh trong q trình sản xuất kinh doanh của đơn vị.
- Lợi nhuận là chỉ tiêu tổng hợp biểu hiện kết quả của quá trình sản xuất
kinh doanh. Nó bao gồm: Lợi nhuận thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh,
lợi nhuận thu từ hoạt động tài chính và lợi nhuân thu từ hoạt động khác.
- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ đi giá vốn hàng bán.
Trên cơ sở sự biến động của 2 khoản mục ( doanh thu thuần về bán hàng và

cung cấp dịch vụ, Giá vốn hàng bán) đã dẫn đến sự biến động của lợi
nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Bảng 1.3.2 Biến động lợi nhuận

Chỉ tiêu
Lợi nhuận gộp về bán
hàng
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Lợi nhuận khác
Tổng lợi nhuận kế tốn
trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện
hành
Lợi nhuận sau thuế
TNDN

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

149.907.646.624

113.263.777.889

134.294.255.576

21.019.186.038


10.402.868.774

12.008.584.832

1.101.175.925

115.927.813

202.321.529

19.918.010.113

10.518.796.587

11.806.263.303

4.654.626.585

2.158.621.576

2.587.986.237

15.263.383.528

8.360.175.011

9.218.277.066

2019/2020


2020/2021

±

%

(36.643.868.735)

(24,44)

(10.616.317.264)

(50,51)

(985.248.112)

(89,47)

(9.399.213.526)

(47,19)

(2.496.005.009)

(53,62)

(6.903.208.517)

(45,23)


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

h

±

%

21.030.477.687

18,57

1.605.716.058

15,44

86.393.716

74,52

1.287.466.716

12,24

429.364.661

19,89

858.102.055


10,26


×