Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tổng hợp các Câu English thường dùng NEW UPDATE 2012 _ p2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 3 trang )

U
pdates

part

2


I couldn't be more sure. Tôi cũng không dám chắc.

In

no

time.

C
ực

nhanh.

I

can't

say

for

sure.


Tôi

không

th


nói

ch
ắc.

Whatever

you

say.

Mu
ốn

nói



thì

nói.

I'm


broke.

Tôi

cháy

túi

r
ồi.

I

beg

your

pardon.

Xin

ông/bà

vui

lòng

nói


l
ại.

Whatever

you

like.

B
ất

c


th




b
ạn

thích.

I

was

just


daydreaming.

Tôi

ch




m
ộng

chút

thôi.

I

beg

you.

Tôi

xin

b
ạn.


Whatever

you

do,

don't

lend

him

money.

Làm



thì

làm

nhưng

đ
ừng

cho

h

ắn


ợn

ti
ền.

I

was

deeply

moved

by

the

film

and

I

cried

and


cried,

I

just

couldn't

help

it.

Tôi

xem

phim

c
ảm

đ
ộng

quá

nên

khóc
không kiềm chế được.

I

am

behind

you.

Tôi

ủng

h


b
ạn.

Whatever

happens





chuy
ện




x
ảy

ra

How's

that?

Sao

l
ại

th
ế?

I

try

my

best

to

Tôi


s


c


g
ắng

h
ết

s
ức

đ


Knock

yourself

out!

Làm



thì


làm

đi!

How

so?

Sao

l
ại

như

v
ậy?

I

see

what

you

mean.

Tôi


hi
ểu

ý

b
ạn.

What

the

hell

is

going

on?

Chuy
ện

quái



đang

x

ảy

ra

v
ậy?

How

cute!

D


thương

quá!

I

mean

Ý

tôi



I


never

liked

it

anyway.

Tôi

không

thích

cái

này

l
ắm.

How

come?

Sao

l
ại


như

v
ậy?

What

an

odd

thing

to

say!

Nói

(chuy
ện)





k


c

ục!

One

step

at

a

time.

T
ừng


ớc

m
ột.

Haven't

seen

you

for

ages.


Lâu

quá

không

g
ặp

b
ạn.

I

know

what

you

mean.

Tôi

đ
ồng

c
ảm


v
ới

b
ạn.

Out

of

date.

L
ỗi

th
ời/Lạc

h
ậu/Cũ.

Go

for

it.

C



th


đ
ại

đi.

Now

you

tell

me!

Gi


thì

nói

đi!

That's

very


kind

of

you.

B
ạn

th
ật

t


t
ế.

Go

away.

Bi
ến

đi

(ch



khác).

I

give

in.

Tôi

ch
ịu

thua.

Once

in

a

lifetime

chance.



h
ội


ngàn

năm



m
ột.

Get

outta

here.

Ra

kh
ỏi

đây

thôi.

I

know

I


can

count

on

you.

Tôi

bi
ết

tôi



th


trông

c
ậy

vào

b
ạn


mà.

I

kid

you

not.

Tôi

không

đùa

đâu.

Explain

yourself.

Hãy

gi
ải

thích

đi.


I

believe

that

my

fate

will

be

changed

by

me.

Tôi

tin

r
ằng

t



tôi



th


thay

đ
ổi

s


ph
ận.

Oh,

yeah?

V
ậy

sao?

That's


nothing

to

me.

Không

dính

dáng



đ
ế
n

tôi.

How's

it

going?

M

i


vi

c

th
ế

nào

r

i?

People

make

up

stories.

Ngư

i

ta

thêu

d


t

nhi

u

chuy

n

(thêm

m

m

thêm

mu

i

That

will

be

engraved


in

my

memory/mind/heart.

Tôi

s


kh
ắc

c
ốt

ghi

tâm

đi
ều

đó.

Poor

you/her/him/them.


T
ội

nghi
ệp

b
ạn/cô

ấy/anh

ấy/họ

quá.

Prepare

yourself.

B
ạn

chu
ẩn

b


đi.


School

is

out.

Ngoài

gi


h

c.

He's

very

untidy

about

the

house;

mind


you,

I'm

not

much

better.

Anh


y

r

t

r

t

b

a

bãi

v



chuy

n

nhà; nhưng mà, tôi cũng chẳng hơn gì.
How

dare

you

say

such

a

thing

to

me?

Mày

dám

nói


th
ế

v

i

tao

à?

Same

to

you.

B

n

c
ũng

v

y

nhé.


Take

whatever

measures

you

consider

best.

C


dùng

b

t

k


bi

n

pháp


nào



b

n

cho



t

t

nh

t.

Go

for

it!

C



lên!

Suck

it

and

see.

Th


m

i

bi
ế
t.

That

rotten

fish

stinks.

Con




ươn

đó

b

c

mùi

r

i.

That

song

really

sucks!

Bài

hát

quá


t

!

Play

it

cool.

Làm

m

t

t

nh

nhé.

Do

as

I

say.


Làm

theo

l

i

tôi.

Do

as

you

see

me

do.

Quan

sát

tôi




làm

theo

nhé.

Right

the

wrong.

S

a

ch

a

sai

l

m.

Behind

every


great/successful

man

there

stands

a

woman.

Đ

ng

sau

thành

công

c

a

ngư

i


đàn

ông

bao giờ cũng có bóng dáng người đàn bà.
Calm

down!

Bình

t
ĩnh

nào!

'Til

when?

Đ
ế
n

khi

nào?

Come


over

Ghé

chơi.

Step

by

step.

T

ng



c

m

t.

Allow

me.

Cho


phép

tôi;

Đ


tôi

giúp
.

Am

I

too

soon?

Tôi



s

m

quá


không
?

After

you.

M

i

b

n

trư

c
.


×