TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI
BÀI VIẾT
MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Lê Minh Hiếu
STT : 11
MSSV : 31201027185
Lớp : FNC09
TP Hồ Chí Minh, năm 2021
CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
I. SỰ RA ĐỜI CỦA CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. HOÀN CẢNH LỊCH SỬ RA ĐỜI CỦA CNXHKH
1.1. Điều kiện kinh tế - xã hội
CNXHKH là môn khoa học luận giải về sự chuyển biến tất yếu của xã hội loài
người từ CNTB lên CNXH và CNCS
Sự ra đời của cách mạng cơng nghiệp - đại cơng nghiệp cơ khí đầu TKXX.
Giai cấp cơng nhân trở thành một lực lượng chính trị độc lập
1.2. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận
Tiền đề khoa học tự nhiên: ba phát minh tiêu biểu: học thuyết tiến hoá (1859) Darwin; Định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng (1842 - 1845) - Lomonosov
(Nga) và Mayer (Đức); Học thuyết tế bào (1838 - 1839) của Schleiden và Schwam
(Đức)
Tiền đề tư tưởng lý luận: triết học cổ điển Đức; Kinh tế chính trị cổ điển Anh;
CNXH không tưởng Pháp, Anh
h
2. Vai trò của C. Mác và F. Ăngghen
Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị của C. Mác và F.
Ăngghen
Ba phát kiến vĩ đại của C. Mác và F. Ăngghen: chủ nghĩa duy vật lịch sử; học
thuyết về giá trị thặng dư; học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
Tác phẩm: Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản (2/1848) - đánh dấu sự ra đời của
CNXHKH
II. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CNXHKH
1. Giai đoạn C. Mác và F. Ăngghen phát triển CNXHKH
Thời kỳ từ 1848 đến Công xã Pari (1871): cách mạng dân chủ tư sản ở Tây Âu,
Quốc tế I được thành lập; Bộ Tư bản của C. Mác
Thời kỳ từ sau Công xã Pari đến năm 1895: Tổng kết kinh nghiệm Cơng xã Pari
và phát triển tồn diện CNXHKH
2. Giai đoạn V.I.Lênin vận dụng và phát triển CNXHKH
Thời kỳ trước Cách mạng Tháng Mười Nga: tổng kết lý luận và thực tiễn
V.I.Lênin đưa ra quan điểm Cách mạng vô sản có thể thắng lợi ở một nước riêng
lẻ, nơi CNTB chưa phát triển, là khâu yếu nhất của CNTB.
Thời kỳ sau Cách mạng Tháng Mười Nga V.I.Lênin chủ trương: thực hiện chun
chính vơ sản; q độ từ CNTB lên CNCS; xây dựng nền dân chủ; cải cách bộ máy
hành chính nhà nước; coi trọng vấn đề dân tộc
3. Sự vận dụng và phát triển sáng tạo CNXHKH sau khi V.I.Lênin qua đời
Sự ra đời của hệ thống XHCN sau chiến tranh thế giới thứ II
Những thành tựu của hệ thống XHCN làm thay đổi cục diện thế giới
Lý tưởng của CNXH buộc CNTB phải thay đổi để tồn tại và phát triển.
Công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam đã đạt được những thành tựu quan trọng:
phát triển kinh tế, giữ vững ổn định chính trị, giải quyết tốt những mục tiêu và
chính sách xã hội
III. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ Ý NGHĨA CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU
MÔN CNXHKH
1. Đối tượng nghiên cứu của môn CNXHKH
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Nghiên cứu các quy luật của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội CSCN, mà giai đoạn thấp là CNXH
Nghiên cứu những nguyên tắc cơ bản, điều kiện, con đường, hình thức và phương
pháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhằm
chuyển biến từ CNTB lên CNXH và CNCS
2. Phương pháp nghiên cứu môn CNXHKH
Phương pháp luận chung là duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
Phương pháp logic - lịch sử
Phương pháp khảo sát - phân tích
Phương pháp đối chiếu - so sánh
Phương pháp liên ngành: thống kê, điều tra xã hội học, sơ đồ hố, mơ hình hố…
3. Ý nghĩa của việc nghiên cứu môn CNXHKH
Trang bị phương pháp luận khoa học về tính tất yếu của q trình ra đời của hình
thái kinh tế - xã hội CSCN, chống lại các quan điểm sai trái.
Thấy được những khuyết điểm, sai lầm dẫn đến khủng hoảng, đổ vỡ của hệ thống
XHCN.
Giáo dục niềm tin vào mục tiêu, lý tưởng xây dựng CNXH ở Việt Nam
Chống lại những biểu hiện cơ hội, dao động, thoái hoá, biến chất trong một bộ
phận cán bộ, đảng viên.
CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
I . QUAN ĐIỂM CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNIN VỀ GIAI CẤP
CÔNG NHÂN VÀ SỨ MỆNH LỊCH SỬ THẾ GIỚI CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN
1. Khái niệm và đặc điểm của giai cấp công nhân
Khái niệm giai cấp công nhân:
Giai cấp công nhân là một tập đồn xã hội ổn định, được hình thành và phát triển
cùng với nền đại công nghiệp, là lực lượng sản xuất cơ bản, tiên tiến tham gia trực tiếp
hoặc gián tiếp vào quá trình sản xuất và cải tạo các quan hệ xã hội
Đặc điểm của giai cấp công nhân
Giai cấp công nhân trong CNTB: là những người khơng có tư liệu sản xuất phải đi
làm th và bị bóc lột sức lao động.
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Giai cấp công nhân trong TKQĐ lên CNXH: là lực lượng chủ yếu thúc đẩy quá
trình lịch sử từ CNTB lên CNXH.
Giai cấp công nhân trong CNXH: cùng với những người lao động là chủ những tư
liệu sản xuất, hợp tác cùng những người lao động vì lợi ích chung
2. Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
2.1. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Về kinh tế: phát triển lực lượng sản xuất, thực hiện CNH, HĐH
Về chính trị - xã hội: giành chính quyền, xây dựng nhà nước XHCN
Về văn hoá - tư tưởng: xây dựng nền văn hoá XHCN, củng cố ý thức hệ tiên tiến
của giai cấp công nhân
2.2. Đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân.
Thực hiện xã hội hố sản xuất, phát triển lực lượng sản xuất
Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng và đem lại lợi ích cho đại đa số quần
chúng nhân dân
Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Xây dựng xã hội mới, với mục tiêu là dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh
3. Những điều kiện quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
3.1. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân: là sản phẩm của nền đại công nghiệp, đại
diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến, hiện đại
Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp cơng nhân: có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác
và đồn kết cao
3.2. Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử
Sự phát triển ngày càng cao của giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng
Sự ra đời và phát triển của Đảng Cộng sản
Sự liên minh của giai cấp công nhân với nông dân và các tầng lớp lao động khác
II. GIAI CẤP CÔNG NHÂN VÀ VIỆC THỰC HIỆN SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA
GIAI CẤP CƠNG NHÂN
1. Giai cấp cơng nhân hiện nay
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Thứ nhất, về điểm tương đồng
Thứ hai, những biến đổi và khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại
=> . Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
. Đang từng bước được tri thức hoá
. Giai cấp công nhân - đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại đang trong quá trình
quốc tế hố, tồn cầu hố.
. Ở các nước đi theo con đường XHCN, giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo
2. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay
2.1. Về nội dung kinh tế - xã hội
Là nhân tố quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất
Ở các nước tư bản vẫn tồn tại những thuẫn sâu sắc giữa công nhân với tư bản
2.2. Về nội dung chính trị - xã hội
Trước mắt là đấu tranh chống bất công, bất bình đẳng
Lâu dài là giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
2.3. Về nội dung văn hoá – tư tưởng
Cuộc đấu tranh ý thức hệ: cá nhân và xã hội
Đấu tranh cho những giá trị cơ bản như: lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ,
văn minh, bình đẳng, tự do
Đấu tranh bảo vệ chủ nghĩa Mác - Lênin - nền tảng lý luận của Đảng Cộng sản
III. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN VIỆT NAM
1. Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam
Ra đời từ một nước thuộc địa, nửa phong kiến
Có lập trường giai cấp, chính trị vững vàng, có tinh thần dân tộc
Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
Ngày càng phát triển và trưởng thành cùng với sự phát triển kinh tế, chính trị, văn
hố, xã hội của đất nước
2. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
Về kinh tế: là lực lượng chủ yếu để phát triển nền kinh tế thị trường định hướng
XHCN, thực hiện CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Về chính trị - xã hội: bảo vệ chế độ XHCN, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
Về văn hoá - tư tưởng: xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đã bản sắc dân tộc.
Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin
3. Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay
a. Phương hướng
Quan tâm giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng, phát triển giai cấp công nhân cả về số
lượng và chất lượng
b. Giải pháp
Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo thông qua Đảng Cộng sản
Thực hiện liên minh chặt chẽ với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
Xây dựng và phát triển giai cấp công nhân gắn với chiến lược phát triển kinh tế xã hội của đất nước
Nâng cao trình độ, từng bước tri thức hố giai cấp cơng nhân
Xây dựng, phát triển giai cấp công nhân là nhiệm vụ của toàn xã hội, dưới sự lãnh
đạo của Đảng và sự quản lý của Nhà nước
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ
NGHĨA XÃ HỘI
I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Chủ nghĩa xã hội - giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
•
•
Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin đã xác định:
Lịch sử phát triển của xã hội loài người trải qua 5 hình thái kinh tế - xã hội (5
phương thức sản xuất).
Hình thái kinh tế - xã hội CSCN trải qua hai giai đoạn: “Giai đoạn thấp của xã hội
cộng sản” - CNXH hay XHXHCN; “Giai đoạn cao của xã hội cộng sản” - CNCS
hay XHXHCSCN
2. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội
Quan điểm của C.Mác và Ph. Ăngghen: cách mạng XHCN phải nổ ra ở đồng loạt
các nước tư bản phát triển
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Quan điểm của V.I.Lênin: Cách mạng XHCN có thể nổ ra ở một nước tư bản kém
phát triển, hoặc một nước chưa kinh qua CNTB.
Phải có sự giúp đỡ của phong trào cộng sản và cơng nhân quốc tế, có sự lãnh đạo
của Đảng Cộng sản
3. Đặc trưng cơ bản của CNXH
Mục tiêu giải phóng và phát triển con người toàn diện
CNXH là XH do nhân dân lao động làm chủ
CNXH có nền KT phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và chế độ công hữu về
TLSX chủ yếu
Nhà nước XHCN mang bản chất của giai cấp công nhân và tính nhân dân rộng rãi.
CNXH có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị văn hóa
dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
CNXH bảo đảm bình đẳng, đồn kết giữa các dân tộc, có quan hệ hữu nghị, hợp
tác với nhân dân các nước trên thế giới
II. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về thời kỳ quá độ lên CNXH
Quan điểm của C.Mác và Ph. Ăngghen: từ CNTB lên CNXH phải trải qua thời kỳ
quá độ “thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia”
Quan điểm của V.I.Lênin: từ CNTB lên CNCS phải “có một thời kỳ quá độ nhất
định”, trong đó có “những bước quá độ nhỏ”
TKQĐ là thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội cũ sang xã hội mới
2. Tính tất yếu, nội dung, đặc điểm của thời kỳ quá độ lên CNXH
2.1. Tính tất yếu của TKQĐ
XHXHCN là một xã hội mới, hoàn toàn khác so với các xã hội trước
Để xây dựng cơ sở vật chất và phát triển lực lượng sản xuất cho CNXH
Xây dựng CNXH là một quá trình mới mẻ, khó khăn, phức tạp, lâu dài
2.2. Đặc điểm của TKQĐ lên CNXH
Về kinh tế: Tồn tại nhiều thành phần kinh tế
Về chính trị: xây dựng và củng cố chính quyền của GCCN nhân dân lao động
Về tư tưởng - văn hoá: Tồn tại nhiều yếu tố tư tưởng và văn hoá khác nhau
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Về xã hội: Tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp có những lợi ích vừa thống nhất, vừa
mâu thuẫn
III. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM
1. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN
1.1. Cơ sở lựa chọn con đường đi lên CNXH ở Việt Nam
Xuất phát từ quy luật phát triển khách quan, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin
Là con đường mà các bậc tiền bối và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã lựa chọn
1.2. Đặc điểm và thực chất của TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam
Quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN
Có nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất, nhiều thành phần kinh tế, nhiều giai
cấp và tầng lớp xã hội khác nhau.
Trong bối cảnh toàn cầu hoá, hội nhập quốc tế và tác động của cuộc cách mạng
công nghiệp 4.0
2. Những đặc trưng của CNXH và phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam
2.1. Đặc trưng bản chất của CNXH ở Việt Nam
Thực hiện dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
Đảng lãnh đạo, Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ
Có nền kinh tế phát triển cao.
Có nền văn hố tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Con người được ấm no, tự do, hạnh phúc
Nhà nước pháp quyền XHCN
Quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới
2.2. Phương hướng xây dựng CNXH ở Việt Nam hiện nay
Đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài
nguyên, môi trường
Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN
Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc; xây dựng con người mới,
nâng cao đời sống nhân dân, thực hiện tiến bộ và công bằng XH
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Đảm bảo vững chắc an ninh, quốc phòng, trật tự an toàn xã hội
Thực hiện đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hịa bình, hữu nghị, hợp tác và phát
triển; chủ động, tích cực hội nhập quốc tế
Xây dựng nền dân chủ XHCN
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
CHƯƠNG 4: DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA
I. DÂN CHỦ VÀ DÂN CHỦ XHCN
1. Dân chủ và sự ra đời, phát triển của dân chủ
a. Quan niệm về dân chủ
Dân chủ là quá trình lâu dài gắn liền với sự phát triển của xã hội loại người qua
từng giai đoạn
Dân chủ là một giá trị nhân văn, một phạm trù lịch sử, một hình thức nhà nước
Dân chủ là người dân thực sự được làm chủ
b. Sự ra đời, phát triển của dân chủ
- Trong chế độ công xã nguyên thủy
- Trong chế độ chiếm hữu nô lệ
- Trong chế độ phong kiến
- Trong chế độ tư bản chủ nghĩa
- Trong chế độ xã hội chủ nghĩa
2. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
a. Quá trình ra đời của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
- Được phôi thai từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
- Cách mạng tháng 10 Nga thành công -> ra đời nhà nước XHCN đầu tiên trên thế
giới (1917)
b. Bản chất của nền dân chủ XHCN
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
- Bản chất chính trị: mọi quyền lực đều thuộc về nhân dân
- Bản chất kinh tế: dựa trên chế độ công hữu XHCN về tư liệu sản xuất chủ yếu
- Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội: hệ tư tưởng Mác - Lênin là chủ đạo, kế thừa
truyền thống văn hóa dân tộc, tiếp thu những giá trị tư tưởng - văn hóa của nhân
loại
II. NHÀ NƯỚC XHCN
1. Sự ra đời, bản chất, chức năng của nhà nước XHCN
a. Sự ra đời của nhà nước XHCN
Là kết quả của cuộc cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành, dưới
sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
b. Bản chất của nhà nước XHCN
Mang bản chất của giai cấp công nhân
Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Nền tảng lý luận là chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Mang bản sắc văn hóa dân tộc, kế thừa tinh hoa văn hóa của nhân loại
c. Chức năng của nhà nước XHCN
Có chức năng đối nội, đối ngoại, chuyên chính, tổ chức - xây dựng
2. Mối quan hệ giữa dân chủ XHCN và nhà nước XHCN
Dân chủ là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN
Nhà nước XHCN là công cụ thực thi quyền làm chủ của người dân
III. DÂN CHỦ XHCN VÀ NHÀ NƯỚC PHÁP QUYỀN XHCN Ở VIỆT NAM
1. Dân chủ XHCN ở Việt Nam
a. Sự ra đời, phát triển của nền dân chủ XHCN ở Việt Nam
- Chế độ dân chủ nhân dân ở nước ta được xác lập từ sau Cách mạng tháng 8 năm
1945
- Từ năm 1976, cả nước xây dựng chế độ làm chủ tập thể XHCN, gắn với nắm vững
chun chính vơ sản
- Đại hội VI (1986): xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
b. Bản chất của nền dân chủ XHCN ở Việt Nam
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
Lấy dân làm gốc, xây dựng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động
Dân chủ là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội mà ở đó quyền lực thuộc về
nhân dân
Các hình thức thực hiện dân chủ ở Việt Nam
Dân chủ gián tiếp
Dân chủ trực tiếp
2. Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam
a. Quan niệm về nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam
Nhà nước thượng tôn pháp luật
Quyền lực nhà nước là thống nhất
Phân cơng, phối hợp, kiểm sốt giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện
các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
b. Đặc điểm của nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam
Nhà nước của dân, do dân, vì dân
Nhà nước hoạt động trên cơ sở Hiến pháp và pháp luật
Quyền lực nhà nước là thống nhất, phân quyền và phối hợp giữa lập pháp, hành
pháp và tư pháp
Do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Con người là chủ thể, là trung tâm của sự phát triển
Hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ
3. Phát huy dân chủ XHCN, xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam hiện nay
a. Phát huy dân chủ XHCN ở Việt Nam hiện nay
Hoàn thiện thể chế KTTT định hướng XHCN tạo cơ sở kinh tế cho xây dựng dân
chủ XHCN
Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh
Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
Nâng cao vai trị của các tổ chức chính trị - xã hội
Hoàn thiện hệ thống giám sát và phản biện xã hội
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
b. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN
Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước
Xây dựng đội ngũ cán bộ trong sạch, có năng lực
Chống tham nhũng, lãm phí, thực hành tiết kiệm
CHƯƠNG 5:CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP,
TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
I. CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Khái niệm và vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội
1.1 Khái niệm cơ cấu xã hội và cơ cấu xã hội - giai cấp
Cơ cấu xã hội là những cộng đồng người cùng tồn bộ những mối quan hệ xã hội,
có quan hệ và tác động lẫn nhau.
Cơ cấu xã hội - giai cấp là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách
quan, hoạt động hợp pháp trong một chế độ xã hội nhất định
1.2. Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội
Cơ cấu xã hội - giai cấp tác động đến các đảng phái chính trị, nhà nước, sở hữu,
quản lý, phân phối…trong xã hội.
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp ảnh hưởng và tác động đến các cơ cấu xã
hội khác
2. Sự biến đổi có tính quy luật của cơ cấu xã hội - giai cấp trong TKQĐ lên CNXH
Chịu chi phối và tác động của cơ cấu kinh tế trong TKQĐ lên CNXH
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước
xố bỏ bất bình đẳng xã hội
II. LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Liên minh giai cấp, tầng lớp về chính trị
Trong cách mạng XHCN, giai cấp công nhân phải liên minh với nông dân và các
tầng lớp nhân dân lao động khác
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Trong thời kỳ quá độ cần mở rộng khối liên minh cơng - nơng với các tầng lớp xã
hội khác.
Trí thức có vai trị quan trọng trong khối liên minh công - nông
2. Liên minh giai cấp, tầng lớp về kinh tế
Quá trình CNH, HĐH và chuyển dịch cơ cấu kinh tế làm tăng cường liên minh
cơng - nơng, trí thức với các tầng lớp khác
Liên minh giai cấp, tầng lớp sẽ góp phần nâng cao lợi ích kinh tế
Mâu thuẫn về lợi ích kinh tế cũng dẫn đến những mâu thuẫn trong liên minh giai
cấp và các tầng lớp trong xã hội
III. CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CẤP VÀ LIÊN MINH GIAI CẤP, TẦNG LỚP
TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH Ở VIỆT NAM
1. Cơ cấu xã hội - giai cấp trong TKQĐ lên CNXH ở Việt Nam
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp vừa mang tính quy luật, vừa có tính đặc
thù
Q trình biến đổi cơ cấu xã hội - giai cấp dẫn đến vai trị, vị trí của các giai cấp
và tầng lớp xã hội (cơng nhân, nơng dân, trí thức, doanh nhân, phụ nữ, thanh
niên…) ngày càng được xác định rõ
2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN
2.1. Nội dung của liên minh giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN
Nội dung kinh tế: để thực hiện các mục tiêu kinh tế trọng tâm trong từng giai đoạn
Nội dung chính trị: thực hiện chuyên chính vơ sản, củng cố hệ tư tưởng của giai
cấp cơng nhân, tang cường vai trị lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Nội dung văn hoá - xã hội: xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc, thực hiện tốt chính sách xã hội, đảm bảo an sinh xã hội
2.2. phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh
giai cấp, tầng lớp trong TKQĐ lên CNXH ở VN
Đẩy mạnh CNH, HĐH; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với
đảm bảo tiến bộ và công bằng xã hội.
Xây dựng và thực hiện thống nhất chính sách xã hội
Đồn kết, tạo sự đồng thuận trong khối liên minh
Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc và các tổ
chức chính trị - xã hội
CHƯƠNG 6: VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ
ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
I. DÂN TỘC TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về dân tộc
a. Khái niệm, đặc trưng cơ bản của dân tộc
a1. Khái niệm dân tộc
Theo nghĩa hẹp: là một cộng đồng tộc người có hoạt động chung về kinh tế, văn
hố, ngơn ngữ và những nét đặc thù riêng.
Theo nghĩa rộng: Chỉ một cộng đồng người ổn định, hợp thành nhân dân của một
quốc gia, có lãnh thổ chung, quốc ngữ chung, có nền kinh tế thống nhất, có truyền
thống văn hóa, truyền thống đấu tranh chung trong q trình dựng nước và giữ
nước.
a2. Đặc trưng cơ bản của một dân tộc
Có chung về hoạt động kinh tế
Có lãnh thổ chung
Có chung về ngơn ngữ
Có nét văn hố, tâm lý, tập quán riêng
b. Hai xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc
Xu hướng thứ nhất: Do sự chín muồi của ý thức dân tộc, sự thức tỉnh về quyền tự
chủ của mình, các cộng đồng dân cư muốn tách ra để thành lập các quốc gia độc
lập.
Xu hướng thứ hai: Các dân tộc ở từng quốc gia, kể cả các dân tộc ở nhiều quốc gia
muốn liên hiệp lại với nhau.
c. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin
Các dân tộc hồn tồn bình đẳng
Các dân tộc có quyền tự quyết
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Đồn kết giai cấp cơng nhân các dân tộc
2. Dân tộc và quan hệ dân tộc ở Việt Nam
a. Đặc điểm dân tộc Việt Nam
Có truyền thống yêu nước và lịng tự hào dân tộc cao, có truyền thống đồn kết
Có bản sắc văn hóa riêng
Có sự cư trú đan xen giữa các dân tộc
Cịn có sự chênh lệch về dân số giữa các dân tộc
Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
Các dân tộc có trình độ phát triển khơng đều
b. Quan điểm, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước
b.1. Quan điểm của Đảng về vấn đề dân tộc
Coi trọng và xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc
Các dân tộc có quyền bình đẳng
Cơng tác dân tộc là nhiệm vụ của Đảng và của toàn dân
Rút ngắn khoảng cách phát triển giữa các dân tộc
b.2. Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước
Bình đẳng, đồn kết, tơn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển
Tạo điều kiện thuận lợi cho các dân tộc phát triển
Giữ gìn những nét văn hố, truyền thống tốt đẹp của các dân tộc
Thực hiện tốt chính sách xã hội đối với các dân tộc, đặc biệt là dân tộc thiểu số.
Củng cố, tăng cường an ninh quốc phòng cho các dân tộc, xây dựng nền quốc
phịng tồn dân
II. TƠN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
1. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về tơn giáo
a. Bản chất, nguồn gốc và tính chất của tơn giáo
Bản chất của tơn giáo
Tơn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, thơng qua
đó các lực lượng tự nhiên trở thành siêu nhiên, thần bí.
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Tín ngưỡng là hệ thống niềm tin, sự ngưỡng mộ của con người trước các sự vật,
hiện tượng có tính thần thánh, linh thiêng
Bản chất của tôn giáo là một hiện tượng văn hoá - xã hội do con người sáng tạo ra,
mang thế giới quan duy tâm
Tơn giáo có những mặt tiêu cực và tích cực nhất định
Nguồn gốc của tôn giáo
Nguồn gốc kinh tế - xã hội: khi kinh tế - xã hội còn kém phát triển và khi đã phát
triển ln có một bộ phân người dân tìm đến niềm tin tơn giáo
Nguồn gốc nhận thức: do nhận thức còn hạn chế, nhiều hiện tượng con người chưa
giải thích được nên họ tìm đến tơn giáo
Nguồn gốc tâm lý: để giải toả một phần tâm lý căng thẳng, sợ hãi trước các hiện
tượng của tự nhiên, xã hội
Tính chất của tơn giáo
Tính lịch sử: nó hình thành, tồn tại và phát triển trong những giai đoạn lịch sử nhất
định
Tính quần chúng: thu hút một lực lượng lớn dân số thế giới, bao gồm cả quần
chúng nhân dân lao động
Tính chính trị: có thể bị các thế lực chính trị - xã hội lợi dụng, để thực hiện các
mục đích ngồi tơn giáo
b. Ngun tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ lên CNXH
Tôn trọng, đảm bảo quyền tự do tín ngưỡng và khơng tín ngưỡng của nhân dân
Khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo trong quá trình xây dựng
CNXH
Phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tơn giáo
Có quan điểm lịch sử, cụ thể khi giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tơn giáo
2. Tơn giáo ở Việt Nam và chính sách tơn giáo của Đảng, Nhà nước hiện nay
a. Đặc điểm cơ bản của tôn giáo ở Việt Nam
Sự tồn tại của nhiều tôn giáo khác nhau
Các tôn giáo đa dạng, chung sống hồ bình khơng xung đột
Tơn giáo có nhiều đóng góp trong xây dựng và bảo vệ tổ quốc
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Tín đồ tơn giáo Việt Nam phần lớn là nhân dân lao động, có lịng u nước và tinh
thần dân tộc
b. Chính sách của Đảng, Nhà nước Việt Nam đối với tín ngưỡng, tơn giáo hiện nay
Tơn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân, cùng tồn tại trong quá
trình xây dựng CNXH ở VN
Thực hiện nhất qn chính sách đại đồn kết dân tộc, trong đó có tơn giáo
Cơng tác tơn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, dựa trên cơ sở vận
động quần chúng
Đảm bảo quyền tự do theo đạo và truyền đạo đúng pháp luật
III. QUAN HỆ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO Ở VIỆT NAM
1. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam
Việt Nam là 1 quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được
thiết lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất
Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở VN chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi tín ngưỡng
truyền thống
Các hiện tượng tơn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời
sống cộng đồng và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo nhằm thực
hiện “diễn biến hịa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng điểm: Tây Bắc, Tây
Nguyên, Tây Nam Bộ và Tây duyên hải miền Trung
2. Định hướng giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở VN hiện nay
Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo
Giải quyết tốt mối quan hệ dân tộc và tôn giáo
Bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tơn giáo của nhân dân, quyền của các dân tộc
CHƯƠNG 7: VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ
NGHĨA XÃ HỘI
I. KHÁI NIỆM, VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG CỦA GIA ĐÌNH
1. Khái niệm gia đình
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội được hình thành, duy trì và củng cố
trên cơ sở quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng cùng với những
quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình, trên cơ sở pháp
luật
2. Vị trí của gia đình trong xã hội
Gia đình là tế bào của xã hội, gia đình bất ổn sẽ ít nhiều có tác động tiêu cực đến
xã hội
Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạnh phúc cho cá nhân, tạo ra sự hài hoà
trong đời sống của mỗi các nhân trong xã hội
Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội
3. Chức năng cơ bản của gia đình
Chức năng tái sản xuất ra con người
Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý và duy trì tình cảm gia đình
II. CƠ SỞ XÂY DỰNG GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH
1. Cơ sở kinh tế - xã hội
Do trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tương ứng, mà
trực tiếp là quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
Quan hệ gia đình trong chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
Quan hệ gia đình trong chế độ cơng hữu về tư liệu sản xuất
2. Cơ sở chính trị - xã hội
Cơ sở chính trị: thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân
Cơ sở xã hội: hệ thống pháp luật và các chính sách xã hội (luật hơn nhân - gia
đình, bình đẳng giới, chính sách dân số…)
3. Cơ sở văn hoá
Là những giá trị văn hoá truyền thống tốt đẹp của dân tộc và những giá trị văn hoá
tiên tiến, là nền tảng để xây dựng gia đình
4. Chế độ hôn nhân tiến bộ
Hôn nhân tự nguyện
h
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99