Các control cơ bản
Tổng quan
Maple cung cấp cho người dùng cơng cụ lập
trình form nằm trong gói Maplets
Để dùng Maplets:
with(Maplets[Elements]);
Để xuất một biến maplet ta dùng lệnh:
Maplets[Display](TenBienMaplet);
Hello world
Ví dụ cơ bản về Maplets:
with(Maplets[Elements]):
hello1:=Maplet([
"Hello World !”
]):
Maplets[Display](hello1);
Các control
Button
Button[refID](opts)
Label
Label[refID](opts)
TextField
TextField[refID](opts)
Alert
Alert(msg, opts)
Các control
hello2:=Maplet(Window(title=“My first
program”,[
[Label("Hello World !")],
[Button("Exit-Print",Shutdown("Hello
World !")),
Button("Exit",Shutdown())]
])):
Maplets[Display](hello2);
Lấy giá trị TextField
Bài tập ứng dụng
1. Dùng Maplet thiết kế một máy tính bỏ túi
các TextField cho người dùng nhập vào 2
tốn hạng và xuất kết quả, các nút Cộng,
Trừ, Nhân, Chia, Modulo
Plotter để vẽ đồ thị
Plotter là control dùng để vẽ đồ thị.
Plotter chấp nhận các lệnh vẽ đồ thị (như
plot, plot3d,…) làm tham số.
Xét ví dụ:
F:=Maplet([Plotter[Pl](plot(x^2,x=-2..2))]);
Plotter…
Gán đồ thị cho một Plotter giống như các
control khác (dùng Evaluate).
Xét VD:
F:=Maplet([Plotter[Pl](plot(x^2,x=-2..2)),
[TextField[txt](),
Button(“Plot…”,Evaluate(‘Pl’=‘plot(txt,x=4..4,y=-4..4)’))]]);
Plotter
Menu trong maplet
Dùng tham số menubar cho cửa sổ maplet để
ấn định menu.
Các thành phần cấu tạo nên menu theo thứ
tự:
MenuBar[refID](opts, element_content)
Menu(opts, element_content)
MenuItem(Caption, onclick event)
MenuSeparator()
Ví dụ menu
VD 2
VD2
Menu
MenuItem
MenuSeparator
MenuBar
Bài tập
Cải tiến ứng dụng maplet vẽ đồ thị theo yêu
cầu như sau:
1. Có hệ thống menu cho phép chọn vẽ đồ thị 2
2.
3.
4.
5.
chiều hay 3 chiều.
Có 1 TextField để gõ vào hàm số (1 hay 2
biến) để vẽ.
Có một ComboBox chứa một số màu vẽ thông
dụng.
Cho phép người dùng tùy chọn numpoints
…cải tiến thêm