Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

giáo án điện tử công nghệ: một số mạch điện tử pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.14 KB, 18 trang )



Tiết 7 – Bài 7:
Tiết 7 – Bài 7:
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ -
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ -
CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 2
MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN


I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN TỬ
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN TỬ
Tiết 7- Bài 7:
Tiết 7- Bài 7:
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ -
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ -
CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
1. Khái niệm:
1. Khái niệm:
Thế nào là mạch điện tử ?
Mạch điện tử là mạch mắc phối hợp giữa các linh
Mạch điện tử là mạch mắc phối hợp giữa các linh
kiện điện tử và các thiết bò để thực hiện một nhiệm
kiện điện tử và các thiết bò để thực hiện một nhiệm
vụ nào đó trong kó thuật điện tử.
vụ nào đó trong kó thuật điện tử.




I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN TỬ
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN TỬ
Tiết 7- Bài 7:
Tiết 7- Bài 7:
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ -
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ -
CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
2. Phân loại:
2. Phân loại:
Phân loại
mạch điện tử
Theo chức
năng và nhiệm
vụ
Theo phương
thức gia công
xử lí tín hiệu
Mạch khuếch đại
Mạch tạo sóng
hình sin
Mạch tạo xung
Mạch nguồn chỉnh
lưu , lọc và ổn áp
Mạch kó thuật
tương tự (Analog)
Mạch kó thuật số
(Digital)



Tiết 7- Bài 7:
Tiết 7- Bài 7:
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH
LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
1. Mạch chỉnh lưu:
1. Mạch chỉnh lưu:
Bằng cách nào để có thể biến đổi dòng
điện xoay chiều thành một chiều?


Tiết 7- Bài 7:
Tiết 7- Bài 7:


KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH
KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH
LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
1. Mạch chỉnh lưu:
1. Mạch chỉnh lưu:
a. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
U

1
U
2
U
0
u
2
U
0
Đ
ωt
ωt
π 2π 3π 4π
O
O
I
R
tải
- Ở nửa chu kỳ dương, điôt phân cực
thuận,dòng điện 1 điôt Đ  R
tải

2.
-
Ở nửa chu kỳ âm ,điôt bị phân cực
ngược do đó không có dòng qua tải.
1
2



Nhận xét
Nhận xét
:
:

M ch đ n gi n.ạ ơ ả
M ch đ n gi n.ạ ơ ả

Hi u su t s d ng bi n áp ngu n th p.ệ ấ ử ụ ế ồ ấ
Hi u su t s d ng bi n áp ngu n th p.ệ ấ ử ụ ế ồ ấ

D ng sóng ra có đ g n l n nên vi c l c san ạ ộ ợ ớ ệ ọ
D ng sóng ra có đ g n l n nên vi c l c san ạ ộ ợ ớ ệ ọ
b ng đ g n khó khănằ ộ ợ
b ng đ g n khó khănằ ộ ợ







hi u qu kém, th c t ít s d ng.ệ ả ự ế ử ụ
hi u qu kém, th c t ít s d ng.ệ ả ự ế ử ụ


II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
1. Mạch chỉnh lưu:
1. Mạch chỉnh lưu:

b. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì:

Mạch chỉnh lưu 2 điôt:
U
21
U
22
u
21
u
22
U
0
U
0
U
1
Đ
1
Đ
2
R
tải
I
O
O
O
π




ωt
ωt
ωt
-
Ở nửa chu kì dương,
dòng 1 Đ
1

R
tải
2.
- Ở nửa chu kì âm, dòng 3
Đ
2

R
tải
2.

Cả 2 điôt Đ
1

2
luân
phiên chỉnh lưu theo
từng nửa chu kì.
1
2
3



Nhận xét:
Nhận xét:

Cuộn thứ cấp MBA phải quấn thành hai phần
Cuộn thứ cấp MBA phải quấn thành hai phần
có điện áp bằng nhau.
có điện áp bằng nhau.

Điốt phải chịu điện áp ngược cao.
Điốt phải chịu điện áp ngược cao.

Dạng sóng ra U
Dạng sóng ra U
0
có độ gợn nhỏ nên dễ lọc
có độ gợn nhỏ nên dễ lọc




hiệu quả tốt, nhưng không dùng nhiều
hiệu quả tốt, nhưng không dùng nhiều
như mạch chỉnh lưu cầu
như mạch chỉnh lưu cầu
.
.



II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU

Mạch chỉnh lưu cầu (dùng 4 điôt) :
U
1
u
2
U
0
Đ
2
Đ
4
Đ
3
Đ
1
R
tải
I
O
π 2π 3π 4π
ωt
O
ωt
U
0
-
Ở nửa chu kỳ dương,

dòng điện 1  Đ
1
R
tải
 Đ
3
 2
- Ở nửa chu kỳ âm,
dòng điện 2  Đ
2
R
tải  Đ
4
 1
1
2


Nhận xét
Nhận xét
:
:

Mạch dùng bốn điốt.
Mạch dùng bốn điốt.

Biến áp nguồn không yêu cầu đặc biệt.
Biến áp nguồn không yêu cầu đặc biệt.

Điốt không phải chịu điện áp ngược cao.

Điốt không phải chịu điện áp ngược cao.

Dạng sóng ra U
Dạng sóng ra U
0
có độ gợn nhỏ nên dễ lọc
có độ gợn nhỏ nên dễ lọc




hiệu quả tốt, thực tế dùng phổ biến.
hiệu quả tốt, thực tế dùng phổ biến.


II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
2. Nguồn 1 chiều:
2. Nguồn 1 chiều:
Biến áp
nguồn
Mạch
lọc nguồn
Mạch
bảo vệ
Tải tiêu
thụ
Mạch
chỉnh lưu
Mạch

ổn áp
a. Sơ đồ khối chức năng nguồn 1 chiều:
a. Sơ đồ khối chức năng nguồn 1 chiều:


II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
II. MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU
2. Nguồn 1 chiều:
2. Nguồn 1 chiều:
b. Mạch nguồn điện thực tế:
b. Mạch nguồn điện thực tế:


BIẾN ÁP NGUỒN
Dạng điện áp ra
Công dụng ?
Dùng để đổi điện xoay chiều 220V thành các mức
điện cao lên hay thấp xuống tuỳ theo yêu cầu của
máy
Công dụng ?


MẠCH CHỈNH LƯU
Công dụng ?
Dùng các đíôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều
thành điện một chiều
Phổ biến nhất là cách mắc lưu cầu
Công dụng ?
Dạng điện áp ra



MẠCH LỌC NGUỒN
Công dụng ?
Dùng các tụ hóa có trị số điện dung lớn phối hợp
với điện cảm có trị số điện cảm lớn để lọc, san
bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp một chiều ra
trên tải được bằng phẳng
Công dụng ?
Dạng điện áp ra


MẠCH ỔN ĐỊNH ĐIỆN ÁP MỘT
CHIỀU
Công dụng ?
Dùng để giữ cho mức điện áp một chiều ra bên tải
luôn luôn được ổn định mặc dù mức điện áp đầu
vào luôn biến đổi và dòng điện tiêu thụ chạy ra
ngoài tải luôn thay đổi
Công dụng ?
Dạng điện áp ra


CÁC HÌNH MINH H AỌ
CÁC HÌNH MINH H AỌ


×