Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng điện tử công nghệ: vi mạch điều khiển pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (674.53 KB, 8 trang )

Ngoâ Vaên Höng




MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
Hiểu được các khái niệm về mạch ĐKTH
Hiểu được các khái niệm về mạch ĐKTH
Biết được nguyên lí làm việc của mạch ĐKTH
Biết được nguyên lí làm việc của mạch ĐKTH
Bài 14
Bài 14

Tín hiệu giao thông
Tín hiệu giao thông : Thông báo cho người
tham gia giao thông
Tín hiệu báo quá áp
Tín hiệu báo quá áp: thông báo về tình trạng
của điện áp
Bảng hiệu quảng cáo
Bảng hiệu quảng cáo: thu hút sự chú ý của
khách hàng,
Đèn báo nguồn, giàn đèn nhấp nháy của giàn
Đèn báo nguồn, giàn đèn nhấp nháy của giàn
âm thanh
âm thanh: Thông báo đã có nguồn, mức độ âm
lượng của các mức tần số âm thanh,
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU


MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
I.
I.
Khái niệm về mạch điều khiển tín
Khái niệm về mạch điều khiển tín
hiệu
hiệu
1.
1.
Tín hiệu:
Tín hiệu:
Là những thông tin thông báo về một
Là những thông tin thông báo về một
hoạt đông hay chế độ làm việc nào đó.
hoạt đông hay chế độ làm việc nào đó.
2.
2.
Mạch điều khiển tín hiệu :
Mạch điều khiển tín hiệu :
Là mạch điện tử có chức năng thay đổi
Là mạch điện tử có chức năng thay đổi
trạng thái của các tín hiệu
trạng thái của các tín hiệu
Vậy tín
hiệu là gì?
Để thực hiện được
chức năng thông
báo thì tín hiệu cần
có sự thay đổi gì?
Để thực hiện được chức năng thông báo

thì tín hiệu cần có sự thay đổi
trạng thái
trạng thái.
Các thay đổi đó phải nhờ
mạch điện tử
mạch điện tử
điều khiển
điều khiển chúng
Vậy mạch điều
khiển tín hiệu là
gì?

MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
II.
II.
Công dụng
Công dụng
Thông báo về tình trạng
Thông báo về tình trạng
thiết bò khi gặp sự cố
thiết bò khi gặp sự cố
Thông báo những thông
Thông báo những thông
tin cần thiết cho con
tin cần thiết cho con
người thực hiện theo
người thực hiện theo
hiệu lệnh
hiệu lệnh

Làm các thiết bò trang
Làm các thiết bò trang
trí bằng bảng điện tử.
trí bằng bảng điện tử.
Thông báo về tình trạng
Thông báo về tình trạng
hoạt động của máy móc.
hoạt động của máy móc.
Thông báo quá áp, quá
nhiệt độ, cháy nổ
Thông báo quá áp, quá
nhiệt độ, cháy nổ
Đèn xanh, đèn đỏ tín
hiệu giao thông
Đèn xanh, đèn đỏ tín
hiệu giao thông
Bảng quảng cáo, biển
hiệu
Bảng quảng cáo, biển
hiệu
Tín hiệu thông báo
nguồn, âm lượng của
âm thanh
Tín hiệu thông báo
nguồn, âm lượng của
âm thanh

III.
III.
Nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tín hiệu

Nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tín hiệu
1.
1.
Nguyên lí làm việc
Nguyên lí làm việc

Sơ đồ khối
Sơ đồ khối

Nguyên lí làm việc
Nguyên lí làm việc

Cảm nhận sự thay đổi các thông số kó thuật, biến đổi
Cảm nhận sự thay đổi các thông số kó thuật, biến đổi
thành tín hiệu điện đưa sang bộ phận xử lí
thành tín hiệu điện đưa sang bộ phận xử lí

Xử lí các thông tin tín hiệu theo một nguyên tắc nào đó
Xử lí các thông tin tín hiệu theo một nguyên tắc nào đó
rồi phát tín hiệu điều khiển (ra lệnh)
rồi phát tín hiệu điều khiển (ra lệnh)


khối khuếch đại.
khối khuếch đại.

Khuếch đại tín hiệu này lên đến công suất cần thiết đưa
Khuếch đại tín hiệu này lên đến công suất cần thiết đưa
sang khối chấp hành
sang khối chấp hành


Phát tín hiệu cảnh báo (chuông, đèn, )
Phát tín hiệu cảnh báo (chuông, đèn, )
ĐTĐK
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
Cảm biến
Xử lí Khuếch đại
Chấp hành
Cảm biến
Xử lí
Khuếch đại
Chấp hành

MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
III.
III.
Nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tín hiệu
Nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tín hiệu
2.
2.
Ví dụ: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá áp
Ví dụ: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá áp
BA
BA

- biến áp hạ điện áp từ 220V xuống
15V để nuôi mạch điều khiển.

Đ
Đ
1
1
, C
, C - diod và tụ điện chỉnh lưu từ điện
xoay chiều thành điện một chiều nuôi
mạch điều khiển.
V
V
R
R
, R
, R
1
1
- chỉnh ngưỡng tác động khi quá
áp.
Đ
Đ
0
0
, R
, R
2
2
- đặt ngưỡng tác động cho T1, T2.
R
R
3

3
- bảo vệ các tranzitor.
T
T
1
1
, T
, T
2
2
- tranzito điều khiển rơ le hoạt
động.
K
K - rơ le chuyển mạch (K: cuộn dây hút,
K
1
: Tiếp điểm thường mở , K
2
: tiếp
điểm thường đóng)
Cảm biến

MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
III.
III.
Nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tín hiệu
Nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tín hiệu
2.
2.

Ví dụ: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá áp
Ví dụ: Mạch báo hiệu và bảo vệ quá áp
- Bình thường , U
V
= 220V  cuộn
dây rơle K không hút , K
2
đóng điện
cho tải
- Khi U
V
 quá cao  U
VR
  U
Đ0

(U
Đ0
> U
đt
của điôt ổn áp Đ
0
) Đ
0
cho
i chạy qua . T
1
và T
2
nhận tín hiệu i

Đ
0
, khuếch đại i này cấp cho cuộn
dây rơ le K, rơ le tác động mở K
2
,
cắt điện tải và đóng K
1
cho đèn
hiệu sáng chuông kêu báo hiệu điện
áp quá cao.
Cảm biến
Nguyên lí làm việc của mạch
Minh hoạ

MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
MẠCH ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU
IV.
IV.
Thông tin bổ xung
Thông tin bổ xung
Mạch điều khiển đèn chữ chạy
Mạch điều khiển đèn chữ chạy

×