Tải bản đầy đủ (.pdf) (247 trang)

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng khách sạn DAKRUCO ĐẮK LẮK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.9 MB, 247 trang )

Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:1
I. S
Ự CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG:
Khi xây d
ựng một công tr
ình nào người ta cũng phải xét tới mặt kinh tế xã hội của
nó. Các công trình
được xây dựng phải đáp ứng tốt nhu cầu của người dân, và đóng góp
cho s
ự phát triển kinh tế x
ã hội của thành phố.
T
ỉnh
ĐĂKLĂK có v
ị trí địa lý và điều kiện tự nhiên khá thuận lợi cho sự phát triển
kinh t
ế, diện tích tự nhi
ên 13.085 km
2
, dân s
ố 1.728.380 ng
ười.
Với vị trí gần như là trung tâm của khu vực tây nguyên
Phía B
ắc giáp với tỉnh Gia Lai
Phái Nam giáp v


ới
t
ỉnh Lâm Đồng
Phía Đông giáp v
ới Phú Y
ên,Khánh Hòa
Phía Tây giáp v
ới Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài 7km
Đi
ểm mạnh nổi trội h
ơn cả là cộng đồng con người sống hoà thuận, đồng lòng
quy
ết tâm xây dựng thành phố quê hương ngày một lớn mạnh. T
rong nh
ững năm gần đây
cùng v
ới sự phát triển đi lên của nền kinh tế cả nước và cũng như của khu vực đã tác
đ
ộng không nhỏ đến tốc độ phát triển nền kinh tế của thành phố, khẳng định là đòn bẩy
kinh t
ế của khu vực Tây Nguyên
,phát tri
ển kinh tế, xã hội, bắ
t nh
ịp với sự phát triển
chung c
ủa cả nước, là điểm đến của nhiều dự án đầu tư trong và ngoài nước, luôn xứng
đáng là trung tâm kinh t
ế, văn hoá khu vực miền Trung và Tây Nguyên. Trên cơ sở đó
hiện nay nhu cầu về khách sạn để phục vụ du lịch của các công ty lữ hành là rất cần

thi
ết.Dakruco là 1 trong những khách sạn đó.
II. ĐI
ỀU KIỆN KHÍ HẬU TỰ NHIÊN VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA KHU VỰC:
1. V
ị trí và đặc điểm của khu vực xây dựng công trình.
Công trình xây d
ựng nằm ở đoạn đuờng
Nguy
ễn chí Thanh
. Thu
ộc
phư
ờng
Thành
nh
ất
-TP Buôn ma thu
ột .
Khu đ
ất này tương đối bằng phẳng, thông thoáng và rộ
ng rãi
.Bên c
ạnh l
à
khu đ
ất của dân c
ư đã được qui hoạch nhưng chưa được xây dựng
. M
ật độ

xây dựng chung quanh khu vực chưa cao vì đây là vùng mới qui hoạch, và là vùng có xu
th
ế mọc l
ên những tòa nhà cao tầng, tạo ra bộ mặt cho thành phố.
V
ới đặc điểm như vậy thì việc xây dựng công trình ở đây sẽ phát huy hiệu quả
khi đi vào ho
ạt động, đồng thời công tr
ình còn tạo nên điểm nhấn trong toàn bộ tổng thể
ki
ến trúc củ
a c
ả khu vực.
2. Đ
ặc điểm về các điều kiện tự nhi
ên khí hậu.
2.1. Khí h
ậu
:
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:2
TP-BUÔN MA THU
ỘT
là thành ph
ố ở
Tây nguyên v

ới tiểu vùng khí hậu IIB nên
th
ời tiết nắng nóng nhiều, nh
ưng có 2
-3 tháng tương đ
ối mát ( từ tháng
9 đ
ến tháng
12),
ch
ịu ả
nh hư
ởng của khí hậu biển vì vậy trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt. Theo tài
li
ệu Cục Khí t
ượng Thuỷ văn:
- Mùa khô t
ừ tháng 3
-8
- Mùa mưa t
ừ tháng 9
-12
- Số giờ nắng trung bình hàng năm là 2400 -2500 giờ
- Lượng m
ưa trung b
ình hàng năm khoảng 1070mm, mà chủ yếu là tháng 9
-12, l
ớn
nh
ất là tháng 10

-12.
- Nhi
ệt độ trung b
ình từ 22,5
-28,1
0
C, nhi
ệt độ cao nhất chủ yếu v
ào từ tháng 4
-7
là 38-39
o
C
- Đ
ộ ẩm không khí: tương đối cao, dao động từ 7
9-86. Nhìn chung khí h
ậu và
th
ời tiết trên địa bàn khu vực xây dựng công trình là nắng nóng và độ ẩm cao, tỉ lệ giờ
n
ắng cao 7
-9 gi
ờ/ngày. Vì vậy các công trình xây dựng trên địa bàn thành phố luôn cần
b
ảo đảm về yêu cầu cách nhiệt và cách ẩm, mát mẻ về
mùa hè và
ấm áp vào mùa đông.
Vì v
ậy chọn giải pháp vật liệu, sơ đồ cấu tạo kiến trúc, kết cấu cho phù hợp, chống co
giãn do s

ự thay đổi nhiệt.
2.2. Đ
ịa chất thuỷ văn
:
Qua tài li
ệu khảo sát địa chất của khu vực cho thấy công trình xây dựng trên nền
đ
ất
khá b
ằng phẳng gồm các lớp địa chất nh
ư sau:
+ L
ớp đất á sét dày :4,5m
+ L
ớp đất sét d
ày:6m
+ L
ớp đất cát hạt trung lớn chưa gặp đáy trong lỗ khoan. Đây là lớp đất khá tốt cho
vi
ệc đặt móng công tr
ình.
M
ực nước là loại nước k
hông áp, xu
ất hiện khá sâu cách mặt đất tự nhiên khoảng
3,5m. V
ới đặc điểm v
à địa chất thuỷ văn như trên nên ta sử dụng loại móng cho công
trình là móng c
ọc đài thấp với chiều sâu đặt đài nằm trên mực nước ngầm.

III. HÌNH TH
ỨC V
À QUY MÔ ĐẦU TƯ
1. Các h
ạng mục đầu tư.
Đây là công tr
ình xây d
ựng mới hoàn toàn, nằm trong khu quy hoạch của thành phố
.
Ch
ủ đầu tư là Tập đoàn cao su Daklak
- Công trình là nhà c
ấp 2 bao gồm 10 tầng
và 1 t
ầng mái
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:3
-Công trình xây d
ựng dựa trên cơ sở Tiêu chuẩn thiết kế củ
a Vi
ệt Nam. Diện tích
phòng, diện tích sử dụng ph
ù h
ợp là công trình khách sạn.
-Công trình bao g
ồm các phòng ngủ ,khu cà phê ,và các phòng hành chính phục vụ.

IV. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ.
1. Gi
ải pháp kiến trúc:
Công tác thi
ết kế theo tr
ình tự: thiết kế tổng
m
ặt bằng công tr
ình đến thiết kế mặt bằng
công trình, thiết kế mặt cắt và mặt đứng công trình.
a. T
ổng mặt bằng:
Căn c
ứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, yêu cầu công trình thuộc tiêu chuẩn quy
ph
ạm nh
à nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng công
trình ph
ải căn cứ
vào công năng s
ử dụng của từng loại công trình, dây chuyền công nghệ để có phân khu
ch
ức năng r
õ ràng đồng thời phải phù hợp với quy hoạch đô thị được duyệt, phải đảm bảo
tính khoa h
ọc và tính thẩm mỹ.
B
ố cục v
à khoảng cách kiến trúc phải
đ

ảm bảo các y
êu cầu về phòng chống cháy,
chi
ếu sáng, thông gió, chống ồn, khoảng cách ly vệ sinh, đồng thời phù hợp với những
yêu c
ầu dưới đây:
+ Dây chuy
ền công năng hợp lý, rõ ràng dễ dàng khi quản lý và sử dụng.
+ B
ố trí kiến trúc phải có lợi ch
o thông gió t
ự nhiên mát mùa hè, hạn chế gió lạnh
mùa đông. Đ
ối với nhà cao tầng, nên tránh tạo thành vùng áp lực gió.
+ V
ấn đề điện n
ước, thông thoáng, lấy ánh sáng một cách hợp lý.
+ B
ố trí xe ở tầng trệt, mặt tiền bố trí bồn hoa v
à thang t
hông t
ầng từ tầng trệt l
ên mặt
sàn t
ầng 1.
+ Đảm bảo về an toàn về phòng cháy, chữa cháy.
+ B
ảo đảm thẩm mỹ cho công tr
ình góp phần thay đổi bộ mặt đô thị.
+ H

ệ thống giao thông nội bộ công trình và giao thông với bên ngoài thuận lợi dễ
dàng thoát ngư
ời khi gặp sự cố.
+ H
ệ thống kỹ thuật
đi
ện (
đi
ện, n
ước, thông hơi thông khí, đi
ều hoà trung tâm ) bố
trí h
ợp lý, tiết kiệm, dễ dàng sử dụng và bảo quản.
+ B
ố trí hệ thống vườn hoa cây cảnh, hệ thống cây xanh trong mặt bằng công trình,
góp phần điều hoà không khí và tạo cảm giác thoải mái cho người sử dụng.
+ Đ
ạt yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
D
ự kiến ph
ương án bố trí tổng mặt bằng.
Vì khu m
ặt bằng có khác vuông, do
đó b
ố trí nhà theo dạng chữ nhật là hợp lý nhất.
Xung quanh tr
ồng cây xanh để n
găn cách công tr
ình v
ới các tuyến giao thông trong và

ngoài công trình. B
ố trí các khu giải trí, bể bơi, sân thể thao….Các tuyến giao thông bên
trong công trình
đ
ể cho xe chở hàng có thể quay xe một cách dễ dàng.
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:4
Giao thông bên ngoài khu v
ực xây dựng: sử d
ụng hệ thống giao thông của th
ành
ph
ố.
Giao thông n
ội bộ: phải được qui hoạch đảm bảo sự đi lại thuận tiện và đảm bảo
yêu c
ầu thoát ng
ười khi có sự cố xảy ra.
Giao thông n
ội bộ công trình chủ yếu là giao thông theo phương đứng, trong công
trình có 2 c
ầu th
ang máy dùng đ
ể đ
ưa người lên các tầng, ngoài ra còn có 2 cầu thang bộ
với bề rộng đảm bảo thoát người khi xảy ra hoả hoạn. Các cầu thang được bố trí hợp lý

và đúng qui chu
ẩn.
b. Gi
ải pháp mặt bằng
:
Nhà 10 t
ầng bao gồm:
T
ầng tầng 1 và lửng
: t
ầng 1 có chức
năng qu
ản lý và BAR; tầng lửng làm nhà
hàng. C
ầu thang bộ v
à thang máy là giao thông thẳng đứng liên hệ các tầng với nhau. Bố
trí c
ửa sổ cửa đi hợp lý, thông thoáng đủ ánh sáng. Thông tầng trệt và tầng 1. Chiều cao
thông thu

là 6,5 m.
T
ầng 2
-9: bao g
ồm ph
òng h
ọp (Tầng 2) và phòng ngủ
. C
ầu thang bộ và thang
máy đ

ể liên hệ giữa các tầng với nhau. Chiều cao giữa các tầng là 3,25m.
T
ầng
10 có ch
ức năng café giải khát, phục vụ cho giải trí.
c. Gi
ải pháp mặt đứng:
M
ặt đứng được thiết kế gọn, phù hợp với chức năn
g và phù h
ợp với điều kiện khí
h
ậu. Không cầu kỳ giả tạo, hài hoà với kiến trúc chung của khu vực. Trang trí mặt đứng
dùng sơn l
ớp ngoài trong quét các lớp chống thấm và ẩm mốc màu sắc hoà nhã nhẹ
nhàng.
d. Gi
ải pháp mặt cắt:
D
ựa vào đặc điểm sử dụng và đi
ều kiện vệ sinh ánh sáng, thông h
ơi thoáng gió cho các
phòng ch
ức năng, ta chọn chiều cao các tầng nh
à như sau:
+ T
ầng
1 cao 6.5 m.
+ T
ầng 2

-9 cao 3,25 m.
Ch
ọn chiều cao cửa sổ và cửa đi phải đảm bảo yêu cầu chiếu sáng:
h = (1/2,5 ÷ 1/2)L.
Ở đây chọn cửa sổ cao 1,5 m và cách mặt sàn ,cửa đi cao 2,3 m. Riêng cửa buồng
thang máy do đ
ảm bảo độ cứng cho lỏi b
ê tông cốt thép chiều cao cửa 2,2m.
3. Gi
ải pháp kết cấu
.
K
ết cấu chịu lực chính l
à khung BTCT dầm sàn đổ tại chỗ toàn khối kết hợp với
vách c
ứng bố trí th
eo khu thang máy v
ới quy mô trệt
-l
ửng, lầu 1
-8 và mái
V
ới đặc điểm về công tr
ình quy mô và mục đích sử dụng địa chất, thuỷ văn cũng
như khu v
ực ít (không) chịu động đất
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH

ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:5
Ngoài ra căn c
ứ theo tải trọng công trình
ta ch

n phương án và gi
ải pháp móng
c
ọc ép tĩ
nh.
Gi
ải pháp này mang tính khả thi cao phù hợp với địa chất khu vực xây dựng công
trình ti
ết kiệm v
à thi công nhanh lẹ đáp ứng yêu cầu của chủ đầu tư
.
4. Các gi
ải pháp kỹ thuật khác.
4.1. Gi
ải pháp về thông gió chiếu sáng.
Đ
ể tạo được sự thông thoáng
và đ
ầy đủ ánh sáng cho các phòng làm việc bên trong
công trình và nâng cao hi
ệu quả sử dụng công tr
ình, thì các giải pháp thông gió chiếu
sáng là m
ột yêu cầu rất quan trọng.

Đ
ể tận dụng việc chiếu sáng ở mặt trước công trình bố trí hầu hết bằng kính. Bê
n
c
ạnh đó áp dụng hệ thống thông gió và chiếu sáng nhân tạo bằng cách lắp đặt thêm các hệ
th
ống đèn nêôn, máy điều hoà nhiệt độ.
4.2. Gi
ải pháp cấp điện.
Đi
ện sử dụng cho công trình được lấy từ mạng lưới điện hạ áp của thành phố để
cung c
ấp cho công trì
nh và đư
ợc lắp đặt an toàn, mỹ quan. Công trình có lắp đặt thêm
máy phát điện dự phòng khi gặp sự cố mất điện.
4.3. Gi
ải pháp cấp thoát nước.

ớc dùng cho sinh hoạt lấy từ hệ thống cấp thoát nước của thành phố. Nước thải
sinh ho
ạt sau khi thải ra theo c
ác
ống dẫn về bể lọc để l
àm giảm lượng chất thải trong

ớc trước khi thải ra hệ thống nước thải chung của thành phố. Nước mưa theo các
đư
ờng ống thoát n
ước, đường ống kỹ thuật thu về các rãnh thoát nước xung quanh công

trình và ch
ảy vào hệ thống thoát nướ
c chung c
ủa thành phố
4.4. Gi
ải pháp về cảnh quan môi tr
ường.
Xung quanh các tư
ờng r
ào là các hệ thống cây xanh để tạo bóng mát, chống ồn,
gi
ảm bụi cho công trình.
4.5. Gi
ải pháp ph
òng chống cháy nổ.
Bên trong công trình có
đ
ặt các thiết bị báo cháy t
ự động để có thể phát hiện kịp
th
ời đám cháy. Bố trí
h
ệ thống bình bọt khí chữa cháy tại chỗ ở góc cầu thang. Lối đi vào
công trình r
ộng d
ành cho xe cứu hoả khi có sự cố về cháy nổ, ngoài ra bố trí bể ngầm
đư
ờng ống và máy bơm tự động .
4.6. Gi
ải pháp về h

oàn thi
ện.
Sàn lát gach Ceramic. Tư
ờng trong và ngoài trát vữa ximăng mac 75 dày 15 sơn nước.
Tr
ần trát vữa sơn trắng, mặt bậc thang trát đá Ceramic màu, khu vệ sinh nền lát gạch
ch
ống trượt, tường ốp gạch men sứ màu trắng cao 1,8m, thiết bị vệ sinh dùng
lo
ại bền
đ
ẹp. Cửa kính khung nhôm.
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:6
5. Tính toán các ch
ỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
H
ệ số mật độ xây dựng (Ko):
Ko(%)=(Di
ện tích đất để xây dựng công trình/Diện tích toàn khu đất)x100%.
Trong đó:
Di
ện tích đất để xây dựng công trình: 1584 (m2)
Di
ện tích to
àn

khu đ
ất: 2625 (m2)
Ko(%) =
%03,60%100
2625
1584
x
H
ệ số sử dụng đất (HSD):
HSD = (T
ổng diện tích sàn các tầng/Diện tích toàn khu đất) x100%.
Trong đó:
T
ổng diện tích sàn các tầng:
8844.18 (m2)
Di
ện tích toàn khu đất: 2625 (m2)
HSD =
%92.336%100
2625
18.8844
x
V.K
ẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.
V
ới quy mô của công tr
ình cùng với dây chuyền hợp lý, khi công trình đi vào hoạt
động tạo ra cơ sở vật chất cho thành phố BUÔN MA THUỘT nói riêng và cả khu vực
mi
ền

Trung và Tây Nguyên nói chung, là cơ s
ở để đẩy nhanh
t
ốc độ phát triển kinh tế,
ngoài ra công trình là
điểm nổi bậc nhất trên tuyến đường, gây ấn tượng, và cũng là một
đi
ểm nhấn tô điểm th
êm cho thành phố.
S
ự ra đời của công trình
Khách s
ạn DAKRUCO
s
ẽ đáp ứng nhu cầu cấp thiết về
nhu c
ầu ăn ở của du khá
ch c
ũng nh
ư của người dân
, vì v
ậy các cấp chính quyền n
ên tạo
m
ọi điều kiện thuận lợi nhất để công trình sớm được thi công và đưa vào sử dung.
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3

TRANG:7
CHƯƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN T
ẦNG ĐIỂN H
ÌNH.
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN :
- Bê tông B20 : R
b
= 11,5 MPa ; R
bt
= 0,9 MPa.
- Thép AI (Ø < 10) : R
s
= 225 MPa.
- Thép AII ( (Ø ≥ 10): R
s
= 280 MPa.
II. Sơ đ
ồ tính v
à cấu tạo:
1.Sơ đ
ồ tính
:

Quan ni
ệm tính toán.
- Công trình s
ử dụng hệ khung chịu lực, s
àn sườn bê tông cốt thép đổ toàn khối.
Như v
ậy, các ô s

àn được đổ toàn khối với dầm. Có nhiều quan niệm về liên kết sàn với
d
ầm:
+ N
ếu sàn liên kết với dầm biên thì xem đó là liên kết khớp, nếu sàn liên kết với
d
ầm giữa thì gọi là liên kết ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì xem là tự d
o.
+ L
ại có quan niệm nếu dầm biên là dầm khung thì xem đó là ngàm, dầm phụ thì
xem là kh
ớp.
+ L
ại có quan niệm liên kết sàn với dầm biên là ngàm hay khớp phụ thuộc vào tỉ lệ
đ
ộ cứng giữa sàn và dầm biên.
Các quan ni
ệm này cũng chỉ là gần
đúng v
ì thực tế liên kết sàn vào dầm là liên kết
có đ
ộ cứng hữu hạn. ( mà khớp thì có độ cứng bằng 0, ngàm thì có độ cứng bằng

)
Nên thư
ờng thiên về an toàn dùng quan niệm sàn liên kết với dầm biên là liên kết
kh
ớp để xác đ
ịnh nội lực trong s
àn . Nhưng khi bố trí thép thì dùng thép tại biên ngàm

đ
ối diện để bố trí cho biên khớp
 như v
ậy rất an toàn.
-Khi
2
1
2

l
l
-B
ản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
- Khi
2
1
2

l
l
-B
ản l
àm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
Trong đó: l
1
-kích thư
ớc theo ph
ương cạnh ngắn.
l
2

-kích thư
ớc theo ph
ương cạnh dài.
D
ựa trên kích thước, cấu tạo, chức năng các ô sàn, ta chia sàn tầng điển hình
làm
20 lo
ại ô s
àn
: S1 S20
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:8
1300
D
5500
5500
20600
B
5500
5500
C
2550 2550
7000
1900
21002100
1300

21004200 2100
A
8400
54100
840084008400 8400 8400
8
76
5
4
3
21
350048405660 20002000
A
A1
B
B1
C
D
2200 1500
S1
S2
S3
S4
S5
S7
S6
S6
S8 S8
S7
S6

S6
S8 S8
S7
S6
S6
S8 S8
S7
S6
S6
S8S8
S9 S2
S6
S11
S19
S13
S14
S15
S16
S13
S1
S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2
S2
S2
S17
S17
S18
S18
S10
S12
S2 S2 S2 S2 S2

S6
S17 S17 S17 S17 S17 S17 S17
S17S17S17S17S17S17S17S17S17S17S17
21004200 210021002100 4200 42002100 2100 420021004200 2100
3700
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:9
2. Ch
ọn chiều dày sàn
,d
ầm
Chi
ều d
ày của
sàn đư
ợc chọn theo công thức : h
s
=
m
D
.l
Trong đó :
m = 40 ÷ 45 đ
ối với bản kê bốn cạnh.
m = 30 ÷ 35 đ
ối với bản loại dầm.

D = 0,8 ÷ 1,4 ph
ụ thuộc vào tải trọng.
l = l
1
= 4,2 m : kích thư
ớc cạnh ngắn
c
ủa sàn điển hình
.
Chi
ều dày của
sàn ph
ải thoả mãn điều kiện cấu tạo :
h
s
> h
min
= 6 cm đối với sàn nhà dân dụng.
h
s
=
1
43
*4,2 = 0,097 m.
V
ậy chọn chiều dày cho tất cả các
ô sàn dày 10 cm
Sơ b
ộ chọn kích th
ước các dầm như sau

:
D
ầm dọc nhà:
h
d
=
d
d
l
m
.
1
Trong đó : l
d
là nh
ịp của dầm đang xét.
m
d
là hệ số với dầm phụ md = 12 ÷ 20 .
V
ới nhịp có l = 8,4 m .Ta chọn h
d
= (
20
1
12
1

)l = (420÷700).
Vì tải trọng lớn nên ta chọn h

d
= 650 mm
Mà b
d
=( 0.25÷0.5)h
d
. Ch
ọn b
d
= 300 mm.
V
ậy kích thước dầm là:(300x
700) mm
D
ầm ngang nhà
: h
d
= (
1 1
8 15

)l = (466:875) mm với nhịp l=7m
h
d
= (
1 1
8 15

)l = (366:687) mm với nh
ịp

l=5,5m
V
ậy kích thước dầm là
:(300x650) mm
(200x500) mm
Các d
ầm phụ ô vệ
sinh ch
ọn kích thước là (200x3
50)
III. Xác đ
ịnh tải trọng
:
1. T
ĩnh tải:
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:10
D
ựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn
Tĩnh tải ti
êu chuẩn
:g
tc
= 
vl
.


( DaN/m
2
)
Tĩnh tải tính toán đư
ợc xác định theo công thức
:g
tt
= n. g
tc
(daN/m
2
)
Trong đó: 
vl
: tr
ọng l
ượng riêng của vật liệu.
vl

: B
ề dày của vật liệu
.
Đ
ối với các ô s
àn có tường đặc trực tiếp lên sàn không có dầm đỡ
ta xem t
ải
tr
ọng đó phân bố lên sàn và phân bố đều.

+ Tư
ờng ngăn giữa các khu vực khác nhau tr
ên mặt bằng dày 100.
+ Tư
ờng ngăn xây bằng gạch rỗng có
γ = 1800 daN/m
3
.
+ Tr
ọng l
ượng tường ngăn trên ô bản nào được qui về thành tải trọng phân bố trên
ô sàn đó.
+ Chi
ều cao t
ường được xác định: h
t
= H - h
ds
.
Trong đó: h
t
- chi
ều cao t
ường.
H - chi
ều cao tầng nh
à.
h
ds
- chi

ều cao dầm hoặc s
àn trên tường tương ứng.
+ Công th
ức qui đổi tải trọng t
ường trên ô sàn về tải trọng phân bố trên ô s
àn:
Fs
gSnSSn
g
cccttctt
tt
ct
) ( 



(daN/m
2
).
Trong đó:
S
t
(m
2
) - di
ện tích bao quanh tường.
S
c
(m
2

) - di
ện tích cửa.
n
t
, n
c
- hệ số độ tin cậy đối với tường và cửa. (n
t
= 1,1; n
c
= 1,3).
t

(m) - chi
ều dày của mảng tường.
t

( daN /m
3
) - tr
ọng lượng riêng của tường = 1800
daN /m
3
c
g
( daN /m
3
) - tr
ọng lượng của 1m
2

c
ửa = 25
daN /m
2
Si - di
ện tích ô sàn đang tính toán
Di
ện tích cửa
: Sc = ∑b
c
.h
c
. ( m2). V
ới b
c
, h
c
: chi
ều rộng, chiều cao cửa.
 Di
ện tích t
ường
: S
t
=∑b
t
.h
t
. ( m2). V
ới b

t
, h
t
: chi
ều rộng, chiều cao t
ường
T
ải trọng tường: g
t
=
t


c
.S
c
.n
c
+ γ
t
.( S
t
- S
c
).n
t.
t


lc

.l
lc
.n
lc.
c

T
ải trọng phân bố tr
ên 1m
2
sàn:
g=
lc
sàn
g
F
V
ới
γ
lc
: tr
ọng lượng 1 m dài lan can trên sàn.
l
lc
: chi
ều d
ài lan can có trên sàn.
n
c
, n

t
, n
lc
: h
ệ số vượt tải tra theo TCVN 2737
-1995: n
t
=1,1; n
c
=1,3;
n
lc
=1,3.
γ
c
, γ
t
, γ
lc
: tr
ọng lượng riêng của tường, cửa, lan can .
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:11
 Sàn phòng ng
ủ, h
ành lang.

B
ảng
I.1
L
ớp vật liệu
Chi
ều
dày
Tr. Lư
ợng
g
tc
H
ệ số
g
tt
(m)
riêng
(daN/m
2
)

ợt tải
(daN/m
2
)
(daN/m
3
)
n

Th
ảm trải sàn
30
V
ữa
xi măng t
ạo dốc d
ày 30 mm
0.03
1800
54
1.1
59.4
Sàn bê tông c
ốt thép dày 100 mm
0.1
2500
250
1.1
275
V
ữa
tô tr
ần dày 15 mm
0.015
1800
27
1.1
29.7
T

ổng
394.1
 Sàn WC.
B
ảng I.2
L
ớp vật liệu
Chi
ều
dày
Tr. Lư
ợng
riêng
g
tc
H
ệ số

ợt tải
g
tt
(m)
(daN/m
3
)
(daN/m
2
)
n
(daN/m

2
)
G
ạch ceramic 200x250x10
0.01
2000
20
1.1
22
H
ồ dầu dán gạch dày 5 mm
0.005
1800
9
1.1
9.9
L
ớp vữa dày 30 mm
0.03
1800
54
1.1
59.4
H
ồ chống thấm d
ày 5 mm
0.005
1800
9
1.1

9.9
Sàn BTCT dày 100 mm
0.1
2500
250
1.1
275
V
ữa
tô tr
ần dày 15 mm
0.015
1800
27
1.1
29.7
Ống kỹ thuật v
à thi
ết bị khác
40
T
ổng
445.9
KH
ỐI L
ƯỢNG CỬA
V
ật liệu
daNm
3

)
n
Kh
ối lượng cửa/1m
2
C
ửa kính khung gỗ
25
1.1
27,5

ỜNG XÂY GẠCH RỖNG
V
ật liệu
m3)
(m)
n
Kh
ối lượng

ờng/1m
2
G
ạch ống
1500
0.1
1.1
224.4
V
ữa trát

1800
0.015
1.1
Kh
ối lượng tường,cửa tác dụng lên sàn:
Di
ện tích t
ường,cửa của ô sàn:
S5: S
t
= (0,375+0.79+0.75+0,25)x3.25=14,07 (m2)
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:12
Sc = (1,5+0,9+0,9)x2,3=11,43 (m2)
S6: S
t
= (1,75+0.5+1+1)x3.25=12,18 (m2)
S8: S
t
= (0.19+0.6+1)x2x3.25=11,635 (m2)
Sc = (0,9+0,9)x2,3=4,14 (m2)
S13: S
t
= (0.19+0.8+1,26) x3.25=7,31 (m2)
Sc = 0,9x2,3=2,07 (m2)
S17: S

t
= (0.25+0.1+1.17) x3.25=4.94 (m2)
Sc = 1,7x1,5=2,55 (m2)
B
ảng I.
5
Ô sàn
Kích thư
ớc
D.tích

ờng
(m2)
D.tích
c
ửa
(m2)
Kh
ối

ợng

ờng/1m2
Kh
ối l
ượng
c
ửa/1m2
K.lư
ợng


ờng tr
ên
sàn (daN/m2)
l
1
(m)
l
2
(m)
S1
4.425
5.5
0
0
0
0
0
S2
4.2
5.5
0
0
0
0
0
S3
2.7
2.95
0

0
0
0
0
S4
2.1
2.5
0
0
0
0
0
S5
2.1
7
14.07
11.43
224.4
27.5
236.17
S6
2.55
4.2
12.18
0
224.4
0
255.2
S7
1.9

4.2
0
0
0
0
0
S8
1.9
7
11.64
4.14
224.4
27.5
204.87
S9
2.9
5.5
0
0
0
0
0
S10
1
2.25
0
0
0
0
0

S11
2.1
6.5
0
0
0
0
0
S12
2.1
2.35
0
0
0
0
0
S13
2.1
6.8
7.31
2.07
224.4
27.5
118.86
S14
3.95
4
0
0
0

0
0
S15
2
4.2
0
0
0
0
0
S16
3.65
5.5
0
0
0
0
0
S17
1.3
3.95
4.94
2.55
224.4
27.5
229.53
S18
3.7
3.75
0

0
0
0
0
S19
0.85
2.3
0
0
0
0
0
S20
2.35
3.4
0
0
0
0
0
Tổng tải trọng tác dụng l
ên sàn:
B
ảng I.6
:
Ô sàn
Kích thư
ớc
Kh
ối


ợng
b
ản thân
(daN/m2)
K.lư
ợng do

ờng
truy
ền
xu
ống
T
ổng tĩnh
t
ải phân bố
trên 1m2 sàn
(daN/m2)
l
1
(m)
l
2
(m)
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3

TRANG:13
(daN/m2)
S1
4.425
5.5
394.1
0
394.1
S2
4.2
5.5
394.1
0
394.1
S3
2.7
2.95
394.1
0
394.1
S4
2.1
2.5
394.1
0
394.1
S5
2.1
7
394.1

236.17
630.27
S6
2.55
4.2
445.9
255.2
701.1
S7
1.9
4.2
394.1
0
394.1
S8
1.9
7
394.1
204.87
598.97
S9
2.9
5.5
394.1
0
394.1
S10
1
2.25
445.9

0
445.9
S11
2.1
6.5
394.1
0
394.1
S12
2.1
2.35
394.1
0
394.1
S13
2.1
6.8
394.1
118.86
512.96
S14
3.95
4
394.1
0
394.1
S15
2
4.2
394.1

0
394.1
S16
3.65
5.5
394.1
0
394.1
S17
1.3
3.95
394.1
229.53
623.63
S18
3.7
3.75
394.1
0
394.1
S19
0.85
2.3
394.1
0
394.1
S20
2.35
3.4
394.1

0
394.1
2. Hoaût taíi saìn:
 p
tc
(daN/m
2
): ho
ạt tải ti
êu chuẩn, tra theo TCVN 2737
-1995.
 p
tt
= p
tc
.n (daN/m
2
): ho
ạt tải tính toán.
V
ới n : hệ số vượt tải, tra theo TCVN 2737
-1995.
T
ại các ô s
àn có nhiều loại hoạt tải tác dụng, ta ch
ọn giá trị lớn nhất trong các
hoạt tải đ

tính toán.
Lo

ại ph
òng
p
tc
(daN/m)
H
ệ số

ợt tải n
p
tt
(daN/m
2
)
Ký hi
ệu
Phòng ng
ủ, WC, Ban công
200
1.2
360
A
Phòng h
ọp
500
1.2
600
B
Hành lang c
ầu thang, Sảnh, Giải khát

- café
300
1.2
360
C
K
ết quả hoạt tải tác dụng lên sàn được thể hiện ở bảng
I.7
Bảng I.7
Ô sàn
Diện tích
(m2)
Giá tr

hoạt tải
(daN/m2)
Ho
ạt tải
tiêu chuẩn
(daN/m2)
H
ệ số
vượt tải
n
Ho
ạt tải
tính toán
(daN/m2)
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO

-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:14
128
M =
max
2
pl
A
8
M = -
2
9pl
l
0.625 l
0.25l
S1
24.34
200
200
1.2
240
S2
23.1
200
200
1.2
240
S3

7.97
300
300
1.2
360
S4
5.25
300
300
1.2
360
S5
10.71
200
200
1.2
240
3.99
300
300
1.2
360
S6
9.45
200
200
1.2
240
S7
7.98

300
300
1.2
360
S8
9.31
200
200
1.2
240
3.99
300
300
1.2
360
S9
15.95
200
200
1.2
240
S10
1.875
200
200
1.2
240
S11
13.65
300

300
1.2
360
S12
4.935
200
200
1.2
240
S13
12.11
300
300
1.2
360
S14
19.9
300
300
1.2
360
S15
9.45
300
300
1.2
360
S16
20.08
200

200
1.2
240
S17
10.71
300
300
1.2
360
S18
5.14
200
200
1.2
240
S19
5.44
200
200
1.2
240
S20
2.56
300
300
1.2
360
IV.Xác đ
ịnh nội lực.
1. Phân lo

ại sàn :
V
ới hệ lưới dầm đã bố trí, mặt bằng sàn được chia thành các ô sàn. Ta quan niệm các ô
sàn làm vi
ệc độc lập với nhau tải trọng tác dụng l
ên ô này không gây ra nội lực trong các
ô sàn lân c
ận. Nội lực các ô sàn được xá
c đ
ịnh theo sơ đồ đàn hồi. Tuỳ theo tỷ số giữa
kích thư
ớc cạnh d
ài(l
2
) và c
ạnh ngắn (l
1
) c
ủa ô s
àn ta phân loại ô sàn thành hai loại sau :
l
2
/l
1
 2 : Sàn lo
ại bản k
ê bốn cạnh(sàn làm việc theo hai phương)
l
2
/l

1
> 2 : Sàn lo
ại bản dầm(sàn làm việc th
eo phương c
ạnh ngắn)
2. Xác đ
ịnh nội lực
:
a. B
ản loại dầm
:
C
ắt
m
ột dải bản rộng 1m theo ph
ương cạnh ngắn.
L1
L=1M
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:15
A
M
2
M
l
2

1
l
2
B
2
M
M
1
B
M
1
A
M
1
M
2
1
M
2
M
A
M
2
B
M
B
1
M
A
1

Căn c
ứ theo loại liên kết ta có :
* B
ản ng
àm hai đầu :
Mômen gi
ữa nhịp : M
nh
=
24
.
2
lq
Mômen gối : Mg =
12
.
2
lq
* B
ản 1 đầu ngàm 1 đầu khớp:
Mômen gi
ữa nhịp : Mn =
128
9
2
lq
Mômen g
ối : Mg =
8
.

2
lq
b. Bản kê bốn cạnh :
Để xác định nội lực, từ tỷ số l
2
/l
1
và loại liên kết ta tra bảng tìm được các hệ số mi,
ki (S
ổ tay thực h
ành kết cấu công trình). Sau đó tính toán nội lực trong bản như sau :
* Mômen nh
ịp :
M
1
= α
i1
.(g + p).l
1
.l
2
M
2
= α
i2
.(g + p).l
1
.l
2
* Mômen g

ối :
M
I
= -β
i1
.(g + p).l
1
.l
2.
M
II
= -β
i2
.(g + p).l
1
.l
2.
Trong đó :
l
1
, l
2
kích thư
ớc hai cạnh của ô bản.
α
i1,
α
i2,
β
i1,

β
i2
: các h
ệ số tra bảng.
Phương c
ạnh dài h
0
2
= h
0
1
- d (cm), v
3. Tính toán b
ố trí cốt thép cho sàn
:
a. L
ựa
ch
ọn vật liệu
:
- Sàn dùng Bêtông B20 có R
b
= 11,5 (MPa).
- Thép A
1
có R = 225 (MPa).
AII có R = 280 (MPa).
- Gi
ả thiết chiều d
ày lớp bảo vệ a

0
= 1,5 (cm) v
ới ô s
àn h
s
=10(cm)
Chi
ều cao làm việc của bản sàn :
Phương c
ạnh
ng
ắn h
0
1
= h - a
0
(cm).
ới d l
à đường kính cốt thép đặt theo phương cạnh ngắn.
b. Tính c
ốt thép s
àn theo các bước sau
:
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:16
C

ốt thép được tính với dải bản có bề rộng b = 1m và tính toán như cấu kiện chịu
u
ốn. Với bản k
ê 4 cạnh tính thép cho cả hai phươn
g.
- Xác đ
ịnh α
m

ζ :
α
m
2
0
.hbR
M
b

, ph
ải thoả mãn điều kiện :
α
m
< α
R
ζ = 0,5
 
m
211



- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép s
àn xác định theo công thức sau :
0
hR
M
As
a


- Ki
ểm tra hàm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%
hb
A
s



max


%
Hàm lư
ợng cốt thép của s
àn hợp lý khi thoả mãn
đi
ều kiện : 0,3%

%

0,9%
B
ố trí cốt thép với khoảng cách
0
.
.
hb
fb
a
a

. Trong đó fa là di
ện tích một thanh thép.
- Ti
ến hành lập bảng Excel tính toán thép trong các ô sàn, kết quả được thể hiện ở
b
ảng
.
4. B
ố trí cốt thép s
àn

:
- C
ốt chịu lực được bố trí thoả mãn điều kiện:
Đư
ờng kính cốt thép :


b
h
10
1
, kho
ảng cách a= (70
200)mm .
Di
ện tích cốt thép trong 1(m) bản phải lớn h
ơn hoặc bằng Fa
tt
.
- C
ốt p
hân b
ố đặt theo cấu tạo, chọn
:=(68), kho
ảng cách a=(200
300)mm. C
ốt
phân b
ố không ít hơn 10
 c

ốt chịu lực nếu l
2
/l
1
 3; không ít hơn 20 c
ốt chịu lực nếu
l
2
/l
1
 3.
- Đ
ối với thép trên gối(thép mũ) bố trí theo giá trị lớn hơn tính toán được cho 2
b
ản k
ề nhau c
ùng chung gối.
5.Các b
ảng tính
:
(B
ố trí cốt thép sàn xem bản vẽ KC01).
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:17
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO

-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:18
3
R
b
=
11.5 8 1
R
s
=R
sc
= 225 ξ
R
=
0.645 α
R
= 0.437
m
min
=
8 2
R
s
=R
sc
=
280
ξ

R
=
0.623
α
R
=
0.429
l
1
l
2
g p h a
h
0
A
s
TT
H.lượng Ø
a
TT
a
BT
A
s
CH
H.lượng
(m) (m)
(N/m
2
) (N/m

2
)
(mm)
(mm) (mm)
(cm
2
/m)
m
TT
(%)
(mm) (mm) (mm)
(cm
2
/m)
m
BT
(%)
15.0 85.0
α
1
= 0.0256 M
1
= 3,963
0.048 0.976 2.12 0.25%
8
237
200
2.51 0.30%
23.0 77.0
α

2
= 0.0191 M
2
= 2,944 0.043 0.978
1.74 0.23%
8
289
200
2.51 0.33%
15.0 85.0
β
1
= 0.0546 M
I
= -8,432 0.101 0.946 4.66 0.55%
8
108
100
5.03 0.59%
15.0 85.0
β
2
= 0.0474 M
II
= -7,316 0.088 0.954 4.01 0.47%
8
125
120
4.19 0.49%
15.0 85.0

α
1
= 0.0208 M
1
= 3,052 0.037 0.981 1.63 0.19%
8
309
200
2.51 0.30%
23.0 77.0
α
2
= 0.0121 M
2
= 1,779 0.026 0.987 1.04 0.14%
8
483
200
2.51 0.33%
15.0 85.0
β
1
= 0.0475 M
I
= -6,955 0.084 0.956 3.80 0.45%
8
132
130
3.87 0.45%
15.0 85.0

β
2
= 0.0277 M
II
= -4,063
0.049 0.975 2.18 0.26%
8
231
200
2.51 0.30%
15.0 85.0
α
1
= 0.0193 M
1
= 1,159 0.014 0.993 0.85 0.10%
6
333
150
1.88 0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0162 M
2
= 976 0.014 0.993 0.79 0.10%
6
358
200
1.41 0.18%

15.0 85.0
β
1
= 0.0448 M
I
= -2,691 0.032 0.984 1.43 0.17%
6
198
150
1.88 0.22%
15.0 85.0
β
2
= 0.0375 M
II
= -2,254 0.027 0.986 1.19 0.14%
6
237
200
1.41 0.17%
15.0 85.0
α
1
= 0.0203 M
1
= 677 0.008 0.996 0.85 0.10%
6
333
150
1.88 0.22%

21.0 79.0
α
2
= 0.0144 M
2
= 478 0.007 0.997 0.79 0.10%
6
358
200
1.41 0.18%
15.0 85.0
β
1
= 0.0467 M
I
= -1,554 0.019 0.991 0.85 0.10%
6
333
200
1.41 0.17%
15.0 85.0
β
2
= 0.0330 M
II
= -1,097 0.013 0.993 0.85 0.10%
6
333
200
1.41 0.17%

15.0 85.0
α
1
= 0.0202 M
1
= 2,038 0.025 0.988 1.08 0.13%
6
262
150
1.88 0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0074 M
2
= 749 0.010 0.995 0.79 0.10%
6
358
150
1.88 0.24%
15.0 85.0
β
1
= 0.0446 M
I
= -4,499 0.054 0.972 2.42 0.28%
8
208
200
2.51 0.30%

15.0 85.0
β
2
= 0.0165 M
II
= -1,661 0.020 0.990 0.88 0.10%
6
322
200
1.41 0.17%
α
m
ζ
Tính thép
Cấp bền BT :
0.10%
Cốt thép Ø ≤
Cốt thép Ø >
Hệ số
moment
Moment
(N.m)
Chiều dày
Tải trọng
1
STT
Kích thước
4.43
5.50
Sơ đồ sàn

2,400
1.24
8
100
Tỷ số
l
2
/l
1
2
9
4.20
1.31
5.50
3,941
2,400
100
3,941
4
Chọn thép
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN KÊ 4 CẠNH
3
9
2.70
2.95
3,941
3,600
100
1.09
9

2.10
2.50
3,941
2,400
100
1.19
6
9
2.55
4.20
7,011
2,400
100
1.65
B20
CI, A-I
CII, A-II
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:19
15.0 85.0
α
1
=
0.0199 M
1
= 2,046 0.025 0.988 1.08 0.13%

6
261
150
1.88 0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0049 M
2
= 503 0.007 0.996 0.79 0.10%
6
358
200
1.41 0.18%
15.0 85.0
β
1
= 0.0429 M
I
= -4,415 0.053 0.973 2.37 0.28%
8
212
200
2.51 0.30%
15.0 85.0
β
2
= 0.0093 M
II
= -957 0.012 0.994 0.85 0.10%

6
333
200
1.41 0.17%
15.0 85.0
α
1
= 0.0190 M
1
= 621 0.007 0.996 0.85 0.10%
6
333
150
1.88 0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0167 M
2
= 549 0.008 0.996 0.79 0.10%
6
358
200
1.41 0.18%
15.0 85.0
β
1
= 0.0442 M
I
= -1,448 0.017 0.991 0.85 0.10%

6
333
150
1.88 0.22%
15.0 85.0
β
2
= 0.0386 M
II
= -1,265 0.015 0.992 0.85 0.10%
6
333
150
1.88 0.22%
15.0 85.0
α
1
= 0.0189 M
1
= 2,363 0.028 0.986 1.25 0.15%
6
226
150
1.88
0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0168 M
2

= 2,106 0.029 0.985 1.20 0.15%
6
235
150
1.88 0.24%
15.0 85.0
β
1
= 0.0440 M
I
= -5,510 0.066 0.966 2.98 0.35%
8
168
150
3.35 0.39%
15.0 85.0
β
2
= 0.0388 M
II
= -4,856 0.058 0.970 2.62 0.31%
8
192
150
3.35 0.39%
15.0 85.0
α
1
= 0.0209 M
1

= 2,815 0.034 0.983 1.50 0.18%
6
189
150
1.88 0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0098 M
2
= 1,318 0.018 0.991 0.79 0.10%
6
358
200
1.41 0.18%
15.0 85.0
β
1
= 0.0467 M
I
= -6,305 0.076 0.960 3.43 0.40%
8
146
150
3.35 0.39%
15.0 85.0
β
2
= 0.0217 M
II

= -2,932 0.035 0.982 1.56 0.18%
8
322
200
2.51 0.30%
15.0 85.0
α
1
= 0.0273 M
1
= 2,851 0.034 0.983 1.52 0.18%
8
331
200
2.51 0.30%
23.0 77.0
α
2
= 0.0265 M
2
= 2,775 0.041 0.979 1.64 0.21%
8
307
200
2.51 0.33%
15.0 85.0
β
1
= 0.0633 M
I

= -6,624 0.080 0.958 3.61 0.43%
8
139
130
3.87 0.45%
15.0 85.0
β
2
= 0.0616 M
II
= -6,440 0.078
0.960 3.51 0.41%
8
143
130
3.87 0.45%
15.0 85.0
α
1
= 0.0324 M
1
= 1,952 0.023 0.988 1.03 0.12%
6
274
150
1.88 0.22%
21.0 79.0
α
2
= 0.0155 M

2
= 932 0.013 0.993 0.79 0.10%
6
358
150
1.88 0.24%
15.0 85.0
β
1
= 0.0703 M
I
= -4,238 0.051 0.974 2.28 0.27%
6
124
120
2.36 0.28%
15.0 85.0
β
2
= 0.0336 M
II
= -2,023 0.024 0.988 1.07 0.13%
6
264
200
1.41 0.17%
3,941
3,600
100
1.45

20
6
2.35
3.40
3,941
2,600
100
1.47
16
9
3.75
5.50
12
9
2.20
2.35
3,941
2,400
100
1.07
14
9
3.95
4.20
3,941
3,600
100
1.06
3,941
2,400

100
1.86
9
7
2.95
5.50
18
6
3.70
3.75
3,941
3,600
100
1.01
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:20
3
R
n
=
11.5 8 1
R
s
=R
sc
= 225 ξ

R
= 0.645 α
R
= 0.437
m
min
=
8 2
R
s
=R
sc
=
280
ξ
R
=
0.623
α
R
=
0.429
l
1
l
2
g p h a h
0
A
s

TT
H.lượng Ø
a
TT
a
BT
A
s
CH
H.lượng
(m) (m)
(N/m
2
) (N/m
2
)
(mm) (mm) (mm)
(cm
2
/m)
m
TT
(%)
(mm) (mm) (mm)
(cm
2
/m)
m
BT
(%)

15.0 85.0
M
nh
= 9/128
.q.L =
2,699 0.032 0.983 1.43 0.17% 6
197 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
g
= -1/8
.q.L =
-4,797 0.058 0.970 2.59 0.30% 8 194 180 2.79 0.33%
15.0 85.0
M
nh
= 1/24
.q.L =
1,134 0.014 0.993 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
15.0 85.0
M
g
= -1/12
.q.L =
-2,269 0.027 0.986 1.20 0.14% 6 235 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
nh
= 1/24
.q.L =

1,442 0.017 0.991 0.85 0.10% 6 333 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
g
= -1/12
.q.L =
-2,885 0.035 0.982 1.54 0.18% 6 184 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
nh
= 9/128
.q.L =
482 0.006 0.997 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
15.0 85.0
M
g
= -1/8
.q.L =
-857 0.010 0.995 0.85 0.10% 8 591 150 3.35 0.39%
15.0 85.0
M
nh
= 1/24
.q.L =
1,386 0.017 0.992 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
15.0 85.0
M
g
= -1/12
.q.L =

-2,771 0.033 0.983 1.47 0.17% 6 192 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
nh
= 1/24
.q.L =
1,604 0.019 0.990 0.85 0.10%
6 333 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
g
= -1/12
.q.L =
-3,208 0.039 0.980 1.71 0.20% 6 165 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
nh
= 1/24
.q.L =
1,257 0.015 0.992 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
15.0 85.0
M
g
= -1/12
.q.L =
-2,514 0.030 0.985 1.33 0.16% 6 212 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
nh
= 9/128

.q.L =
1,115 0.013 0.993 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
15.0 85.0
M
g
= -1/8
.q.L =
-1,982 0.024 0.988 1.05 0.12% 6 270 150 1.88 0.22%
15.0 85.0
M
nh
= 1/24
.q.L =
227 0.003 0.999 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
15.0 85.0
M
g
= -1/12
.q.L =
-454 0.005 0.997 0.85 0.10% 6 333 200 1.41 0.17%
α
m
ζ
Tính thép
Sơ đồ sàn
Kích thước
Chiều dày
Tải trọng
3,941
3,600

100
2.21
7
c
1.90
4.20
5
b
2.10
7.00
3.33
6,303
c
1.90
7.00
3,600
100
3.68
2,400
100
BẢNG TÍNH CỐT THÉP SÀN LOẠI BẢN DẦM
Tỷ số
l
2
/l
1
Chọn thép
Moment
Cốt thép Ø ≤
Cốt thép Ø >

STT
Cấp bền BT :
0.10%
(N.m/m)
2.25
4,459
2,400
11
c
2.10
6.50
8
10
b
1.00
100
2.25
5,990
3.10
3,941
3,600
100
13
c
2.10
6.80
5,130
3,600
100
3.24

15
c
2.00
4.20
3,941
3,600
100
2.10
17
b
1.30
3.95
5,783
3,600
100
3.04
19
c
0.85
2.30
3,941
3,600
100
2.71
B20
CI, A-I
CII, A-II
6 TÍNH TOÁN SÀN ĐI
ỂN H
ÌNH

:
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:21
A
M
2
M
l
2
1
l
2
B
2
M
M
1
B
M
1
A
M
1
M
2
1

M
2
M
A
M
2
B
M
B
1
M
A
1
Ở đây ta ch
ỉ tính toán mẫu cho 2 loại ô sàn là bản kê 4 cạnh và bản loại dầm,để so
sánh k
ết quả với bảng tính exel
:
1.B
ản loại kê 4 cạnh
:ch
ọn ô sàn thứ 2 để tính toán
a. L
ựa chọn vật liệu
:
- Sàn dùng Bêtông B20 có R
b
= 11,5 (MPa).
- Thép A
1

có R = 225 (MPa).
AII có R = 280 (MPa).
- Gi
ả thiết chiều d
ày lớp bảo vệ a
0
= 1,5 (cm) v
ới ô s
àn h
s
=10(cm)
Chi
ều cao làm việc của bản sàn :
Phương c
ạnh ngắn h
0
1
= h - a
0
(cm), h
0
1
=10-1.5=8.5 (cm)
b. Xác định sơ đồ tính và nội lực
-Xét t
ỉ số:
30.1
2.4
5.5
1

2

l
l
,là b
ản kê 4 cạnh
T
ừ tỉ số trên ta tra bảng được các giá trị sau:
α
1
= 0,0208 β
1
=0.0475
α
2
= 0,0121 β
2
=0,0277
* Mômen nh
ịp :
M
1
= α
1
.(g + p).l
1
.l2=0.0208x(394,1+240)x4,2x5,5=304,67 (N.m)
M
2
= α

2
.(g + p).l
1
.l2=0.0121x(394,1+240)x4,2x5,5=177,237 (N.m)
* Mômen g
ối :
M
I
= β
1
.(g + p).l
1
.l2=0,0475x(394,1+240)x4,2x5,5=695,766 (N.m)
M
II
= β
2
.(g + p).l
1
.l2=0,0277x(3941+240)x4,2x5,5=405,741 (N.m)
c. Tính c
ốt thép s
àn theo các bước sau
:
C
ốt thép được tính với dải bản có bề rộng b = 1m và tính toán như cấu kiện chịu
u
ốn. Với bản kê 4 c
ạnh tính thép cho cả hai ph
ươ

ng
C
ốt thép
mômen dương thep phương c
ạnh ngắn:
- Xác đ
ịnh α
m

ζ :
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:22
α
m
2
0
.hbR
M
b

=

2
3
8510005,11
107,3046

xx
x
0.036
ζ = 0,5
 
m
211


=0,5
 
036.0211 x
=0.98
- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép sàn xác định theo công thức
sau :
0
hR
M
sA
a
tt


=
8598.0225
107,3046
3

xx
x
=162,55 mm
2
= 1,62 cm
2
Ch
ọn Φ8 có f
a
=0,503cm
2
,ta tính đư
ợc khoảng cách tính toán là:

s
tt
a
tt
A
fb
a
.

55,162
3,501000x
309,44 mm
Ch
ọn a=200 mm, có
chon
s

A
=
2
5,251
200
3,501000
mm
x

= 2,51 cm
2
- Ki
ểm tra h
àm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%
hb
A
s



max


%
.
0
.
.100
%
hb
A
s


=
%295.0
851000
5,251.100
% 
x

,như v
ậy
%
min

< µ% <
max

%
C
ốt thép chịu mômen
dương theo phương c

ạnh dài
:
- Xác đ
ịnh α
m

ζ :
α
m
2
0
.hbR
M
b

=

2
3
8510005,11
1037,1772
xx
x
0.021
ζ = 0,5
 
m
211



=0,5
 
021.0211 x
=0.98
- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép sàn xác định theo công thức sau :
0
hR
M
sA
a
tt


=
8598.0225
1037,1772
3
xx
x
=94,56 mm
2
= 0,94
2
cm
Ch
ọn Φ8 có f
a

=0,503cm
2
,ta tính đư
ợc khoảng cách tính toán là:

s
tt
a
tt
A
fb
a
.

56,94
3,501000x
531,98 mm
Ch
ọn a=200 mm, có
chon
s
A
=
2
5,251
200
3,501000
mm
x


= 2,51
2
cm
- Ki
ểm tra hàm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%
hb
A
s
chs



max

%
.
0
.
.100
%
hb
A

s


=
%295.0
851000
5,251.100
% 
x

,như v
ậy
%
min

< µ% <
max

%
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:23
Tính toán c
ốt thép chịu mômen âm theo phương cạnh ngắn:
- Xác đ
ịnh
α

m

ζ :
α
m
2
0
.hbR
M
b

=

2
3
8510005,11
106957,66
xx
x
0.083
ζ = 0,5
 
m
211


=0,5
 
083.0211 x
=0.956

- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép sàn xác định theo công thức sau :
0
hR
M
sA
a
tt


=
8598.0225
106957,66
3
xx
x
=371,22 mm
2
= 3,17 cm
2
Ch
ọn Φ8 có f
a
=0,503cm
2
,ta tính đư
ợc khoảng cách tính toán là:


s
tt
a
tt
A
fb
a
.

22,371
3,501000x
135,49 mm
Ch
ọn a=
130 mm, có
chon
s
A
=
2
92,386
130
3,501000
mm
x

= 3,87 cm
2
- Ki
ểm tra h

àm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%
hb
A
s



max

%
.
0
.
.100
%
hb
A
s


=
%45.0

851000
92,386.100
% 
x

,như v
ậy
%
min

< µ% <
max

%
Tính toán c
ốt thép chịu mômen âm the
o phương c
ạnh dài:
- Xác đ
ịnh α
m

ζ :
α
m
2
0
.hbR
M
b


=

2
3
8510005,11
104057,41
xx
x
0.048
ζ = 0,5
 
m
211


=0,5
 
048.0211 x
=0.97
- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép
sàn xác đ
ịnh theo công thức sau :
0
hR
M
sA

a
tt


=
8598.0225
104057,41
3
xx
x
=216,48 mm
2
=
2
16,2 cm
Ch
ọn Φ8 có f
a
=0,503cm
2
,ta tính đư
ợc khoảng cách tính toán là:

s
tt
a
tt
A
fb
a

.

48,216
3,501000x
232,35 mm
Ch
ọn a=
200 mm, có
chon
s
A
=
2
5,251
200
3,501000
mm
x

= 2,51 cm
2
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%

hb
A
s



max

%
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:24
.
0
.
.100
%
hb
A
s


=
%295.0
851000
5,251.100
% 

x

,như v
ậy
%
min

< µ% <
max

%
2.B
ản loại dầm
: Ch
ọn ô bản S7 để tính toán
a. L
ựa chọn vật liệu
:
- Sàn dùng Bêtông B20 có R
b
= 11,5 (MPa).
- Thép A
1
có R = 225 (MPa).
AII có R = 280 (MPa).
- Gi
ả thiết chiều d
ày lớp bảo vệ a
0
= 1,5 (cm) v

ới ô s
àn h
s
=10(cm)
Chi
ều cao làm việc của bản sàn :
Phương c
ạnh ngắn h
0
1
= h - a
0
(cm), h
0
1
=10-1.5=8.5 (cm)
c. Xác đ
ịnh sơ đồ tính và nội lực:
-Xét t
ỉ số:
21,2
9,1
2,4
1
2

l
l
>2 là b
ản loại dầm.

-C
ắt dải bản rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính:
Căn c
ứ theo loại li
ên kết ta có :
-B
ản ng
àm hai đầu :
Mômen gi
ữa nhịp : M
nh
=
24
.
2
lq
=
42,113
24
9,1).3601,394(
2


daN.m
Mômen g
ối : Mg
=
12
.
2

lq
=
858,226
12
9,1).3601,394(
2


daN.m
Tính toán cốt thép chịu mômen dương:
- Xác đ
ịnh α
m

ζ :
α
m
2
0
.hbR
M
b

=

2
3
8510005,11
102,1134
xx

x
0.013
ζ = 0,5
 
m
211


=0,5
 
013.0211 x
=0.98
- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép s
àn xác định theo công thức sau :
Mg
Mg
Mnh
l1
g+p
Đ
Ồ ÁN TỐT NGHIỆP KHÁCH SẠN DAKRUCO
-ĐĂKLĂK
SVTH:PH
ẠM QUỐC ĐẠT LỚP T13XDD3
TRANG:25
0
hR

M
sA
a
tt


=
8598.0225
102,1134
3
xx
x
=60,51 mm
2
Ch
ọn
Φ
6 có f
a
=0,283 cm
2
,ta tính đư
ợc khoảng cách tính toán l
à:

s
tt
a
tt
A

fb
a
.

51,60
3,281000x
467,69 mm
Chọn a=200 mm, có
chon
s
A
=
2
141
200
3,281000
mm
x

- Ki
ểm tra h
àm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%

hb
A
s
chs



max

%
.
0
.
.100
%
hb
A
s


=
%165,0
851000
41,1.100
% 
x

,như v
ậy
%

min

<
%

<
max

%
Tính toán cốt thép chịu mômen âm:
- Xác đ
ịnh
α
m

ζ :
α
m
2
0
.hbR
M
b

=

2
3
8510005,11
1058,2268

xx
x
0.027
ζ = 0,5
 
m
211


=0,5
 
027.0211 x
=0.986
- Tính A
s
: Di
ện tích cốt thép s
àn xác định theo công thức sau :
0
hR
M
sA
a
tt


=
85986.0225
1058,2268
3

xx
x
=120,30 mm
2
Ch
ọn
Φ6 có f
a
=0,283 cm
2
,ta tính đư
ợc khoảng cách
tính toán là:

s
tt
a
tt
A
fb
a
.

30,120
3,281000x
235,2 mm
Ch
ọn a=
150 mm, có
chon

s
A
=
2
66,186
150
3,281000
mm
x

- Ki
ểm tra hàm lượng cốt thép:
%
min


0
.
.100
%
hb
A
s
chs



max

%

.
0
.
.100
%
hb
A
s


=
%22.0
851000
66,186.100
% 
x

,như v
ậy
%
min

<
%

<
max

%

×