Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Câu hỏi thi sản khoa gia súc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 11 trang )

CÂU HỎI THI SẢN KHOA GIA SÚC
SẢN KHOA VÀ GIEO TINH
Câu 1: Đặc tính của hormone
A. Được sản xuất ra một cách không liên tục tùy thuộc vào giai đoạn sinh lý
B. Tác động với liều rất ít và có tác dụng trong một thời gian nhất định
C. Khơng có tính chất đặc hiệu
C. Tất cả đều đúng
Câu 2: Chức năng của GnRH
A. Kích thích thùy trước tuyến yên sản xuất hormone gonadotropin (FSH&LH)
B. Kích thích nỗn phát triển
C. Gây rụng trứng
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Chức năng của GnRH: Kiểm soát tác động ngược dương tonhs của estrogen
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Chức năng của GnRH: Kiểm soát tác động ngược dương tonhs của progesterone
A. Sai
B.Đúng
Câu 5: Hormone có chức năng kích thích nỗn nang phát triển và chín
A FSH, LH
B. FSH, hCG/PMSG
C. LH, hCG/PMSG
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Hormone được tiết ra từ
A. Tế bào noãn nang
B. Nhau thai
C. Tất cả đúng
C. Tất cả sai
Câu 7: Chức năng của Oestrogen
A. Gây ra hành vi động dục kích thích phát triển tuyến vú
B. Gây tác động ngược dượng tính lên vùng dưới dồi và tuyến n


C. Duy trì đặc điểm sinh dục thứ cấp thú cái
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Hormone có chức năng an thai và bảo vệ thai
A. Progesterone
B. Oestrogen
C. PGF2α
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Prostaglandin F2α được tiết ra từ
A. Nội mạc tử cung
B. Nhau Thai
C. Tuyến tiền liệt thú đực
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Chức năng của PGF2α
A. Phá vở màng noãn bao gây rụng trứng
B. Phá vở thể vàng gây động dục
C. Hưng phấn ống sinh dục, tăng cường nhu động tử cung
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Điều hòa hormone chu kỳ sinh dục thú cái: Chỉ ra đường biểu diễn số (1) là Hormone gì?
A. FSH
B. LH
C. Oestrogen
D. Progesterone
Câu 12: Điều hòa hormone chu kỳ sinh dục thú cái: Chỉ ra đường biểu diễn số (2) là Hormone gì?


A. FSH
B. LH
C. Oestrogen
D. Progesterone
Câu 13: Điều hòa hormone chu kỳ sinh dục thú cái: Chỉ ra đường biểu diễn số (3) là Hormone gì?

A. FSH
B. LH
C. Oestrogen
D. Progesterone
Câu 14: Điều hòa hormone chu kỳ sinh dục thú cái: Chỉ ra đường biểu diễn số (4) là Hormone gì?
A. FSH
B. LH
C. Oestrogen
D. Progesterone
Câu 15: Ứng dụng hormone hoặc chế phẩm hormone để
A. Gây động dục sớm sau khi đẻ, khắc phục chậm sinh
B. Gây động dục đồng loạt
C. Siêu bày noãn
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Inhibin được tiết ra từ? Và có chức năng?
A. Buồng trứng/kiểm sốt âm tính thùy trước tuyến yên tiết ra hormone FSH
B. Buồng trứng/kiểm sốt âm tính thùy trước tuyến n tiết ra hormone LH
C. Thùy trước tuyến n/kiểm sốt âm tính thùy trước tuyến yên tiết ra hormone oestrogen
D. Thùy trước tuyến yên/ kiểm sốt âm tính buồng trứng tiết hormone Progesteron
Câu 17: Bên ngồi CIDR có lớp mỏng chứa hormone?
A. Progesteron
B. Oestrogen
C. PGF2α
D. GnRH
Câu 18: Bên ngồi PRID có lớp mỏng chứa hormone?
A. Progesteron
B. Oestrogen
C. PGF2α
D. GnRH
Câu 19: Có thể sử dụng hormone/chế phẩm nào để kích thích lên giống đồng loạt

A. CIDR
B. PGF2α
C. Oestrogen
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Có thể sử dụng hormone/chế phẩm nào để khắc phục chậm sinh
A. CIDR
B. PGF2α
C. Oestrogen
D. Tất cả đều đúng

CHẬM/KHÔNG ĐỘNG DỤC
Câu 1: Rối loạn hormone GnRH (thấp) có thể dẫn đến?
A. Buồng trứng kém triển
B. U nang noãn
C. Freemartin
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Điều trị chậm động dục hoặc không động dục
A. Sử dụng GnRH
B. Sử dụng PGF2α
C. Sử dụng PMSG/hCG
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Triệu chứng: Không động dục, động dục thầm lặng, bệnh lý cơ quan sinh dục
A. Bệnh u nang noãn
B. Nân nổi
C. Cơ quan sinh dục tổn thương
D. Tất cả đều đúng


Câu 4: Khắc phục tồn lưu thể vàng
A. Sử dụng Oestrogen

B. Sử dụng Progesteron
C. Sử dụng PGF2α
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Chẩn đoán bệnh chậm động dục
A. Siêu âm tử cung
B. Kiểm tra hàm lượng hormone Oestrogen trong máu
C. Lâm sàng: Con vật biểu hiện động dục bất thường, kéo dài
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Cường dâm ở gia súc cái
A. Nỗn nang phát triển to hơn bình thường
B. Hàm lượng Oestrgen cao
C. Gia súc biểu hiện lên giống mạnh và kéo dài D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Khơng nên chẩn đốn u nang nỗn bằng
A. Siêu âm
B. Kiểm tra hàm lượng hormone trong máu
C. Kiểm tra qua trực tràng
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Nguyên nhân Freemartin
A. Hormone Testosterone thai đực được tiết ra trước B. Nhau của 2 thai hoàn toàn độc lập
C. Hormone Testosteron thai đực vào máu thai cái qua nhau thai
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Biểu hiện bị Freemartin
A. Khơng lên giống
B. Kiểm tra qua trực tràng phát hiện buồng cơ quan sinh dục bất thường
C. Phát hiện NST Y
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Bò Freemartin nên
A. Sử dụng làm con thí tình
B. Loại thải khơng sử dụng cho sinh sản
C. Giết thịt

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Khắc phục chậm động dục/ không động dục
A. Kết hợp PGF2α, CIDR, PRID với GnRH
B. Kết hợp PGF2α, PRID, ProB với GnRH
C. Kết hợp PGF2α, CIDR với GnRH
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Khơng là tiêu chí đánh giá hiệu quả điều trị chậm/không động dục
A. Tỷ lệ động dục trở lại
B. Chi Phí của liệu trình
C. Hậu quả sau khi xử lý
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Gây động dục đồng loạt gia súc sử dụng kết hợp PGF2α, ProB với GnRH cho hiệu quả cao do
A. Liệu trình rẻ tiền
B. Tỷ lệ động dục đồng loạt cao
C. Không gây viêm âm đạo sau khi xử lý
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Mục đích sử dụng PGF2α trong kỹ thuật gây động dục đồng loạt
A. Phá thể vàng
B. Gây rụng trứng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 15: Mục đích sử dụng GnRH, PMSG, hCG trong kỹ thuật gây động dục đồng loạt
A. Phá thể vàng
B. Phát triển nang noãn và rụng trứng
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 16: Mục đích sử dụng CIDR trong kỹ thuật gây động dục đồng loạt
A. Tạo pha hoàng thể
B. Tạo pha noãn nang
C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai
Câu 17: Hormone đóng vai trị quan trọng trong siêu bày nỗn


A. FSH
C. Cả 2 đúng

B. PMSG
D. Cả 2 sai

THỤ TINH VÀ MANG THAI
Câu 1: Đơn thai là
A. Có từ 1-2 thai
B. Nhiều hơn 2 thai
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 2: Nhiệm vụ cửa nhau thai là
A. Bảo vệ thai
B. Tiết hormone điều hòa sự cân bằng thể dịch
C. Đảm nhiệm các chức năng để bào thai phát triển một cách bình thường
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Phương pháp kiểm tra hàm lượng hormone trong máu, trường hợp bị cái có thai
A. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
B. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: thấp
C. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: cao; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
D. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: thấp;
Câu 4: Phương pháp kiểm tra hàm lượng hormone trong máu, trường hợp bị khơng có thai, sẩy thai
A. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
B. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: thấp
C. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: cao; ngày 10-12: cao; 21-22: cao

D. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: thấp
Câu 5: Phương pháp kiểm tra hàm lượng hormone trong máu, trường hợp gieo tinh nhân tạo cho bò đã
có thai
A. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
B. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: thấp
C. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: cao; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
D. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: thấp
Câu 6: Phương pháp kiểm tra hàm lượng hormone trong máu, trường hợp bị khơng động dục
A. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
B. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: thấp
C. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: cao; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
D. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: thấp
Câu 7: Ưu điểm của phương pháp khám thai qua trực tràng là có thể chẩn đốn được con vật có thai
hay khơng và ...
A. Xác định được tuổi thai
B. Trang thiết bị đơn giản, ít tốn kém
C. Có thể xác định được một số bệnh sản khoa
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Có thể dựa vào những dấu hiệu sau để xác định gia súc có thai và xác định tuổi khi khám qua
trực tràng
A. Động mạch tử cung
B. Động mạch chủ
C. Tĩnh mạch tử cung
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Gia súc khi có thai có những biểu hiện sau


A. Gia súc mập hơn, lông mượt hơn
B. Nhịp hô hấp và nhịp tim tăng
C. Có những thay đổi về buồng trứng, tử cung

D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Ý nghĩa của việc chẩn đốn gia súc có thai
A. Lập kế hoạch chăm sóc, ni dưỡng, khai thác gia súc một cách tốt nhất
B. Phát hiện những bệnh sản khoa
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Phương pháp khám thai cho kết quả chính xác nhất
A. Khám thai qua trực tràng
B. Khám thai qua âm đạo
C. Khám lâm sàng
D. Siêu âm
Câu 12: Phương pháp khám thai đòi hỏi người khám thai có kinh nghiệm và kỹ thuật, ít tốn kém
A. Khám thai qua trực tràng
B. Khám thai qua âm đạo
C. Khám lâm sàng
D. Siêu âm
Câu 13: Phương pháp khám thai có độ chính xác cao, có thể xác định được tuổi thai và tốn kém
A. Khám thai qua trực tràng
B. Khám thai qua âm đạo
C. Khám lâm sàng
D. Siêu âm
Câu 14: Hình kết quả siêu âm thể hiện
A. 1. Thể vàng, 2. Song thai
B. 1. Thể vàng, 2. Thai
C. 1. U nang, 2. Tử cung
D. Tất cả sai
Câu 15: Trong quá trình thụ tinh, tinh trùng và trứng gặp nhau ở:
A. 1/3 ống dẫn trứng từ phía loa kèn
B. 1/3 ống dẫn trứng từ tử cung
C. 1/2 ống dẫn trứng từ phía loa kèn

D. 1/2 ống dẫn trứng từ tử cung
Câu 16: Chết phôi ở heo xảy ra ở giai đoạn mang thai?
A. Thụ tinh thành công đến 35 ngày
B. Thụ tinh thành công đến 42 ngày
C. Thụ tinh thành công đến 60 ngày
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Sẩy thai ở bò xảy ra ở giai đoạn mang thai?
A. Thụ tinh thành công đến 35 ngày
B. Thụ tinh thành công đến 42 ngày
C. Thụ tinh thành công đến 60 ngày
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Không là nguyên nhân dẫn đến chết phôi
A. Hàm lượng P4 cao
B. Môi trường tử cung
C. Stress nhiệt, vận động
D. Tất cả đều sai
Câu 19: Rối loạn hormone gây chết phôi
A. PGF2α
B. Oxytocin
C. Oestrogen
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Biểu hiện đặc trưng của chết phôi
A. Động dục lại sau 1-3 tháng
B. Chậm động dục lại do tồn lưu thể vàng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Nguyên nhân bại liệt trước khi sinh
A. Khẩu phần thiếu Ca:P và khoáng
B. Bệnh lý ở não, tủy
C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai
Câu 22: Bại liệt trước sinh do thiếu Ca,P nguy cơ dẫn đến


A. Đẻ khó do khung xương chậu hẹp
B. Sẩy thai do Stress
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 23: Bổ sung Gluconate Calci 10-20% trong trường hợp
A. Bại liệt trước khi sinh
B. Sẩy thai
C. Xuất huyết tử cung
D. Tất cả đều đúng
Câu 24: Gia súc mẹ được khai thác nhiều lứa có nguy cơ cao bị
A. Sa tử cung
B. Vặn xoắn tử cung
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Caau 25: Thai thối rửa thường do
A. Nhiễm VSV gây chết và phân hủy thai
B. Tử cung viêm
C. Nhiễm trùng do GTNT
D. Tất cả đều đúng

CÂU HỎI BÀI THI THỬ (SKGS)
Câu 1: Các tuyến ở tử cung tiết ra chất nào dưới đây đúng
A. Nước nhày, glycogen, protein và lipid
B. Progesteron
C. Prostagladin F2a
D. Estrogen

Câu 2: Nguyên nhân gây viêm tử cung
A. Xử lý đẻ khó, sót nhau, rối loạn nội tiết tố (Progesterone, estrogen), môi trường nuôi, viêm âm đạo
B. Tồn lưu thể vàng
C. U nang buồn trứng
D. Tất cả đúng
Câu 3: Có thể sử dụng hormone để điều trị dịch hồn ẩn khơng?
A. Sử dụng hormone estrogen giai đoạn sớm ở chó
B. Khơng thể
C. Sử dụng hormone androgen giai đoạn sớm ở chó
D. Sử dụng hormone androgen giai đoạn sớm ở ngựa
Câu 4: Cách xác định bị đẻ ngơi trước hay sau?
A. Dựa vào đầu, mông gia súc
B. Dựa vào 3 khớp chân trước và sau
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 5: Nguyên nhân chính gây u sợi dương vật
A. Dương vật cương cứng liên tục
B. Dương vật bị kém triển
C. Virus pappiloma
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Hormone giúp điều hòa phân tiết FSH/LH nhờ cơ chế tác động ngược âm
A. Progesteron
B. Oestrogen
C. Inhibin
D. Tất cả đều đúng
Câu 7: Bắt đầu phát hiện núm nhau của bò bằng phương pháp kiểm tra qua trực tràng ở ngày thứ mấy
của thai kỳ
A. 90-100 ngày
B. 60-75 ngày
C. 30-45 ngày

D. 45-60 ngày
Câu 8: Thời gian thành thục về tính ở gia súc cái là 6 đến 8 tháng xuất hiện ở
A. Heo
B. Bò
C. Trâu
D. Tất cả đúng


Câu 9: Nguyên nhân gây bại liệt trước khi sinh
A. Khẩu phần thiếu Ca/P
B. Bệnh truyền nhiễm do sẩy thai
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 10: Không là ứng dụng hormone, chế phẩm hormone
A. Gây động dục đồng loạt
B. Rút ngắn khoảng cách 2 lứa đẻ
C. Siêu bày noãn
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Hậu quả bại liệt của gia súc trong lúc mang thai
A. Đẻ khó
B. Sẩy thai
C. Xoắn tử cung
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Khác biệt giữa thụ tinh nhân tạo và cấy phôi
A. Cấy phôi sử dụng foley catheter
B. Thời điểm và vị trí gieo tinh hoặc cấy phôi
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 13: Thể vàng tồn tại trên buồng trứng trong những trường hợp sau
A. Bệnh tồn lưu thể vàng, mang thai, sau động dục

B. Mang thai, sau động dục
C. Mang thai, con vật đang lên giống
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Chu kỳ động dục ở bò
A. 6-14 giờ
B. 21 ngày
C. 6-14 ngày
D. 21 giờ
Câu 15: Dịch tiết của tuyến này có dạng keo phèn khi gặp chất tiết của tuyến tiền liệt thì ngưng kết lại
thành một khối để đóng cổ tử cung không cho tinh dịch chảy ngược ra ngồi; Chất tiết này cịn có y
globulin có tác dụng chống vi khuẩn xâm nhập.
A. Tinh dịch
B. Tuyến cầu niệu đạo
C. Tuyến tinh nang
D. Tuyến tiền liệt
Câu 16: Priapism là hiện tượng
A. Dịch hoàn ẩn
B. Dương vật cương cứng liên tục
C. Dương vật khơng cương cứng
D. Dịch hồn thối hóa
Câu 17: Có nên phối giống lại cho gia súc bị bệnh viêm tử cung đã điều trị khỏi hoàn toàn không?
A. Tùy thuộc vào thể trạng gia súc
B. Tùy thuộc vào đặc điểm lên giống lại của gia súc
C. Cả 2 sai
D. Cả 2 đúng
Câu 18: Dịch hoàn ẩn là
A. Hiện tượng mà tinh hoàn được giữ lại trong ống bẹn
B. Hiện tượng mà tinh hoàn được giữ lại trong ổ bụng
C. Cả 2 sai
D. Cả 2 đúng

Câu 19: Thể vàng sinh lý là thể vàng ở các trường hợp sau:
A. Bệnh tồn lưu thể vàng, mang thai, sau động dục
B. Mang thai, sau động dục
C. Mang thai, con vật đang lên giống
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Chức năng chính của dịch hồn là
A. Sản xuất ra tinh trùng và hormone oestrogen
B. Sản xuất ra androgen
C. Sản xuất ra tinh trùng và hormone androgen
D. Sản xuất ra tinh trùng
Câu 21: Chế phẩm có hoạt tính progesterone
A. CIDR, PRID
B. Folligon
C. Han-Prost
D. Tất cả đúng
Câu 22: Tử cung ở bò thuốc nhóm


A. Tử cung kép
B. Tử cung phân nhánh
C. Tử cung đơn
D. Tử cung hai sừng
Câu 23: Hệ động mạch cơ quan sinh dục cái có ý nghĩa trong
A. Chẩn đốn gia súc có thai
B. Xác định bệnh lý của cơ quan sinh dục cái
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 24: Hormone được tiết ra từ tử cung và tuyến tiền liệt
A. Testosteron
B. PGF2a

C. Progesteron
D. Oestrogen
Câu 25: Từ ngoài vào cơ quan sinh dục thú cái gồm:
A. Tiền đình, tử cung, âm đạo, bàng quang, ống dẫn trứng và buồng trứng
B. Tiền đình, âm đạo, bàng quang, tử cung, ống dẫn trứng và buồng trứng
C. Âm hộ, âm đạo, bàng quang, tử cung, ống dẫn trứng và buồng trứng
D. Âm hộ, âm đạo, tử cung, ống dẫn trứng và buồng trứng
Câu 26: Đặc trưng của kỳ yên tĩnh
A. Mất đi biểu hiện tính dục, xuất hiện của thể vàng
B. Nỗn bao trưởng thành, phát triển
C. Bao noãn mới phát triển, thể vàng teo biến
D. Gia súc cái biểu hiện những hành vi tính dục rõ rệt và chịu phối, trứng chín và rụng
Câu 27: Có thể gây động dục đồng loạt ở bò sử dụng
A. Hormone P4, PGF2a, Synchromate, Lutalyse, CIDR, PRID
B. Hormone P4, PGF2a, Synchromate, Lutalyse, CIDR, Oxytocine
C. Hormone P4, PGF2a, Oxytocine, Lutalyse, CIDR, PRID
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Phân biệt viêm tử cung tích mủ và mang thai ở bò giai đoạn 2-3 tháng tuổi
A. Kiểm tra qua trực tràng xác định có sự hiện diện của thể vàng
B. Kiểm tra qua trực tràng phát hiện dịch trong tử cung
C. Kiểm tra qua trực tràng không thấy hiện tượng trượt của các màng nhau, khơng có các núm nhau
D. B và C đúng
Câu 29: Thời gian tốt nhất để khám thai qua trực tràng
A. >80 ngày
B. <40 ngày
C. 40-60 ngày
D. 60-80 ngày
Câu 30: Thành thục về tính khác với thành thục về thể vóc ở chỗ nào
A. Cơ quan sinh dục phát triển đầy đủ
B. Có hiện tượng rụng trứng

C. Thể trạng, sự phát triển của cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Đường kín của nỗn nang thành thục ở bò là
A. >20 mm
B. 12-15 mm
C. 15-20 mm
D. 5-10 mm
Câu 32: Gia súc đang lên giống khơng có biểu hiện
A. Nhảy lên lưng con khác, đứng yên khi con khác nhảy lên
B. Niêm dịch tiết ra từ âm hộ
C. Đứng, nằm không yên
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Để nâng cao năng suất sinh sản của gia súc
A. Quản lý tốt chăm sóc và ni dưỡng


B. Áp dụng kỹ thuật sinh sản như: Phát hiện động dục sớm, rút ngắn khoảng cách 2 lứa đẻ, siêu bày
nỗn, thụ tinh nhân tạo, cấy truyền phơi
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 34: Không là phương pháp xác định bò lên giống
A. Tiêm hormone oestrogen cho bò đực
B. Đực/cái thí tình
C. Chin ball marker
D. Kamar
Câu 35: Phụ dịch hồn có chức năng
A. Hấp thu dịch, làm trưởng thành và dự trữ tinh trùng
B. Chứa tinh trùng (200 tỉ tinh trùng), giúp tinh trùng sống lâu hơn trong cơ thể
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai

Câu 36: Kiểm tra gia súc có thai sử dụng phương pháp xác định hàm lượng hormone trong máu hoặc
sữa. Hormone quan trọng nhất cần kiểm tra là
A. Oestrogen
B. Progesteron
C. PGF2a
D. Oxytocine
Câu 37: Đặc điểm ý nghĩa nhất của bị cho phơi
A. Có sức khỏe tốt
B. Năng suất về tính trạng mong muốn đặc biệt cao, có hệ số di truyền cao, có giá trị thương
phẩm
C. Cơ quan sinh dục phát triển bình thường
D. Tất cả đúng
Câu 38: Hormone quan trọng tác động vào quá trình sinh đẻ của gia súc
A. FSH/LH, Relaxin, Oestrogen, Oxytocine
B. PGF2a, Relaxin, Progesterone, Oxytocine
C. PGF2a, GnRH, Progesterone (an thai), Oxytocine D. PGF2a, Relaxin, Oestrogen, Oxytocine
Câu 39: Thời gia chịu đực ở bò
A. 18-19 giờ
B. 6-14 giờ
C. 18-19 ngày
D. 6-14 ngày
Câu 40: Ảnh hưởng của sót nhau
A. Tăng tỉ lệ viêm tử cung, viêm vú, giảm sản lượng sữa, tỷ lệ đậu thai lứa sau thấp, tăng tỉ lệ u nang
buồng trứng
B. Giảm tính thèm ăn
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 41: Thời gian tối ưu chẩn đoán bị có thai bằng kỹ thuật siêu âm là
A. 40-46 ngày
B. 26-28 ngày

C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 42: Khơng là ngun nhân của dịch hồn ẩn
A. Thiếu hormone sinh dục đực khi ở bào thai
B. Dây chằng nối dịch hồn với cơ thể ngắn
C. Khơng phải di truyền
D. Tắt nghẽn ống bẹn
Câu 43: Chức năng của hormone GnRH
A. Kiểm tra tác động ngược dương (âm) tính của Progesterone
B. Kiểm tra tác động ngược âm (dương) tính của Oestrogen
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 44: Chức năng của buồng trứng
A. Sản xuất tế bào trứng
B. Sản xuất hormone estrogen
C. Sản xuất hormone Progesterone
D. Tất cả đều đúng
Câu 45: Nguyên nhân xuất huyết tử cung


A. Trượt té, phối giống khi có thai
B. Rối loạn nội tiết tố gây tổn thương nhau thai
C. Sử dung hormone hoặc chế phẩm hormone PGF2a không đúng liều trước kha gia súc đẻ
D. Tất cả đều đúng
Câu 46: Kết quả siêu âm

A. Thai đang phát triển
B. Thai chết
C. Song thai
D. Tất cả sai

Câu 47: Nang trứng ở buồng trứng được xác định là u nang khi
A. Đường kính nang trứng >2,5 mm
B. Khơng có hiện tượng rụng trứng
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 48: Nguyên nhân sẩy thai
A. Bệnh truyền nhiễm: Brucellosis, Leptospirosis, Parvo
B. Chăm sóc ni dưỡng kém, nhiễm độc, chấn thương
C. Di truyền hoặc thói quen
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Chọn bò sữa làm giống, đặc điểm quan trọng nhất nên chọn là
A. Bầu vú có nhiều mơ tuyến (ít mơ liên kết)
B. Núm vú
C. Dây chằng nâng đỡ bầu vú
D. Hình dáng bầu vú
Câu 50: Nội mạc tử cung và dịch tử cung đóng vai trị
A. Vận chuyển tinh trùng từ vị trí xuất tinh đến vị trí thụ tinh
B. Điều hịa chức năng của thể vàng
C. Khởi đầu cho sự làm tổ mang thai và đẻ
D. Tất cả đều đúng
Câu 51: Tiến hàng cắt/cưa tahi trong các trường hợp sau
A. Thai to chết khơng kéo ra được
B. Thai có vị trí, chiều hướng, tư thế bất thường
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 52: Dụng cụ hỗ trợ thu phôi
A. Foley catheter
B. Màng lọc phôi
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai

Câu 53: Hormone đống vai trị quyết định yếu tố siêu bày nỗn
A. FSH,PMSG
B. LH, hCG
C. PGF2a
D. Tất cả đều đúng
Câu 54: Tuyến nội tiết có những đặc điểm
A. Tuyến có ống đẫn, có tính chất nội tại
B. Tiết hormone vào hệ thống các ống dẫn và vào mạch máu
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 55: Không là nguyên nhân gây vô sinh ở gia súc đực
A. Gia súc già
B. Sẩy thai truyền nhiễm


C. Khai thác không hợp lý
D. Khuyết tật trong phát triển của dịch hồn
Câu 56: Khơng phải là dấu hiệu để xác định con vật có thai qua kiểm tra trực tràng
A. Sự máy động của thai
B. Dịch trong tử cung
C. Động mạch tử cung
D. Tất cả đều sai
Câu 57: Trong suốt quá trình mang thai, chức năng của nhau thai chưa phù hợp là
A. Bảo vệ thai
B. Tiết hormone giúp an thai
C. Đảm nhiệm các chức năng để bào thai phát triển một cách bình thường
D. Tất cả đều sai
Câu 58: Các biện pháp có thể sử dụng để nâng cao năng suất sinh sản ở gia súc
A. Quản lý dịch bệnh, quản lý con giống
B. Rút ngắn khoảng cách giữa 2 lứa, thụ tinh nhân tạo, siêu bày nỗn, cấy truyền phơi

C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 59: Phương pháp kiểm tra hàm lượng hormone trong máu, trường hợp bò tồn lưu thể vàng
A. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
B. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: cao; 21-22: thấp
C. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: cao; ngày 10-12: cao; 21-22: cao
D. Hàm lượng P4 ngày 0 của chu kỳ: thấp; ngày 10-12: thấp



×