Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

BÀI TẬP TIẾNG ANH SMART START 3 (KHÔNG ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.79 MB, 81 trang )

NGUYÊN HOÀNG THANH LY
NGUYEN VAN HAI

ql
Z >

Bài tập
_*

TIER G 22-2
BÁM SÁ ' vị

GS) DAI HOC QUOC GIA HA NO!


Getting Started
Bat dau

A. TU VUNG
hello
goodbye

/ha lau/
⁄,gud bat⁄

| xin chao
tạm biệt

red

/red/



mau dé

yellow

/‘jelau/

mau vang

blue

/blu:/

màu xanh dương

black
white

/blœk/
/wait/

màu đen
mau trang

green

/gri:n/

mau xanh luc


one
two

/wan/
/tu:/

số 1
số 2

three
four

/Ori:/
/⁄:()/

số 3
số 4

five
six
seven

/faiv/
/siks/
/'sevn/

số ð
số 6
số 7


eight
nine
ten
stand up

/eIt/
/nain/
/ten/
/‘steendz Ap/

/‘sit daun/

số 8
số 9
số mười
đứng lên

ngồi xuống

hands up

/heendz ap/

gid tay lén

hands down

/heend daun/

bỏ tay xuống


open your book

/⁄'aupsn j2:(r) buk⁄

mở sách ra

close your book

/kla0z j2:(r) buk⁄

đóng sách lại

sit down

B. mầu râu
1. Cách hỏi tên của bạn em và cách trả lời
- Hỏi:
What’s your name? Ban tén gi?

- Trả lời:
My name’s + (tên). Mình tên là + (tên)


Ví dụ:
Whats your name? Bạn tên gì?
My name

Bình. Mình tên là Bình.


2. Cách hỏi tuổi của bạn em và cách trả lời
`

we

*.

,

,

aye

- Hỏi:

How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi/Bạn mấy tuổi?
- Trả lời:
I’m + (số tuổi).
Ví dụ:

Tm eight. Mình tám tuổi.
Tm nine. Mình chín tuổi.
»

`

Z“

we


3. Cách hỏi màu sắc và cách trả lời
What colour is it? Nó có màu gì?
It’s + (mau): N6 (mau).

Ví dụ:
What colour 1s 1t?

Nó có màu gì?

It’s red.

Nó màu đỏ.

C. BAI TAP

I. Vocabulary - Ti vung
1. Match the word with the correct number. (Nối từ với số tương ứng.)
1.
2.
3.
4.
5.

four
six
one
seven
nine

6. three

7. ten
8. two
9. five
10. eight

A.1
B.2
C.-3
D. 4
E. 5
t6
G, 7
H.8
1,9
J. 10


2. Match the word with its meaning. (Nối từ với ý nghĩa của nó.)

3.

1. white

A. mau den

2. yellow

B. màu xanh lục

3. black


C. mau xanh dương

4. blue

D. mau do

5. red

E. mau vang

6. green

F. mau trắng

Look at the picture and
chọn phương án đúng.)

choose

the correct option.

(Nhin hinh

A. stand up

A. hands up

A. close your book


B. sit down

B. hands down

B. open your book

A. stand up

A. hands up

A. open your book

B. sit down

B. hands down

B. close your book

va

ll. Sentence patterns - Mau cau
1. Match the sentences. (N6i các câu.)

(1. Hello. What’s your name?
C 2. What color is it?

(3. How old are you?
C

4. Goodbye.


_)

)
)
)

A. I'm eight.

7


2. Choose the correct answer. (Chon cau tra Idi ding.)
2. Hands down?

1. What’s your name?
A. Hello, Quan.

A. My name’s Mai.

B. My name’s Quan.

B. Yes, teacher.

C. Goodbye, Quan.

C. Open your book.

38. What color is it?
A. Stand up, please.

B. I’m eight.
C. It’s yellow.

3.

Look

at the picture and choose the correct answer.

chọn câu trả lời đúng.)

A: How old are you?

B:

(Nhin hinh va

A: How old are you?

:

B:

a

A. I’m six.

A. I’m five.

B. I’m seven.


B. I’m four.

C. I’m eight.

C. I’m nine.

A: How old are you?

A: How old are you?

Bt
¬ -==

B:

A. I’m five.

A. Tm three.

B. I’m nine.

B. ’'m two.

C. I'm ten.

C. I'm six.

ES



Unit 1 - Bai 1

My Friends

Bạn bè của tôi
A. TU VUNG
alphabet
the USA

⁄'œlfebet/
/ðe ,jU: @S 'el⁄

the UK

/da ju: ‘ker/

Italy

Vương quốc Anh

/‘ttali/

India

bảng chữ cái
nước Mỹ

nước Ý


/'mdia/

nước Ấn Độ

Japan

/d39'peen/

dance

nước Nhật

/da:ns/

sing

mua

/stn/

draw

ca, hat

/dro:/

read




/ri:d/

doc

paint

/peint/

good

tô vẽ

/gud/

khoẻ, tốt

great

/greit/

B. MAU

tuyệt vời, rất tốt

CAU

1. Cách yêu cầu bạn em đánh vần tên
+

A


=

Z

^

A

ze

- Đề yêu cầu đánh vần tên, em nói:

How do you spell + .... (tén)?

Bạn đánh vần (tên)... như thế nào?
How do you spell your name?

Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Ví dụ:

How do you spell “Nick”? Bạn đánh vần “Nick” như thế nào?
How do you spell your name? Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?

N-I-C-K

2. Cách hỏi bạn em đến từ quốc gia nào và cách trả lời
Hỏi:

Where are you from? Bạn đến từ đâu?


Trả lời: | Ïm from + ((ên quốc gia). Tôi đến từ (tên quốc gia).


Ví dụ:

Where are you ftom? Bạn đến từ đâu?

I’m from the UK. Tôi đến từ Vương quốc Anh.

3. Cách hỏi ai đó từ quốc gia nào và cách trả lời
Where's she/he from? Cô ấy/anh ấy đến từ đâu?
Hỏi:
She/He's from + (tén quốc gia). Cô ấy⁄Anh ấy đến từ + (tên qc gia).

Trả lời:
Ví dụ:

Where's she from? Cơ ấy đến từ đâu?
She's from Italy. Cô ấy đến từ nước Ý.
4. Cách hỏi bạn em hay ai đó có thích làm gì hay không và cách trả lời
Hỏi:

Do you like + V-ing? Bạn có thích .. khơng?

Trả lời:

Yes, I do. (Có, mình thích.)
No, I don’t. (Khéng, mình khơng thích.)


Do your friends like + V-ing? (Các bạn của bạn có thích .. khơng?)
Yes, they do. (C6, ho thich.)
No, they dont. (Không, họ không thích.)

Does she/he like + V-ing? (Cơ ấy/Anh ấy có thích .. khơng?)
Trả lời:

Yes, she/he does. (Có, cơ ấy/anh ấy thích.)
No, she/he doesn’t. (Khéng, cé ay/anh ấy khơng thích.)

Ví dụ:
Do you like reading? Bạo có thích đọc sách khơng?
Yes, I do. Có, mình thích.

Does she like dancing? Cơ ấy có thích múa khơng?
Yes, she does. Có, cơ ấy thích.
Does he like drawing? Anh ấy có thích vẽ khơng?

No, he doesn’t. Khơng, anh ấy khơng thích.

5. Cách hỏi thăm sức khoẻ và cách đáp lại

10

Hỏi:

How are you? Bạn có khoẻ khơng?

Trả lời:


I’m good. And you? Mình khoẻ. Cịn bạn thế nào?


C. BAI TARP
I. Vocabulary - Ti vung
1. Match the word with the correct picture. (Ndi tiy véi hình đúng.)

1. the USA

2. the UK

3. India

4. Italy

5. Japan

6. Viet Nam

2. Look at the picture and choose the correct word. (Nhin hinh va chon
tw dung.)

3.

A. dancing

A, drawing

B. reading


B. reading

A. painting

A. dancing

A. drawing

B. singing

B. painting

B. reading

Find and circle the following words. (Tim va khoanh vao cac ti¥ sau đây.)
hi

good

great

nice

meet

11


z|z|3|z|=z|=l|cla


<|<|'a|z|m|é|m|>

m|>z||z|ol|-|z|â

z|ơ|m|<|m|ơa|m|ỉ

2| >|Z|3|@S|z|h|é

| ri |rg|ứ|'a|r|1|C

<|z|clz=|cl|<|cla

| m|O|w
|<|
||

Il. Sentence patterns - Mau cau
1. Match the beginnings and endings to make sentences. (N6i phan dau
va cudi dé tao thanh cau.)
1. My name’s

A. from?

2. How do

B. like singing?

3. Where are you

C. Mai.


4. m

from

5. Do your friends

F. you spell “Mai”?

6. Yes, they

2. Match the sentences. (N6i cac cau.)
C

1. What’s your name?

)

A. I’m from Japan.

C

2. How do you spell “Quan”?

)

B. Yes, I do.

C


3. Where are you from?

C

4. Do you like writing, Quan?

3.

Look at the picture and choose the correct answer.

12

C. My name’s Quan.

uw)

D. Q-U-A-N.

D)

(Nhin hinh

A: Where is he from?

A: Do your friends like singing?

B.

B:
A. He’s from Italy.


A. Yes, she does.

B. He’s from the USA.

B. Yes, they do.

C. He’s from Japan.

C. No, they don’t.

va


A: Does he like reading?

A: Does she like drawing?

B:

B:
A. Yes, he is.

A. Yes, she is.

B. Yes, he does.

B. Yes, she does.

C. No, he doesn’t.


C. No, she doesn’t.

A: Where’s he from?
B:

A. He’s from the UK.
B. He’s from India.
C. He’s from Japan.

. Read the questions and then write the answers about you. (Doc cau

hoi va sau do viét cau tra Idi vé em.)
1. What’s your name?

2. How do you spell your name?

3. Where are you from?

4, Do you like singing?

. Put the words in the correct order to make sentences. (Sap xép cac tw

theo thứ tự đúng để tạo thành câu.)
1. name /What’s /your /?

2. you /How /your /do /spell /name /?

3. from /Where /are /you /?


4. to meet /It’s /nice /you /.

5. from /She’s /the USA/.

6. like /Do /your /friends /drawing /?

13


III. Phonics - Ngữ âm
1.

Read the words and place them under the correct sound.

và xếp chúng bên dưới âm đúng.)
spell

space

India

Japan

Alpha

Italy

Spain

singing


dancing

painting

/sp/

2.

/p/

Read the word and circle the correct sound in the underlined part.
(Đọc từ và khoanh vào âm đúng ở phần được gạch dưới.)
1. drawing

2. spoon

3. singing

4, speak

A. /sp/

A. /sp/

A. /sp/

A. /sp/

B. /n/


B. /y/

B. /n/

B. /n/

C. /al

C. /al

C. /a/

C. /al

5. Japan

14

/al

(Đọc các từ

6. Italy

7. Lisa

8. reading

A. /sp/


A. /sp/

A. /sp/

A. /sp/

B. /n/

B. /y/

B. /n/

B. /y/

C. /al

€. /a/

C. /al

C. /al/


Unit 2 - Bài 2
.

Family

Gia dinh


A. TU VUNG
father
mother

/'fa:da(r)/
/'mada(r)/

brother

cha, ba, bế
me, ma

/'braf(r)/

sister
grandfather

/‘sista(r)/
⁄'grœnfq:ða(r)⁄

em trai, anh trai

grandmother

chị gái, em gái
ơng

/Zgrœnmas(r)⁄


uncle



/Z“Apkl⁄

aunt

chú, bác

/œnt/

cousin
homework

cơ, dì

/'kAzn/
/'heumws:k⁄

clean

anh họ, em họ
bài tập về nhà

/kKlr:n⁄

wake up

dọn dẹp


/weik ap/

go to bed
pet

/gav ta bed/

thức dậy
đi ngủ

/pet/

thú cưng

dog

/dog/

cat

/keet/

con ché
con méo

/f1f/

con cá


/b3:d/

con chim

fish

bird

B. MAU
1.

CAU

Cách giới thiệu một thành viên trong gia đình mình với người khác.
This is my ... (family member):

Đây là... (thành viên gia đình) của tơi.
Ví dụ:

This is my father. Đây là cha tôi.
This is my grandfather. Đây là ông tôi.

2.

Cách hỏi một người nào đó là ai trong gia đình em và trả lời.
Who’s she/he? Cô ấy!Anh ấy là ai?
15


She/He's my .. (family member).

Cô ấy/Anh ấy là .. (thành viên gia đình) của tơi.
Ví dụ:
A: Who's she? Cơ ấy là a1?
B: She’s my aunt. C6 ay 1a di tôi.

3. Cách hỏi tên của một người nào đó và trả lời.
What’s her/his name? Cơ ấy/Anh ấy tên gì?
Trả lời:
Her/His name's + (name). Tên của cơ ấy/anh ấy là (tên).

Ví dụ:
A: Whats her name? Cơ ấy tên gì?
B: Her name's Mai. Cô ấy tên Mai.
A: Whafs his name? Anh ấy tên gì?
B: His names Quan. Ánh ấy tên Quân.

4. Cách bảo hoặc sai khiến ai làm việc gì đó, em dùng cấu trúc
V+O!

(V: déng tw, O: ttc tu)

Vi du:
- Clean your room! Hay dọn dẹp phòng của bạn!
hoặc
V + prep (V: déng tw, prep: gidi từ)

Vi du:
- Wake up! Hay thic day!
Luu y:


Để bảo hoặc sai khiến ai đó DUNG làm việc gì, em thêm DON'T ở đầu câu.
Ví dụ:
Don’t open your book! Ding md sach!

16


C. BAI TAR
I. Vocabulary - Ti vung
1. Match the word with the correct picture. (Nối từ với hình đúng.)

2.

1. father

2. mother

ä. grandfather

4, grandmother

5. brother

6. sister

Find

and

khoanh


circle the words:

family, cousin,

aunt,

uncle, pet.

(Tim

va

vao cdc tw: family, cousin, aunt, uncle, pet.)

w|E|ly|w|I|o|A|s|Alc
sl|L|K|H|H|F|s|wWw|S|LU
F|H|c|o|u|s|I|N|F|U
A|D|F|T|H|N|E|M|IG|N
M|H|X|T|E|N|R|M|H|IC
I|O|P|N|H|G|F|I|J|L
LỊP|A|A|U|N|T|N|GIE
Yy|L|]I|B|R|A|R|Yy|HI|Io
c|o|o|K|I|N|G|Q|wWw|M
P|L|A|Yy|s|T|P|lElTmlr
Il. Sentence patterns - Mau câu
Match the beginnings and endings to make sentences. (N6i phan dau

va cudi dé tao thanh cau.)
1. This is my


A. her name?

2. Her name’s
3. What’s
4. How old

D. years old.

5. She’s eight

1

NX

1.


9, Match the sentences.

3.

Look

at the picture

sentences.

(Nối các cau.)


and

choose

the correct word

(Nhin hinh va chon tw ding dé hoan

This is my

to complete

the

thanh cau.)

This is my

A. father

A. sister

B. mother

B. brother

C. brother

C. mother


TEN

A: Who’s he?

A: Who’s she?

A: Who’s he?

B: He’s my

B: She’s my

B: He’s my

A. brother

A. brother

A. uncle

B. grandmother

B. uncle

B. sister

C. grandfather

C. aunt


C. aunt

Read the passage and tick (“) True or False. (Doc doan van va danh

dấu (⁄) Đúng hoặc Sai.)

18

-


My name’s Phong. I’m eight years old. I live with my mother, father, grandmother,
grandfather, and sister. My family pet is a dog. His name’s Kiki, He three years old.

PB

a

Ki

e

c

Tr

oO

He black and white. I love my dog.


2. He has a brother.
3. His pet is a cat.
4. Kiki is his pet.

5. His pet is three years old.

5.

Look at the pictures. Read and choose a word from the box to complete
each sentence. (Nhin hinh. Doc va chọn một từ trong khung dé hoan
thành mỗi câu.)

Sit

6.

OOOO

OOOO

1. Phong’s nine years old.

Hands

Wake

room

up


down

homework

!

Do your

!

up!

Put the words in the correct order to make sentences. (SAp xếp các từ

theo thứ tự đúng để tạo thành câu.)
1. is /This /my mother /.

2. she /Who’s /?

3. my /She’s /grandmother /.

4, name /What’s /her /?

19


5. Tuyet /Her name’s /.

6. homework /Do /your /!


7. cats /I /don’t /like /.

8, is /a dog /My /family pet /.

Ill. Phonics - Nga’ am

t sound. (Doc cdc từ
1. Read the words and place them under the correc
và xếp chúng bên dưới âm đúng)
brother

mother

Monday _

son

plane

that

play

plum

/a/

Read the word

and circle the correct sound


5. they

6. planet

in the underlined

gạch dưới.)
(Đọc từ và khoanh vào âm đúng ở phần được
4. grandfather
3. son
2. brother
1. please
A. /pl/
A. /pl/
A. /pl/
A. IpU
B./ð/
B./ð/
B./ð/
B./ð/
C. Jal
C. /al
C. /A/
C. /al
A. /pl/
B./d/
C. /al

20


this

please

grandmother

lồ

/pl

2.

father



7, grandmother

8. there

A. /pl/

A. /pl/

A. /pl/

B./ð/

B./ð/


B./ð/

C. /al

C. /A/

C. Jal

part.


Unit 3 - Bai 3

School
Truong hoc
A. TU VUNG
/Y'reiza(r)/

eraser

ruler
pencil

Z'ru:la(r)⁄
/‘pensl/

pencil case

/'pensl keIs⁄


notebook

/'neutbuk/

Math

/me6/

⁄mghƒ⁄
/a:t/

English
Art

/pi: .i:/

PE

⁄mju:zIk⁄
/⁄maAnde1⁄
⁄'gu:zde⁄
/⁄'wenzde1⁄
/'93:zdet⁄
/'fraide⁄
/'seetader/
/'sande1⁄

Music
Monday

Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
orange

/'prmd4⁄

pink
purple

/pink/
/'p3:pl⁄
/gre1⁄

gray

/'fervarit⁄

favorite

B. MAU

cục gơm, cục tẩy

thước kế
but chi


quyển vở

hộp bút
mơn Tốn

mơn Tiếng Anh
môn Mỹ thuật
môn Thể dục

môn
thứ
thứ
thứ
thứ
thứ
thứ
Chủ

Âm nhạc
Hai
Ba

Năm
Sáu
Bảy
nhật

màu cam
màu hồng
mau tia

màu xám

được yêu thích nhất

CAU

1. Cách hỏi và trả lời về đồ dùng hoc tập có phải của bạn em hay không
a. Hồi về một đồ dùng học tập:
Hỏi:

Is this your + (dé dung hoc tap)?
Đây có phải là (đồ dùng học tập) của bạn không?


Yes, itis. Vâng, đúng rỗi.

No, it isn't. Khơng, khơng phải.
Ví dụ:
A: Is this your peneil? Đây có phải là bút chì của bạn khơng?

B: Yes, it is. / No, it isnt. Vâng, đúng rồi. / Không, không phải.

b. Hỏi về nhiều đồ dùng học tập:
Hỏi:
Are these your + (dé ding hoc tap)?
Đây có phải là (đơ dùng học tập) của bạn không?
Trả lời:

Yes, they are. Vâng, đúng rồi.
No, they arent. Khơng, khơng phải.

Ví dụ:

A: Are these your pencils? Đây có phải là những cây bút chì của bạn khơng?
B: Yes, they are./ No, they aren’t. Vang, dung rồi. / Không, khơng phải.

2. Cách hỏi bạn có thích mơn học nào đó hay khơng và cách trả lời
Hoi:
Do you like + (mơn học)?
Bạn có thích (mơn học) khơng?
Trả lời:
Yes, I do. Vâng, tơi thích.
No, Idont. Khơng,

tơi khơng thích.

Ví dụ:
A: Do you like Art? Bạn có thích mơn Mỹ thuật khơng?
B: Yes, I do. /No, I dont. Vâng, tơi thích. / Khơng, tơi khơng thích.

3. Cách hỏi và trả lời bạn có mơn học gì vào ngày nào
Cách hỏi:
When do you have + (tên mơn học)?

(Bạn có mơn .. vào thứ mấy?)

22


Trả lời:
I have + (tén mén hoc) + on + (days).


(Tơi có + (tên mơn học) + vào + (ngày trong tuần).)
Ví dụ:
A:

When do you have Art?
Đạn có mơn Mỹ thuật vào thứ mấy?

B:

Ihave Art on Mondays and Fridays.
Tơi có môn Mỹ thuật vào các ngày thứ Hai và thứ Sáu.

4. Cách hỏi và trả lời về màu sắc mà bạn em yêu thích
Hỏi:
What’s your favorite color?

Màu yêu thích của bạn là màu gì?
Trả lời
My favorite color is + (màu sắc).

Màu u thích của tơi là + (màu sắc).
Ví dụ:
A:

What’s your favorite color?

Màu u thích của bạn là màu gì?
B: My favorite color is pink.


Mau u thích của tơi là màu hồng.

C. BAI TAP
I. Vocabulary - Ti vung
1. Match the word with the correct picture. (N6i tiv voi hinh tuong tng.)
1. eraser

2. ruler

3. pencil

4. notebook

5. pencil case

23



×