Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.43 KB, 13 trang )

9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí





TIN TỨC

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

 18.1k Views
Mơn Hóa Học nằm trong nhóm mơn Khoa Học Tự Nhiên, được sắp xếp trong các
khối A, B. Bạn sẽ tiếp xúc với môn này khi tham gia vào chương trình hóa học lớp 8.
Trong chương trình này, kiến thức chung và tổng quan về mơn hóa sẽ được giới
thiệu cho bạn. Vì vậy, thường thì nó sẽ khá dễ dàng đối với các bạn. Tuy nhiên, điều
này có thể khiến các bạn trở nên tự mãn, không tập trung vào việc học và dễ dàng
mất nền tảng về Hóa Học ngay từ khi bước vào lớp 8. Để khắc phục tình trạng mất
gốc mơn Hóa Học này, Khophanmemviet chúng tôi xin giới thiệu bộ tài liệu cho
người mất gốc Hóa 8 9 đầy đủ nhất dưới đây. Cùng tìm hiểu nhé!

Download tài liệu cho người mất gốc Hóa 8 9


Tài liệu cho người mất gốc Hóa Học 8 9 đầy đủ
/>

1/13



9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

Bộ tài liệu về kiến thức Hóa Học lớp 8, 9 được các thầy cơ giáo biên soạn lại một
cách đầy đủ, cụ thể nhất đúng trọng tâm nhất giúp các em học sinh tiếp thu kiến
thức một cách dễ dàng nhất. Ngoài ra bộ tài liệu này cịn giúp các em học sinh ơn
luyện thi, củng cố lại kiến thức hiệu quả.
Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc Hóa Học 8, 9:


Nội dung chính của tài liệu
Kiến thức trọng tâm của chương trình lớp 8 gốm:
Chương 1: Chất, Nguyên Tử, Phân Tử
Chương 2: Phản ứng Hóa Học
Chương 3: Mol – Tính tốn Hóa Học
Chương 4: Oxi – Khơng khí
Chương 5: Hidro – Nước
Chương 6: Dung Dịch


/>
2/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí




Đây là những kiến thức các bạn cần nắm rõ bởi nó là cốt lõi cơ bản của mơn Hóa
Học này. Để có thể học tốt môn này cần chú ý đến những kiến thức trên. Nắm rõ
những kiến thức này khi lên cao chúng ta rất dễ dàng làm bài tập sau này.


Tham khảo thêm: Link download Lumion Pro 11 nhanh
chóng 
Kiến thức trọng tâm của chương trình lớp 9 gồm:
Chương 1: Các loại hợp chất hữu cơ
Chương 2: Kim Loại
Chương 3: Phi Kim
Chương 4: Hidrocacbon
Chương 5: Dẫn xuất hidrocacbon – Polime


/>
3/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí



Bộ tài liệu củng cố kiến thức cho người mất gốc Hóa Học lớp 8 9


Xem thêm: Hướng cách lấy lại tài khoản zalo bị khóa

nhanh chóng 

Tóm tắt kiến thức có trong bộ tài liệu trên
Lý thuyết hoá học lớp 8:
CHƯƠNG 1: CHẤT, NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ
1. CHẤT
2. Vật thể và chất:
Chất là những thứ tạo nên vật thể
Vật thể:
/>

4/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

Vật thể tự nhiên: cây, đất đá, quả chuối…
Vật thể nhân tạo: con dao, quyển vở…
2. Tính chất của chất:
Mỗi chất đều có những tính chất đặc trưng( tính chất riêng).
Tính chất của chất:
Tính chất vật lý: màu, mùi, vị, khối lượng riêng, tó, tonc, trạng thái
Tính chất hóa học: sự biến đổi chất này thành chất khác
3. Hỗn hợp
Hỗn hợp: là gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau: khơng khí, nước sơng…
Tính chất của hỗn hợp thay đổi.
Tính chất của mỗi chất trong hỗn hợp là không thay đổi.
Muốn tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp phải dựa vào tính chất đặc trưng khác

nhau của các chất trong hỗn hợp.
Chất tinh khiết: là chất khơng có lẫn chất khác: nước cất…
1. NGUN TỬ
2. Ngun tử
Là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện.
Nguyên tử:
Nhân gồm có proton và notron
Vỏ: các hạt electron
Electron(e)

Proton (p)

Notron (n)

me = 9,1095.10-31Kg

mp = 1,6726.10-27 Kg =

mn = 1,6748. 10-27

1đvC
/>

5/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí


qe = -1,602. 10-19 C

qp = +1,602 . 10-19C

Kg = 1 đvC

qe= 1-

qp = 1+

qn = 0

qp = qe 1

=> mp = mn = 1 đvC , => p = e
Vì me rất nhỏ (không đáng kể) nên mnt tập trung hầu hết ở hạt nhân nguyên tử
khối lượng hạt nhân nguyên tử được coi là khối lượng nguyên tử.
p + e + n = tổng số hạt nguyên tử
2. Lớp electron trong nguyên tử
3. a) Trong nguyên tử electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân và sắp
xếp thành từng lớp.
NGUN TỐ HĨA HỌC
1. Định nghĩa
Ngun tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong
hạt nhân.
2. Kí hiệu hóa học:
Kí hiệu hóa học: thường lấy chữ cái đầu (in hoa) tên Latinh, trường hợp nhiều
nguyên tố có chữ cái đầu giống nhau thì KHHH của chúng có thêm chữ thứ hai
(viết thường).( tr.42)
Ví dụ: Cacbon: C, Canxi: Ca, Đồng: Cu

Ý nghĩa của kí hiệu hóa học: Chỉ ngun tố hóa học đã cho, chỉ một ngun tử của
ngun tố đó.
Ví dụ: 2O: Hai nguyên tử Oxi.
/>

6/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

Lý thuyết hóa học lớp 9:
CHƯƠNG I: Các loại hợp chất vơ cơ
1. Tính chất hóa học của oxit
Oxit axit

Oxit bazơ

Tác dụng với

Một số oxit axit + H2O →

Một số oxit bazơ + H2O → dung

nước

dung dịch axit (đổi màu quỳ

dịch kiềm (đổi màu quỳ tím →


tím → đỏ)

xanh)

CO2 + H2O → H2CO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

Oxit axit tác dụng được với

Oxit bazơ tác dụng được với

nước: SO2, SO3, N2O5,

nước: Na2O, K2O, BaO,..

P2O 5…
Không tác dụng với nước:

Không tác dụng với nước: FeO,
CuO, Fe2O3,…

SiO2,…

Tác dụng với

Không phản ứng

axit


Axit + Oxit bazơ → muối + H2O
FeO + H2SO4 (loãng) →
FeSO4 + H2O

Tác dụng với

Bazơ + Oxit axit → muối

bazơ kiềm

(muối trung hịa, hoặc axit) +

Khơng phản ứng

H2 O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 +
H2 O


/>
7/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

CO2 + NaOH → NaHCO3


Tác dụng với

Không phản ứng

oxit axit

Oxit axit + Oxit bazơ (tan) →
muối
CaO + CO2 → CaCO3

Tác dụng với

Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → Khơng phản ứng

oxit bazơ

muối
MgO + SO3 → MgSO4

Oxit lưỡng tính

Oxit trung tính (oxit khơng

(ZnO, Al2O3,

tạo muối) NO, CO,…

Cr2O3)
Tác dụng với


Khơng phản ứng

Không phản ứng

Tác dụng với

Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 +

Không phản ứng

axit

3H2O

Tác dụng với

Al2O3 + 2NaOH →

bazơ

2NaAlO2 + 3H2O

Phản ứng oxi

Không phản ứng

nước

Không phản ứng


Tham gia phản ứng oxi hóa khử

hóa khử
2NO + O2 

 2NO2

2. Tính chất hóa học của axit, bazơ
Axit
/>
Bazơ


8/13


9/15/23, 9:53 PM

Chất chỉ

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

Đổi màu quỳ tím → đỏ

thị

đổi màu quỳ tím → xanh
Đổi màu dung dịch
phenolphatalein từ không màu
thành màu hồng


Tác dụng – Axit (HCl và H2SO4 lỗng) + kim

Một số ngun tố lưỡng tính

với kim

loại (đứng trước H trong dãy hoạt

như Zn, Al, Cr, …

loại

động hóa học) → muối + H2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

2Al + 2NaOH + 2H2O →
2NaAlO2 + 3H2

Tác dụng Bazơ + axit → muối + nước

Một số bazơ lưỡng tính

với bazơ

(Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung

NaOH + HCl → NaCl + H2O

dịch kiềm

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 +
2H2O

Tác dụng Bazơ + axit → muối + nước
với axit

H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O
 

Tác dụng Không phản ứng

Bazơ + oxit axit → muối axit

với oxit

hoặc muối trung hòa + nước

axit

SO2 + NaOH → Na2SO3 +
H2 O
SO2 + NaOH → Na2HSO3 +
H2 O

/>

9/13


9/15/23, 9:53 PM


Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

Tác dụng Axit +oxit bazơ → muối + nước

Một số oxit lưỡng tính như

với oxit

ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng

bazơ

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

với dung dịch bazơ

Tác dụng Axit + muối → muối mới + axit mới

Bazơ + muối → Bazơ mới +

với muối

muối mới

HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3

KOH + CuSO4 → K2SO4 +
Cu(OH)2


Phản

Một số axit 

 oxit axit + nước

ứng nhiệt
phân

Bazơ không tan 

 oxit bazơ +

nước
H2SO4 

 SO3 + H2O
Cu(OH)2 

 CuO + H2O

3. Tính chất hóa học của muối
Tính chất

Muối

hóa học
Tác dụng
với kim loại


Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng
sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của
chúng.
Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì khơng cho
kim loại mới vì:
Na + CuSO4 →

/>

10/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí

2Na + H2O → NaOH + H2
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4

Tác dụng
với bazơ

Tác dụng
với axit

Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl


Muối + axit → muối mới + axit mới
BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl

Tác dụng
với muối

Muối + muối → 2 muối mới
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl

Nhiệt phân Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao
muối
CaCO3 
2KMnO4 

 CaO + CO2
 K2MnO4 + MnO2 + O2


Tìm hiểu thêm: Các máy quét mã vạch giá tốt 
Trên đây là bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 bản chuẩn, đầy đủ và hồn tồn
miễn phí dành cho các em học sinh. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho các em trong quá
trình theo học mộn học này.

/>
11/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí


MÃ BẢO MẬT CỦA BẠN LÀ: 838688

Written by Sơn IT
Mình là Sơn mình có 4-5 năm kinh nghiệm làm IT, mình lập ra trang website này để chia sẻ và cung cấp cho các
bạn các gói phần mềm IT cũng như các kiến thức về phần mềm.


/>
12/13


9/15/23, 9:53 PM

Tổng hợp bộ tài liệu cho người mất gốc hóa 8 9 miễn phí


/>
13/13



×