Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi trang nguyen tieng viet lop 5 nam 2018 2019 vong 12 7824

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.26 KB, 4 trang )

Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Năm học 2018 - 2019
Vòng 12
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.

Đáp án:
Ký giả - nhà báo
Thảng thốt – hoảng hốt
n ổn – bình an
Sơn hà – sơng núi
Bạn bè – bằng hữu
Dũng cảm – can đảm
Chăm sóc – trơng nom
Lịng tốt – nhân đạo
Quốc gia – đất nước


Cùng nghề - đồng nghiệp
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4
đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ:
Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
(Trần Đăng Khoa)
Nhân hóa

so sánh

so sánh và nhân hóa

cả 3 đáp án trên



Câu hỏi 2: Từ “vậy” trong câu: “Nga đang học múa ba lê. Em gái Nga cũng
vậy.” thuộc từ loại gì?
Danh từ

động từ

Đại từ

Câu hỏi 3: Trong câu “Bạn Hạnh không những học giỏi mà đánh đàn cũng rất
hay.”, cặp quan hệ từ “khơng những…. mà cịn” biểu thị quan hệ gì?
Nguyên nhân

tương phản

tăng tiến

kết quả

Câu hỏi 4: Từ nào viết sai chính tả:
Núi non

tấp lập

đất nước

long lanh

Câu hỏi 5: Từ nào khác với các từ còn lại?
Lễ nghĩa


lễ phép

lễ vật

lễ độ

Câu hỏi 6: Từ “vàng” trong câu “Mùa thu, lá vàng rụng nhiều.” và “Vàng là
trang sức quý báu.” Có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa

từ đồng nghĩa

từ đồng âm

cả 3 đáp án

Câu hỏi 7: Cặp từ nào là cặp từ cùng nghĩa?
Chạy nhảy – ăn uống

luyện tập – rèn luyện

đi – đứng học - chơi

Câu hỏi 8: Từ nào chứa tiếng “bảo” khơng có nghĩa là “giữ, chịu trách nhiệm”?
Bảo tồn

bảo vệ

bảo trợ


bảo ban

Câu hỏi 9: Từ nào khơng dùng để chỉ ngoại hình của con người?
Quanh co

thanh thanh

thấp bé

mập mạp

Câu hỏi 10: Từ nào viết đúng chính tả?
Trờ đợi

chơng nom

chung thu

trong suốt


Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp
án cho sẵn.
Câu hỏi 1: Từ nó trong câu: “Biển quê em rất đẹp, nước của nó ln xanh
biếc.” là…… từ.
Đáp án: đại
Câu hỏi 2: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Các từ “bất hạnh, khốn khổ, cơ cực”
là từ………… nghĩa với từ “hạnh phúc”

Đáp án: trái
Câu hỏi 3: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Trọng nghĩa ………. Tài.”
Đáp án: khinh
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục
đích nhất định gọi là rong ……..”
Đáp án: ruổi
Câu hỏi 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện ghi nhớ sau: “Từ ….
nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.”
Đáp án: nhiều
Câu hỏi 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Từ “đầu” trong câu: “Vì chưa học thuộc bài nên nó cứ gãi đầu, gãi tai.” Là từ
mang nghĩa …..
Đáp án: gốc
Câu hỏi 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Hồi nhỏ, Đinh Bộ Lĩnh đã chơi trò
cờ …….. tập trận với các bạn chăn trâu.”
Đáp án: Lau
Câu hỏi 8: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“Anh đi anh nhớ quê nhà
Nhớ canh …….. muống nhớ cà dầm tương.”
Đáp án: rau


Câu hỏi 9:
Từ “hồ” trong các từ “đồng hồ”, “ao hồ” là những từ đồng ………
Đáp án: âm
Câu hỏi 10: Điền từ chỉ mùa thích hợp vào chỗ trống
“Gió ……… là chồng lúa chiêm, gió bấc là duyên lúa mùa.”
Đáp án: đông




×