Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tập bài học vật lý 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.81 KB, 53 trang )


Tp bi hc

Vt lý
Tp bi hc ny l ti liu chớnh thc trong vic dy v hc vt lý
lp 10 chng trỡnh chun dnh cho lp 10D2, 10CV, 10A3
Trng THTH HSP, 2011-2012
Hoù vaứ Teõn HS:
Lụựp:
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.

2


CƠ HỌC

Chương
ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

3
Bài CHUYỂN ĐỘNG CƠ

1. Chuyển động cơ. Chất điểm.
- Chuyển động cơ:






- Chuyển động cơ có tính .

- Chất điểm:







VD:

- Quỹ đạo



2. Cách xác định vị trí của vật trong không gian.
- Vật được coi như đứng yện gọi là

- Để xác định vị trí của một vật ta cần





- Trong trường hợp đã biết rõ quỹ đạo




3. Cách xác định thời gian trong chuyển động.
- Để xác định thời gian trong chuyển động ta cần





4. Hệ quy chiếu








Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

4

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

5
Bài CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

1. Chuyển động thẳng đều.
a) Tốc độ trung bình
- Tốc độ trung bình của một chuyển động cho biết


- Công thức:
Tốc độ trung bình =


tb
s
v
t

với



- Đơn vị của tốc độ trung bình:

- Chú ý:

b) Khái niệm chuyển động thẳng đều
-

c) Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều
- Biểu thức:
với
-

2. Phương trình chuyển động và đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều
- Phương trình chuyển động của chất điểm M: Hình v

Chọn: +


+









- Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng xiên góc xuất phát từ
điểm (x
0
, t
0
)

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

6

























































Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

7








Bài CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU


1. Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Vận tốc của vật tại một vị trí hay một thời điểm nào đó gọi là

a)Độ lớn của vận tốc tức thời
Xét chuyển động theo một chiều nhất định và chọn chiều dương là

- Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại M:

s
v
t



(t<<) với s

- Ý nghĩa :

b) Vectơ vận tốc tức thời
- Khái niệm:



- Kí hiệu:
- Ý nghĩa:

- Đặc điểm
v


:
+ gốc (điểm đặt):
+ hướng (phương, chiều):
+ Độ lớn:
c) Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Chuyển động thẳng biến đổi:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

8


- Chuyển động thẳng biến đổi đều:


- Chuyển động thẳng nhanh dần đều:


- Chuyển động thẳng chậm dần đều:


2. Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
- Khái niệm gia tốc:


- Biểu thức:

0
0
v v

v
a
t t t


 
 
với v, v
0
:

- Đơn vị gia tốc:

- Ý nghĩa:



- Chú ý:

- Gia tốc là đại lượng vectơ:
0
0
v v v
a
t t t
 
 
 
  



- Đặc điểm
a

:
+ gốc (điểm đặt):
+ phương :
+ chiều :

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

9

+ Độ lớn:
3. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
- Công thức vận tốc:
- Nếu lấy gốc thời gian ở thời điểm ban đầu ( ):
4. Công thức tính quãng đường đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều
- Công thức:
- Đặc điểm:
5. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi đư
ợc của chuyển động thẳng biến
đổi đều



6. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều
Chọn: + Hình v


+




7. Chú ý:
- Các công thức trên đúng cho cả chuyển động
với điều kiện:
+
+

- Nếu chiều chuyển động không là chiều dương thì phải lấy dấu tất cả các đại lượng x, v, a theo
chiều dương bằng phương pháp hình chiếu.
- Vật bắt đầu chuyển động hay chuyển động không vận tốc đầu:
- Vật chuyển động đến lúc dừng:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

10
- Vật chuyển động thẳng biến đổi đều (NDĐ, CDĐ):
- Vật chuyển động với vận tốc không đổi hay chuyển động thẳng đều:
- Vật đứng yên:
-Đồ thị vận tốc- thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều






Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

11
Bài SỰ RƠI TỰ DO

1. Sự rơi tự do trong không khí và sự rơi tự do.
a) Sự rơi của các vật trong không khí
- Thí nghiệm: ( )
- Kết luận:

b) Sự rơi của các vật trong chân không(sự rơi tự do)
- Ống Niu-tơn ( )
- Thí nghiệm của Ga-li-lê ở tháp nghiêng thành Pisa ( )
- Kết luận:


c)Khái niệm sự rơi tự do
- Sự rơi tự do

- Thực tế:

VD:
2. Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật.
- Chuyển động rơi tự do là

- Công thức tính vận tốc, quãng đường rơi tự do: Hình vẽ
+ Chọn chiều dương là
+ Nếu vật rơi không vận tốc đầu (hay thả vật):



+ Nếu vật rơi có v
0
 0 theo phương thẳng đứng:


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

12
+ Chú ý: gia tốc rơi tự do
g

luôn có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, lấy dấu của
g

theo
v

.
- Tại một nơi nhất định trên Trái Đất

- Gia tốc rơi tự do ở các nơi khác nhau trên Trái Đất

























Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

13



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

14
Bài CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

1. Định nghĩa

-Chuyển động tròn:
VD:
- Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn:


- Chuyển động tròn đều:


2. Tốc độ dài và tốc độ góc
a) Tốc độ dài
- Tốc độ dài chính là độ lớn của trong chuyển động tròn đều.
Tốc độ dài của vật tại điểm M:

- Chú ý: Trong chuyển động tròn đều,
b) Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều
v

Hình vẽ
- Vectơ độ dời
s


để chỉ
và của chuyển động
- Vectơ vận tốc:
s
v
t







- Nhận xét: +
+ t <<,
- Vectơ vận tốc luôn có

- Đặc điểm vectơ vận tốc
v
trong chuyển động tròn đều:
+ phương:
+ chiều:
+ Độ lớn:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

15
c) Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
- Khái niệm tốc độ góc chỉ nói lên sự quay nhanh hay chậm của bán kính OM.
- Định nghĩa tốc độ góc:



- Công thức:

t






với  ( ) là góc mà bán kính OM nối từ tâm đến vật quét được trong thời gian t.
- Đơn vị :
- Chu kì T của chuyển động tròn đều là

- Công thức chu kì:
2
T




- Đơn vị T:
- Tần số f của chuyển động tròn đều là

- Công thức tần số:
1
2
f
T


 

- Đơn vị f :
- Công thức liên hệ giữa tần số, độ dài và tốc độ góc:
3. Gia tốc hướng tâm
Hình vẽ








Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

16




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

17
Bài TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG
CÔNG THỨC VẬN TỐC

1. Tính tương đối của chuyển động


2. Ví dụ về chuyển động của người đi trên bè
-Xét chuyển động của một người đi trên một chiếc bè đang trôi trên sông.
- Ta gọi hệ qui chiếu gắn với bờ sông là ,
hệ quy chiếu gắn với bè là
Vận tốc tuyệt đối ;
Vận tốc tương đối ;

Vận tốc kéo theo
a)Trường hợp người đi dọc từ cuối về phía đầu bè
Ta chứng minh được
3,22,13,1
vvv 

trong đó v
1,3

v
1,2

v
2,3
b) Trường hợp người đi ngang trên bè từ mạn này sang mạn kia
Tương tự ta cũng chứng minh được :

3. Công thức vận tốc
-Phát biểu :

- Biểu thức :
- Các trường hợp:




Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

18



4. Bài tập vận dụng : VD(36) và C3


























Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

19


\


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

20
Bài SAI SỐ TRONG THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH

1. Sai số trong đo lường
a) Phép đo và sai số
Kết quả của các phép đo không bao giờ đúng hoàn toàn với giá trị thật của đại lượng cần đo.
Nói cách khác mọi phép đo đều có sai số. Nguyên nhân gây ra sai số của các phép đo có thể là do
dụng cụ đo, quy trình đo, chủ quan của người đo (đã học ở THCS).
Ví dụ: Khi đo chiều dài l năm lần được các giá trị l
1
, l
2
, l
3
, l
4
, l
5
người ta coi giá trị gần đúng của độ

dài trung bình cộng của năm lần đo
l ≈ l
tb
= (l
1
+l
2
+l
3
+l
4
+l
5
)/5
Với sai số chung cho năm lần đo là
Như vậy giá trị độ dài cần đo lằm trong khoảng từ l
tb
- l đến l
tb
+ l
ta có thể viết
b) Các loại sai số thường dùng
* Sai số tuyệt đối :
* Sai số tỉ đối:

c) Phân loại sai số theo nguyên nhân
*Sai số hệ thống:
Ví dụ

*Sai số ngẫu nhiên:

Ví dụ:

Sai số l ở mục a) bao gồm

d) Số chữ số có nghĩa (CSCN)
Số CSCN của một số là
Số 13,1 có CSCN.
Số 13,10 có CSCN.
Số 1,30.10
3
có CSCN.
Số chữ số có nghĩa càng nhiều cho biết kết quả có sai số càng nhỏ (độ chính xác càng cao).
đ) Tính sai số và ghi kết quả đo lường



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

21




- Ghi kết quả:số CSCN của kết quả

e) Hạn chế sai số




2. Biểu diễn sai số trong đồ thị
Khi sử dụng đồ thị trong các thí nghiệm Vật lí cần chú ý cách biểu diễn các giá trị có sai số
như sau:








3. Hệ đơn vị. Hệ SI
-Hệ đơn vị là tập hợp các đơn vị có liên quan dùng trong đo lường.
-Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước Việt Nam là hệ đơn vị quốc tế SI.
- Hệ SI có 7 đơn vị cơ bản và nhiều đơn vị dẫn xuất. 7 đơn vị cơ bản là:
*Độ dài:
*Cường độ dòng điện :
*Thời gian :
*Cường độ sáng:
*Khối lượng:
*Lượng chất :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

22
*Nhiệt độ:
Chú ý: Điều kiện cần (nhưng chưa đủ) để một công thức đúng là hai về của công thức có cùng
đơn vị (trong đó phải kể cả đơn vị hệ số hoặc hằng số nếu có).

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software

For evaluation only.

23


Chương
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

24
Bài LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC

1. Lực. Cân bằng lực
- Định nghĩa lực:


- Đường thẳng mang vectơ lực gọi là
- Đơn vị của lực:
- Các lực cân bằng:

- Hai lực cân bằng:

2. Tổng hợp lực
- Thí nghiệm:
- Định nghĩa:


- Quy tắc hình bình hành (HBH):
+ Phát biểu: Hình vẽ




+ Biểu thức:
+ Các trường hợp:






Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

25

3. Điều kiện cân bằng của chất điểm



4. Phân tích lực
- Định nghĩa:

- Phân tích một lực thành 2 lực thành phần đồng quy phải tuân theo
- Chú ý:




















Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×