Tải bản đầy đủ (.pdf) (259 trang)

Dap an 25 chuyen de ngu phap tieng anh trang anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 259 trang )

CHUYÊN ĐỀ 1
PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

I. Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
Đáp án
Exercise 1:
1. A. head
B. please
C. heavy
D. measure
/hed/
/ pliːz /
/'hevi/
/ˈmeʒə (r)/
⭢ Đáp án: B
2. A. note
B. gloves
C. some
D. other
/ nəʊt /
/ ɡlʌvz /
/ sʌm /
/ˈʌðə(r)/
⭢ Đáp án: A
3. A. now
B. how
C. blow
D. amount
/naʊ /
/haʊ/


/ bləʊ /
/ əˈmaʊnt /
⭢ Đáp án: C
4. A. dear
B. year
C. wear
D. disappear
/ dɪə (r)/
/ ˈjiə (r)/
/ weə (r)/
/ ˌdɪsəˈpɪə (r)/
⭢ Đáp án: C
5. A. hate
B. pan
C. carrot
D. matter
/ heɪt /
/ pæn /
/ ˈkærət /
/ ˈmætə(r)/
⭢ Đáp án: A
6. A. improved
B. returned
C. arrived
D. stopped
/ ɪmˈpruːvd /
/ rɪˈtɜːnd /
/ əˈraɪvd /
/ stɒpt /
⭢ Đáp án: D

7. A. nervous
B. scout
C. household
D. mouse
/ ˈnɜːvəs /
/ skaʊt /
/ ˈhaʊshəʊld /
/ maʊs /
⭢ Đáp án: A
8. A. favorite
B. find
C. outside
D. library
/ˈfeɪvərət /
/ faɪnd /
/ˌaʊtˈsaɪd /
/ˈlaɪbrəri/
⭢ Đáp án: A
9. A. last
B.taste
C.fast
D. task
/ lɑːst /
/ teɪst /
/ fɑːst /
/ tɑːsk /
⭢ Đáp án: B
10. A. future
B. summer
C. number

D. drummer
/ ˈfjuːtʃə (r)/
/ ˈsʌmə (r)/
/ ˈnʌmbə (r)/
/ ˈdrʌmə (r)/
⭢ Đáp án: A
11. A. time
B. kind
C. bid
D. nice
/ ˈtaɪm /
/ kaɪnd /
/ bɪd /
/ naɪs /
⭢ Đáp án: C
12. A. hard
B. carry
C. card
D. yard
/ hɑːd /
/ ˈkæri /
/ kɑːd /
/ jɑːd /
⭢ Đáp án: B
13. A. my
B. baby
C. spy
D. cry
TAISACHONTHI.COM


Page 1


/ maɪ /
/ ˈbeɪbi /
/ˈspaɪ /
/ kraɪ /
⭢ Đáp án: B
14. A. well
B. get
C. send
D. pretty
/ wel /
/get/
/send/
/ ˈprɪti /
⭢ Đáp án: D
15. A. weather
B. ready
C. mean
D. head
/ ˈweðə (r)/
/'redi/
/mi:n/
/hed/
⭢ Đáp án: C
16. A. break
B. mean
C. please
D. meat

/ breɪk /
/mi:n/
/pli:z/
/mi:t/
⭢ Đáp án: A
17. A. lucky
B. punish
C. pull
D. hungry
/ ˈlʌki /
/ ˈpʌnɪʃ /
/pul/
/ ˈhʌŋɡri /
⭢ Đáp án: C
18. A. planet
B. character
C. happy
D. classmate
/ ˈplænɪt /
/ ˈkærəktə(r)/
/ ˈhæpi /
/ ˈklɑːsmeɪt /
⭢ Đáp án: D
19. A. letter
B. twelve
C. person
D. sentence
/ ˈletə (r)/
/ twelv /
/ ˈpɜːsn /

/ ˈsentəns /
⭢ Đáp án: C
20. A. humor
B. music
C. cucumber
D. sun
/ ˈhjuːmə (r)/
/ ˈmjuːzɪk /
/ ˈkjuːkʌmbə (r)/
/ sʌn /
⭢ Đáp án: D
Exercise 2:
1. A. enough
B. young
C. country
D. mountain
/ ɪˈnʌf /
/ jʌŋ /
/ ˈkʌntri /
/ ˈmaʊntɪn /
⭢ Đáp án: D
2. A. lamp
B. pan
C. match
D. table
/ læmp /
/ pæn /
/ mætʃ /
/ ˈteɪbl /
⭢ Đáp án: D

3. A. about
B. outside
C. cousin
D. countless
/ əˈbaʊt /
/ ˌaʊtˈsaɪd /
/ ˈkʌzn /
/ ˈkaʊntləs /
⭢ Đáp án: C
4. A. bread
B. steamer
C. bead
D. meat
/ bred /
/ ˈstiːmə(r) /
/ biːd /
/ miːt /
⭢ Đáp án: A
5. A. cover
B. folder
C. here
D. answer
/ ˈkʌvə(r)/
/ fəʊldə(r) /
/ hɪə(r)/
/ ˈɑːnsə(r)/
⭢ Đáp án: C
6. A. steamer
B. reach
C. breakfast

D. bead
/ ˈstiːmə (r)/
/ riːtʃ /
/ ˈbrekfəst /
/ biːd /
⭢ Đáp án: C
7. A. favorite
B. name
C. happy
D. danger
/ ˈfeɪvərət /
/ ˈneɪm /
/ ˈhæpi /
/ ˈdeɪndʒə(r)/
TAISACHONTHI.COM

Page 2


⭢ Đáp án: C
8. A. end
B. help
C. set
D. before
/ end /
/ help /
/ set /
/ bɪˈfɔː(r)/
⭢ Đáp án: D
9. A. photo

B. hold
C. fork
D. slow
/ ˈfəʊtəʊ /
/ həʊld /
/ fɔːk /
/ sləʊ /
⭢ Đáp án: C
10. A. train
B. wait
C. afraid
D. chair
/ treɪn /
/ weɪt /
/ əˈfreɪd /
/ tʃeə(r)/
⭢ Đáp án: D
11. A. habit
B. paper
C. table
D. grade
/ ˈhæbɪt /
/ ˈpeɪpə(r)/
/ ˈteɪbəl /
/ ɡreɪd /
⭢ Đáp án: A
12.A. meaning
B. heart
C. please
D. speak

/ ˈmiːnɪŋ /
/ hɑːt /
/ pliːz /
/ spiːk /
⭢ Đáp án: B
13. A. light
B. kind
C. intelligent
D. underline
/ laɪt /
/ kaɪnd /
/ ɪnˈtelɪdʒənt /
/ ˌʌndəˈlaɪn /
⭢ Đáp án: C
14. A. come
B. more
C. money
D. somebody
/ ˈkʌm /
/ mɔː(r) /
/ ˈmʌni /
/ ˈsʌmbədi /
⭢ Đáp án: B
15. A. comb
B. climb
C. bomb
D. baby
/ kəʊm /
/ klaɪm /
/ ˈbɒm /

/ ˈbeɪbi /
⭢ Đáp án: D (âm /b/ luôn bị nuốt sau âm /m/)
16. A. nation
B. national
C. nationality
D. international
/ ˈneɪʃən /
/ ˈnæʃnəl /
/ ˌnæʃəˈnælɪti /
/ ˌɪntəˈnæʃənəl /
⭢ Đáp án: A
17. A. bank
B. paper
C. explain
D. same
/ bæŋk /
/ ˈpeɪpə(r) /
/ ɪksˈpleɪn /
/ seɪm /
⭢ Đáp án: A
18. A. fun
B. sun
C. supermarket
D. lunch
/ fʌn /
/ sʌn /
/ ˈsuːpəmɑːkɪt /
/ ˈlʌntʃ /
⭢ Đáp án: C
19. A. different

B. literature
C. tidy
D. finger
/ ˈdɪfrənt /
/ ˈlɪtrətʃə(r) /
/ ˈtaɪdi /
/ ˈfɪŋɡə(r) /
⭢ Đáp án: C
20. A. cat
B. fat
C. father
D. apple
/ kæt /
/ fæt /
/ ˈfɑːðə(r) /
/ ˈæpəl /
⭢ Đáp án: C
Exercise 3:
1. A. easy
B. meaning
C. bread
D. heat
/ ˈiːzi /
/ ˈmiːnɪŋ /
/ bred /
/ hiːt /
⭢ Đáp án: C
TAISACHONTHI.COM

Page 3



2. A. family
B. try
C. happy
D. lovely
/ ˈfæməli /
/ ˈtraɪ /
/ ˈhæpi /
/ ˈlʌvli /
⭢ Đáp án: B
3. A. smile
B. life
C. beautiful
D. like
/ smaɪl /
/ laɪf /
/ ˈbjuːtəfəl /
/ ˈlaɪk /
⭢ Đáp án: C
4. A. small
B. tall
C. favorite
D. fall
/ smɔːl /
/ tɔːl /
/ ˈfeɪvərət /
/ fɔːl /
⭢ Đáp án: C
5. A. black

B. apple
C. gram
D. fall
/ blæk /
/ ˈæpəl /
/ ɡræm /
/ fɔːl /
⭢ Đáp án: D
6. A. dozen
B. bottle
C. soccer
D. orange
/ ˈdʌzən /
/ ˈbɒtəl /
/ ˈsɒkə(r) /
/ ˈɒrɪndʒ /
⭢ Đáp án: A
7. A. round
B. shoulder
C. mouth
D. household
/ ˈraʊnd /
/ ˈʃəʊldə(r) /
/ maʊθ /
/ ˈhaʊshəʊld /
⭢ Đáp án: B
8. A. money
B. ton
C. month
D. shop

/ ˈmʌni /
/ tʌn /
/ mʌnθ /
/ ʃɒp /
⭢ Đáp án: D
9. A. chest
B. lemonade
C. packet
D. tent
/ tʃest /
/ ˌleməˈneɪd /
/ ˈpækɪt /
/ tent /
⭢ Đáp án: C
10. A. champagne
B. chaos
C. scheme
D. chemist
/ ʃæmˈpeɪn /
/ ˈkeɪɒs /
/ skiːm /
/ ˈkemɪst /
⭢ Đáp án: A
11. A. islander
B. alive
C. vacancy
D. habitat
/ ˈaɪləndə[r] /
/ əˈlaɪv /
/ ˈveɪkənsi /

/ ˈhæbɪtæt /
⭢ Đáp án: D
12. A. stone
B. top
C. pocket
D. modern
/ stəʊn /
/ tɒp /
/ ˈpɒkɪt /
/ ˈmɒdən /
⭢ Đáp án: A
13. A. volunteer
B. trust
C. fuss
D. judge
/ ˌvɒlənˈtɪə(r) /
/ trʌst /
/ fʌs /
/ dʒʌdʒ /
⭢ Đáp án: A
14. A. gossip
B. gentle
C. gamble
D. garage
/ ˈɡɒsɪp /
/ ˈdʒentəl /
/ ˈɡæmbəl /
/ ˈɡærɑːʒ /
⭢ Đáp án: B
15. A. daunt

B. astronaut
C. vaulting
D. aunt
/ dɔːnt /
/ ˈæstrənɔːt /
/ ˈvɔːltɪŋ /
/ ɑːnt /
⭢ Đáp án: D
16. A. clear
B. treasure
C. spread
D. dread
/ klɪə[r] /
/ ˈtreʒə /
/ spred /
/ dred /
TAISACHONTHI.COM

Page 4


⭢ Đáp án: A
17. A. about
B. shout
C. wounded
D. count
/ əˈbaʊt /
/ ʃaʊt /
/ ˈwuːndɪd /
/ kaʊnt /

⭢ Đáp án: C
18. A. none
B. dozen
C. youngster
D. home
/ nʌn /
/ ˈdʌzən /
/ ˈjʌŋstə /
/ həʊm /
⭢ Đáp án: D
19. A. crucial
B. partial
C. material
D. financial
/ ˈkruːʃəl /
/ ˈpɑːʃəl /
/ məˈtɪərɪəl /
/ faɪˈnænʃəl /
⭢ Đáp án: C
20. A. major
B. native
C. sailor
D. applicant
/ ˈmeɪdʒə(r) /
/ ˈneɪtɪv /
/ ˈseɪlə(r) /
/ ˈæplɪkənt /
⭢ Đáp án: D
II. Cách phát âm của đuôi –s


Đáp án
Exercise 1:
1. A. proofs
B. books
C. points
D. days
/ pruːfs /
/ bʊks /
/ pɔɪnts /
/ ˈdeɪz /
⭢ Đáp án: D
2. A. asks
B. breathes
C. breaths
D. hopes
/ ˈɑːsks /
/ briːðz /
/ breθs /
/ həʊps /
⭢ Đáp án: B
3 A. sees
B. sports
C. pools
D. trains
/ ˈsiːz /
/ spɔːts /
/ puːlz /
/ treɪnz /
⭢ Đáp án: B
4. A. tombs

B. lamps
C. brakes
D. invites
/ tuːmz /
/ læmps /
/ breɪks /
/ ɪnˈvaɪts /
⭢ Đáp án: A
5. A. books
B. floors
C. combs
D. drums
/ bʊks /
/ flɔː(r)z /
/ kəʊmz /
/ drʌmz /
⭢ Đáp án: A
6. A. cats
B. tapes
C. rides
D. cooks
/ kæts /
/ teɪps /
/ raɪdz /
/ kʊks /
⭢ Đáp án: C
7. A. walks
B. begins
C. helps
D. cuts

/ wɔːks /
/ bɪˈɡɪnz /
/ helps /
/ kʌts /
⭢ Đáp án: B
8. A. shoots
B. grounds
C. concentrates
D. forests
/ ʃuːts /
/ ɡraʊndz /
/ ˈkɒnsəntreɪts /
/ ˈfɒrɪsts /
⭢ Đáp án: B
9. A. helps
B. laughs
C. cooks
D. finds
/ helps /
/ lɑːfs /
/ kʊks /
/ faɪndz /
⭢ Đáp án: D
TAISACHONTHI.COM

Page 5


10. A. hours
B. fathers

C. dreams
D. thinks
/ ˈaʊə(r)z /
/ ˈfɑːðə(r)z /
/ driːmz /
/ ˈθɪŋks /
⭢ Đáp án: D
Exercise 2:
1. A. beds
B. doors
C. plays
D. students
/ ˈbedz /
/ dɔː(r)z /
/ ˈpleɪz /
/ ˈstjuːdnts /
⭢ Đáp án: D
2. A. arms
B. suits
C. chairs
D. boards
/ ɑːmz /
/ suːts /
/ tʃeə(r)z /
/ bɔːdz /
⭢ Đáp án: B
3. A. boxes
B. classes
C. potatoes
D. finishes

/ ˈbɒksɪz /
/ ˈklɑːsɪz /
/ pəˈteɪtəʊz /
/ ˈfɪnɪʃɪz /
⭢ Đáp án: C
4. A. relieves
B. invents
C. buys
D. deals
/ rɪˈliːvz /
/ ɪnˈvents /
/ baɪz /
/ diːlz /
⭢ Đáp án: B
5. A. dreams
B. heals
C. kills
D. tasks
/ driːmz /
/ hiːlz /
/ kɪlz /
/ tɑːsks /
⭢ Đáp án: D
6. A. resources
B. stages
C. preserves
D.focuses
/ rɪˈzɔːsɪz /
/ ˈsteɪdʒɪz /
/ prɪˈzɜːvz /

/ ˈfəʊkəsɪz /
⭢ Đáp án: C
7. A. carriages
B. whistles
C. assures
D. costumes
/ ˈkærɪdʒɪz /
/ ˈwɪslz /
/ əˈʃɔː(r)z /
/ ˈkɒstjuːmz /
⭢ Đáp án: A
8. A. offers
B.mounts
C. pollens_
D. swords
/ ˈɒfə(r)z /
/ maʊnts /
/ ˈpɒlənz /
/ sɔːdz /
⭢ Đáp án: B
9. A. miles
B. words
C. accidents
D. names
/ maɪlz /
/ ˈwɜːdz /
/ ˈæksɪdənts /
/ ˈneɪmz /
⭢ Đáp án: C
10. A. sports

B. households
C. minds
D. plays
/ spɔːts /
/ ˈhaʊshəʊldz /
/ maɪndz /
/ ˈpleɪz /
⭢ Đáp án: A
11. A. pools
B. trucks
C. umbrellas
D. workers
/ puːlz /
/ trʌks /
/ ʌmˈbreləz /
/ ˈwɜːkə(r)z /
⭢ Đáp án: B
12. A. programs
B. individuals
C. subjects
D. celebrations
/ ˈprəʊɡræmz /
/ ˌɪndɪˈvɪdʒʊəlz /
/ səbˈdʒekts /
/ ˌselɪˈbreɪʃnz /
⭢ Đáp án: C
13. A. houses
B. horses
C. matches
D. wives

/ ˈhaʊzɪz /
/ ˈhɔːsɪz /
/ ˈmætʃɪz /
/ waɪvz /
⭢ Đáp án: D
14. A. barracks
B. series
C. means
D. headquarters
TAISACHONTHI.COM

Page 6


/ ˈbærəks /
/ ˈsɪəriːz /
/ miːnz /
/ hedˈkwɔːtəz /
⭢ Đáp án: A
15. A. crossroads
B. species
C. works
D. mosquitoes
/ ˈkrɒsrəʊdz /
/ ˈspiːʃiːz /
/ ˈwɜːks /
/ məˈskiːtəʊz /
⭢ Đáp án: C
III. Cách phát âm của đuôi –ed


Đáp án
Exercise 1:
1. A. worked
B. stopped
C. forced
D. wanted
/ ˈwɜːkt /
/ stɒpt /
/ fɔːst /
/ ˈwɒntɪd /
⭢ Đáp án: D
2. A. kissed
B. helped
C. forced
D. raised
/ kɪst /
/ helpt /
/ fɔːst /
/ reɪzd /
⭢ Đáp án: D
3. A. confused
B. faced
C. cried
D. defined
/ kənˈfjuːzd /
/ feɪst /
/ kraɪd /
/ dɪˈfaɪnd /
⭢ Đáp án: B
4. A. devoted

B. suggested
C. provided
D. wished
/ dɪˈvəʊtɪd /
/ səˈdʒestɪd /
/ prəˈvaɪdɪd /
/ wɪʃt /
⭢ Đáp án: D
5. A. catched
B. crashed
C. occupied
D. coughed
/ kætʃt /
/ kræʃt /
/ ˈɒkjʊpaɪd /
/ kɒft /
⭢ Đáp án: C
6. A. agreed
B. missed
C. liked
D. watched
/ əˈɡriːd /
/ mɪst /
/ ˈlaɪkt /
/ wɒtʃt /
⭢ Đáp án: A
7. A. measured
B. pleased
C. distinguished
D. managed

/ ˈmeʒə(r)d /
/ pliːzd /
/ dɪˈstɪŋɡwɪʃt /
/ ˈmænɪdʒd /
⭢ Đáp án: C
8. A. wounded
B. routed
C. wasted
D. risked
/ ˈwuːndɪd /
/ ˈruːtɪd /
/ ˈweɪstɪd /
/ rɪskt /
⭢ Đáp án: D
9. A. imprisoned
B. pointed
C. shouted
D. surrounded
/ ɪmˈprɪznd /
/ ˈpɔɪntɪd /
/ ˈʃaʊtɪd /
/ səˈraʊndɪd /
⭢ Đáp án: A
10. A. failed
B.reached
C. absored
D. solved
/ feɪld /
/ riːtʃt /
/ absored /

/ sɒlvd /
⭢ Đáp án: B
Exercise 2:
1. A. invited
B. attended
C. celebrated
D. displayed
/ ɪnˈvaɪtɪd /
/ əˈtendɪd /
/ ˈselɪbreɪtɪd /
/ dɪˈspleɪd /
⭢ Đáp án: D
2. A. removed
B. washed
C. hoped
D. missed
TAISACHONTHI.COM

Page 7


/ rɪˈmuːvd /
/ wɒʃt /
/ həʊpt /
/ mɪst /
⭢ Đáp án: A
3. A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped

/ ˈlʊkt /
/ lɑːft /
/ muːvd /
/ stept /
⭢ Đáp án: C
4. A. wanted
B. parked
C. stopped
D. watched
/ ˈwɒntɪd /
/ pɑːkt /
/ stɒpt /
/ wɒtʃt /
⭢ Đáp án: A
5 A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
/ lɑːft /
/ pɑːst /
/ səˈdʒestɪd /
/ ˈpleɪst /
⭢ Đáp án: C
6. A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
/ bɪˈliːvd /
/ prɪˈpeə(r)d /
/ ɪnˈvɒlvd /

/ ˈlaɪkt /
⭢ Đáp án: D
7. A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
/ ˈlɪftɪd /
/ ˈlɑːstɪd /
/ ˈhæpənd /
/ dɪˈsaɪdɪd /
⭢ Đáp án: C
8. A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
/ kəˈlektɪd /
/ tʃeɪndʒd /
/ ˈfɔːmd /
/ vjuːd /
⭢ Đáp án: A
9. A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
/ ˈwɔːkt /
/ ˌentəˈteɪnd /
/ riːtʃt /
/ ˈlʊkt /
⭢ Đáp án: B
10. A. admired

B. looked
C. missed
D. hoped
/ ədˈmaɪə(r)d /
/ ˈlʊkt /
/ mɪst /
/ həʊpt /
⭢ Đáp án: A
11. A. filled
B. cleaned
C. ploughed
D. watched
/ fɪld /
/ kliːnd /
/ plaʊd /
/ wɒtʃt /
⭢ Đáp án: D
12. A. visited
B. decided
C. engaged
D. disappointed
/ ˈvɪzɪtɪd /
/ dɪˈsaɪdɪd /
/ ɪnˈɡeɪdʒd /
/ ˌdɪsəˈpoɪntɪd /
⭢ Đáp án: C
13. A. kissed
B. stopped
C. laughed
D. closed

/ kɪst /
/ stɒpt /
/ lɑːft /
/ kləʊzd /
⭢ Đáp án: D
14. A. reformed
B. appointed
C. stayed
D. installed
/ rɪˈfɔːmd /
/ əˈpɔɪntɪd /
/ steɪd /
/ ɪnˈstɔːld /
⭢ Đáp án: B
15. A. fitted
B. educated
C. locked
D. intended
/ ˈfɪtɪd /
/ ˈedʒʊkeɪtɪd /
/ lɒkt /
/ ɪnˈtendɪd /
⭢ Đáp án: C
IV. Các trường hợp đặc biệt của đuôi –ed

Đáp án
TAISACHONTHI.COM

Page 8



1. A. naked
B. looked
C. crooked
D. wicked
/ ˈneɪkɪd /
/ ˈlʊkt /
/ krʊkɪd /
/ ˈwɪkɪd /
⭢ Đáp án: B
2. A. concerned
B. raised
C. developed
D. maintained
/ kənˈsəːnd /
/ reɪzd /
/ dɪˈveləpt /
/ meɪnˈteɪnd /
⭢ Đáp án: C
3. A. laughed
B. photographed
C. coughed
D. weighed
/ lɑːft /
/ ˈfəʊtəɡrɑːft /
/ kɒft /
/ weɪd /
⭢ Đáp án: D
4. A. looked
B. naked

C. cooked
D.booked
/ ˈlʊkt /
/ ˈneɪkɪd /
/ kʊkt /
/ bʊkt /
⭢ Đáp án: B
5. A. communicates
B. mistakes
C. loves
D. hopes
/ kəˈmjuːnɪkeɪts /
/ mɪˈsteɪks /
/ ˈlʌvz /
/ həʊps /
⭢ Đáp án: C
6. A. manages
B. laughs
C. photographs
D. makes
/ ˈmænɪdʒɪz /
/ lɑːfs /
/ ˈfəʊtəɡrɑːfs /
/ ˈmeɪks /
⭢ Đáp án: A
7. A. traveled
B. learned
C. landed
D. fastened
/ ˈtrv(ə)ld /

/ ləːnd /
/ ˈlandɪd /
/ ˈfɑːs(ə)nd /
⭢ Đáp án: C
8. A. beloved
B. learned
C. used
D.ragged
/ bɪˈlʌvɪd /
/ ləːnid /
/ ˈjuːzd /
/ raɡid /
⭢ Đáp án: C
9. A. unmatched
B. learned
C. beloved
D. sacred
/ ʌnˈmatʃt /
/ lɜːnid /
/ bɪˈlʌvɪd /
/ ˈseɪkrɪd /
⭢ Đáp án: A
10. A. naked
B. beloved
C. learned
D.ragged
/ ˈneɪkɪd /
/ bɪˈlʌvɪd /
/ ləːnd /
/ ræɡid /

⭢ Đáp án: C
11. A. sacred
B. hatred
C. aged
D. crabbed
/ ˈseɪkrɪd /
/ ˈheɪtrɪd /
/ eɪdʒd /
/ kræbid /
⭢ Đáp án: C
12. A. used
B. blessed
C. cursed
D. dogged
/ ˈjuːzd /
/ blesid /
/ kɜːsid /
/ ˈdɔːɡɪd /
⭢ Đáp án: A
13. A. wicked
B. rugged
C. wretched
D. worked
/ ˈwɪkɪd /
/ ˈrʌɡɪd /
/ ˈretʃɪd /
/ ˈwɜːkt /
⭢ Đáp án: D
14. A. increased
B. kissed

C. blessed
D. faced
/ ɪnˈkriːst /
/ kɪst /
/ blesid /
/ feɪst /
⭢ Đáp án: C
15. A. crabbed
B. advised
C. proposed
D. raised
/ kræbid /
/ ədˈvʌɪzd /
/ prəˈpəʊzd /
/ reɪzd /
TAISACHONTHI.COM

Page 9


⭢ Đáp án: A

TAISACHONTHI.COM

Page 10


CHUYÊN ĐỀ 2
TRỌNG ÂM – STRESS
1. Trọng âm theo phiên âm

Đáp án và giải thích
STT Đáp án
Giải thích chi tiết đáp án
A. writer /ˈraɪtə/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
1
D
khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
B. carefully /ˈkeəfəli/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
C. industry /ˈɪndəstri/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu các
âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. comply /kəmˈplaɪ/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. enter /ˈentə/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm khơng
2
C
rơi vào âm /ə/.
B. country /ˈkʌntri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả
các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. canal /kəˈnæl/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.
D. cover /ˈkʌvə/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi vào
âm thứ nhất.
A. patient /ˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
3
B

rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.
B. ashamed /əˈʃeɪmd/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.
C. trouble /ˈtrʌbl/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc tất cả các âm
mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. alter /ˈɔːltə/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm khơng
rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɔː/.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết đầu.
A. sentence /ˈsentəns/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
4
B
khơng rơi vào âm /ə/.
B. suggest /səˈdʒest/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.
C. species /ˈspiːʃiːz/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. system /ˈsɪstəm/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.
TAISACHONTHI.COM

Page 11


5

D

6


A

7

D

8

D

9

D

=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết đầu.
A. believe /bɪˈliːv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào nguyên âm dài /i:/.
B. defeat /dɪˈfiːt/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào nguyên âm dài /i:/.
C. attack /əˈtæk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.
D. happen /ˈhỉpən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm /ə/
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai
A. ancient /ˈeɪnʃənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/.
B. attract / əˈtræk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.

C. alive / əˈlʌɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không
rơi vào âm /a/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
D. across / əˈkrɒs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm /ə/.
=> đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. person / ˈpɜːrsn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.
B. surgeon / ˈsɜːdʒən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /ɜː/.
C. purpose / ˈpəːpəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /əː/.
D. possess / pəˈzes /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm /ə/.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. hotel / ˌhəʊˈtel /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /əʊ/.
B. provide / prəˈvaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
C. retire / rɪˈtaɪə (r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào ngun âm đơi /ai/.
D. cancel / ˈkænsəl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả
các âm mà ngăn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đâu.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rapid / ˈræpɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả

TAISACHONTHI.COM


Page 12


10

B

11

A

12

B

13

B

các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. private / ˈpraɪvɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm đôi / ʌɪ /.
C. reason / ˈriːzən /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. complain / kəmˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi
/eɪ/.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ nhất
A. paper /ˈpeɪpə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm

không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / eɪ /.
B. police /pa'liis/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm không
rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
C. people / pəˈliːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. cinema / ˈsɪnəmə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả
các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. damage / ˈdæmɪdʒ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất
cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. invent /in'vent/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào âm cuối khi nó kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
C. destroy/ dɪˈstrɔɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
D. demand / dɪˈmɑːnd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /a:/.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. deny / dɪˈnaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào ngun âm đơi /aɪ/.
B. marry / ˈmỉri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả
các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
C. apply / əˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/.
D. surprise / səˈpraɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / aɪ /.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. pretty /ˈprɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả các

âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
B. polite / pəˈlaɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm

TAISACHONTHI.COM

Page 13


14

D

15

A

không rơi vào âm / ə / và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi / aɪ /.
C. answer / ˈɑːnsə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /a:/ và trọng âm không rơi vào âm / ə /.
D. honest / ˈɒnɪst /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả
các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. farmer / ˈfɑːmər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm dài /a:/ và trọng âm không rơi vào âm / ə /.
B. fairy / ˈfeəri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào ngun âm đơi /eə/.
C. country / ˈkʌntri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc nếu tất cả
các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. machine / məˈʃiːn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm

khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. borrow / ˈbɒrəʊ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì theo quy tắc trọng
trọng âm không rơi vào âm /əʊ/.
B. allow / əˈlaʊ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm khơng
rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /əʊ/.
C. agree / əˈɡriː /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. prepare / prɪˈpeə /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì theo quy tắc trọng âm
rơi vào nguyên âm đôi /eə/.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.

2. Trọng âm với hậu tố/đi

Đáp án và giải thích
STT Đáp án
Giải thích chi tiết đáp án
A. compulsory / kəmˈpʌlsəri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
1
C
những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên.
B. technology / tekˈnɒlədʒi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm rơi vào âm thứ ba tính từ cuối lên.
C. academic /. ˌækəˈdemɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. eliminate / ɪˈlɪmɪneɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những
từ tận cùng là đi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi

vào âm tiết thứ hai.
A. exploration /ˌekspləˈreɪʃn/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
2
A
TAISACHONTHI.COM

Page 14


3

A

4

A

5

B

6

C

đi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. attractive / əˈtræktɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. conventional / kənˈvenʃ(ə)n(ə)l /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo
quy tắc đuôi -al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi - ion làm trọng âm
rơi vào trước âm đó.

D. impatient / ɪmˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai.
A. responsible / rɪˈspɒnsɪb(ə)l /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
đi -ible làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. apprehension / ˌỉprɪˈhenʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. preferential / ˌprefəˈrenʃl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. understanding / ˌʌndəˈstỉndɪŋ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc đi -ing không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và understand có âm cuối kết
thúc với nhiều hơn một phụ âm /nd/.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ ba.
A. responsibility / rɪˌspɒnsəˈbɪlɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư. Vì theo quy
tắc những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. trigonometry /. ˌtrɪɡəˈnɒmətri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. conversation / ˌkɒnvəˈseɪʃ(ə)n/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc đi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. documentary/ ˌdɒkjʊˈment(ə)ri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ ba.
A. doubtful / ˈdaʊtfʊl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đi ful khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. solidify / səˈlɪdɪfaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ
tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyến ba âm tính từ cuối lên.
C. politics / ˈpɒlɪtɪks /: từ này mặc dù có đi -ic nhưng trọng âm rơi vào âm tiết
thứ nhất (trường họp đặc biệt của đi -ic). Từ này có thể dùng quy tắc phiên âm

để giải thích (nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu).
D. stimulate / ˈstɪmjʊleɪt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. brotherhood / ˈbrʌðəhʊd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc

TAISACHONTHI.COM

Page 15


7

D

8

B

9

C

10

C

đuôi -hood và đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. vertical / ˈvɜːtɪkl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đi -al

không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm
đó.
C. opponent / əˈpoʊnənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /ə/ và âm /ou/. Tuy nhiên, nếu có cả /ə/ lẫn /ou/ thì trọng âm
sẽ rơi vào âm /ou/.
D. penalty/ ˈpenəlti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ
tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. economics / ˌiːkəˈnɒmɪks /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba Vì theo quy tắc
đi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. sociology / ˌsəʊʃiˈɒlədʒi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đi -y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đi lên.
C. mathematics / ˌmỉθ(ə)ˈmỉtɪks /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. philosophy/ fɪˈlɒsəfi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi y làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ đi lên.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ ba.
A. climate / ˈklaɪmət /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /ə/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đơi /ai/.
B. attractive / əˈtrỉktɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. graduate / ˈɡrædʒʊet /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. company / ˈkʌmpəni /: trọng âm roi vào âm tiết thú' nhất. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. satisfy / ˈsætɪsfaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những từ
tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. sacrifice / ˈsækrɪfaɪs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc

những từ tận cùng là đi -ce thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. apology / əˈpɒ:lədʒi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những
từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
D. richness / ˈrɪtʃnəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì đuôi -ness không ảnh
hưởng đến trọng âm của từ.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. activity /æk'tivəti/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc những từ
tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.

TAISACHONTHI.COM

Page 16


11

B

12

B

13

B

14

C


B. allergic / əˈlɜːdʒɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi -ic
làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. volunteer / ˌvɒlənˈtɪər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc đuôi
-eer nhận trọng âm.
D. employer / ɪmˈplɔɪər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/.
=> Đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai.
A. automatic / ˌɔːtəˈmætɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. reasonable / ˈriːznəbl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đi
-able khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm/ə/.
C. mathematics / ˌmæθəˈmætɪks /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc đi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. preservation / ˌprezərˈveɪʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đuôi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ ba.
A. dangerous / ˈdeɪndʒərəs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
đi -ous và đuôi -er không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
B. successful / səkˈsesfl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi fui không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm /ə/.
C. physical / ˈfɪzɪkl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi -al
không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào trước âm
đó.
D. gravity / ˈɡrỉvɪti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc những
từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A. specific / spəˈsɪfɪk /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi -ic
làm trọng âm rơi vào trước âm đó.

B. coincide /ˌkoʊɪnˈsaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc trọng
âm khơng rơi vào âm /oʊ/ và trọng âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/.
C. inventive / ɪnˈventɪv /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi ive làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. regardless / rɪˈɡɑːrdləs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
đi -less khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm
dài /a:/.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai
A. habitable / ˈhæbɪtəbl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi
-able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu các âm mà ngắn hết thì trọng
âm rơi vào âm tiết đầu.

TAISACHONTHI.COM

Page 17


15

C

B. famously / ˈfeɪməsli /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đi ly và đuôi -ous không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
C. geneticist / dʒəˈnetɪsɪst /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
đi -ist khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ic làm trọng âm rơi vào
trước âm đó.
D. communist / ˈkɒmjʊnɪst /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
đuôi -ist không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu các âm mà ngắn hết thì
trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.

A. abnormal / æbˈnɔːml /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đuôi
-al không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm dài /di/.
B. initial / ɪˈnɪʃl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc đi -ial làm
trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. innocent / ˈɪnəsnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc nếu các
âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. impatient / ɪmˈpeɪʃnt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.

Bài tập thực hành

Đáp án và giải thích
Exercise 1:
STT Đáp án
Giải thích chi tiết đáp án
A. disease / dɪˈziːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm
1
A
rơi vào nguyên âm dài /i:/.
B. humor / ˈhjuːmər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm dài /u:/ và không rơi vào âm /ə/.
C. cancer / ˈkænsər /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm
khơng rơi vào âm /ə/.
D. cattle /'kætl/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Vì theo quy tắc tất cả các âm
mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm rơi
vào âm tiết thứ nhất.
A persuade / pəˈsweɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng

2
D
âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/ và không rơi vào âm /ə/.
B. reduce / rɪˈdjuːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên dài /u:/.
C. increase / ɪnˈkriːs /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm dài /i:/.
D. offer / ˈɒfə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm
TAISACHONTHI.COM

Page 18


3

A

4

C

5

D

6

C

không rơi vào âm /ə/.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. appoint /əˈpɔɪnt/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /ɔɪ/ và khơng rơi vào âm /ə/.
B. gather /ˈɡỉðə(r)/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng
âm không rơi vào âm / ə /.
C. threaten /ˈθretn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc tất cả
các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
D. vanish /ˈvænɪʃ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đuôi - ish
làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
=> Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. explain / ɪksˈpleɪn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /ei/.
B. provide / prəˈvaɪd /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/ và không rơi vào âm / ə /.
C. finish / ˈfɪnɪʃ //: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đi -ish
làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
D. surprise / səˈpraɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm đôi /ai/ và không rơi vào âm / ə /.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. beauty / ˈbjuːti /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng
âm rơi vào nguyên âm dài /u:/.
B. easy /'i:zi/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào nguyên âm dài /i:/.
C. lazy / ˈleɪzi /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào nguyên âm đôi /ei/.
D. reply / rɪˈplaɪ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc trọng âm rơi
vào nguyên âm đôi /ai/.

=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ nhất
A. significant / sɪɡˈnɪfɪkənt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
B. convenient / kənˈviːnɪənt/: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
đi -ent khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm rơi vào nguyên âm
dài /i:/.
C. fashionable / ˈfæʃnəbl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
đi -able không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đi -ion làm trọng âm rơi
vào trước âm đó.
D. traditional / trəˈdɪʃnənl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc
đi -al khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ion làm trọng âm rơi vào
trước âm đó.

TAISACHONTHI.COM

Page 19


7

D

8

B

9

A


10

C

=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ hai.
A. contrary / ˈkɒntrəri /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -y thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. graduate / ˈɡrỉdʒʊet /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -ate thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
C. document / ˈdɒkjʊm(ə)nt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
đi -ment khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu các âm mà ngắn hết thì
trọng âm rơi vào đầu.
D. attendance / əˈtendəns /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
đuôi - ance không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào âm
/ə/.
=> Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. emphasize / ˈemfəsaɪz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc
những từ tận cùng là đi -ize thì trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên.
B. contribute / kənˈtrɪbjuːt /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Trường hợp đặc
biệt.
C. maintenance / ˈmeɪntənəns /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy
tắc đi -ance khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và trọng âm không rơi vào
âm /ə/.
D. heritage / ˈherɪtɪdʒ /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc đi
-age không ảnh hưởng đến trọng âm của từ và nếu các âm mà ngắn hết thì
trọng âm rơi vào đầu.
=> Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. committee /kəˈmɪti/
B. referee /ˌrefəˈri:/
C. employee /ˌemplɔɪˈi:/
D. refugee /ˌrefjʊˈdʒiː/
Quy tắc:
Những từ tận cùng là -ee thì trọng âm rơi vào âm cuối. Ngoại trừ từ committee có
trọng âm rơi vào âm thứ hai.
=> Đáp án A
A. apprehension / ˌæprɪˈhenʃn /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc đi -ion làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
B. preferential / ˌprefəˈrenʃl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy tắc
đi -ial làm trọng âm rơi vào trước âm đó.
C. conventional / kənˈvenʃnənl /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy
tắc đi -al khơng ảnh hưởng đến trọng âm của từ và đuôi -ion làm trọng âm rơi
vào trước âm đó.
2. D. Vietnamese / ˌvɪetnəˈmiːz /: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo quy
tắc những từ tận cùng là đi -ese thì trọng âm rơi vào chính nó.
=> Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các phương án còn lại trọng âm
rơi vào âm tiết thứ ba.

TAISACHONTHI.COM

Page 20



×