Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kt-tc-nhom4 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.48 KB, 4 trang )

Nhóm 4:
1.Nguyễn Thị Thúy(01667655261).
2.Phạm Thị Kiều Trang.
3.Nguyễn Thị Kim Yến.
4.Nguyễn Thị Quyên.
5.Hoàng Thị Hà Trang.
(Đơn vị:1000đ)
Phân
xưởng
CPNVL
Trực tiếp
Chi phí
NCTT
Chi Phí
SXC
Số hoàn
thành
Số làm
dở
Tỉ lệ
hoàn
thành
PX1 1.040.000 72.000 76.500 400 100 40%
20(Hỏng) 50%
PX2 - 27.200 73.800 160 34 50%
6(Hỏng) 50%
(1+2)
Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng
-Phân xưởng 1
+Chi Phí NVL trực tiếp:
(1.040.000/(400+100+20))x100 = 200.000


+Chi phí nhân công trực tiếp:
(72.000/(400 +100x40% +20x50%))x(100x40%) = 6.400
+Chi phí sản xuất chung:
(76.500/(400 +100x40% +20x50%))x(100x40%) = 6.800
Tổng chi phí sản xuất dở dang cuối tháng:
200.000+6.400+6.800=213.200
-Giá trị sản phẩm hỏng
+Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
(1.040.000/(400 +100 +20))x20 = 40.000
+Chi phí nhân công trực tiếp:
((72.000/(400 +100x40%+20x50%)x(20x50%) =1.600
+Chi phí sản xuất chung:
(76.500/(400 +100x40% + 20x50%))x(20x50%) = 1.700
Tổng giá trị sản phẩm hỏng
40.000+1.600+1.700= 43.300
Bảng giá thành cho nửa sản phẩm ở phân xưởng 1
Chi phí
(1)
Chi phí cho sp
hỏng (2)
Giá thành thực
tế(3)=(1)-(2)
Giá thành đơn vị
NVLTT 1.040.00
0
40.000 1.000.000 1.000.000/500 =2.000
NCTT 72.000 1.600 70.400 70.400/440 =160
SXC 76.500 1.700 74.800 74.800/440 = 170
-Đánh giá sản phẩm dở cuối kì phân xưởng 2
+Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:

((2.000x400)/(160+34+6)) = 136.000
+Chi phí nhân công trực tiếp:
((160x400)/(160+34+6))x34 + (27.000/(160+34x50%+6x50%)x(34x50%)
=13.430
+Chi phí sản xuất chung:
((170x400)/(160+34+6))x34 + (73.800/(160+34x50%+6x50%)x(34x50%)
=18.530
+Tổng chi phí sản xuất sản phẩm dở dang:
136.000+13.430+18.530= 167.960
3) Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
+ Nợ TK 621(px1): 1.040.000
Nợ TK 622(px1): 72.000
Nợ TK 627(px1): 76.500
Có TK 152: 1.188.500
+ Nợ TK 154(px1): 932.000
Có TK 621: 2.000x400 = 800.000
Có TK 622: 160x400 = 64.000
Có TK 627: 170x400 = 68.000
+ Nợ TK 152: 14.872
Có TK 154(px1): 14.872
+ Nợ TK 152(px2): 932.000 - 14.872 = 917.128
Có TK 154(px1): 917.128
+ Nợ TK 621(px2): 917.128
Nợ TK 622(px2): 27.000
Nợ TK 627(px2): 73.800
Có TK 152(px2): 1.017.928
+ Nợ TK 154(px2): 849.968
Có TK 621(px2): 917.128 –136.000= 781.128
Có TK 622(px2): 27.000 –13.430= 13.570
Có TK 627(px2): 73.800 – 18.530 = 55.270

+ Nợ TK 334(px2): 6x 50%x(849.968/(160+6)) =15.360,86
Nợ TK 632(px2): 15.360,86
Có TK 154(px2): 30.721,73
+ Nợ TK 155: 849.968 – 30.721,73 = 819.246,27
Có TK 154(px2): 819.246,27

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×