ỦY BẠN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
CONG HOA XA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hanh phic
Số:a/£ƒ /2012/QĐ-UBND
Lai Chu, ngiy AG thang 9 năm 2012
QUYET DINE
Về việc ban hành danh mục; mức thụ phí, lệ phí
và tÿ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu
UỶ BAN NHÂN DÂN TINH LAI CHAU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp Lệnh phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVOHI10 ngày 28 tháng
8 năm 2001của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chinh phủ: Số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002
quy định chỉ tiết thì hành Pháp Lệnh phí, lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chí tiết thi hành Pháp Lệnh phí, lệ phí; số
85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thì hành Luật đấu thầu và lựa chọn
nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 về
lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về miễn phí xây dựng;
Căn cứ các Thơng tư của Bộ Tải chính; Số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các qui định pháp luật về phí và lệ phí; số
45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thơng tư số 63/2002/TT-
BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các qui định pháp
luật về phí và lệ phí; số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thâm. quyền quyết định:của Hội đồng nihân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; số 106/2010/TT-BTC ngày 26/7/2010 hướng dẫn lệ phí cấp
giấy ching nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất; số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 hướng dẫn mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đu giá; số 127/2011/TT-BTC
ngày 09/9/2011 quy định mức thu phí thăm quan di tich văn hoá lịch sử, bảo tầng,
danh lam thắng cảnh đối với người cao tuổi; số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012
hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đầu giá
quyển sử dụng đất đễ giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cử Thông tư Liên tịch số 21/2010/TTLT-BTC-BGDĐT ngày
11/02/2010 của liên Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ thu và
sử dụng phí dự thủ, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh) đại bọc, cao đắng và trung cấp
chuyên nghiệp,
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011
của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp hướng đẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thơng tin về giao dịch bảo đảm.
và phí sử dụng địch vụ khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 4 ban hành danh mục, mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 88/STC-VX
ngày 05/9/2012,
QUYET ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, mức thu phí, lệ phí
và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhả nước của tỉnh Lai Châu.
(Có danh mục chỉ tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 1Ĩ ngày kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định của UBND tỉnh Lai Châu: Số 02/2010/QĐ-UBND ngày
18/01/2010 về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm.
trích nộp ngân sách nhà nước của tỉnh Lai Châu; số 03/2011/QĐ-UBND ngày
07/3/2011 về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phịng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành,
Đồn thể tính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cắc huyện, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thỉ hành Quyết định này./.
Ni nhận:
TM. UY BAN NHÂN DẪN
- Như Điệu 3;
~ Văn phòng Chỉnh phủ;
~ Bộ Tài chính,
~ TT. Tính ủy;
` HĐND tính;
sàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
~ Chủ tịch, các PCT UBND tĩnh,
Tư pháp,
~ Công báo tinh, Website tinh;
~ Báo Lai chân, Đài phát thanh - TH tỉnh;
~ Cục kiểm tra văn bản QPPL
inh:
LĐ, CV các khối;
Á. DANH MỤC, MỨC THU PHÍ
‘lf /2012/QD-UBND ngdy
f$ /9/2012 của LIBND tính Lai Châu)
‘
DANH MỤC PHÍ
ẨH VỰC CƠNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
MỨCTHU
|GHICHÚ
1_ | Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.
1.1 | Đơi với các cá nhân, hộ gia đình.
- Vùng đơ thị
- Vũng nơng thơn
400đím2
200đ/m2
* Đất phi nơng nghiệp
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha
600d/m2
+3 ha đầu
600đ/m2
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
+3 ha đầu
+ Trên 3 ha đến 5 ha
+ Trên 5 ha
60087m2
500đ/m2
300đm2
- Diện tích sử dụng dưới 3 ha.
100đ/m2
12 | Đổi với tổ chức:
~ Diện tích sử đụng từ 3 ha đến5 ha.
+ Trên 3 ha đến 5 ha.
* Đất nơng nghiệp
„ Diện tích sử dụng từ 3 ha đến5 ha.
+3 ha đầu.
+ Trên 3 ha đến 5 ha.
- Diện tích sử dụng trên 5 ha
+3 ha đâu
+ Trên 3 ha đến 5 ha.
„ Trên 5 ha
2 __| Phí thẩm định cấp quyển sử dụng đất
cá nhân, hộ gia đình
2.1 | Đối với các
- Đất xây dựng nhà ở
+ Cấp mới
+ Cấp lại
- Đất sử dụng vào xuục đích khác (rừ đất sử đụng
vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
+ Cấp mới
+ Cấp lại
22 | Đối với tổ chức
- Đất xây đựng công sở
+ Cấp mới
+ Cấp lại
~ ĐẤt sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích Nơng, lâm, ngư nghiệp)
+ Cấp mới
_
300đ/m2
_ 180đ/m2
708/m2
100đểm2
708/m2
304/m2
Miễn thụ.
40.000đ/1bộ hỗ sơ
Miễn thu
50.000đ/1bộ hỗ sơ
Miễn thu
100.000đ/1bộ hỗ sơ
Miễn thu
|
STT
DANH MỤC PHÍ
| [+ Cap tai:
|___ | . Điện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|__ | - Điện tích lớn hơn 03 hạ
II | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ.
MUC THU
`
500:000đ/TBộ hỗ sơ
1.000,000đ/166 hồ sơ.
"
1 | Phí chợ
~ Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD địch vụ
có địa điểm KD cố định.
+ Các chợ trên địa bàn thị xã Lai Châu.
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường
| inhi
[ —_ ] + Các chợ khác
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hố bán
khơng thường xun, khơng cố định mang vào
trong chợ bán. áp dụng chung cho tất cả các chợ
Huyện, Thị xã đã được xây dựng
| 2 _| Phí đấu thầu, đấu giá
2.1 | Phí đầu thầu
2.2 | Phí đấu giá
ạ_ | Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán
|__|
đầu giá.
* Trường hợp bán được tài sản đầu giá thì mức thu
phí được tính trên giá trị tài sản bán được
ân đồng.
đề
- Giásu trị tảiti sản bán được từ dưới ` 50x
50 triệu
cai
6.000đ/m2/tháng
4.000đ/m2/tháng
2.0004/m2/tháng
2/000471 buôi
,
500.000đ/1bộ hỗ sơ.
3% giá
tải sản
ban trịđược
— dải sận bản được từ 50 triện
"An đồng
đề đến 1 tỷ | `2,5mạitriệu
1,5%được
giá
sàn+bận
quá 50 triệu
T2 tới đài
3
16,5tịtriệu
+ 0/2%
bán
tài sẵn
giể
u02 tị di sân bắn được từ tên Lý đến lô tỷ
- CÚ
tone
ng,
su
vài vài sân bán được từ tên 10 ởđếnđề 20 ý
te vn
‘ong
- Giá trị tài sản bán được từ trên 20 tỷ đẳng,
* Trường hợp bán đấu giá tài sản khơng thành thì trong,
thời hạn 7 ngày kế từ ngày kết thúc phiên đầu giá, người
có tải sản bán đầu giá, cơ quan thì bảnh án, cơ quan tài
chính thanh tốn cho tổ chức bán đầu giá tài sản, hội
đồng bán đấu giá tài sản cáo chỉ phí thực tế, hợp lý quy
định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày
04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thoả thuận hoặc
pháp luật quy định kháo.
được vượt 1 tỷ
tì HÀ đn bến được
34,5 triệu + 0,15% giá.
vượt 1Ũ tỷ
49,5 triệu + 0,1% giá
trị tài sản bán được.
vượt 20 tỷ. Tổngsố
phí khơng vượt q.
300 triệu/cuộc đầu giá
GHI CHU
STT
b
~ 4 4NDANH MỤC PHÍ
1)
MỨC THU
GHI CHỦ
A gi tai sán đối với người tham gia
ig
tài sản từ 20.000.000 đồng trở
xg
+ Giá khởi điểm của tải sẵn từ trên 20.000.000
20.000
‹ đồng/hồ sơ
đồng đến 50.000.000 đồng
30.000đồng/hỗ sơ
đồng đến 100.000.000 đồng
100.000đồnhồg sơ
+ Giá khởi điểm của tài sân từ trên 50.000.000
+ Giá khởi điểm của tải sản từ trên 100.000.000
đồng đắn 500.000.000 đồng
+ Giá khởi điểm cũa lài sản trên 500.000.000 đồng
* Trường hợp cuộc đấu giá tải sản không được tô
R
›
200.000đồng/hồ sơ
500.000đằng/hỗ sơ
chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hồn
lại tồn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham
gia đầu giá đã nộp
Mức thu phí đầu giá quyền sử dụng đất đối với
người tham gia đầu giá
- Trường hợp đầu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây
dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân.
+ Giá khởi điểm của quyền sử đụng đất từ
a
200.000.000 đồng trở xuống.
100,000đồng/hộ sơ
200.000.000 đẳng đến 500.000.000 đồng
200.000đồng/hộ sơ
+ Giá khởi điểm của quyền sử đụng đất trên
+ Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất trên
500.000.000 đẳng.
- Trường hợp đầu giá quyền sứ dụng đất khác.
+ Từ 0,5 ha trở xuống
+ Từ trên 0,5 hạ đến 2 ha
+ Từ trên 2 ha đến 5 ha
+ Từ trên 5 ha
300.000đồng/hồ sơ
1.000.000đẳng/hà
sơ
3,000 000đồng/ hồ
“+000.000đồng/hồ
5900/000đồng hộ
* Trường hợp cuộc đấu giá tài sản khơng tố chức
được thì tổ chức, cá nhận tham gia đấu giá tài sản
được hoàn lại toàn bộ số tiền phí tham gia đâu giá
đã op trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
dự kiện tổ chức phiên bán đầu giá.
3 __| Phí thắm định kết quá đấu thâu
Mức thu tối thiểu là 1.000.000đ và tốt đa là 50.000.000đ
0,01%
Phí thấm định kinh đoanh thương mại có điều
kiện trong lĩnh vực điện lực.
- Tư vấn chuyên ngành điện lực
00.000đ/Giấy phép.
-
DANH MỤC PHÍ
STT
sa
~ Hoạt
động phát phát đi điện.
loạt động
MỨC THU
2.100.000đ/Giấy
:
phép
Giấy
- Hoạt động phân phối điện tại nông thôn
_
~ Hoạt động bán lẻ điện tai nông thôn
hive
“Tt | PHE THUOC LINH VUC GIAO THONG VAN TAI
1_ | Phísử dụng bến, bãi đỗ xe
-
- Xe 6 tô con, xe chỡ khách đưới 15 chỗ ngồi
5.0004)ợt rà vàn
- Xe 6 t6 có trọng tải đến dưới 1,5 tấn
7.400tt8 rà vào
~ khác
trở lên
ngồi
từh15 chỗ5h
- Xe chở
man
¬
“Ty.
- Xe 6 tơ có trọng tải từ 1,5 tấn đến đưới 5 tấn
“roth
ì
= Ke 6 tơ có trọng tải từ-5 tấn đến dưới 10 tấn
- Xe ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên
Phi qua ad
- Chở người
- Chỗ người kẽm
+ Chờ người kèm
[__—_ | + Chờ người kèm
+ Chờ50kgngười kèm
trên
_2_|
theo phương tiện:
theo xe máy.
theo xe đạp
theo hàng hố có trọng lượng
1.000đẳn
tbến
ra vàog/ghữ
lượ
10.0004/l
Vào bếnượt ra
ugt ta
15.000d/
vào bến
ượt ra
20.000đ/l
vào bến
2.000đ/1ượtngười
4.000đ/lượtngười
3.000đ/lượtngười
4.000đ/lượt/người
IV _ | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƠNG TIN LIÊN LẠC
1 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
1.1 | Tra cứu lài liệu tại Sở Tài ngun - Mơi trường
a__| Phí cung cấp thơng tin
-
- Truy cập, quan sắt trên máy tính
- Tra cứu thơng tỉn đất đai
b -| Tự liệu điểm địa chính,
- Tự liệu toạ độ địa chính
+ Điểm địa chính cơ sở.
+ Điểm địa chính cấp I„ II
~ Tư liệu độ cao địa chính.
+ Hạng II, IV.
Miễn phí
20,000d/in
110.000đ/điểm
80.0004/điểm.
80.000đ/điệm
e | Tài liệu bản đề
- Bản đồ địa chính
+ Bản đề địa chính trên giấy
| | ,Tỷlệ1⁄500 _.
_ Tỷ lệ 1/1.000
20.000đ/mảnh.
20.000đ/mảnh
GHI CHÚ
STT
MỨC THU
20.0008/mảnh.
[|
Ea
:
1725.008277
+ Bản đỗ †# Chính đạng số
- Tý
- Tỷ
- Tỷ
- Tỷ
- Tỷ
- TY
lệ 1/500
lệ L/1.000
lệ 1⁄2.000
lệ 15.000
lệ 1/10.000
18 1/25.000
- Ban 48 hinh chinh dang gidy
+ Bản đỗ hành chính cấp xã
20.000đ/mảnh
30.000¢/manh
30.000đ/mánh
25.0008/na
20.000đ/8a
15.000đ/ha
10.000đ/na.
150.000@/lép/manh
200.000d/16p/manh
95.000đ/mảnh.
+ Bản đồ hành chính cấp huyện
95.000đ/mảnh.
+ Bán đồ chuyện đề đạng giấy.
+ Bản đồ chuyên đề dạng số
165.000đ/mảnh
150.000đ/1ớp/bộ
- Bản đỗ chuyên đề
d | Hỗ sơ địa chính
~ Trích lụe bản đỗ địa chính với từng thừa đất
- Trích sao số địa chính, số mục kê đất đai đối với
từng thửa đết hoặc từng chủ sứ dụng đắt
- Tổng hợp thơng tìn đất đai
1.2 | Trả cứu tài liệu tại Phịng Tài ngun - Mơi trường
GHI CHÚ
15:000đờ.
20.000đxy
_
20.000đ/tờ.
a_ | Phí cung cấp thông tin
~ Truy cập, quan sát trên máy tính.
- Tra cứu thơng tin đất đai
b_ | Tài liệu bản đỗ
- Bản đỗ địa chính trên giầy
+ Tỷ
+ Tỷ
+ Tỷ
+ Tý
+ Tỷ
+ Tỷ
lệ 1/500
lệ 1/1.000
lệ 1/2:000
lệ 15.000
lệ 1/10.000
lệ 1/25.000
+ Tỷ
+ Tỷ
+ Tý
+ Tỷ
+ Ty
+ Ty
lệ 1/500,
lệ 1/1.000
lệ 1⁄2.000.
lệ 1/5.000,
16 1/10.000
lệ 1/25.000
- Bản đỗ địa chính dạng số
e | Hồsơ địa chính
~ Trích lục bản đồ địa chính với tùng thửa đất
Mién phi
20.000đ/ản.
20.000đ/mảnh.
20.000đ/mảnh.
20.000đ/mảnh
20.000đ/mảnh
30.000đ/mảnh.
30.000đ/mảnh.
23.000đ/na
20.000đ/na
15.000đ/na.
10.000đ/na.
150.000đớp/mảnh
200.000đ/Tớp/mãnh.
15.000đ/iờ
_|
DANH MỤC PHÍ
STT
~ Trích sao số địa chính, số mục
kê đất dai đối với ”
| ___ | từng thửa đất ha từng chủot dung dit
- Tổng hợp thông tin đất đai
_13 | Cong cấp tại UBND cấp xã
a | Phícung cấp thơng tin
~ Truy cập, quan sát trên máy tính.
- Tra cứu thông tin đất đai
[_
L
[Tp | Tài liệu bản đồ
- Bản đỗ địa chính trên giấy
+Ts lạ U50
—_[> Tỷ lệ 1⁄1.000
[+1 lạ 172.000
[— | +Tỷ lệ 1⁄5.000
[T— ƒ +Ty lệ 110.009
+ Tý lệ 1/25.000
© | Hồ sơ địa chính.
[—†
~ Trích sao số địa chính, số mục kê đất đai đối với
tùng thửa đất bọc từng chủ sử dựng đất
- Tổng hợp thơng tin đất dai
2_ | Phí thừ viện
- Những độc giả là học sinh phố thông,
- Những
- Những
+ Người
+ Thiếu
GHI CHÚ
:' MỨC THU
20.000dit%
20.000đ/tờ.
Miễn phí
20.000đ/àn.
20.000đ/mảnh.
20.000đ/mảnh.
20.000đ/maảnh.
20.000đ/mảnh
30.000d/manh
30.000đ/mảnh.
20.000đ1ờ
20,000đ/tờ
Miễn thu
độc giả Khơng phải là học sinh phố thông | 500đ/1 ngườilượt
độc giá dùng thẻ
15,000đ/thẻ/1 năm
lớn
5.000đ/thê/1 năm
nhì
3 | Phí cung cấp thơng tim về giao dịch bảo đâm.
~ Áp dụng tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
20.000
-
sử | gàng rườnghụ
khuộc Sở TN&MT và Văn phịng đăng ký quyền
ợp
tụng đất thuộc Phơng TN&MT huyện, thị xã
v PHI THUOC LINH VUC AN NINH, TRAT TY, AN TOAN
XÃ HỘI
¡
|PM thấm định cấp giấy phép vật liệu nễ công
nghiệp
~ Thậm định cấp phép sử dụng vật liệu nỗ cơng
nghiệp
2|
Phí trơng giữ xe máy, xe đạp, 6 tơ (kế cả các
phương tiện tạm giữ dó ví phạm hành chính về
| _— | nh vực ølao thơng đường bộ, đường thuỷ)
- Xe đạp
—__ | (Gửi bạn đêm)
- Xe mấy
(Gỡi ban đêm)
THCS, THPT, |
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường
.
các trường Trung học và dạy nghề
3.000.0004/1 66
hồ sơ
1.000đ/xe/lượt
2.000đ/xe/đêm
2.000đ/xe/lượt
4.000đ/xe/đêm
s 000đ/so/háng
STT
SỦ
(Gv
MỤC PHÍ
MỨC THU
ci xóchổkhách đưới 12 chỗ ngồi
an
7.0004/xe/lượt
>|
14:000đ/e/đêm
fir 12 chd ngéi tro len
20.000đ/se/đêm.
- Xe ô tô trong tai đến 1,5 tận
5.000đ/xe/lượt
(Gửi ban đêm)
(Gửi
- Xe
(Gửi
- Xe
(Gửi
ban đêm).
ư tơ trọng tải trên 5 tấn.
ban đêm)
ô tô trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
ban đêm)
VI_ | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HỐ, XÃ HỘI
1_ | Phí thăm quan đanh lam thắng cảnh
- Đối với người lớn từ 18 tuổi đến dưới 60 moi
xu
1_|
- Đối với trẻ em và người cao tuổi
TA
LINE 'VỰC KHOA HỌC, CƠNG NGHỆ VÀ
|
10:000đ/xe/ượt.
(Gửi Sân đơn) 222”
- Xe ơ tô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tân.
GHI CHÚ
7,000đ/xe/đêm
?.000đ/xe/lượt
10.000đ/xe/đêm,
5.000đ/xe/Tượt
15.000đ/xe/đêm
10.000đ/xe/lượt
20.000đ/xe/đệm
1
-
10.000đ/lằn/người.
Miễn thu.
Phí vệ sinh
1.1 ] Bến xe khách.
- Bến xe Thị xã
200.0004/tháng.
: Bến xe các Huyện khác
70.000đ/tháng
- Bến xe Than Uyên
1.2 | Kinh doanh khách sạn, nhà nghĩ
- Từ 100 phòng trở lên
- Từ 50 phòng đến đưới 100 phòng
- Từ 30 phòng đến dưới 50 phòng,
- Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
- Dưới 20 phòng
1.3 _] Kinh đoanh nhà trọ
1.4 | Cá
tổ c
chức kin
tế bao
h gồm DNNN, DNTN, Cty
1.5 Ï Các hợp tác xã.
1.6 | Văn phòng đại điện các tổ chức kinh tế
1,7 | Nhà hàng kinh đoanh ăn uống giải khát
100.000d/thang
200.000đ/tháng
150.000đ/tháng
80,000d/thang
50.000đ/dháng
35.000đ/tháng.
30.000đnhãng.
100.000đ/tháng
30.0008nháng
80.0004/thang
- Nhà bàng có mmức thuế phải nộp hàng tháng từ
500.000 đẳng trở lên
+ Đổi với trung tâm Thị xã
100.000đ/tháng
+ Các nhà hàng còn fai
- Nhà bàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới
300.000 đồng.
40,000d/thang
+ Đối với trưng tâm Thị trấn.
+ Đối với trung tâm Thị xã
+ Đối với trung tâm Thị tấn
50,000d/thang
60.000đ/háng
30.000đ8/tháng
]
DANH MỤC PHÍ.
STT
+ Các nhà hàng cơn lại
1 ạ | Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương
| | | nghigp, địch vụ ngồi quốc doanh.
;|
“] - KD có mức thuế từ 300.000 đồng/tháng trở lên
+ Đổi với trưng tâm Thị xã
+ Các hộ còn lại
| __ | - KD có mức thuế dưới 300.000 đồng/cháng
+ Đối với Thị xã
+ Đối với Thị tran
[ + Các Khu vực còn lại
19 | _Các tổ chức cá hân S3X sân phẩm hàng hoá
- Đối với Thị xã
+ Ven trạc đường quốe lộ
30.000đ/háng.
15000đ/tháng
10.000đ/tháng
50.000d/thang
- Các khu vực cịn lại
15.000đ/hâng,
Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị tứ không,
5.000đ/háng,
2.000đ/tháng,
[— ] + Các Khu vực còn lại
[T __] - Thị xã Lai Châu
+ Đường Trần Phú
+ Đường Trần Hưng Đạo.
+ Đường Nguyễn Trãi
+ Đường Lê Duan
+ Đường BÉ Văn Đàn.
+ Đường Vừ Á Dính vào đến cây xăng Hưng Hải |
|” [ + Đường Nguyễn Chí Thanh
+ Các trục đường cịn lại ( Các đường oe phối )
+ Các hộ gìa đình thuộc các tổ đân a phô không 6 bám
[ie ane
ộ
Các cơ quan, hành chính sự nghiệp
- Đến 5 biên chế
- Từ 6 đến 10 biên chế
- Từ L1 đến 15 biên chế
- Từ 16 đến 20 biện chế.
~ Từ 21 đến 25 biên chế
- Từ 25 biên chế trở lên
112| Bệnh việntinhly
1.13] Bệnh viện Huyện.
1.14| Các phòng khám khu vực
115
30.000đ/háng
30.000đ/tháng
+ Đối với Thị trấn
[1.1
50.000ả/tháng
25.000a/thang
SXKD
[_ | -Cáchuyện
L
20.000đ/tháng,
+ Các khu vực còn lại
- Đổi với Thị trấn
1ia|_
MỨCTHU
rion, tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, |
ờng
Các trưmắm
Thị trắn, thị tứ
12.000đ/nộ/háng,
15.000đ/hộ/tháng,
11.000đ/hộtháng
5.000đ/hQAháng
5.000đ/hộtháng
10.000đ/hộ/thắng
7.000đ/hộ/tháng,
7.000đ/nộ/tháng,
4.000đ/hộ/tháng
10.000đ/tháng.
20.0000/háng.
25.000đ/háng.
30.000đ/tháng.
40.000đ/tbáng,
40000đ/tháng
200,000đ/ háng
100.000đñháng
50.000d/thang
20 o004“háng
GHI CHÚ
MỨC THU
GHI CHÚ
50:000đ/tháng.
nhà mới (khu vực Thị xã: | +0 0004/hộftháng
1.18 -|| xã,Các Thịhộ tắn,
gia đình
thị ti)xây dựng cải tạo lại (khu vực Thị
1,1 |- Các cơ quan, ban, ngành, đồn thể sửa chữa cơng.
9_ | sở (thu mot lén)
'VII | PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TẢI NGUN VÀ MƠTRƯỜNG
10.000đ/hộ/“háng
100.000đ
Phí thắm định Báo cáo đánh giá hoạt động môi | 5.000.000 đ/1 báo
trường
cáo
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường bỗ sung | 2200.000cáo. đ1 báo
„|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sứ dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt
nước, xã nước thäi vào nguồn nước, cơng trình
thuỷ lợi
S—
2:¡ | Phí thắm định đề án, báo cáo thăm dò, khai tháo, sử
ˆ | đụng nước đưới đất
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước
dưới 200m3/ngày đêm
200.000 đồng/1
~ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ |
200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
559.000 đồng/1
dean
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ |
500m3 đến đưới 1.000m3/ngày đêm
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ
1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
đềán
1.300.000 đồng/L
đề án
à
2.500.000 đồng/ 1
"Thẩm định đề án, bảo cáo thăm đỏ, khai tháo, sử
2.2 | dụng mặt nước.
- Đối voi dé án, báo cáo thăm đò, khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưụ.
lượng nước đưới 0,Im3/giây, hoặc để phát điện với Ì__ 300.000 đồng/ 1
cơng suất dưới 50Iew hoặc các mục đích khác với
lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm
đề án, báo cáo
- Đối với đề án, báo cáo thăm dô, khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
lượng nước từ 0,1m3/giây đến đưới 0,5m3/giây,
hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới
200kkw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
900.000 đồng/ L
đề án, báo cáo
STT
DANH MỤC PHÍ
.
- Đối với để án, báo cáo thăm đị, khai thác, sử dying
nước mặt cho sản xuất nơng nghiệp với lưu lượng.
nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, boặc để phát|
MUC THU
GHI CHU
2.200.000 đồng/ 1
điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc |. đề án, báo cáo
các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3
| | đến dưới 20,000m3/ngày đêm
- Đối với đề án, báo cáo thăm đò, khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu
tượng nước từ 1m3/giây đến dưới 2m2/giây,hoặc _ | 4.200.000 đồng/ 1
để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới
2.000kw hoặc các mục đích kháe với lưu lượng
nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
+2 | Thẫm định đễ án, báo cáo xã nước thải vào nguôn
"ˆ | nước, cơng trình thuỷ lợi
đề án, báo cáo
~ Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước đưới
300.000 ddng/ 1
- Đối với đẻ án, báo cáo có lưu lượng nước từ
900.000 đồng/ 1
- Đối với để án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.200.000 đồng/ 1
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
4.200.000 đồng/ 1
100m3/ngay dém
—_ | 100m3 đến đưới 500m2/ngày đêm
500m3 đến đưới 2.000m3/ngày đêm.
2.000m3 đến đưới 5.000m3/ngày đêm
- Trường hợp thấm định gia han, bd sung áp dụng
mức thu bằng 50% (Năm mươi phân trăm) mức thu
các đề án, báo cáo theo quy định riêu trên
+ _| Phí thẫm định báo cáo kết quả thăm dị đánh giá
trí lượng nước dưới đất
- Đỗi với báo cáo kết quả thì cơng giếng thăm đị
_ | só lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.
đề án, báo cáo.
để án, báo cáo.
đề án, báo cáo
để án, báo cáo.
50%
200.000 đồng/ L
báo cáo
- Đối với báo cáo kết quả thi cơng giếng thăm dị có | 700.000 ddng/ 1
lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm|
"| “DSi với báo cáo kết quả thì cơng giếng thăm đỏ có
báo cáo.
à
lưu lượng nước từ 500m đến đưới 1.000m8 ngày | '“70000 đðng/1
đêm
- Đếi với báo cáo kết quả thì cơng giếng thăm dị có
oe
đồng/ 1
tù lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ ngày | 3.000.000
bảo cáo.
đêm
Trường hợp thâm định. gia hạn, bd sung áp dụng
mức thu bằng 509% (Năm mươi phần trăm) mức thu.
4
các báo cáo theo quy định nều trên
50%
|Pht thấm định hỗ sơ, điển kiện hành nghề khoan | 700.000 đồng/1 hồ
nước đưới đất
Trường hợp thắm định: gia hạn, bỗ sung áp dụng
mức thu bằng 50% (Năti mươi phần trăm) mức thu.
các báo cáo theo duy định nêu trên
sơ
50%
:
DANH MỤC, MỨC THƯ LỆ PHÍ
FÀ2012/QĐ.UBND này,{#/0/2012 của UBND tính Lai Châu)
r
|LÊPHÍSuát
MỤC LỆ PHÍ
*# NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐỀN
MUc THU
QUYÊN SỞ HỮU, QUYÊN SỬ DỰNG TÀI SÁN
1_ | Lệphí địa chính
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp giấy
hợp thức hoá quyền sử dụng đất
* Mức thư áp dụng đối với hộ gia định, cá nhân tại các.
phường nội thị xã trực thuộc tỉnh, bao gồm cả trường,
hợp được cấp giấy chứng nhận ở nơng thơn nhưng có
hộ khẩu thường trú tại các phường nội thị xã.
~ Trường hợp cắp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà và
tài sản khác gắn liền với đất
+.Cấp mới
+ Cấp lại (kế cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác|
100.000đ/giây
(nhậa), cấp đổi xác nhận bd sung vào giấy chứng nhận .|_ 20000đ1ần
- Trường hợp cắp GCNQSDĐ, (khơng có nhà và tài
sản khác gắn liền với đất)
+ Cấp mới
+ Cấp lại (kế cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác|
Inhận), cấp đối xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
* Mức thu áp dung đối với tổ chức.
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, quyền sở bữu nhà và
25.000đ/giấy
20:000đđần
l
tài sản khác gắn liền với đất
300.0008/giáy
sản khác gắn liền với đất)
100.0004/giáy
- Trường hợp cấp GCNQSDĐ, (khơng có nhà vả tải
- Cấp lại (kế cả cấp lại giầy chứng nhận do hết chỗ xác
nhận), cấp đối xác nhận bễ sung vào giấy chứng nhận |
* Miễn thu lệ phí cắp GiẦy chứng nhận đối với
trưởng hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và
quyền
sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giầy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây
dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ.CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy
chứng nhận quyền sử di
ahr, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liên với đất có hiệu lực thi hành (ngày
10/12/2009) mà có nhu cầu cáp đổi Giấy chứng nhận
và các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
Chứng nhận đăng ký biến động vẻ đất đai, bao gồm:
122 '| Chửng nhận thay đổi chú sử dụng đất, thay đổi hình thể,
diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất:
số,
20.000điiần
GHI CHÚ
STT
DANH MỤC LỆ PHÍ
_; Hộ gia đình, cá nhân:
°
+ Đối với các phường thuộc thị xã
+ Các khu vực còn lại
- Tế chức
13
Trích lạc bản đỗ hoặc các văn bản cần thiết trong hồ
MỨC THU
"
15.000đ/lản.
3.000đ/iần
20.000đ/lân
| sơ địa chính:
~ Hộ gia đình, cá nhân:
lối với các phường thuộc thị xã
ác khu vực cịn lại
_| - Tế chức.
.4._| Xác nhận tính pháplý của các giấy từ nhà đất:
- Hộ gia đỉnh, cá nhân;
——_ | + Đôi với các phường thuộc thị xã
+ Các khu vực còn lại
- Tổ chức
2 _ | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng,
10.000đ/lần
5.000đ/lản
20.000đ/lản.
20.000đ/ản
10.000đ/iãn.
20.000đ/iản.
- Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân |_ 50.000đ/giấy
phép
(thuộc đối tượng phải cắp phép)
- Cấp giấy phép xây dựng các cơng trình khác
- Trường hợp giai hạn giấy
i phép xây dựng
| 3 _| Lệ phí cấp biển số nhà
1000000 giy
10.000
wed/gei) y
200008/0iễn
4 _| Lệphí hệ tịch
4.1 | Mức
áp đụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã.
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con.
T—~Ƒ- Cấp bản sao giấy tờ giấy tờ hộ tịch từ số hộ tịch
| —_—[ - Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
4.2
_—._._|
|Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại UBND cấp huyện|
- Cấp lại bàn chính giấy khai sinh
- Cấp bán sao giấy tờ hộ tịch từ số hộ tịch.
- Thay đối, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên, xác định lại đân tộc, xác định lại giới tính bỗ |
sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
10.000 đẳng
2.000đ71bản sao.
3.000đ,
5.0008
10.000 đồng,
3.000 đồng/bản sao|
20.000 đồng
| 43 | Mức áp dụng đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp và
> | UBND cép tinh
- Đăng ký việc nhận con ngồi giá thú
- Kết hơn
1.000.000 đồng
300.000 đồng.
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc
5/000 đồng, I
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
10.000 đằng
GHI CHỦ
STT
5
aN
- CỔ VIẾ
[hed
>
đit:
MUC LE Pai
Mc THU
50.000 đồng.
Làhô lich khác
Bốc (Chưa bao gỗm giá phối đổi
với e
GHI CHÚ.
Âu dc ra phôi)
- Chứng th
sao từ bản chính.
+}:
Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 500đ/trang, tối
da thu khơng q 50.000đ/bản.
- Chứng thực chữ ký
6_ | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đầm
2000đmản
1.000d/trang
|
:0008/rường hợn
= Dang ky giao dich bao dam
160.000 ddng/hé so,
- Đăng
ky thay đối nội dung giao dịch bảo đảmđã
| 2 .0 100 dànđồng/hnà „ọ
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử ly tài sản bảo
dâm
50.000 ddng/hd so}
đăng ký
~ Xố đăng ký gìao dịch bảo đâm.
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chữ người đưới 10 chỗ
10.000 đồng/hỗ s
7_ | ngồi (kể cả lái xe) thu theo tỷ lệ (%) trên giá tính lệ
phí trước bạ
ạ
- Mức thu lệ phí trước bạ.
|LỆPRÍQUẨN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN
10%
SẲN XUẤT, KINH DOANH
+ _| LỆ phí cấp giấy chứng nhện đăng ký kinh doanh,
cung cấp thơng tín về đăng ký kinh doanh, đối với:
1. | Hộ kinh doanh cá thể
- Cấp mới
30,000đ/1 lần cấp
- Đổi lại
|20.000đ/1 lần cấp|
1.2 | Doanh nghiệp tư nhân
1.3 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn
14 | Cong ty cổ phần
‘oon
2008 liên
soon
1.5 | Công
ty hợp danh
1 ấn
10000008 1 lần
1.6 | Doanh nghiệp Nhà nước.
1.7 | Hợp tác xã. liên hiệp hợp tác xã;
- Cấp mới
+ Do UBND tỉnh cái£
°
liên
Ta
200.000đ/piấy
P
Phép -
+ Dơ ƯBND huyện, thị cấp
= Dai k lai
—
"00.000 ghy
.
1g | C86 gido duc, đào tạo tư thục, đân lận, bán công; Cơ
T | sở y tế tr nhân, dân lập, co sở văn hoá thông tin
1iên
20.000đ/giã
giầy
phép
_|
STT
;Ҡ.-
ĐANH MỤC LỆ PHÍ
+ Do ƯBNP tỉnh cái
°
MỨCTHU
200-000 giấy
P
T0
+ Do UBND huyện, thị cấp
phép -
HẦy
Chững nhận đăng Ký thay đổi nội đung đăng ký kinh
¡Lọ | đoanh; chứng nhận đang ký hoại động cho chí nhánh | 20.000đ/giấy
phép
*? Ì hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp (chứng,
nhận hoặc thay đổi);
. . .|
Cung cấp thơng tín vềđăng ký kính doanh. Khơng thu | 10 nnggyận
cung cấp
cho
1.10 | lệ phí cung cắp thông tin về đăng ký kinh doanh
các cơ quan quản lý nhà nước.
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
1.11 | giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh đoanh hoặc
bản trích lục nội đụng đăng ký kinh doanh.
;
[Ty
2.000đ/pản
|Lệphí cấp giấy phép hành nghễ, hoạt động theo
quy định của Pháp lnật
- Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điệu lực
[L4 phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại. Việt Nam
- Cấp mới skgiấy phép lao động
chế phép lao động
- CấpẤP lại Tại giấy
R phép lao động
- Gia- hạn giấy
4 | Lê phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng
nước dưới đất
Đa piy
400.000
le
giấy phđồng/1
300.000
aly _đơng/]
đồng/I
200.000giấy phép
100.000 đồng/1
giấy hip
chín sử
"ầu
l
- Trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
50.000
giấy pheeeđồng/1
đồng/]
100.000
giấy phép
R
- Trường hợp gia bạn hoặc điều chỉnh giấy phép
30.000
©
giấy phdng/i
ữ
v
L s | Lệ phí cắp giấy phép khai thác sử đụng nước mặt.
ước
6 _| Lệ phí cấp giấy phép xả nước vào nguồn nước
- “Trường
z
Bo
R
d
3
êu chỉnh giấy
hop gia hạn hoặc điều
he phép
100.000
đồng/L
giấy‘ a ép
đồng/1
50.000
giấy phép
|Lệphí chp giấy phép xã nước vào cơng trình thuỷ | 100.000 đồng/I
lạ
-
:
Av
“Trường hợp gia hạn hoặc điềuon
chin ei
inh
giấy phép
giấy hep
giấy phép
đồng/]
50.000
l
GHI CHÚ
(Rem theo
ENORWGAN SÁCH NHÀ NƯỚC MỘT SĨ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
ie VỀ /2012/QĐ-UBND ngày,/9 /9/2012 của UBND tỉnh Lai Châu)
Ea
STT
I
1_|
IC PHL, LE. PH
DANH MỤC PHÍ
Phí đo đạc, lập bản đỗ địa chính
2 _ | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
3ˆ ] Phí chợ
4 _ | Phí đầu giá
'Tỷ lệ phẫn trăm trích
nộp NSNN
Tỷ lệ phần | Tý lệ phầu | Ghi chi
trăm uộp ' | trăm để lại
NSNN
90%
10%
50%
50%
75%
25%
90%
90%
90%
10%
10%
10%
90%
90%
7. | Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe
50%
8 — | Phí qua đị
9 — | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
10_ | Phi thư viện
1 | Ph thấm định cấp giấy phép vật liệu nỗ công
nghiệp
12 _| Phí trơng giữ xe máy, xe đạp, ơ tơ
- Đối với đơn vị thư là cơ quan hành chính, sự
nghiệp, ban quản lý chợ, bệnh viện, các cơ quan
có chức năng tạm giữ các phương tiện đo ví
10%
90%
5 | Phí đấu thầu
6_. | Phí thấm định kết quả đầu thầu.
đơn vị
50%
10%
10%
30%
50%
|
60%
40%
phạm hành chính về lĩnh vực giao thơng,
- Đối với đơn vị thu là các trường học tự tổ chức
trông giữ phương tiện
(Riêng đối với các đơn vị Sự nghiệp có thu hạch
tốn kinh tế độc lập, hoạt động trong lĩnh vực
trơng giữ phương tiện thì kê khai nộp phí theo
quy định của Pháp luật)
13 - | Phí thăm quan đanh lam thẳng cảnh.
14_ | Phí dự thi, dy tayén
15_ | Phi vé sinh
16 Pal(anim định báo cáo đánh giá tác động môi
100%
80%
90%
90%
10%
20%
10%
10%
90%
17. | Sử đụng nước đưới đất, khai thác, sử dụng nước
90%
10%
thuỷ lợi
tg | Phi thie định báo cáo kết quả thăm dị đánh giá
90%
Phí thắm định dé án báo cáo thăm đò, khai thắc,
mặt, xá nước thải vào nguồn nước, cơng trình
trữ lượng nước dưới đất.
_|
°
10%
Tỷ lệ
STT
%
DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
19 Í nước đưới đất
Phi thin định kinh doanh thương mại có điều
| 7° | kiện rong nh vực điện lực
21_ | Phí cung cấp thơng tin về giao địch bảo đảm
jig
DANH MỤC LỆ PHÍ
.1_ | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng,
[2 _ | Lệ phí cấp biến số nhà
3 | Lephi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, |
cùng cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
Lệ phí cắp giấy phép hành nghẻ, hoạt động theo
4 | quy định của Pháp luật
Tỷ lệ
phần
trăm
nộp
NSNN
nộp NSNN
Tyg phan | Ghicha
trăm để lại
đơn vị
90%
10%
10%
90%
90%
10%
suy,
50%
79
25%
50%
90%
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng. 90%
cắp dt
Lệ phí duel
5 | neko
90%
6 |Lệphihộlich
7_ Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |- 90%.
90%
8 Lạ gi cấp giấy phép xã nước thải vào nguồn
9
phần trăm trích
30%
10%
10%
10%
10%
10%
ue TT giấy phép xã nước thải vào cơng trình |_ ouy„
10%
30%
90%.
90%.
50%
10%
10%
50%
50%
10 | Le phi dang ky giao dich bảo đảm
11 | Lệphí chứng thực
| 12 | Lệphí địa chính
Lệ phí cắp giấy phép lao động cho người nước.
13 Í ngồi làm việc tại Việt Nam
2