Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

(Tiểu luận) Khí chất của con người. Lý luận và thực tiễn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.8 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
VIỆN CÔNG NGHỆ VIỆT HÀN

TI

N

H CH T C

C N NG

I

N VÀ TH C TI N

TI

N GI

Giảng viên hướng dẫn: Th.S N
Sinh viên thực hiện

1.

N

MSSV: 2188301776 Lớp : 21DHQHA1
MSSV: 2188300160 Lớp : 21DHQHA1

N


N

5. N
7. N

T

MSSV: 2188301162 Lớp : 21DHQHA1

3. N

6. N

T

H C

:

T

2. T

4.

ÔN T

MSSV: 2188300849 Lớp : 21DHQHA1
N


T

MSSV: 2188301384 Lớp : 21DHQHA2
MSSV: 2188300432 Lớp : 21DHQHA1

ệ Tâ

Á Hằ

MSSV: 2188301469 Lớp : 21DHQHA1

TP. Hồ Chí Minh - 2022


ỤC ỤC
ỤC ỤC ...............................................................................................................................2
I

.........................................................................................................................3

NỘI D NG ..............................................................................................................................4
I.

.............................................................................................4
h i niệ

1.

hí ch t ..................................................................................................4


2.

Đ c i

hí ch t ....................................................................................................4

3.

C c i

th n inh ...................................................................................................4

4.

C c

i hí ch t ......................................................................................................5

5.

t

n ...................................................................................................................7


II.
III.

T


TÀI IỆ TH

.......................................................................................................7
......................................................................................................................9
H

...................................................................................................10

2


I
Khí chất có lẽ khơng phải là
t ng c

t th t ng

mới mẻ ối với mỗi người ch ng t

c ống hiện n . Khí ch t của c n người từ x xư ch

n ngà n

ều hiện

diện ngay bên trong bản thân củ từng cá nhân. Và mỗi người chúng ta l i

ng t ng

nh m t khí ch t riêng biệt h ng giống


t

i. Nh ng người x ng

nh cũng ẽ

thường hay nh n xét về chúng ta thơng qua các hí ch t, phẩm ch t và cá tính mà ta
bi u hiện
hi

ên ng ài. ài ti

hí ch t à g ? C các

n dưới â ch ng t

ẽ c ng nh

khám phá và t

i hí ch t nào? Mối liên hệ thực ti n trong ời ống c n

người?
Nh

c ích à

người nh ng


ng t c th c c h i niệ

i th n inh và c c d

người. Đồng thời c n c và
ti n. Đ cũng chính à nh ng g
” ẽ nê

hiệ

àm

phân



c i

về hí ch t c n

i và nh n i t hí ch t củ c n

hí ch t c n người ư c th hiện t ng thực

à ài ti

bên dưới â .

3


n“


NỘI D NG
I.


1.

ch t

hí ch t h
c i


cịn gọi à tính hí

â

cơ ản củ hệ th n inh t

à

c i

ch ng nh t củ

c c diện

ỗi c n người à


nh t ịnh củ t àn

h t

ng

ỗi c th .
N i

h t

t c ch c th

ng tâ

hí ch t à i

hiện về cường

ý th hiện ắc th i hành vi th i

tốc

và nhịp

củ c c

cử chỉ và cách n n i củ


ỗi c

nhân.

2.
H t

ng tâ

ý củ

ch t củ c n người cũng

ỗi cá nhân khi bi
t

d ng

n

hiện
à

n vẻ.

trong hành vi, cử chỉ tương ng. hí ch t người t
nhân à

ch tâ


ý

Sự th hiện

ỗi c nhân th hiện

ên ng ài củ tâ

ên ng ài h c nh
hí ch t ư c i

nên n t iêng iệt

ng ài the

ý c nhân t ng nh ng iề

i thơng qua

Ví d : Người c
i

hí ch t

t nh

t ường h p nà xả
Đồng thời
c c gi t ị
c ng


t n ng n ở

ng hí ch t
họ cũng

hí ch t à

ện h

gi

i n i h ng h i h t

hiện ự h ng h i nhiệt h

h c nh . Hay người

n

nh thản

c

c tính tâ

nh thường n i

ng ản ch t x h i
ng củ họ ề


n

ọi nơi t ng nh ng iề

iện

hi

nh t nh

ý củ nhân c ch. N

c - x h i củ nhân c ch. Nh ng người c

t gi t ị

.

d c.

nh n th

n xử ý và th hiện ự

t th

ệt củ từng c

iện


t th hành

ọi

hiện ở

t ắc th i nh t ịnh nà

ch ng tương ối n ịnh và ền v ng. Tuy nhiên, hí ch t cịn
khi n c th th

nên khí

t

t nh h ống h

nh thản
h ng

hí ch t h c nh

.
t ịnh
c th c

c và ngư c i.

3. C

The P p ốp h t

ng th n inh củ c n người

ản: Hưng phấn và ứng chế. Hai quá trình này gồ
h t và tính cân
h t

ng. Sự

th p

ng th n inh ở c n người. Và

c

gi
â

4

gồ
c

c c th

à ốn i

th


h i

t nh th n inh cơ

c tính: cường

c tính nà

t

th n inh cơ ản:

ự inh
c c i


Kiểu 1: M nh cân
ng xử tốt cân

ng inh h t: Người hướng ng i

ti p

ng t ng c c ống.

Kiểu 2: M nh cân

ng

h ng inh h t: Người hướng n i


n hệ

ới

. Cân

ng với người

Kiểu 3: M nh

h ng cân

ng i d hưng ph n
d

i n i v i tươi gi

Kiểu 4: Y

à h ng cân

h ” h

tính

hi

.


ng nên d

ị ích

ng. hi hành



ng

ch .

hơn c ch ): Người hướng n i tính

ị ch

ti p

nh hơn cả c ch ): Người hướng

x c nh t thời. Tính n ng h tự

(Hưng ph n

người củ “

c ống thi

ng (Hưng ph n


nh

ị chi phối ởi c c cả

ng t ng c

h ng thích gi

và nh ng việc

xả

ối. Là

h thích nghi ương

với hiện t i.
Đâ

à nh ng i

th n inh i n h nh thường h

th n inh t ng gi n và ch
và ự

th p

C c i


t h c nh

n ti p d
củ

i n th i

th

c th
c

c i

v ự h nh thành củ ch ng

phản x c

iề

i n

iện t ng
i id



à ẩ

à tự t . Ch ng à ẩ

c i

t ên
inh

t c củ hệ

ng củ th hệ t ước

i. Ch ng

t nh ph t t i n củ từng người t
d ch

i

c

t ph n d ảnh hưởng củ h t

ện t p d gi

t nhiề

t nh th n inh cơ ản.

sinh vừ

h t


còn

n vẻ củ c c i

t ph n d ảnh hưởng củ nh ng

th n inh d ảnh hưởng củ nh ng
à tự t

n h nh

c tính củ nh ng

th n inh củ c n người vừ

v ự h nh thành củ ch ng

g p. Ng ài

d h t

ng h nh thành

.C c i

th n inh

ng củ c n người t ng

c ống.


4. C
a) Kiểu h chấ
Đâ

à

t

in i
i hí ch t tương ng với i

D nh ng th c tính
th c i
Ư

nà h t
i

nh cân
ng

nh

th n inh

nh cân

ng inh h t.


ng và inh h t củ hưng ph n và c ch nên người


t d thành p phản x c

iề

iện.

: Nh n th c nh nh nhớ nh nh phản ng cũng nh nh. T nh cả

x t hiện v i tính cởi
Họ h ng h i th
ng nhiệt t nh à

gi

ở v i vẻ

c

n

n hệ

ng

i thân

ọi c ng việc d thích ng với h àn cảnh

việc c hiệ

ả hi à

thường x ên ư c ích thích.

5

t với
ới. Đâ

d dàng
ọi người.

à i

h t

nh ng c ng việc ph h p với h ng th và


Như c i
ng thi

: Nh n th c nh nh nhưng chư

d th

i hời h t hành


nh h n

L i hí ch t nà tương ng với i
à i

i h

t nh cả

tính iên t .

b) Kiểu h chấ
Đâ

â

th n inh

khí ch t h thành p phản x c

iề

nh cân

ng

iện nhưng hi

h ng inh h t.
thành p ư c th


ị ph vỡ.

Ư

i

h t

ng

: L i nà c tâ
iên t

í ền v ng. Họ thường

th n t ọng và ch

n ng ực tự chủ c . Họ à
người

ng iên t

Như c i
h ng h i h
ín

t c ch iề

nh t nh t ng c


d dự nên d

cả

t ng hành

việc

: Nh n th c ch

nh t nh chín chắn t ng
ng. Họ c n ng ực iề
c

c

ch

c phương ph p à

c ống.

phản ng với c c ích thích cũng ch



ọi

ỡ thời cơ ở họ tính c


x c ề ng ài tưởng chừng như thi

ít th

, ít i



v t. Họ c t nh cả

nhiệt t nh thi

cởi

ở.

c) Kiểu h chấ n ng n
Đâ

à i

Ư

i

hí ch t tương ng với i

: Trong công tác i


ẵn àng hi n thân ch
i

hiện

t c ch

nh

ẽ nh n th c tương ối

nh.

c

nh gi

t nh cả

thường c tính tự iề
cân

ng củ

n ng nả

h ng p
ắc d

ự việc. D

d

ị i

ịx c

t nh à

củ họ

c

nh

hiện ên ng ài

nh ừ . H

v i

ị ích thích và thường phản ng nh nh và
t nhị. Người c

nh hơn c ch . V th

việc họ t

ng d v i nhưng cũng d n i n ng và h

hí ch t nóng nả


ng tính hí th t thường

t nh th n inh - hưng ph n
p ch p. Trong

ý họ thường

nh c .

nh iệt nhưng d thi
ch

ư . Tâ

nh. T nh cả



ng.

à nhũng người dũng cả

ự nghiệp với t t cả òng nhiệt t nh

: Nh n th c h ng â

vàng h p t p hi

nh và h ng c n


người hí ch t n ng nả

iệt. Thường th ng thắn t ng thực
Như c i

th n inh

"

t



à v ự h ng
họ d sinh ra

t nhưng d

i

n iề

ớn”.

d) Kiểu h chấ ưu ư
Đâ

à


i tương ng với i

các kích thích bên ng ài d à

th n inh
h

h
6

.D

c ch

nh chỉ h t

nh hơn hưng ph n nên
ng.


Ư

i

: T nh cả

ền v ng và thắ

thi t. Nh n th c h


ắc chín chắn n ng ực tưởng tư ng dồi dà
ả củ hành

ng. Đối với

T ng nh ng h àn cảnh
Như c i
d
d

à

ọi người x ng

nh t

nh thường ít th

: Thường h

à . Nh ng t c

ph ng ph

tự tin. Thi

ng củ h àn cảnh ên ng ài

ch họ c th i


e ng i. S

ắc c

ngh â

ường t ước ư c

ít cởi

i th họ à

ắng thi

â

ọi h

ở nhưng d th ng cả .

việc tốt và c t ch nhiệ .
tinh th n vươn ên d

c iệt à t c

ng

ệt ề ng ài t ng họ c vẻ

ngh


nh

ối, ủ



ới

ị ch

ch p.

5.
Từ c c

c i

C c
t

củ c c

i hí ch t



i hí ch t ư c nê ở t ên à ốn

ố ư ng người th


thường ẽ

gồ

n i c ch h c

c về chỉ

t

i hí ch t cơ ản

i hí ch t nà

nhiề thành ph n và

hí ch t củ

c i

C c

à tốt hơn

hí ch t củ

t ng cả ốn
người i và


hiện hí ch t i n h nh n i

i hí ch t ề c ch

hí ch t nà

t ít.

nh nh ng

i hí ch t nà

t

ng:

n t nh t. T ng thực

t
t

cũng như h ng c

t h p củ nhiề
i hí ch t nà

t và ư c i
nh và

ỗi c n người


i hí ch t nê t ên

t c n người thường à ự ph t n và

i hí ch t với nh . Ch ng t x p người nà
à d dự và nh ng i

ở t ên t c th th

hiện

nh t.
h ng c

iêng

i hí ch t nà

i
àx

h àn t àn cả.


ỗi c n người ch ng ta d c nhiề

nên cũng c nhiề
hí ch t củ
ống x ng

x h i củ

II.

i

th n inh t ng gi n ch

n ti p th

hí ch t h c.

ỗi c n người c th th

nh h

i

i n

id



i ởi t c

n

ện và gi


ng củ

i t ường h àn cảnh

d c. Điề nà ch th

ản ch t

hí ch t ư c nêu

ở trên.

hí ch t.

Liên ệ
V n d ng c c ư
Ch ng t
ngày

i

ẽ phân tích và t
c th

à

hắc ph c như c i
hàng: T ng h t

và như c i

hi

ng t c c i
củ ch ng
ng gi

củ 4 i

t vài t nh h ống trong thực ti n ời ống hàng
hí ch t ư c th hiện như th nà và t
. C th t ng h t

ti p h ng ngày nh t à t ng h t
7

ng gi

c ch

ti p với h ch

ng tư v n ch

c


h ch hàng người t vẫn thường h
viên tư v n v n d ng nh ng i
c th


ư

phân tích

n i “Kh ch hàng à hư ng ế”. Và việc c c nhân
nh và hi

ài học inh nghiệ

t ng

t ố ối tư ng h ch hàng

nhân viên tư v n

t ư c hiệ

c c i
t nh à

u củ c c i
việc à

i diện ch 4 i

ả t ng c ng việc củ

n t ọng. C th

hí ch t

nh như

Đối với nh ng h ch hàng nói nhiều (Kiểu khí chấ

t

hí ch t

từ

gi p người

:

i n i): Đối với ối tư ng

khách hàng nà , người nhân viên tư v n c n chú ý lắng nghe nh ng ý ki n của h ch
hàng, tránh cắt ng ng

t ng t h

c p. Phải khéo léo chọn thời i
l i với v n ề

à cả hai bên

ích

ng cho họ nói nhiều và n i x


ng cùng quan tâm.

th họ
th ải

à nên iệ

i ý i n củ

h xử n

h ch hàng t ước hi

i với nh ng

c ích củ họ hi
h ng hái, nói q

ng tính hơi g i và th c ẩ họ. Có

t ịnh hơn à nh ng ời
ịh i

ư c

t nh tư v n h ng nên

ời cẩn t ọng và ời n i c n

ốn tự ư

ih

nh h n): Ngư c

này người nhân viên tư v n c n t

n với cử hàng, th nhưng t ng
nhiề

ng ề

"chen" vào câu nói của họ và kéo khách hàng t ở

Đối với nh ng h ch hàng ít nói (Kiểu h chấ
h ch hàng th c i

ề tài

ời chà và họ ẽ cả

th

h ng

nhiề . Người nhân viên tư v n c n iên t và chờ
i

ng

t chủ ề h


g i ý h c.

Đối với nh ng khách hàng hay phàn nàn, chê bai (Kiều khí chấ n ng n ): Đâ
nh ng h ch hàng thường à t t ực ti p th i

à

h ng hài òng ối với nh ng lời mời

hay sản phẩm không vừa ý. Người nhân viên tư v n không nên t ra sẵn sàng tranh lu n
với họ

à việc c n làm là lắng nghe, cả

ơn giải thích và tìm cách khắc ph c n u có

th . Khách hàng khơng phải bao giờ cũng

ng tuy nhiên chắc chắn c

ý d về việc

phàn nàn củ họ, có th ng ên nhân h ng x t ph t từ nhân viên nhưng người nhân
viên c n lắng nghe, thông cảm và cố gắng làm cho h ch hàng hi u và tin r ng
ng
ư

ng về phía họ,


nh

bi n lời phàn nàn thành nh ng lời góp ý chân thành, tìm cách

nh ng lời ề nghị ph h p cho cả hai bên.
Đối với nh ng khách hàng l nh

ng, e dè (Kiểu khí chấ ưu ư): Nh ng khách hàng

nà thường nói cẩn trọng và làm cho người nhân viên tư v n d "m t h ng" mỗi khi
ịnh mở lời giới thiệu m t sản phẩ



. L c nà người nhân viên tư v n c n t o

m t b u khơng khí thân thiện, cởi mở gi p h ch hàng cảm th y an tâm và sẵn lòng
chia sẻ m c ích của mình. Người nhân viên tư v n chỉ c n kiên nhẫn lắng nghe và giải

8


thích cho khách hàng m t cách l

, khuy n khích và làm cho họ tự khám phá ra

nh ng i m thú vị khi ti p xúc với sản phẩm
Trong h t
â


ng ư c giới thiệu.

ng tư v n h ch hàng còn r t nhiều ối tư ng khách hàng h c. Trên

à m t số ki u ối tư ng h ch hàng tiêu bi

i diện cho 4 ki u khí ch t củ c n

người ư c phân tích trong bài. Người nhân viên tư v n chỉ c n nắ

ắt c c ư như c

i m của các ki u khí ch t thì việc khi n cho khách hàng luôn cảm th y hài lịng khơng
cịn là m t h
III.

h n

ớn n a.

T
Q

ài ti

n nà t c th nắ

người. Đồng thời t

hi


hơn về c c

ản tồn t i ở c n người. Ng ài
c th th
i

như c i

củ

hí ch t cơ

cịn c c c i

phương ph p gi
th ph t h

th

c i

hí ch t t ng gi n. Q

ng nh ng ư
ên nh ng

hí ch t à c c

i


c i

h c củ

i t ường x ng

nh ự

n t về nh ng ư

ỗi c n người ch ng t ng ài nh ng
iề nà ch th

hí ch t c n người à n

c tính h c th th
n

c n phải dự t ên hí ch t củ
d c ph h p. T ng học t p c
nh và hắc ph c nh ng h n ch

iề chỉnh ph t t i n và h àn thiện ản thân

9

ch ng t

c ng với nh ng như c


inh họ

i th n inh

hí ch t củ c n người à th

. Chính v v



ư th cịn mang nh ng n t iêng ẻ củ c c i

hí ch t người. M t

ự ảnh hưởng củ

c th

i th n inh cũng như ốn i

hí ch t t ng thực ti n. Thực t

hí ch t chi

x h i. M c d
ch t

hí ch t c n


n nà cũng nê

Đ c iệt cơ ở inh ý củ
th củ

củ

ỗi hí ch t củ c n người ề

. Và t ng ài ti

n t củ

ư c h i niệ

ện h

gi

ỗi người
t

ản ch t chủ
ng ản ch t

i th nhưng dưới

d c c th

c ống h


hí ch t h c.

i n

i hí

c th chọn và ư
c ng việc ch ng t c

củ từng i

t c ch tốt hơn.

hí ch t


TÀI IỆ TH
1. Ng

n nh Hồng

2. Ng

n Q ng Uẩn

Mở Hà N i 1

h c
h c


Gi

H
d c và Đà t .

i cương

.

10

Gi

d c và Đà t

Viện

i học



×