Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Trắc nghiệm nội điều dưỡng y Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.85 KB, 23 trang )

NỘI I ( Điều dưỡng)
CÂU 1: Một bệnh nhân nữ 70 tuổi vào viện vì lí do đau đầu,
nơn, ăn uống kém và mệt mỏi. Tiền sử đã bị nhiều lần như vậy.
Chẩn đoán y khoa là Tăng huyết áp. Các chẩn đoán điều
dưỡng gồm:
1 Nhức đầu liên quan đến THA và tăng ure máu.
2. Mệt mỏi, ăn uống kém do tăng ure máu.
3. Nguy cơ té ngã liên quan đến mệt mỏi và nhức đầu.
4. Nguy cơ xuất huyết do tăng ure máu.
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 2: Môt bệnh nhân nữ 55 tuổi vào viện vì xồng đầu, buồn
nơn, nửa người bên trái bị yếu và nói khó. Tiền sử bị rung nhĩ
và đang điều trị bằng Digoxin. Chẩn đoán điều dưỡng nào
không đúng.
A. Khả năng giao tiếp bằng lời bị hạn chế do rung nhĩ.
B. Buồn nôn nghi do ngộ độc Digoxin.
C. Khả năng đi lại bị hạn chế do tai biến mạch máu não.
D. Xoàng đầu do thiếu máu não
E. Nguy cơ té ngã do khơng được chăm sóc tốt
CÂU 3: Bệnh nhân bị hạn chế hô hấp trong tràn dịch màng
phổi là do:
A. Ứ đọng đờm giải
B. Bị suy tim phải
C. Co thắt phế quản


D. Đau ngực


E. Giảm khả năng trao đổi khí
CÂU 4: Khi nhận định có thể phát hiện được nguyên nhân gân
tràn dịch màng phổi, nguyên nhân nào sau đây Không đúng:
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Hội chứng thận hư
C. Suy tim
D. Ung thư phổi
E. Chấn thương ngực
CÂU 5: Một bệnh nhân nữ 30 tuổi vào viện vì mệt mỏi, ăn
uống kém, khó thở và phù tồn. Chẩn đốn y khoa là suy tim.
Chẩn đoán điều dưỡng nào là đúng:
1. Mệt mỏi do phù toàn.
2. Ăn uống kém do mệt mỏi
3. Khó thở do suy tim
4. Tăng thể tích dịch do ứ trệ tuần hoàn
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1234 đúng
D. 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 6: Các đặc điểm của hội chứng tràn dịch màng phổi:
1. Đau xóc ngực dữ dội
2. Khó thở
3. Thường là ho khan, nếu có tổn thương phổi thì ho có đờm
4. Sốt cao dao động
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng



CÂU 7: Giáo dục sức khỏe quan trọng nhất cho bệnh bị thấp
tim:
A. Điều trị dự phòng theo sự hướng dẫn của Bác sỹ
B. Ăn uống đầy đủ năng lượng
C. Giữ vệ sinh sạch sẽ
D. Giữ ấm về mùa đông
E. Khám bệnh định kì
CÂU 8: Biểu hiện lâm sàng tại khớp của bệnh nhân thấp tim.
Ngoại trừ: (27)
A. Viêm nhiều khớp cấp
B. Sưng, nóng, đỏ, rất đau
C. Hồi phục nhanh
D. Để lại di chứng cứng khớp (không để lại di chứng)
CÂU 9: Tiến triển và biến chứng của bệnh nhồi máu cơ tim
1. Rối loạn nhịp
2. Choáng tim
3. Tắc mạch
4. Viêm màng trong tim (ngoài tim)
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 10: Một bệnh nhân nam 60 tuổi vào viện vì xồng đầu,
khó thở, phù và tiểu ít. Tiền sử bị bệnh tim từ lúc nhỏ. Chẩn
đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng
1. Khó thở nghi do suy tim
2. Xồng đầu do thiếu máu não

3. Tăng thể tích dịch do ứ dịch ngoại biên
4. Tiểu ít do giảm chức năng lọc cầu thận
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D,3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng


CÂU 11: Siêu âm tim là xét nghiệm rất có giá trị trong chẩn
đoán nhồi máu cơ tim:
A. Đúng
B. Sai
CÂU 15: Trong tràn dịch màng phổi điển hình nghe được:
(115)
A. Ran nổ và âm thổi màng phổi
B. Âm phế bào giảm hay mất
C. Ran ẩm và hạt
D. Ran ẩm vừa và nhỏ hạt
E. Ran ẩm….
CÂU 16: Các biểu hiện lâm sàng của suy tim trái thường gặp
khi nhận định:
1. Khó thở
2. Ho khan
3. Xanh tím
4. Phù nhẹ 2 chi dưới
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D: 3,4 đúng

E. chỉ 4 đúng
CÂU 17: Khi nhận định bằng cách hỏi bệnh, nguyên nhân nào
sau đây không gây suy tim trái:
A. Tăng huyết áp
B. Hở van động mạch phổi
C. Hở van hai lá
D. Hẹp động mạch chủ
E. Kẹp co động mạch chủ
CÂU 18: Khi nhận định bằng cách hỏi bệnh có thể phát hiện
được nguyên nhân của tăng huyết áp thứ phát nguyên nhân
nào sau đây là hay gặp nhất
A. Bệnh nội tiết
B. Bênh tim mạch
C. Nhiễm độc thai nghén
D. Sử dụng thuốc


E. Các bệnh thận
CÂU 19: Khi theo dõi bệnh nhân hen phế quản cấp nặng, có
thể phát hiện những dấu chứng sau:
1. Huyết áp tăng hoặc có thể hạ trong trường hợp quá nặng
2. Mạch nhanh nông thường trên 120 lần/phút, có thể chậm nếu
q nặng
3. Kích thích vật vã hay lơ mơ nếu quá nặng
4. Phổi nghe đầy ran rít, ran ngáy
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D; 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng

CÂU 20: Khi nhận định có thể biết được các nguyên nhân gây
phù phổi cấp, Ngoại trừ:
A. Hẹp 2 lá
B. Hở van động mạch chủ
C. Hẹp van động mạch chủ
D. Giảm huyết áp
E. Nhồi máu cơ tim
CÂU 21: Dấu chứng quan trọng nhất khi theo dõi bệnh nhân
bị nhồi máu cơ tim cấp:
A. Cơn đau thắt ngực
B. Mạch nhanh
C. Tình trạng khó thở
D. Huyết áp tăng
E. Lượng nước tiểu giảm
CÂU 22: Nguyên nhân xuất huyết nội sọ: (144)
1. Tăng huyết áp
2. Vỡ túi phòng động mạch
3. Nguyên nhân không xác định
4. Xơ vữa động mạch
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng


D; 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 23: Chẩn đoán điều dưỡng có thể gặp ở bệnh nhân bị tai
biến mạch máu não (148)
1. Nhức đầu do tăng huyết áp
2. Mất khả năng vận động do liệt

3. Khả năng giao tiếp bằng lời giảm do tai biến mạch máu não
4. Nguy cơ nhiễm trùng hô hấp do nằm lâu
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D; 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 24: Dấu chứng nào quan trọng nhất cho ta nghĩ ngay tới
phù phổi cấpkhi nhận định bằng cách quan sát bệnh nhân:
A. Da xanh tái
B. Vã mồ hơi
C. Khó thở
D. Vật vã
E. Ho khạc bọt hồng
CÂU 25: Một số lưu ý khi tiêm Insulin:
1. Không tiêm một chỗ quá 3 lần
2. Mỗi mũi tiêm cách nhau 5cm
3. Cần thay đổi vùng tiêm
4. Thời gian tiêm thuốc ở cánh tay có tác dụng nhanh hơn ở bụng
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D; 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 26: Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây không đúng:
A. Nguy cơ phù phổ cấp do hẹp van 3 lá
B. Khả năng hô hấp bị hạn chế do tràn dịch màng phổi
C. Khả năng vận động bị hạn chế do bị liệt 1/2 người trái
D. Rối loạn giấc ngủ do quá ồn ào



E. Khả năng ăn uống kém do thức ăn không hợp khẩu vị
CÂU 27: …. bệnh nhân sử dụng thuốc điều trị tăng huyết áp
nhóm ức chế men chuyển Captopril các tác dụng phụ có thể
xảy ra:
1. Ho khan
2. Cảm giác ngứa ở cổ họng
3. Rối loạn vị giác
4. Tăng kali máu
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 28: Cơng tác chăm sóc và điều trị bệnh nhân bị phù phổi
cấp
1. Trấn an bệnh nhân
2. Băng ép lần lượt gốc chi
3. Hút đờm giải nếu có
4. Kê cao chân
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3, 4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 29: Các biểu hiện của viêm cơ tim
1. Đau vùng trước tim
2. Mạch nhanh
3. Tiếng tim mở
4. Có tiếng ngựa phi

A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng


CÂU 30: Khi theo dõi bệnh nhân dùng thuốc Digoxin, các biểu
hiện nào sau đây của ngộ độc Digoxin
1. Buồn nơn và nơn
2. Nhức đầu chóng mặt
3. Mạch châm
4. Táo bón
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 31: Đặc điểm của rối loạn nhịp kiểu Rung nhĩ có đặc
điểm, Ngoại trừ:
A. Mạch lúc mạnh lúc yếu
B. Mạch lúc nhanh lúc chậm
C. Mạch k đều
D. Mạch trùng với nhịp tim
E. Tần số tim và mạch không giống nhau
CÂU 32: Mục tiêu chăm sóc và điều trị cần đạt được ở bệnh
nhân đái tháo đường
1. Đường huyết lúc đói từ 4,4 - 6,1 mmol/l
2. Đường huyết lúc đói sau ăn 2 giờ từ 4,4 - 8,0 mmol/l
3. HbA1c < 6,5 %

4. Huyết áp cần đạt được < 140/90 mmHg
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 33: Biểu hiện nào đánh giá bệnh nhân bị suy tim Không
đáp ứng tốt với điều trị và chăm sóc
A. Bệnh nhân đỡ khó thở
B. Tình trạng phù giảm
C. Ăn uống khơng ngon miệng
D. Bệnh nhân cịn nhức đầu


E. Lượng nước tiểu không thay đổi
CÂU 34: Các biện pháp thay đổi lối sống ở bệnh nhân bị tăng
huyết áp
1. Giảm ăn mặn dưới 5 gam/ngày
2. Tích cực giảm cân duy trì BMI từ 18,5 - 22,9
3. Duy trì vòng bụng < 90 ở nam và < 80 ở nữ
4. Hạn chế thức ăn có nhiều protein
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 35: Khi nhận định có thể biết được nguyên nhân gây suy
tim trái, Ngoại trừ:
A. Hen phế quản
B. Cơn nhịp nhanh thất

C. Hẹp co động mạch chủ
D. Tăng huyết áp
E. Viêm cơ tim do nhiễm trùng, nhiểm độc
CÂU 36: Các chẩn đoán điều dưỡng khi bệnh nhân bị viêm
phổi, Ngoại trừ:
A. Tăng thân nhiệt do nhiễm khuẩn
B. Mệt mỏi do tăng thân nhiệt
C. Ho do đau ngực
D. Ăn uống kém do nhiễm khuẩn
E. Đau ngực do viêm phổi
CÂU 37: Trong điều trị bệnh nhân bị suy tim nặng, lượng
muối hằng ngày cho bênh nhân (gam) (69)
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. 2,0
E. 2,5
CÂU 38: Dấu chứng thần kinh dễ kích thích khi nhận định
thường gặp trong bệnh nhân Basedow, Ngoại trừ:


A. Dễ nóng giận
B. Da nóng và ẩm
C. Khơng tập trung tư tưởng
D. Mất ngủ
E. Run tay
CÂU 39: Các yếu tố thuận lợi làm tăng huyết áp, Ngoại trừ:
A. Thời tiết
B. Các thuốc ngừa thai
C. Chế độ ăn uống

D. Công việc
E. Yếu tố di truyền
CÂU 40: Các biến chứng của tràn dịch màng phổi có thể gặp
khi theo dõi (117)
1. Suy tuần hồn cấp
2. Suy hơ hấp cấp
3. Dãn phế quản
4. Phù phổi cấp
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 41: Tư thế bệnh nhân phù phổi cấp, để chống ngạt thở
(61)
1. Để bệnh nhân nằm ngửa đầu cao
2. Bệnh nhân có thể ngồi
3. 2 chân buông thấp so với chân
4. 2 chân nên kê cao hơn so với thân
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 42: (A) Các ổ nghe tim là hình chiếu lên thành ngực của
các van tim. Vì (B) khi nghe các ổ nghe tim trên lồng ngực


A. A, B đúng có liên qua
B. A, B đúng không liên quan

C. A đúng, B sai
D. A sai, B đúng
E. A sai, B sai
CÂU 43:
CÂU 44
CÂU 45: Rung nhĩ là biến chứng ít gặp hơn tắc mạch trong
hẹp hai lá (39)
A. ĐÚNG
B. SAI
CÂU 46: Chế độ ăn uống và chăm socs cho bệnh nhân bị phù
phổi cấp, Ngoại trừ: (61)
A. Trấn an
B. Hạn chế muối
C. Hạn chế mỡ
D. Nằm đầu cao
E. Ăn lỏng dễ tiêu, uống nhiều nước
CÂU 47: Quan sát là bước nhận định quan trọng khi bệnh
nhân bị say hơ hấp cấp, vì cho ta biết:
1. Tình trạng tinh thần của bệnh nhân
2. Tình trạng hơ hấp của bệnh nhân
3. Tình trạng da và niêm mạc
4. Tình trạng tổn thương phổi
A. 1,2 đúng
B, 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E, chỉ 4 đúng
CÂU 48: Chẩn đoán điều dưỡng nào là đúng trong trường hợp
bệnh nhân bị suy tim phải:
A. Tăng thể tích dịch do ứ máu ngoại biên

B. Tăng thể tích dịch do ứ máu ở phổi
C. Tăng thể tích dịch do giữ muối và nước
D. Tăng thể tích dịch do giảm áp lưc keo
E. Tăng thể tích dịch do giảm lọc cầu thận


CÂU 49: Các dấu hiệu nào sau đây là biểu hiện của hạ đường
máu khi nhận định, Ngoại trừ:
A. Cồn cào trong bụng
B. Vã mồ hơi
C. Tay chân lạnh
D. Kích thich
E. Huyết áp tăng nhe
CÂU 50: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Triệu chứng đau đầu, mất ngủ luôn xuất hiện khi bệnh nhân bị
tăng huyết áp
B. Huyết áp chi trên thấp hơn chi dưới
C. Huyết áp tụt khi huyết áp tối đa < 90 mmHg
D. Huyết áp tư thế ngồi cao hơn tư thế đứng
E. Huyết áp kẹt khi hiệu số huyết áp < 20 mmHg
CÂU 51: Một bệnh nhân nam 40 tuổi vào viện vì khó thở, ho
khan kèm sốt. Biết rằng bệnh nhân bị hẹp van 2 lá. Chẩn đoán
diều dưỡng nào sau đây là đúng
1. Khó thở do tăng áp lức phổi
2. Tăng thân nhiệt nghi do bội nhiễm phổi
3. Ho khan do tăng áp lực ở phổi
4. Nguy cơ xẹp phổi do hẹp van 2 lá
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng

D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 52: Một bệnh nhân nữ 40 tuổi vào viện vì xồng đầu, mệt
mỏi, buồn nơn. Biết rằng bệnh nhân đang được điều trị thuốc
huyết áp. Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng:
1. Xoàng đầu nghi do giảm huyết áp
2. Buồn nôn nghi do giảm huyết áp
3. Nguy cơ thất bại điều trị do ăn mặn
4. Mệt mỏi nghi do tăng huyết áp
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng


C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 53: Các yếu tố thuận lợi gây thấp tim
1. Tuổi trẻ
2. Mùa lạnh
3. Điều kiện sống ẩm thấp
4. Ăn uống mất vệ sinh
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 54: Bệnh nhân đái tháo đường đang sử dụng Insulin,
không nên vận động
1. Ngay sau khi tiêm Insulin
2. Khi bụng đói

3. Khi đường máu khơng ổn định
4. Khi có dấu hiệu nhiễm toan
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 55: Khó thở là triệu chứng luôn luôn xuất hiện khi bị suy
tim:
A. Đúng
B. Sai
CÂU 56: Khi nhận định nhồi máu cơ tim, dấu chứng có giá trị
tin cậy nhất để chẩn đốn
A. Đau vùng trước tim dữ dội
B. Men creatin phosphokinase tăng cao
C. Điện tâm đồ có dấu hiệu nhồi máu
D. Rối loạn tiêu hóa
E. Mạch nhanh, huyết áp hạ


CÂU 57: Một bệnh nhân nam 79 tuổi vào viện vì sốt, nhức đầu,
khó thở, mất ngủ và ăn kém. Biết rằng bệnh nhân đang được
điều trị viêm phổi. Chẩn đốn đêìu dưỡng nào sau đây khơng
đúng:
A. Tăng thân nhiệt do nhiễm trùng
B. Nhức đầu do nhiễm trùng
C. Mất ngủ do nhức đầu
D. Ăn uống kém do nhiễm trùng
E. Nguy cơ thất bại điều trị do bệnh nặng và tuổi lớn
CÂU 58: Khi nhận định bệnh nhân tai biến mạch máu não cần

phải quan sát những vấn đề:
1. Tình trạng tinh thần
2. Tình trạng da và niêm mạc
3. Tình trạng vận động
4. Số lượng và màu sắc nước tiểu
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 59: Rung nhĩ, tắc mạch và suy tim trái là các biến chứng
của hẹp 2 lá
A. Đúng
B. Sai
CÂU 60: Tiêu chuẩn chẩn đốn đái đường thai kì khi làm
nghiệm pháp dung nạp đường huyết thì đường máu lúc đói là
(mmol/l)
A >= 5,1
B. >=7
C. >=8,5
D. >=10 E. >=11,1
CÂU 61: Khi quan sát bệnh nhận bị xẹp một bên phổi sẽ có các
biểu hiện sau
1. Lồng ngực bên xẹp nhô cao hơn
2. Các xương sườn nằm ngang
3. Ít di động theo nhịp thở
4. Các khoảng gian sườn hẹp hơn
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng



C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 62: Đặc điểm của cơn nhịp nhanh trên thất khi nhận
định, Ngoại trừ:
A. Khởi đầu đột ngột
B. Kéo dài có thể vài giờ
C. Kết thúc đột ngột
D. Tần số mạch từ 130-260 lần/phút
E. Ấn nhãn cầu thường không hiệu quả
CÂU 63: Chẩn đốn điều dưỡng nào là đúng trong hen phế
quản
A. Khó thở do co thắt khí quản
B. Khó thở do co thắt các thanh quản
C. Khó thở do co thắt các tiểu phế quản
D. Khó thở do co thắt các phế nang
E. Khó thở do ứ đọng đờm giải
CÂU 64: Các phương pháp sử dụng trong điều trị và chăm sóc
bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp. Ngoại trừ:
A. Trấn an
B. Sử dụng các thuốc giảm đau
C. Thở oxy
D. Tích cực vận động tránh tắc mạch
E. Ăn các chất lỏng
CÂU 65: Điều dưỡng hướng dẫn bệnh nhân cách uống thuốc
kháng giáp khi bị bệnh Basedow
1. Dùng thuốc cùng thời gian trong ngày
2. Sử dụng thuốc kháng histamin khi ngứa
3. Không tự ý tăng hay giảm liều thuốc

4. Ngừng thuốc khi bị sốt
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng


CÂU 66: Bệnh nhân lo lắng và hốt hoảng trong tràn dịch màng
phổi mức độ nhiều là do:
A. Thiếu khí
B. Khó thở
C. Khơng ngủ được
D. Đau ngực
E. Thiếu máu
CÂU 67: Hoạt động thể lực đều đặn rất quan trọng trong bệnh
nhân đái tháo đường vì có tác dụng
1. Giảm đường máu cả trong và sau khi tập luyện
2. Tăng độ nhạy với Insulin
3. Nhu cầu Insulin giảm
4. Tăng minh mẫn và hưng phấn
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 68: Tràn dịch màng phổi là tình trạng tích tụ dịch trong
màng phổi, rất hiếm khi tiên phát mà thường thứ phát sau một
bệnh khác (113)
A. Đúng

B. Sai
CÂU 69: Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán
trong tràn dịch màng phổi (115)
A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái
B. Ho và khạc nhiều đàm loãng
C. Ho khi thay đổi tư thế
D. Khó thở từng cơn khi nghiêng về bên tràn dịch
E. Khó thở vào, khó thở chậm
CÂU 70: Triệu chứng hay gặp nhất trong tràn dịch màng phổi
A. Suy hô hấp cấp
B. Suy tuần hoàn cấp
C. Phù phổi cấp
D. Tai biến do thủ thuật chọc dịch màng phổi
E. Choáng, trụy tim mạch


CÂU 71: không đọc ra
CÂU 72:
CÂU 73:
CÂU 74: Nhồi máu cơ tim là một cấp cứu nội khoa có tỉ lệ tử
vong rất cao
A. Đúng
B. Sai
CÂU 75: Khi nhận định bệnh nhân, dấu hiệu nào sau đây
không phải của suy tim phải
A. Khó thở
B. Nước tiểu ít
C. Gan…
D. Ho
E. Tĩnh mạch cổ nổi

CÂU 76: Khi bị suy tim phải thì chế độ ăn uống và vận động
phải phù hợp với mức độ suy tim
A. Đúng
B. Sai
CÂU 77: Chẩn đoán điều dưỡng có thể gặp trong thấp tim.
Ngoại trừ:
A. Tăng thân nhiệt liên quán đến viêm khớp và nhiễm trùng
B. Sưng, đau các khớp do các khớp bị viêm
C. Hạn chế vận động do đau khớp
D. Mệt mỏi do hạn chế vận động
E. Nguy cơ suy tim do điều trị và chăm sóc khơng tốt
CÂU 78: Một số ngun nhân gây phù phổi cấp thường gặp
khi nhận định, Ngoại trừ
A. Viêm cầu thận cấp
B. Cúm ác tính
C. Ngộ độc cấp mắt cá trầm
D. Tăng huyết áp
E. Suy hô hấp
CÂU 79: Khi nhận định bằng cách quan sát chi bị viêm tắc
động mạch, cho thấy
1. Chân bị sưng to
2. Da vùng đỏ nóng hơn so với vùng da khác
3. Màu sắc da bị nhợt nhạt hơn vị trí khác


4. Có thể hoại tử vùng dưới vị trí viêm tắc
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng

E. chỉ 4 đúng
CÂU 80: Nguyên nhân của hẹp 2 lá chủ yếu là do thấp tim
A. Đúng
B. Sai
CÂU 81: Cách bảo quản thuốc Insulin
1. Cất giữ Insulin ở nhiệt độ 2-8 độ C
2. Không được để ra ánh nắng trực tiếp chiếu vào
3. Không để thuốc trong ngăn đá
4. Khi sử dụng phải để Insulin trong ngăn mát
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 82: Khi theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường của nhóm
Sulphonylurea các tác dụng phụ có thể xảy ra
1. Tăng cân
2. Tăng huyết áp
3. Tiêu chảy
4. Buồn nôn
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 83: Hạn chế ứ đọng đờm giải ở bệnh nhân bị tai biên
mạch máu não, bằng cách:
1. Hướng dẫn bệnh nhân ho
2. Tăng cường vận động
3. Ăn nhạt

4. Vỗ rung ngực


A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 84: (A) Cần theo dõi triệu chứng xuất huyết ở bênh nhân
xuất huyết não. (B) vì bệnh nhân xuất huyết thường được dùng
các thuốc chống ngưng tập tiểu cầu như asparin.
A. A, B đúng có liên hệ nhân quả
B. A, B đúng, khơng có liên hệ nhân quả
C. A đúng, B sai
D. Asai, B đúng
E. A, B sai
CÂU 85: Khi nhận định cơn rung nhĩ nhanh, có đặc điểm:
1. Triệu chứng đánh trống ngực
2. Nhịp tim chậm
3. Nhịp tim không đều
4. Mạch không đều, không trùng với nhịp tim
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 86: Đặc điểm cơn nhịp nhanh trên thất khi nhận định,
Ngoại trừ
1. Khởi đầu đột ngột
2. Trống ngực mạnh làm cho bệnh nhân khó chịu

3. Kéo dài vài phút, vài giờ
4. Kết thúc từ từ
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng


CÂU 87: Khi nhận định có thể biết được các nguyên nhân gây
loạn nhịp
1. Do ngộ độc thuốc
2. Do rối loạn điện giải
3. Do nhiễm khuẩn
4. Do gắng sức
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 88: Chẩn đốn điều dưỡng nào sau đây Khơng đúng khi
bệnh nhân bị tai biến mạch máu não
A. Khả năng ăn uống kém do thức ăn không hợp khẩu vị
B. Khả năng đi lại hạn chế do yếu 1/2 người phải
C. Táo bón do chế độ ăn và ít vận động
D. Mắt nhìn mờ nghi do tổn thương mắt
E. Nhức đầu do tăng huyết áp
CÂU 89: Nhịp tim nhanh trong suy tim toàn bộ, nhưng chậm
trong suy tim phải
A. Đúng

B. Sai
CÂU 90: Tác dụng của thuốc corticoid
1. Loét dạ dày
2. Xuất huyết tiêu hóa
3. Tăng huyết áp
4. Tăng đơng máu
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D 3,4 đúng
E. chỉ 4 đúng
CÂU 91: (A) Luyện tập những cơ ngồi mắt có thể phịng được
chứng song thị. Vì vậy, (B) Bệnh nhân Basedow cần được đánh
giá xem tình trạng nhắm mắt có khỏi khơng
A. A đúng B đúng, có liên quan



×