Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

Hướng dẫn thi công nghiệm thu cọc khoan nhồi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 0 trang )

HƯỚNG DẪN THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI

Mã số

Đơn vị phát hành

: 04332
: Công ty Cổ phần Vinhomes

Ngày phát hành

: Phát hành lần đầu ngày 16/12/2014, sửa đổi lần thứ (1) ngày 29/06/2018

Phạm vi áp dụng

: Công ty Vinhomes, Các Ban Quản lý xây dựng

THỨ TỰ

TRÌNH TỰ THI CÔNG

BƯỚC 1 Định vị cọc, hạ ống casing
1

Kiểm tra cao độ mặt đất tự nhiên

2

Định vị tim cọc

3



Hạ ống casing

4
5

Kiểm tra cao độ đỉnh casing

Độ thẳng đứng casing

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

SAI SỐ CHO PHÉP

Máy tồn đạc, thủy bình

Máy tồn đạc

Máy toàn đạc

1. D≤100cm:
a. Cọc biên: D/6 nhưng ≤10cm
b. Cọc giữa: D/4 nhưng ≤15cm
2. D>100cm
a. Cọc biên: 10+0.01H
b. Cọc giữa: 15+0.01H
(D: đường kính cọc, H: chiều cao từ mặt đất thực
tế đến điểm cắt cọc)

Cao hơn mđtn tối thiểu 30 cm


Máy tồn đạc

Độ nghiêng casing ≤ 1%

Thước mét

1 cm

BƯỚC 2 Cơng tác khoan tạo lỗ
1

Kiểm tra đường kính gàu khoan

2

Kiểm tra thiết bị khoan: độ thẳng đứng cần khoan

3

Kiểm tra dung dịch trước khi khoan (PH, độ nhớt, tỉ
trọng, hàm lượng cát..)

4

Kiểm tra chiều sâu các lớp địa chất cọc

5

Kiểm tra chiều sâu chạm sỏi


Dây dọi, máy toàn đạc, kiểm tra
theo 2 phương vng góc

Dụng cụ chun dụng

Độ nghiêng cần khoan ≤ 1%
1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất

Thước dây không dãn

6

Kiểm tra dung dịch giữ thành trong lúc khoan

Dụng cụ chuyên dụng

1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất

7

Kiểm tra chiều sâu kết thúc khoan tạo lỗ


Thước dây không dãn

± 10 cm

Thước dây, thước mét

1. Cự ly giữa các cốt thép chủ: ± 10 mm
2. Cự ly cốt đai hoặc cốt lò xo: ± 20 mm
3. Đường kính lồng thép: ± 10mm
4. Độ dài lồng thép : ± 50 mm

BƯỚC 3 Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép

1

Số lượng, đường kính, kích thước thép chủ, thép đai

2

Kiểm tra số lượng, đường kính và hàn nối ống siêu âm Thước kẹp, bẳng trực quan

3

Kiểm tra kích thước, chủng loại, số lượng con kê

BƯỚC 4 Kiểm tra công tác vét lắng lần 1

BƯỚC 5 Kiểm tra dung dịch giữ thành trước lúc hạ lồng


Bằng trực quan
Dùng gầu vét, kiểm tra bằng thước
Tối thiểu bằng chiều sâu kết thúc khoan
dây không dãn và quả dọi

Dụng cụ chuyên dụng

1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất


THỨ TỰ

TRÌNH TỰ THI CƠNG

BƯỚC 6 Kiểm tra cơng tác hạ lồng thép
1
2

Kiểm tra cao độ casing trước lúc hạ lồng thép

Thời gian từ lúc vét lắng lần 2 đến thời điểm hạ lồng
thép

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Máy tồn đạc


Khơng q 1 giờ.

3

Kiểm tra chất lượng mối nối lồng thép.

Bằng trực quan, thước mét

4

Kiểm tra số lượng đai nối lồng

Bằng trực quan

5
6

Kiểm tra mối hàn nối ống siêu âm (nếu có)
Độ lệch tâm ống siêu âm tại vị trí nối lồng

2

Kiểm tra kích thước, vệ sinh và độ kín nước của ống
đổ
Kiểm tra tổ hợp ống đổ

BƯỚC 8 Kiểm tra nghiệm thu công tác thổi rửa lần 2

Không quá 0.5 cm


Bằng trực quan, thước mét
Dùng khí nén thổi đẩy lắng, dùng
thước dây không dãn và quả dọi
kiểm tra

BƯỚC 9 Kiểm tra dung dịch giữ thành trước khi đổ bê tông Dụng cụ chuyên dụng
BƯỚC 10 Kiểm tra công tác đổ bê tông
1

Độ sụt bê tông

Thời gian từ lúc trộn bê tông đến thời điểm đổ

Côn rút sụt

Chiều dài ống đổ ngậm trong bê tơng

Thước dây

4
5

Kiểm tra thể tích bê tơng thực tế và lý thuyết

2
3

Độ dâng bê tông

1. Thép chủ: tối thiểu 3 mối buộc

2. Thép đai vị trí nối lồng: buộc 100% vào thép
chủ.
3. Hàn nối lồng: chiều dài mối hàn tối thiểu 5 cm

Bơm nước thử kín

BƯỚC 7 Kiểm tra cơng tác hạ ống đổ
1

SAI SỐ CHO PHÉP

Đường kính trong ống đổ ≥ 4d cốt liệu lớn nhất

≤ 5 cm
1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất
Duy trì độ sụt sau 2 tiếng
Không quá 2 tiếng
Tối thiểu 2.5 m
Không quá 20% so với lý thuyết

BƯỚC 11 Hạ kingpost (Đối với cọc có Kingpost)
1

2
3
4


Kiểm tra chất lượng kingpost: mối hàn, số lượng ecu,
Máy siêu âm
bulong, tai
Kiểm tra độ bằng phẳng bàn dẫn hướng, tim bàn dẫn
hướng, tiến hành hạ và cố định bàn dẫn hướng vào
casing
Kiểm tra phương kingpost theo thiết kế

Máy toàn đạc

Cao độ kingpost sau khi hạ

0.5 cm

Cố định kingpost vào bàn dẫn hướng

± 1 cm

5

1

Thời gian tiến hành lấp đầu cọc

Tối thiểu 24 h sau khi kết thúc đổ bê tông

2

Bơm hút dung dịch khoan trong hố cọc


BƯỚC 12 Công tác lấp đầu cọc có kingpost

3
4
5

Lấp base đến cao độ đỉnh casing

Tháo bàn dẫn hướng (đối với cọc có kingpost) và rút
nhổ casing, đảm bảo casing được giữ thẳng đứng và
đồng trục với cọc trong thời gian nhổ

Lấp base đầu cọc đến cos mặt đất tự nhiên

Soạn thảo: Tổ Trợ lý Phó Tổng Giám đốc
Thẩm định: PTGĐ Khối XD
Phê duyệt:Tổng Giám đốc

Máy tồn đạc
Bằng trực quan

Trong thời gian bêtơng cịn độ dẻo và chưa ninh
kết


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QTTC CKN
1. Sai số định vị tim CKN tối đa bao nhiêu?
1.
2.

3.
4.

4 cm
5 cm
6 cm
7 cm

x

2. Độ nghiêng casing cho phép tối đa bao nhiêu?
1.
2.
3.
4.

1%
2%
3%
4%

x

3. Sai số đường kính gàu khoan cho phép tối đa bao nhiêu?
1.
2.
3.
4.

1 cm

1,5 cm
2 cm
2,5 cm

x

4. Chiều sâu hố khoan cho phép sai số tối đa bao nhiêu?
1.
2.
3.
4.

5 cm
10 cm
15 cm
20 cm

x

5. Độ nghiêng thành hố khoan cho phép tối đa bao nhiêu?
1.
2.
3.
4.

0.50%
1%
1.50%
2%


x

6. Thời gian từ lúc vét lắng xong đến lúc hạ lồng thép tối đa bao nhiêu?
1.
2.
3.
4.

45 phút
60 phút
90 phút
Không giới hạn

x

7. Độ lắng đáy hố trước khi đổ bê tông cho phép tối đa bao nhiêu?
1.
2.

4 cm
5 cm

x


3.
4.

6 cm
7 cm


8. Khối lượng bê tông về công trường tối thiểu bao nhiêu mới được phép đổ bê tông
1.
2.
3.
4.

1/2 thể tích bê tơng cọc
1/3 thể tích bê tơng cọc
1/4 thể tích bê tơng cọc
Khơng giới hạn

x

9. Chiều dài ống đổ ngậm trong bê tông quy định tối thiểu bao nhiêu?
1.
2.
3.
4.

3m
4m
5m
Không giới hạn

x

10. Độ hao hụt bê tông quy định cho phép tối đa bao nhiêu?
1.
2.

3.
4.

10%
15%
20%
Không giới hạn

x


HƯỚNG DẪN THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CỌC KHOAN NHỒI

Mã số

Đơn vị phát hành

: 04332
: Công ty Cổ phần Vinhomes

Ngày phát hành

: Phát hành lần đầu ngày 16/12/2014, sửa đổi lần thứ (1) ngày 29/06/2018

Phạm vi áp dụng

: Công ty Vinhomes, Các Ban Quản lý xây dựng

THỨ TỰ


TRÌNH TỰ THI CÔNG

BƯỚC 1 Định vị cọc, hạ ống casing
1

Kiểm tra cao độ mặt đất tự nhiên

2

Định vị tim cọc

3

Hạ ống casing

4
5

Kiểm tra cao độ đỉnh casing

Độ thẳng đứng casing

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

SAI SỐ CHO PHÉP

Máy tồn đạc, thủy bình

Máy tồn đạc


Máy toàn đạc

1. D≤100cm:
a. Cọc biên: D/6 nhưng ≤10cm
b. Cọc giữa: D/4 nhưng ≤15cm
2. D>100cm
a. Cọc biên: 10+0.01H
b. Cọc giữa: 15+0.01H
(D: đường kính cọc, H: chiều cao từ mặt đất thực
tế đến điểm cắt cọc)

Cao hơn mđtn tối thiểu 30 cm

Máy tồn đạc

Độ nghiêng casing ≤ 1%

Thước mét

1 cm

BƯỚC 2 Cơng tác khoan tạo lỗ
1

Kiểm tra đường kính gàu khoan

2

Kiểm tra thiết bị khoan: độ thẳng đứng cần khoan


3

Kiểm tra dung dịch trước khi khoan (PH, độ nhớt, tỉ
trọng, hàm lượng cát..)

4

Kiểm tra chiều sâu các lớp địa chất cọc

5

Kiểm tra chiều sâu chạm sỏi

Dây dọi, máy toàn đạc, kiểm tra
theo 2 phương vng góc

Dụng cụ chun dụng

Độ nghiêng cần khoan ≤ 1%
1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất

Thước dây không dãn

6

Kiểm tra dung dịch giữ thành trong lúc khoan


Dụng cụ chuyên dụng

1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất

7

Kiểm tra chiều sâu kết thúc khoan tạo lỗ

Thước dây không dãn

± 10 cm

Thước dây, thước mét

1. Cự ly giữa các cốt thép chủ: ± 10 mm
2. Cự ly cốt đai hoặc cốt lò xo: ± 20 mm
3. Đường kính lồng thép: ± 10mm
4. Độ dài lồng thép : ± 50 mm

BƯỚC 3 Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép

1

Số lượng, đường kính, kích thước thép chủ, thép đai


2

Kiểm tra số lượng, đường kính và hàn nối ống siêu âm Thước kẹp, bẳng trực quan

3

Kiểm tra kích thước, chủng loại, số lượng con kê

BƯỚC 4 Kiểm tra công tác vét lắng lần 1

BƯỚC 5 Kiểm tra dung dịch giữ thành trước lúc hạ lồng

Bằng trực quan
Dùng gầu vét, kiểm tra bằng thước
Tối thiểu bằng chiều sâu kết thúc khoan
dây không dãn và quả dọi

Dụng cụ chuyên dụng

1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất


THỨ TỰ

TRÌNH TỰ THI CƠNG


BƯỚC 6 Kiểm tra cơng tác hạ lồng thép
1
2

Kiểm tra cao độ casing trước lúc hạ lồng thép

Thời gian từ lúc vét lắng lần 2 đến thời điểm hạ lồng
thép

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA
Máy tồn đạc

Khơng q 1 giờ.

3

Kiểm tra chất lượng mối nối lồng thép.

Bằng trực quan, thước mét

4

Kiểm tra số lượng đai nối lồng

Bằng trực quan

5
6

Kiểm tra mối hàn nối ống siêu âm (nếu có)

Độ lệch tâm ống siêu âm tại vị trí nối lồng

2

Kiểm tra kích thước, vệ sinh và độ kín nước của ống
đổ
Kiểm tra tổ hợp ống đổ

BƯỚC 8 Kiểm tra nghiệm thu công tác thổi rửa lần 2

Không quá 0.5 cm

Bằng trực quan, thước mét
Dùng khí nén thổi đẩy lắng, dùng
thước dây không dãn và quả dọi
kiểm tra

BƯỚC 9 Kiểm tra dung dịch giữ thành trước khi đổ bê tông Dụng cụ chuyên dụng
BƯỚC 10 Kiểm tra công tác đổ bê tông
1

Độ sụt bê tông

Thời gian từ lúc trộn bê tông đến thời điểm đổ

Côn rút sụt

Chiều dài ống đổ ngậm trong bê tơng

Thước dây


4
5

Kiểm tra thể tích bê tơng thực tế và lý thuyết

2
3

Độ dâng bê tông

1. Thép chủ: tối thiểu 3 mối buộc
2. Thép đai vị trí nối lồng: buộc 100% vào thép
chủ.
3. Hàn nối lồng: chiều dài mối hàn tối thiểu 5 cm

Bơm nước thử kín

BƯỚC 7 Kiểm tra cơng tác hạ ống đổ
1

SAI SỐ CHO PHÉP

Đường kính trong ống đổ ≥ 4d cốt liệu lớn nhất

≤ 5 cm
1. Khối lượng riêng: 1 ÷ 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32÷45 giây
3. Hàm lượng cát:<1%
4. Độ PH: 8-10.5

Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất
Duy trì độ sụt sau 2 tiếng
Không quá 2 tiếng
Tối thiểu 2.5 m
Không quá 20% so với lý thuyết

BƯỚC 11 Hạ kingpost (Đối với cọc có Kingpost)
1

2
3
4

Kiểm tra chất lượng kingpost: mối hàn, số lượng ecu,
Máy siêu âm
bulong, tai
Kiểm tra độ bằng phẳng bàn dẫn hướng, tim bàn dẫn
hướng, tiến hành hạ và cố định bàn dẫn hướng vào
casing
Kiểm tra phương kingpost theo thiết kế

Máy toàn đạc

Cao độ kingpost sau khi hạ

0.5 cm

Cố định kingpost vào bàn dẫn hướng

± 1 cm


5

1

Thời gian tiến hành lấp đầu cọc

Tối thiểu 24 h sau khi kết thúc đổ bê tông

2

Bơm hút dung dịch khoan trong hố cọc

BƯỚC 12 Công tác lấp đầu cọc có kingpost

3
4
5

Lấp base đến cao độ đỉnh casing

Tháo bàn dẫn hướng (đối với cọc có kingpost) và rút
nhổ casing, đảm bảo casing được giữ thẳng đứng và
đồng trục với cọc trong thời gian nhổ

Lấp base đầu cọc đến cos mặt đất tự nhiên

Soạn thảo: Tổ Trợ lý Phó Tổng Giám đốc
Thẩm định: PTGĐ Khối XD
Phê duyệt:Tổng Giám đốc


Máy tồn đạc
Bằng trực quan

Trong thời gian bêtơng cịn độ dẻo và chưa ninh
kết


Đào tạo chuyên môn

QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ CÁC SAI SỐ
ĐƯỢC CHO PHÉP ÁP DỤNG TRONG
THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI


MỤC TIÊU
Giúp học viên nắm được các trình
tự thi cơng.
Giúp học viên nắm được các
Phương pháp kiểm tra.

Giúp học viên nắm được các sai số
cho phép.


NỘI DUNG

1

TRÌNH TỰ THI CƠNG


2

PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA

3

U CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO PHÉP


Trình tự thi cơng
• Bước 1: Định vị cọc, hạ ống casting
• Bước 2: Cơng tác khoan, tạo lỗ
• Bước 3: Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép
• Bước 4: Kiểm tra cơng tác vét lắng
• Bước 5: Kiểm tra dung dịch giữ thành trước lúc hạ lồng
• Bước 6: Kiểm tra cơng tác hạ lồng thép
• Bước 7: Kiểm tra cơng tác hạ ống đổ
• Bước 8: Kiểm tra nghiệm thu cơng tác thổi rửa lần 2
• Bước 9: Kiểm tra dung dịch giữ thành trước khi đổ bê tơng
• Bước 10: Kiểm tra cơng tác đổ bê tơng
• Bước 11: Hạ Kingpost (Đối với cọc có Kingpost)
• Bước 12: Cơng tác lấp đầu cọc có kingpost


Bước 1: Định vị cọc, hạ ống casing
T
T
-


TRÌNH TỰ THI
CƠNG

PHƯƠNG PHÁP
KIỂM TRA

2

Kiểm tra cao độ
mặt đất tự nhiên

Định vị tim cọc
(Miệng Casing)

Máy tồn đạc, thủy
bình

Máy tồn đạc

Kiểm tra cao độ
đinh casing

Máy toàn đạc

1

3

4
5


Hạ tống casing

Độ thẳng đứng
casing

Máy toàn đạc

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO
PHÉP

<=5cm
- Yêu cầu kiểm tra độ thẳng đứng bằng
thước Nivo
- Yêu cầu gia cố nền đảm bảo ống Casing
luôn cao hơn mđtn 30 cmm
- Yêu cầu đo cao độ đỉnh casing trước khi
khoan cọc
Cao hơn mđtn tối thiểu 30 cm
Độ nghiêng casing <=1%


Định vị cọc


Bước 2: Cơng tác khoan tạo lỗ
T
T
-


TRÌNH TỰ THI
CƠNG

1

Kiểm tra đường kính
gàu khoan

2

Kiểm tra thiết bị
khoan: độ thẳng
đứng cần khoan

3

Kiểm tra dung dịch
trước khi khoan (PH,
độ nhớt, tỉ trọng,
hàm lượng cát…)

PHƯƠNG
PHÁP KIỂM
TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO PHÉP

Dây dọi, máy
tồn đạc, kiểm
tra, theo 2

Phương vng
góc

Độ nghiêng cần khoan <= 1%
Khoan bằng thiết bị chun dụng có sự kiểm
sốt cân bằng.
Tốc độ rút cần khoang < 0,5 m/s
Không được khoan bằng máy khoan giàn

Thước mét

Dụng cụ chuyên
dụng

- Nghiệm thu trước khi khoan
Sai số: 1 cm
Yêu cầu độ mở rang gầu bằng đường kính cọc.
Phải được TVGS nghiệm thu trước khi khoan.

1. Khối lượng riêng: 1 : 1.04 g/ml
2. Độ nhớt: 32 : 45 giây
3. Hàm lượng cát: <1%
4. Độ PH: 8 -10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất


Công tác khoan tạo lỗ


Bước 2: Cơng tác khoan tạo lỗ

T
T

TRÌNH TỰ THI CƠNG

5

4

6

PP KIỂM TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO PHÉP

Kiểm tra chiều sâu chạm
sỏi (đá)

Thước dây
không dãn,
quả rọi tiêu
chuẩn

Kiểm tra dung dịch giữ
thành trong lúc khoan

Dụng cụ
chuyên dụng

- Yêu cầu kiểm tra Sỏi, đá (chiều sâu lớp đất tựa

mũi cọc) theo yêu cầu cảu theiets kế đối với
100% số lượng cọc (theo quy định trong hồ sơ
thiết kế theo từng khu vực và tiêu chuẩn hiện
hành)

Kiểm tra chiều sâu các
lớp địa chất cọc

-

Từng khu vực Nhà thầu cần thử nghiệm độ
lắng trong dung dịch khoan theo địa chất
(Bentonite và Polyme) và đệ trình BQL phê
duyệt trước khi khoan đại trà:
1. Khối lượng riêng: 1 : 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32 : 45 giây
3. Hàm lượng cát: <1 %
4. Độ PH: 8 -10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản xuất


Công tác khoan tạo lỗ


Bước 2: Cơng tác khoan tạo lỗ
T
T

TRÌNH TỰ THI CƠNG


7

Kiểm tra chiều sâu kết
thúc khoan tạo lỗ

8

Kiểm tra độ thẳng đứng
của Hố Khoan

PP KIỂM
TRA

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ CHO
PHÉP

Koden

-

Thước dây
khôn gdanx,
quả rọi tiêu
chuẩn

+/- 10 cm

-

Theo yêu cầu thiết kế, nếu TK không quy

định lấy giá trị <= 1%
Yêu cầu có cán bộ kiểm tra nhà thầu thực
hiện bước này



Bước 3: Kiểm tra, nghiệm thu lồng thép
T
T
1

2
3

TRÌNH TỰ THI
CƠNG

Số lượng, đường
kính, kích thước
thép chủ, thép đai

Kiểm tra số lượng,
đường kính và hàn
nối ống siêu âm

Kiểm tra kích thước,
chủng loại, số lượng
con kê

PP KIỂM

TRA

Thước dây,
thước mét

Thước kẹp,
bằng trực
quan
Bằng trực
quan

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI
SỐ CHO PHÉP
1.

2.
3.
4.

Cự ly giữa các cốt thép chủ: +/- 10
mm
Cự ly cốt đai hoặc cốt lò xo: +/- 20
mm
Đường kính lồng thép: +/- 10 mm
Độ dài lồng thép: +/- 50 mm


Công tác kiểm tra



Bước 4: Kiểm tra cơng tác vét lắng
T
T
1

TRÌNH TỰ
THI CƠNG

Kiểm tra công
tác vét lắng

PP KIỂM TRA YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI
SỐ CHO PHÉP
Dùng gầu vét,
kiểm tra bằng
thước dây
không dãn và
quả dọi

Tối thiểu bằng chiều sâu kết thúc
khoan
- Sau khi vét lắng lần 1, yêu cầu dừng
chờ tối thiểu 30 phút vét lắng lần 2 để
kiểm tra tốc độ lắng (đo tại thời điểm
sau khi vét lắng và sau khi đợi tối thiểu
30 phút, các cơng tác như koden có thể
phối hợp để không tăng thời gian chờ)
- Kiểm tra cao độ đỉnh Casing sau khi
vét lắng



Kiểm tra


Kiểm tra công tác vét lắng


Bước 5: Kiểm tra dung dịch giữ thành
trước lúc hạ lồng
T
T
1

TRÌNH TỰ
THI CƠNG

Kiểm tra dung
dịch giữ thành
trước lúc hạ
lồng

PP KIỂM TRA
Dụng cụ chuyên
dụng

YÊU CẦU NGHIỆM THU VÀ SAI SỐ
CHO PHÉP

A. Bentonite:
1. Khối lượng riêng: 1.05 : 1.15g/ml

2. Độ nhớt: 18 : 45 giây
3. Hàm lượng cát: <6%
4. Độ PH: 7 -9
B. Polyme
1. Khối lượng riêng : 1 : 1.04g/ml
2. Độ nhớt: 32: 45 giây
3. Hàm lượng cát: < 1%
4. Độ PH: 8 – 10.5
Hoặc theo quy định của từng nhà sản
xuất


Công tác kiểm tra


×