Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

163 câu hỏi lý thuyết vật lý 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.24 KB, 17 trang )

Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

1

Phần 1

: Dao động cơ học

Con lắc lò xo và con lắc đơn

Câu1:
Trong dao động điều hoà thì :
A.
Li độ , vận tốc , gia tốc biến thiên điều hoà theo thời gian và có cùng biên độ
B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Gia tốc luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ


Câu 2: Pha của dao động dùng để xác định :
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động D. Chu kì dao động

Câu3: Tìm câu phát biểu sai ?
A. Động năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vận tốc
B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số
C. Thế năng là một dạng năng lợng phụ thuộc vào vị trí
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng

Câu4: Trong dao động điều hoà vận tốc biến đổi :
A. Cùng pha với li độ B. Ngợc pha với li độ


C. Trễ pha
2

so với li độ D. Sớm pha so với li độ

Câu5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần :
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Có những trờng hợp dao động tắt dần có lợi và cần thiết trong đời sống và kĩ thuật
C. Dao động tắt dần là một dao động điều hoà
D. Môi trờng có lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh

Câu 6: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Khi dao động tự do hệ sẽ dao động với tần số riêng
B. Trong thực tế , mọi dao động đều là dao động tắt dần
C. Trong khoa học kĩ thuật và đời sống , dao động cộng hởng luôn có lợi
D. Khi có cộng hởng , biên độ dao động lớn nhất và vật dao động với tần số bằng tần số của lực ngoài

Câu7: Điều nào sau đây sai khi nói về sự tự dao động ?
A. Dao động không tắt dần theo thời gian
B. Tần số dao động bằng tần số dao động tự do
C. Biên độ dao động phụ thuộc biên độ ngoại lực
D. Hệ có nguồn năng lợng dữ trữ để bù lại phần năng lợng hao hụt do ma sát

Câu8: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. Khối lợng quả nặng B. Vị trí địa lí
C. Chiều dài dây treo D. Gia tốc trọng trờng

Câu9: Cơ năng của một dao động điều hoà tỉ lệ với:
A, Biên độ dao động B. Bình phơng biên độ dao động
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08


2

C. Tần số dao động D. Li độ dao động

Câu 10 : Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc lò xo theo phơng thẳng đứng , lực căng của lò
xo lớn nhất khi :
A. F=kA B. F=K(
)Al
+

C. F=K
l

D. F=k(
)
xl
+



Câu11: Đối với 1 dao động cỡng bức :
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
B. Chu kì dao động phụ thuộc vào vật và ngoại lực
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
Câu12 : Năng lợng của một dao động điều hoà luôn :
A. Là 1 hằng số
B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí biên

D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T

Câu13: Dao động cơ học điều hoà đổi chiều khi :
A. lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C. Lực tác dụng bằng không
D. Lực tác dụng đổi chiều

Câu14: Chu kì dao động của con lắc đơn phụ thuộc :
A. Khối lợng của con lắc
B. Điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
C. Biên độ dao động của con lắc
D. Tỉ số trọng lợng và khối lợng của con lắc

Câu15: Chọn câu trả lời đúng :
Động năng của dao động điều hoà :
A. Biến đổi theo hàm cosin theo t
B. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
C. Luôn luôn không đổi
D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2

Câu16: Gia tốc trong dao động điều hoà :
A. Luôn luôn không đổi
B. Đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng
C. Luôn luôn hớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
D. Biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kìT/2

Câu17: Trong dao động điều hoà thì li độ , vận tốc , gia tốc là các đại lợng biến đổi theo thời gian theo
quy luật dạng sin có:
A. Cùng biên độ B .Cùng tần số

C. Cùng pha D. Cùng pha ban đầu

Câu18: Dao động tắt dần là dao động có :
A. Biên độ giảm dầng do ma sát
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

3

B. Chu kì tăng tỉ lệ với thời gian
C. Có ma sát cực đại
D. Biên độ thay đổi liên tục

Câu19: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã :
A. Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động
B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian
C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn
D. Cung cấp cho vật 1 phần năng lợng đúng bằng năng lợng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì

Câu 20: Trong trờng hợp nào dao động của con lắc đơn đợc coi là dao động điều hoà :
A. Chiều dài của sợi dây ngắn B. Khối lợng của quả nặng nhỏ
C. Không có ma sát D. Biên độ dao động nhỏ

Câu21: Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động

Câu22: Chọn câu trả lời đúng : chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào :
A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc lò xo

C. Cách kích thích dao động D. Cả A, C đều đúng

Câu23: Hai dao động điều hoà có cùng pha dao động . Điều nào sau đây đúng khi nói về li độ của chúng :
A. Luôn luôn bằng nhau B. Luôn luôn cùng dấu
C. Luôn luôn trái dấu D. Có li độ bằng nhau nhng trái dấu

Câu24: Trong những dao động tắt dần sau . trờng hợp nào là dao động tắt dần có lợi ?
A. Dao động của khung xe khi đi qua chỗ đờng mấp mô
B. Dao động của quả lắc đồng hồ
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Cả B và C

Câu25: (BĐ) : Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cỡng
bức cộng hởng khác nhau vì :
A. Tần số khác nhau
B. Biên độ khác nhau
C. Pha ban đầu khác nhau
D. Ngoại lực trong dao động cỡng bức độc lập đối với hệ dao động . Ngoại lực trong dao động duy trì đợc
điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động

Câu26: Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động

Câu27: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của chất điểm ?
A. Biên độ dao động là đại lợng không đổi
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08


4

B. Động năng là đại lợng biến đổi
C. Gía trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ
D. Gía trị của lực tỉ lệ thuận với li độ

Câu28: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ngời ta đã
A. Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thơì gian vào vật dao động
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động đã tắt hẳn

Câu 30 :(tn2) : Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi :
A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng băng không
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu

Câu31: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kì
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kì với vận tốc
C. Thế năng biến đổi đièu hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian

Câu32: Động năng của dao động điều hoà :
A. Biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số sin
B. Biến đổi theo thời gian với chu kì T/2
C. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T
D. Không biến đổi theo thời gian

Câu 33: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ , vận tốc và gia tốc là đúng : trong dao động điều hoà ,
li độ , vận tốc và gia tốc là 3 đại lợng biến đổi theo thời gian và có :

A. Cùng biên độ B. Cùng pha C. Cùng tần số góc D. Cùng pha ban đầu

Câu34: Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo nằm ngang ?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn
D. Chuyển động của vật là chuyển động một dao động điều hoà

Câu 35: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lợng m treo vào đầu sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trờng g ,
dao động điều hoà với chu kì Tphụ thuộc vào :
A. l và g B. m và l C. m và g D. m , l , g

Câu36: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn , phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Lực kéo phụ thuộc vào chiều dài của con lắc
B. Lực kéo phụ thuộc vào khối lợng vật nặng
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật

Câu37: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động điều hoà
B. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động riêng
C. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

5

D. Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động cỡng bức

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng

B. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của lực cỡng bức
C. Chu kì của dao động cỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng
D. Chu kì của dao động cỡng bức bằng chu kì của lực cỡng bức
Sóng giao thoa sóng sóng dừng

Câu39: (tn1) : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trờng vật chất
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất theo thời gian
C. Sóng cơ học là dao động cơ học
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian

Câu40: Vận tốc truyền sóng trong môi trờng :
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trờng và tần số sóng
B. Phụ thuộc vào bản chất môi trờng và tần số sóng
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trờng
D. Tăng theo cờng độ sóng

Câu41: Chọn câu sai ?
A. Sóng âm chỉ truyền đợc trong môi trờng khí và lỏng
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là sóng hạ âm
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí
D. Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu42: Khi có hiện tợng giao thoa của sóng nớc những điểm nằm trên đờng trung trực sẽ :
A. Dao động với biên độ lớn nhất B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ bất kì D. Đứng yên

Câu43:Âm sắc là :
A. Một màu sắc của âm thanh B. Một tính chất của âm giúp ta nhậ biết đợc nguồn âm
C. Một tính chất vật lí của âm D. Tính chất vật lí và sinh lí của âm


Câu44: Trong các yếu tố sau đây :
1. Biểu thức sóng 2. Phơng dao động 3. Biên độ dao động 4. Phơng truyền sóng
Những yếu tố giúp ta phân biệt đợc sóng dọc với sóng ngang là :
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 2 và 4

Câu45: Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngời nghe đang đứng yên thì ngời này sẽ nghe
thấy 1 âm có :
A. Tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm
B. Tần số lớn hơn tần số của nguồn âm
C. Cờng độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đang đứng yên
D. Bớc sóng dài hơn so với khi nguồn âm đang đứng yên

Câu46: Trong các nhạc cụ, hộp đàn , thân kèn , sáo có tác dụng :
A. Vừa khuếch đại âm , vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

6

B. Làm tăng độ cao và độ to của âm
C. Gĩ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn

Câu47: Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải :
A. Tăng lực căng dây gấp hai lần B. Gỉam lực căng dây gấp hai lần
C. Tăng lực căng dây gấp 4 lần C. Gỉam lực căng dây gấp 4 lần

Câu48: Độ to của âm thanh đợc đặc trng bởi :
A. Cừơng độ âm B. Biên độ dao động âm C. Mức cờng độ âm D. áp suất âm thanh


Câu49: Hai âm có cùng độ cao , chúng có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Cùng biên độ B. Cùng bớc sóng trong một môi trờng
C. Cùng tần số và bớc sóng D. Cùng tần số

Câu50: (tn2) : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định
C. Độ cao của âm là mmột đặc tính sinh lí của âm D. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm

Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó nhỏ
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó to
D. Âm to hay nhỏ phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm

Điện Xoay Chiều


Câu52: (Tn1) : Chọn câu trả lời đúng : Để làm tăng dung kháng của 1 tụ điện phẳng có điện môi là
không khí thì phải:
A. Tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện
B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ
C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng D. Đa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện

Câu 53: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện nh quạt , tủ lạnh , động cơ , ngời ta năng cao hệ số công
suất nhằm :
A. Tăng cờng độ dòng điện B. Giảm cờng độ dònh điện
C. Tăng công suất tiêu thụ D. Giảm công suất tiêu thụ

Câu54: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là :
A. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn thì càng bị cản trở

B. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng nhỏ thì càng bị cản trở
C. Cản trở dòng điện , cuộn cảm có độ tự cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn thì càng ít bị cản trở

Câu 55: Trong đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hởng . Tăng dần tần số của dòng
điện
và giữ nguyên các thông số khác của mạch , kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cờng độ hiệu dụng của dòng giảm B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

7


Câu56: Điều nào sau đây đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ?
A. Ro to có thể là phần cảm hoặc phần ứng
B. Phần quay gọi là rôto , phần đứng yên gọi là stato
C. Phần cảm tạo ra từ trờng , phần ứng tạo ra suất điện động
D. Cả A, B , C đều đúng

Câu57: Dòng điện 1 chiều :
A. không thể dùng để nạp ắc quy B. Chỉ có thể tạo ra bằng máy phát điện 1 chiều
C. Có thể đi qua tụ điện dễ dàng D. Có thể tạo ra bằng phơng pháp chỉnh lu điện xoay
chiều hoặc bằng máy phát điện 1 chiều

Câu 58: Chọn câu sai :
Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động , suất điện động bên trong 3 cuộn dây của stato
có:
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số C. lệch pha nhau
3

2

D. Cùng pha
Câu59: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều đợc sử dụng rộng rãi hơn
dòng điện 1 chiều. Chọn câu trả lời sai ?
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế tải đi xa
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng nh dòng 1 chiều

Câu 60: Đối với máy phát điện xoay chiều 1 pha : chọn đáp án sai ?
A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng2 lần số cuộn dây
C. Nếu rôto có p cặp cực , quay với tốc độ n vòng/ giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là :f=n.p
D. Để giảm tốc độ quay của rôto ngời ta phải tăng số cặp cực của rôto

Câu61: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha , ba suất điện động trong 3 cuộn dây:
A. Cùng biên độ , cùnh tần số , và cùng pha
B. Cùng tần số , cùng pha nhng khác nhau về biên độ
C. Cùng biên độ cùng pha nhng khác nhau về tần số
D. Cùng biên độ cùng tần số nhng khác nhau vê pha

Câu 62: Cổ góp máy phát điện 1chiều đóng vai trò :
A. Đa điện từ rôto ra ngoài B. Gĩ cho dòng điện ra mạch ngoài có dòng điện không đổi
C. Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện 1 chiều
D. Cả A và B

Câu63:Trong các máy phát điện xoay chiều 1 pha :
A. Để giảm tốc độ quay của rôto ngời ta tăng số cuộn dây và số cặp cực
B. Số cuộn dây bằng số cặp cực C. Số cuộn dây gấp đôi số cặp cực

D. A và B đều đúng

Câu 64: ở những khu nhà dùng dòng điện 3 pha để thắp sáng đèn nếu có 1 pha bị nổ cầu chì thì các
đèn ở 2 pha còn lại :
A. Sáng hơn trớc B. Tối hơn trớc C. Sáng nh cũ D. Không sáng
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

8


Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến ?
A. Sóng dài chủ yếu đợc dùng thông tin dới nớc
B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
C. Sóng ngắn có năng lợn nhỏ hơn sóng dài và sóng trung
D. Cả 3 đều đúng

Câu 66 : Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là 1 dòng điện xoay chiều có:
A. Tần số lớn B. Chu kì lớn C. Cờng độ rất lớn D. Hiệu điện thế rất lớn

Câu 67: Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ ?
A. áp dụng hiện tợng cộng hởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C
C. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C , kết hợp ăng ten
D. Cả 3 đều sai
Câu 68: Dao động điện từ thu đợc trong mạch chọn sóng là :
A. Dao động tự do với tần số bằng tần số riêng của mạch
B. Dao động tắt dần với tần số bằng tần số riêng của mạch
C. Dao động cỡng bức với tần số bằng tần số riêng của mạch
D. Cả 3 đều sai


Câu 69: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ ?
A. Điện từ trờng lan truyền trong không gian dới dạng sóng gọi là sóng điện từ
B. Sóng điện từ là sóng có phơng dao động luôn là phơng ngang
C. Sóng điện từ không lan truyền đợc trong chân không
D. Cả A và B

Câu 70: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về sóng vô tuyến ?
A. Sóng ngắn có năng lợng nhỏ hơn sóng trung
B. Sóng càng dài thì năng lợng sóng càng lớn
C. Ban đêm sóng trung truyền xa hơn ban ngày
D. Sóng dài bị nớc hấp thụ rất mạnh

Câu 71: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến
A. Sóng dài ít bị nớc hấp thụ nên dùng để thông tin dới nớc
B. Ban đêm nghe đài bằng sóng trung không tốt
C. Sóng ngắn đợc tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất
D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ đợc dùng trong thông tin vũ trụ

Câu 72: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền vô tuyến trên mặt đất :
A. Sóng trung luôn phản xạ khi gặp tầng điện li
B. Sóng ngắn bị hấp thụ 1 ít ở tầng điện li
C. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ
D. Sóng có tần số càng cao càng ít bị tầng điện li hấp thụ

Câu 73: (tn2) : Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất
bao nhiêu dây dẫn ?
A. 2 dây B. 3 dây C. 4 dây C. 6 dây

Câu74: Ngời ta dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lu dòng điện xoay chiều thành dòng 1 chiều ?
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08


9

A. Tranzito bán dẫn B. Điốt bán dẫn C. Triắc bán dẫn D. Thiristo bán dẫn

Câu 75: Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng xoay chiều thành dòng 1 chiều ?
A. Một đi ốt chỉnh lu B. Bốn điốt mắc thành mạch cầu
C. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện
D. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện

Câu 76: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng đâm xuyên tầng điện li?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

Câu 77 : Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

Câu 78: Sóng nào sau đây đợc dùng truyền hình bằng sóng vô tuyến điện ?
A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn

Quang Học

Gơng phẳng Gơng cầu Thấu kính

Câu 79: (tn1) Để có hiên tợng phản xạ toàn phần xảy ra thì :
A. Môi trờng khúc xạ phải chiết quang hơn môi trờng tới
B. Môi trờng tới phải chiết quang hơn môi trờng khúc xạ
C. Góc tới phải lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần
D. Cả 2 điều kiện B ,C

Câu 80: Nếu tia tới thuỷ tinh không phải là đơn sắc và nếu ánh sáng ló ra đợc thì:

A. Tia ló cũng không đơn sắc B. Tia ló đơn sắc xác định , tuỳ chiết suất lăng kính
C. Cho 1 tia ló đơn sắc xác định và nhiều tia đơn sắc khác phản xạ toàn phần
D. Cho vô số tia ló đơn sắc

Câu 81: Trong điều kiện có tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trờng ngoài thì :
A. Tia ló lệch về đỉnh lăng kính B. Tia ló lệch về đáy lăng kính
C. Tuỳ tia tới hớng lên đỉnh hay hớng xuống đáy mà A, B đều có thể đúng
D. Tia ló và tia tới đối xứng nhau qua phân giác của góc chiết quang A

Câu 82: Lúc có góc lệch cực tiểu D
MIN
thì :
A. i
1
=i
2
, r
1
=r
2
=
2
A

B. Đờng đi của tia sáng đối xứng qua mặt phân giác góc A
C. Dùng giá trị của góc lệch cực tiểu và của A có thể suy ra chiết suất n
D. Vì có giá trị nhỏ nhất nên D
min
đợc tính D=A(n-1)


Câu 83 : Xét các sơ đồ sau với xy là trục chính của gơng cầu có đỉnh O, A là vật ảo , A là ảnh của A
tạo bởi gơng cầu .Với mỗi sơ đồ hãy cho biết A là ảnh thật hay ảo và gơng đó là gơng gì ?

x O A A y
A. A là ảnh thật , gơng cầu lõm B. A là ảnh ảo , gơng cầu lõm
C. A là ảnh thật , gơng cầu lồi D. A là ảnh ảo gơng cầu lồi

Câu84: Xét các sơ đồ sau với xy là trục chính của gơng cầu có đỉnh O, A là vật ảo , A là ảnh của A
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

10
tạo bởi gơng cầu .Với mỗi sơ đồ hãy cho biết A là ảnh thật hay ảo và gơng đó là gơng gì ?


x A O A y
(Với OA >
>>
>OA)
A. A là ảnh ảo , gơng cầu lồi B. A là ảnh thật , gơng cầu lõm
C. A là ảnh ảo , gơng cầu lõm D. A là ảnh thật , gơng cầu lồi

Câu 85:


x A A 0 y
A. Gơng cầu lồi , A là ảnh thật B. Gơng cầu lồi , A là ảnh ảo
C. Gơng cầu lõm , A là ảnh ảo D. Câu A, và C đúng

Câu 86: Khoảng cách từ vật đến ảnh trong gơng cầu đợc xác định bằng biểu thức:
A. l=

'dd
B.
'dd +
C. l=d-d D. l=d+d

Câu 87: Đối với gơng cầu , nếu giữ gơng cố định và dời vật theo phơng trục chính thì ảnh của vật tạo bởi
gơng cầu :
A. Chuyển động cùng chiều với vật B. Chuyển động ngợc chiều với vật
C. Chuyển động cùng chiều với vật nếu vật thật D. Chuyển động cùng chiều với vật nếu vật ảo

Câu89: Trong hình vẽ xy là trục chính của gơng cầu , O là đỉnh gơng , A là điểm vật , A là ảnh của A qua
gơng cầu . Hãy xác định : tính chất , ảnh (thật hay ảo ) và loại gơng cầu ?

x A O A y
A. ảnh ảo , gơng cầu lồi B. ảnh thật , gơng cầu lồi
C. ảnh thật , gơng cầu lõm D. ảnh ảo , gơng cầu lõm

Câu90: ứng dụng của gơng cầu lõm :
A. Tập trung năng lơng mặt trời B. Dùng trong kính thiên văn phản xạ
C. Chiếu đèn pha D. Cả 3 đều đúng

Câu 91: Gơng cầu lõm cho ảnh thật nằm tại tâm C cảu gơng khi:
A. Vật thật đặt tại vị trí d=f B. Vật thật đặt tại vị trí d=2f
C. Vật thật đặt tại vị trí d=2,5f D. Vật thật đặt tâm C của gơng

Câu 92: Lăng kính trong trờng hợp có góc lệch cực tiểu đợc áp dụng để :
A. Đo góc chiết quang A của lăng kính
B. Đo góc giới hạn i
gh
giữa lăng kính và môi trờng ngoài

C. Đo chiết suất của lăng kính
D. A ,C đều đúng

Câu 93: Vật sáng cách thấu kính hội tụ 1 khoảng cách bé hơn tiêu cự f thì luôn luôn có ảnh :
A. Ngợc chiều B. ảo C. Cùng kích thớc D. Bé hơn vật

Câu 94 : Trong thấu kính , vật và ảnh nằm cùng phía trục chính thì:
A. Cùng tính chất , cùng chiều B. Cùng tính chất , cùng độ lớn
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

11
D. Trái tính chất , cùng chiều D. Không thể xác định đợc tính chất ảnh vật

Câu 95: Một vật AB song song với màn M , cách màn M một khoảng L . Di chuyển một thấu kính hội tụ trong
khoảng giữa vật và màn ta tìm đợc hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét cảu vật trên màn , 2 vị trí này cách
nhau 1 khoảng l. Tiêu cự f của thấu kính là:
A.
L
lL
f
2
22
+
=
B.
L
lL
f
2
22


=
C.
L
lL
f
4
22
+
=
D.
L
lL
f
4
22

=

Câu 96: Hai thấu kính có tiêu cự f
1
và f
2
ghép sát nhau . Tiêu cự tơng đơng của hệ thấu kính là:
A. f=f
1
+f
2
B.
21

fff =
C.
21
21
.
ff
ff
f
+
=
D. f=
21
21
ff
ff
+


Câu 97: Thấu kính phẳng- lồi có chiết suất n , bán kính mặt lồi là R , mặt phẳng đợc tráng bạc .
Quang hệ tơng đơng của thấu kính tráng bạc trên là :
A. Gơng cầu lõm . tiêu cự
)1(2
=
n
R
f
B. Gơng cầu lõm . tiêu cự
)1(2
2


=
n
R
f

C. Gơng cầu lồi, tiêu cự
)1(2
=
n
R
f
D. Gơng cầu lõm . tiêu cự
)1(
=
n
R
f


Câu 98: Thấu kính phẳng- lõm, có chiết suất n , bán kính mặt lồi là R , mặt phẳng đợc tráng bạc .
Quang hệ tơng đơng của thấu kính tráng bạc trên là :
A. Gơng cầu lõm . tiêu cự
)1(2
=
n
R
f
B. Gơng cầu lõm . tiêu cự
)1(2
2


=
n
R
f

C. Gơng cầu lồi, tiêu cự
)1(2
=
n
R
f
D. Gơng cầu lõm . tiêu cự
)1(
=
n
R
f


Câu 99: Hai thấu kính L
1
và L
2
có tiêu cự f
1
và f
2
(f
1


>
>>
>
f
2
) đặt đồng trục chính , cách nhau 1 khoảng l. Để khi
chiếu chùm tia sáng song song vào hệ thì chùm tia ló ra khỏi hệ cũng là chùm tia song song thì:
A. l=f
1
+f
2
B. l=f
1
-f
2
C.
21
21
ff
ff
l
+
=
D. l=
2
21
ff
+



Câu 100 : ảnh hiện lên phim của máy ảnh :
A. Luôn luôn là ảnh thật B. Luôn luôn là ảnh ảo
C. ảo hay thật còn phụ thuộc vào vị trí đặt vật D. Không xác định đợc bản chất

Câu 101 : Khi sử dụng máy ảnh , ngời ta điều chỉnh máy ảnh để :
A. ảnh ảo cảu vật cần chụp hiện rõ trên võng mạc
B. ảnh thật của vật cần chụp hiện ró trên võng mạc
C. ảnh và vật cùng chiều
D. Phim nằm trùng tiêu điểm của vật kính

Câu 102 : Lí do để điều tiết mắt là :
A. Để có ảnh trên võng mạc cùng chiều với vật
B. Để ảnh trên võng mạc nhỏ hơn vật
C. Để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
D. Để nhìn rõ vật đợc xa

Câu 103: Hãy chọn câu đúng : để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc , mắt điều tiết
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

12
bằng cách :
A. Thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
B. Thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể
C. Thay đổi đờng kính của con ngơi
D. Vừa thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể vừa thay đổi khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc

Câu 104: Mắt không có tật là mắt :
A. Khi không điều tiết , ảnh của vật ở xa hiện rõ trên võng mạc
B. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc

C. Khi không điều tiết nhìn đợc vật ở xa
D. Cả A, B , C đều đúng

Câu 105: Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất giữa hai điểm AB mà ảnh của chúng:
A. Hiện lên trên cùng 1 tế bào nhạy sáng B. Hiện lên trên 2 tế bào bất kì
C. Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau D. Hiện lên tại điểm vàng

Câu 106: Mắt cận thị khi :
A. Phải đeo kính phân kì để quan sát vật ở xa B. Thuỷ tinh thể cong nhiều hơn mắt bình thờng
C. Có điểm cực cận xa hơn mắt bình thờng D. Cả A, B đều đúng

Câu 107: Mắt viễn thị khi:
A. Phải đeo kính phân kì khi quan sát vật ở xa B. Thuỷ tinh thể cong ít hơn mắt bình thờng
C. Nhìn vật ở vô cực phải điều tiết D. Cả B , C đều đúng

Câu 108 : Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì :
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là lớn nhất
B. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất C. thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất
C. Mắt không điều tiết

Câu 109: Kính lúp là :
A. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật
B. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật nhỏ
C. Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa
D. Hệ thống 2 Thấu kính hội tụ tiêu cự vài mm để quan sát vật ở xa

Câu 110: Độ bội giác G và độ phóng đại k của kính lúp có trị số :
A. G
>
>>

>
1 , K
>
>>
>
1 B. G
<
<<
<
1 , K
<
<<
<
1 C.G
>
>>
>
1 , K
>
>>
>
0 D. G
<
<<
<
1 , K
<
<<
<
0


Câu111 : ảnh của 1 vật qua kính lúp là :
A. ảnh ảo B. ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
C. ảnh thật lớn hơn vật và ở gần mắt D. ảnh thật hoặc ảo tuỳ cách quan sát

Câu113 : Khi quan sát vật qua kính lúp ta cần đặt vật ở :
A. Trớc kính lúp và gần kính để quan sát
B. Trong khoảng tiêu điểm vật đến quang tâm của kính
C. Trong khoảng mà qua kính cho ảnh ảo nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
D. Tất cả đều đúng

Câu 114: Khi dùng kính lúp ngắm chừng ở cực cận ta có:
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

13
A. Vật ở tại cực cận của mắt B. ảnh ảo ở tại cực cận của mắt
C. Kính lúp ở tại cực cận của mắt D. B và C đều đúng

Câu115: ảnh qua kính hiển vi là :
A. ảnh ảo , cùng chiều và lớn hơn vật B. ảnh ảo ngợc chiều và rất lớn so với vật
C. ảnh thật , ngợc chiều và rất lớn so với vật D. ảnh thật , cùng chiều và nhỏ hơn vật

Câu116: Khi quan sát vật bằng kính hiển vi ngời ta điều chỉnh kính bằng cách :
A. Thay đổi khoảng cách từ vật kính đến vật cần quan sát
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính
C. Thay đổi khoảng cáh từ mặt đến thị kính
D. Thay đổi tiêu cự của vật kính

Câu117: Một ngời mắt bình thờng đã điều chỉnh kính hiển vi để thấy rõ vật ở trạng thái không
điều tiết . Ngời cận thị dùng kính hiển vi này phải:

A. Nâng ống kính lên để cho ảnh của vật cần nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Hạ ống kính xuống để cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Đeo kính sửa để nhìn vật ở vô cực mà không phải điều tiết rồi mới quan sát vật qua kính hiển vi
D. Câu A , C đúng.

Câu118: Để tăng độ bội giác của kính hiển vi , ngời ta chế tạo kính hiển vi có :
A. Tiêu cự của vật kính và thị kính đều dài
B. Tiêu cự của vật kính dài còn tiêu cự của thị kính ngắn
C. Tiêu cự của vật kính ngắn còn tiêu cự của thị kính dài
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính ngắn

Câu 119: Gọi f
1
là tiêu cự của vật kính , f
2
là tiêu cự của thị kính . Độ bội giác của kính thiên văn khi
ngắm chừng ở vô cực là :
A. G=f
1
+f
2
B. G=f
1
.f
2
C. G=f
1
/f
2
D. G= f

2
/f
1

Câu120 :(tn2) : Nếu biết chiết suất tuyệt đối của 1tia sáng đơn sắc đối với nớc là n
1
,đối với thuỷ tinh
là n
2
, thì chiết suất tơng đối , khi tia sáng đó truyền từ nớc sang thuỷ tinh là bao nhiêu ?
A. n
21
=n
1
/n
2
B. n
21
=n
2
-n
1
C. n
21
=n
2
/n
1
D. n
21

=n
1
/n
2
-1

Câu121: Trong thuỷ tinh vận tốc của ánh sáng là:
A. Bằng nhau với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau
B. Lớn nhất với ánh sáng đỏ
C. Lớn nhất với ánh sáng tím
D. Bằng nhau với mọi ánh sáng có màu sắc khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh thể

Câu122: Tại sao các biển báo về an toàn giao thông xuất hiện trên các đờng phố hoặc trên các xa lộ
ngời ta thuờng dùng sơn màu đỏ?
A. Vì màu đỏ so với màu khác dễ làm ngời ta chú ý
B. Vì ánh sáng bị phản xạ từ các kí hiệu màu đỏ ít bị hơi nớc hoặc sơng mù hấp thụ và tán xạ
cũng yếu hơn các màu khác
C. Vì màu đỏ của các biển báo làm cho thành phố đẹp và rực rỡ hơn
D. Vì theo quy định chung , trên thế giới nớc nào cũng phải dùng các biển báo màu đỏ về an toàn
giao thông

Câu 123: Để chế tạo lăng kính phả xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuỷ tinh có chiết suất là :

Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

14
A. n
>
>>
> 2

B. n
>
>>
>
3
C. n
>
>>
>
1,5 D.
2

<
<<
<
n
<
<<
<
3


Quang Lí


Câu 124: (tn1): Chọn câu trả lời đúng : chiếu 1
chùm tia sáng hẹp qua 1 lăng kính . Chùm tia sáng bị tách thành
1 chùm tia ló có màu sắc khác nhau . Hiện tơng này gọi là:
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng


Câu125: Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là:
A. ánh sáng đơn sắc B. ánh sáng đa sắc C. ánh sáng bị tán sắc
D. Lăng kính không có khả năng tán sắc

Câu126: Hiện tợng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát đợc khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. Đơn sắc B. Kết hợp C. Cùng màu sắc D. Cùng cờng độ ánh sáng

Câu127: Chọn câu sai :
A. Giao thoa là hiện tợng đặc trng của sóng
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa .
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng
D. Hai sóng có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian gọi là sóng kết hợp

Câu128: Hiện tợng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng:
A. Có bản chất sóng B. Là sóng ngang C. Là sóng điện từ D. Có thể bị tán sắc

Câu129: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha nhau
thì vân sáng trung tâm sẽ:
A. Không thay đổi B. Không còn vì không có giao thoa C. Xê dịch về phía nguồn sớm pha
E. Xê dịch về phía nguồn trễ pha

Câu130: Hiện tợng quang học nào sau đây đợc sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tợng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tợng khúc xạ C. Hiện tợng phản xạ D. Hiện tợng tán sắc

Câu131: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phép phan tích quang phổ :
A. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích ánh sáng trắng
B. Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc
nghiên cứu quang phổ của chúng

C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất
D. Cả A, B , C đều đúng

Câu132: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính của 1 máy quang phổ , trớc khi đi qua thấu kính buồng tối là :
A. 1 chùm tia song song B. 1chùm tia phân kì màu trắng
C. 1 chùm tia phân kì có nhiều màu D. 1 tập hợp nhiều chùm tia song song mỗi chùm có 1 màu

Câu 133: Quang phổ liên tục của 1 vật :
A. Phụ thuộc bản chất của vật B. Phụ thuộc nhiệt độ của vật
C. Phụ thuộc cả bản chất lẫn nhiệt độ của vật D. Không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ của vật

Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

15
Câu134: Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Có nhiều vạch sáng tối xen kẽ nhau

Câu 135: Quang phổ gồm 1 dải màu từ đỏ đến tím là :
A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ vạch hấp thụ C. Quang phổ đám
D. Quang phổ vạch phát xạ

Câu 136 ; Quang phổ vạch thu đợc khi chất phát sáng ở trạng thái :
A. Rắn B. Lỏng C. Khí hay hơi nóng sáng dới áp suất thấp
D. Khí hay hơi nóng sáng dới áp suất cao

Câu137:Chọn câu sai ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra

B. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
D. Bớc sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75
m
à


Câu138: Chọn câu đúng : Tia hồng ngoại là tia :
A. Đơn sắc có màu hồng B. Đơn sắc , không màu , ở đầu đỏ của quang phổ
C. Có bớc sóng nhỏ dới 0,4
m
à
D. Có bớc sóng từ 0,75
m
à
tới cỡ mm

Câu140: Chọn câu đúng : một vật phát đợc tia hồng ngoại vào môi trờng xung quanh phải có nhiệt độ :
A. Cao hơn nhiệt độ môi trờng B. Trên 0
0
C. Trên 100
0
D. Trên 0
0
K

Câu141: Thân thể con ngời ở nhiệt độ 37
0
C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau?
A. Tia X B. Bức xạ nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại


Câu142: Các tính chất nào sau đây không phải là của tia tử ngoại ?
A. Có khả năng gây ra hiện tợng quang điện
B. Có tác dụng iôn hoá chất khí
C. Bị thạch anh hấp thụ mạnh
D. Có tác dụng sinh học

Câu143: Chọn câu sai ? Các nguồn phát ra tia tử ngoại là :
A. Mặt trời B. Hồ quang điện C. Đèn cao áp thuỷ ngân D. Dây tóc bóng đèn chiếu sáng

Câu144: Chọn câu đúng : bức xạ tử ngoại là bức xạ có :
A. Đơn sắc màu tím sẫm B. Không màu , ở ngoài đầu tím của quang phổ
C. Có bớc sóng từ 400nm đến vài nanômet
D. Có bớc sóng từ 750nm đến 2mm

Câu145: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia X?
A.Tia x là 1 loại sóng điện từ có bớc sóng ngắn hơn cả bớc sóng của tia tử ngoại
B. Tia X là 1 loại sóng điện từ phát ra do những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 500
0
C
C. Tia X không có khả năng đâm xuyên
D. Tia X đợc phát ra từ đèn điện
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

16

Câu146: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X ?
A. Huỷ diệt tế bào B. Gây ra hiện tợng quang điện
C. Làm iôn hoá chất khí D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm


Câu147: Có thể nhận biết tia rơ gen bằng :
A. Chụp ảnh B. Tế bào quang điện C. Màn huỳnh quang D. Các câu trên đều đúng

Câu148: Điều nào sau đay là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại :
A. Tia X có bớc sóng dài hơn tia tử ngoại B. Cùng bản chất là chất điện từ
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh D. Có khả năng gây phát quang cho 1 số chất

Câu149: Chọn câu sai :
A.Tia X đợc khám phá bởi nhà bác học rơgen B. Tia X có năng lợng lớn vì có bớc sóng lớn
C. Tia X không bị lệch trong điện trờng và từ trờng D. Tia X là sóng điện từ

Câu150: Tia hồng ngoại , tia tử ngoại , ánh sáng nhìn thấy và tia rơgen đều là :
A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. Sóng ánh sáng D. Sóng vô tuyến

Câu151: Chiếu1 chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì :
A. Điện tích âm của lá kẽm mất đi B. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điện
C. Điện tích của tấm kẽm không thay đổi D. Tấm kẽm tích điện dơng

Câu152: Trong trờng hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tợng quang điện ?
A. Mặt nớc biển B. Lá cây C. Mái ngói D. Tấm kim loại không có phủ lớp sơn

Câu153: Chiếu ánh sáng vàng vào 1 tấm vật liệu thì thấy có e bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là:
A. Kim loại B. Kimloại kiềm C. Chất cách điện D. Chất hữu cơ

Câu 154: Chiếu ánh sáng có bớc sóng 0,50
m
à
vào 4 tế bào quang điện có catốt lần lợt là caxi , natri
, kali và xêsi . Hiện tợng quang điện sẽ xảy ra ở :
A. 1 Tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. Cả 4 ttế bào


Câu155: Chọn câu sai: Các hiện tợng liên quan đến tính chất lợng tử ánh sáng là :
A. Hiện tợng quang điện B. Sự phát quang của các chất
C. Hiện tợng tán sắc ánh sáng D. Tính đâm xuyên

Câu 156: Khái niệm nào sau đây cần cho việc giải thích hiện tợng quang điện và hiện tợng phát
xạ nhiệt e?
A. Điện trơ riêng B. Công thoát C. Mật độ dòng điện D. Lợng tử bức xạ

Câu157: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tợng nào dới đây?
A. Hiện tợng quang điện B. Hiện tợng quang điện bên trong
C. Hiện tợng quang dẫn D. Hiện tợng phát quang của các chấ rắn

Câu 158: Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết:
A. e cổ điển B. Sóng ánh sáng C. Photôn D. Động học phân tử

Câu159: Linh kiện nào dới đây hoạt động dựa vào hiện tợng quang dẫn?
Trần Quang Thanh k15-ch lý-ĐH-Vinh 7/08

17
A. Tế bào quang điện B. Quang trỏ C. Đèn led D. Nhiệt điện trở

Câu160: Các vạch trong dãy banme thuộc vùng nào trong các vùng sau ?
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Vùng tử ngoại
D. 1 phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy , 1 phần nằm trong vùng tử ngoại

Câu161: Các vạch trong dãy laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Vùng tử ngoại
D. 1 phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy , 1 phần nằm trong vùng tử ngoại


Câu162: Các vạch trong dãy pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau ?
A. Vùng hồng ngoại B. Vùng ánh sáng nhìn thấy C. Vùng tử ngoại
D. 1 phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy , 1 phần nằm trong vùng tử ngoại

×