Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Phụ lục 123 khtn6 BỘ SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO song song (LÝ 51 TIẾT, HÓA 31 TIẾT, SINH 58 TIẾT) NĂM HỌC 2023 2024)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.37 KB, 50 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHXH - KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên: Đường Thị Thúy Hằng (Sinh - Hóa)
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN - KHỐI LỚP: 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh:13 ; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0 ; Đại học: 2; Trên đại học: Không
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 2 ; Khá : 0 ; Đạt: Không; Chưa đạt: Không
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo
dục)
*MẠCH KIẾN THỨC: VẬT SỐNG
STT
Thiết bị dạy học
1
2
3

4

1

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành



- Tranh, dụng cụ thí nghiệm: cốc, đèn pin, quả
địa cầu
- Kính lúp, kính hiển vi

04 bộ

Bài 2: Các lĩnh vực chủ yếu của KHTN

04 bộ

- Dụng cụ: kính lúp, kính hiển vi, lam kính, đĩa
kính, lamen, pipette, kim mũi mác, panh.
- Hóa chất: nước cất, xanh methylene.
- Mẫu vật: trứng cá, củ hành, con ếch
- Dụng cụ: kính hiển vi, lam kính, lamen,
pipette, giấy thấm, giấy bìa, kim chỉ, keo dán, lọ
thủy tinh.
- Mẫu vật: mẫu nước ao, mẫu TV.
- Bộ ảnh TV

04 bộ

Bài 3: Quy định an tồn trong phịng thực
hành
Bài 18: Thực hành quan sát tế bào sinh vật

04 bộ

Bài 21: Thực hành quan sát sinh vật


Ghi
chú


5
6

7
8

- Mơ hình tháo lắp cơ thể người
- Sơ đồ khóa lưỡng phân
- Bộ ảnh đại diện 7 bộ cơn trùng
- Bộ ảnh đại diện 5 giới SV
- Dụng cụ: kính hiển vi, lam kính, lamen,
pipette, giấy lọc
- Mẫu vật: nước dưa muối
- Tiêu bản mẫu
-Dụng cụ: kính lúp, kéo, bút chì
-Mẫu vật: TV có sẵn ở địa phương
-Bộ tranh các nhóm TV
-Dụng cụ: Máy ảnh, giấy, bút

04 bộ

Bài 23: TH Xây dựng khóa lưỡng phân

04 bộ


Bài 26: TH quan sát vi khuẩn

04 bộ

Bài 30: TH phân loại Thực vật

04 bộ

Bài 32: TH Quan sát và phân loại động vật
ngoài thiên nhiên
Bài 34: Tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên

9

-Dụng cụ: kính lúp, máy ảnh, sổ ghi chép, bút,
04 bộ
thước dây
-Tài liệu nhận diện nhanh một số loài SV
*MẠCH KIẾN THỨC: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
1
2

3
4
5
6
7

8

Thước kẻ, thước cuộn, thước dây
- Hình ảnh hoặc 1 số loại cân: cân Robecval,
cân đòn, cân đồng hồ, cân điện tử...
- Quất, đường, nước, bình chia độ, cốc, thìa,
ống hút...
Đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo tường); đồng hồ
điện tử (đồng hồ trên điện thoại); đồng hồ bấm
giờ cơ học.
Nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế rượu, nhiệt kế điện
tử…
Con lắc đơn, giá đỡ, lò xo, dây chun, xe lăn…
Giá đỡ, lực kế, lò xo, 3 quả nặng 100g
Con lắc đơn, giá đỡ, nam châm
Giá treo, một chiếc lò xo, một thước chia độ đến

Các bài thí nghiệm/thực hành

04 bộ
04 bộ

Bài 4: Đo chiều dài
Bài 5: Đo khối lượng

04 bộ

Bài 6. Đo thời gian

04 bộ


Bài 7: Thang nhiệt độ Celsius. Đo nhiệt độ

04 bộ
04 bộ
04 bộ
04 bộ

Bài 36: Tác dụng của lực
Bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng
Bài 38: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
Bài 39: Biến dạng của lò xo. Phép đo lực

Ghi
chú


mm, một hộp 4 quả nặng giống nhau, mỗi quả
50g, lực kế lị xo.
9
Bộ TN: lực kế, khối gỗ hình hộp, tấm thảm cao
04 bộ
Bài 40: Lực ma sát
su.
10 Quả Địa cầu, đèn học để bàn.
04 bộ
Bài 43: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời
11 Hộp cỡ nhỏ hoặc vừa, 1 đèn pin/nhóm, bóng
04 bộ
Bài 44: Chuyển động nhìn thấy của Mặt

xốp, giấy cứng, băng keo trong, keo dán, giấy
Trăng
đen hoặc nỉ, chốt , kéo, dao dọc giấy.
*MẠCH KIẾN THỨC: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
1

2
3

4

- Bộ TN để đo nhiệt độ sơi của nước: giá TN,
đèn cồn, bật lửa, bình cầu, nước cất, nhiệt kế,
ống thủy tinh chữ l, nút cao su.
- Bộ TN tìm hiểu tính tan: 2 cốc nước, dầu ăn,
muối, đũa.
- Bộ TN đun nóng đường: bát sứ, đường, giá
TN, đèn cồn, bật lửa.
- Bộ TN làm nóng chảy nến: bát sứ, nến, giá
TN, đèn cồn, bật lửa.
- Bộ TN đun sôi và làm lạnh nước: cốc thủy
tinh chứa nước, giá TN, đèn cồn, bật lửa, bình
cầu chứa nước lạnh.
- Bình tam giác có nắp kín chứa đầy khí oxygen
có dán STT nhóm, que đóm dài, bật lửa.
- Bộ TN gồm: nến, bật lửa, chậu thủy tinh nhỏ,

nước màu (dung dịch NaOH lỗng, có pha vài
giọt dung dịch phenol phtalein), ống thủy tinh
hình trụ thẳng đứng, trong suốt, có chia vạch, 1
đầu hở, 1 đầu kín, khay để đồ.
- Bộ TN gồm:
+ Dụng cụ: đèn cồn, cốc thủy tinh, ống nghiệm,
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt.

04 bộ

Bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất.
Tính chất của chất

04 bộ

Bài 9: Oxygen

04 bộ

Bài 10. Khơng khí và bảo vệ mơi trường
khơng khí

04 bộ

Bài 11: Một số vật liệu thông dụng

Ghi
chú



5

+ Hóa chất: nước, đường, giấm, xăng
+ Vật liệu : Dây cao su, đinh sắt, dây đồng, mẩu
gỗ, dây nhựa..
- Bộ TN gồm:
+ Dụng cụ: đèn cồn, cốc thủy tinh, ống nghiệm,
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt.
+ Hóa chất: xăng
+ Nhiên liệu: củi

04 bộ

Bài 12: Nhiên liệu và an ninh năng lượng

6

- Bộ TN gồm:
04 bộ
Bài 15: Chất tinh khiết – Hỗn hợp
+ Dụng cụ: ống nghiệm, công tơ hút, đũa thủy
tinh, thìa thủy tinh
+ Hóa chất: Nước cất, ethanol, dầu ăn, muối ăn,
đường, bột mì, cát, thuốc tím, iodine, khí
amonia, khí hydrogen chloride, khí oxygen, khí
sulfuro, khí nitrogen
7
- Bộ TN gồm:
04 bộ
Bài 16: Một số phương pháp tác chất ra khỏi

+ Dụng cụ: Bình tam giác, phễu lọc, giấy lọc,
hỗn hợp
đũa thủy tinh, cốc thủy tinh, giá thí nghiệm, bát
sứ, kiềng sắt, lưới amiăng, đèn cồn, bật
lửa/diêm
+ Hóa chất: Nước, cát, muối ăn, dầu ăn.
8
- Bộ TN: lò xo, khối gỗ hình hộp, mặt phẳng
04 bộ
Bài 41.Năng lượng
nghiêng.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng thực hành Hóa - Sinh
01
Dạy các bài thực hành Hóa - Sinh
2
Phịng học bộ mơn
Dạy các bài lý thuyết
01
3

Phịng thực hành Vật lí - Cơng nghệ.


01

Dạy các bài thực hành thực hành Vật lí.

II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: 140 tiết (Học kì I: 72 tiết, học kì II: 68 tiết)


*MẠCH KIẾN THỨC: VẬT SỐNG (GV SINH DẠY) = 58 tiết
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
HỌC KÌ I = 36 tiết
MỞ ĐẦU = 3 TIẾT
1
Bài 3: Quy định an
3
- Nêu được các quy định an tồn trong phịng thực hành.
tồn trong phịng
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
thực hành
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn trong phịng thực hành.
- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thường gặp khi học tập môn
KHTN
- Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
CHỦ ĐỀ 6: TẾ BÀO - ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG

2
Bài 17: Tế bào
4
- Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào.
- Nêu được hình dạng và kích thước điển hình của một số loại tế bào.
- Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành phần chính của tế bào.
- Phân biệt tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực, tế bào động vật, tế bào thực vật.
Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của sự sống.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và phân chia của tế bào và nêu được ý
nghĩa của q trình đó.
3
Bài 18: Thực hành
2
- Quan sát được cấu tạo, hình dạng và kích thước tế bào.
quan sát tế bào
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và
sinh vật
kính hiển vi quang học.
- Sự khác nhau giữa tế bào động vật với tế bào thực vật.
CHỦ ĐỀ 7 : TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ
4
Bài 19: Cơ thể đơn
2
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và lấy được ví dụ minh họa.
bào và đa bào
- Nhận biết được cơ thể đa bào và lấy được ví dụ minh họa.
5
Bài 20: Các cấp độ
2

- Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mơ, cơ quan, hệ cơ quan và
tổ chức trong cơ
cơ thể.
thể đa bào
- Nêu được khái niệm mơ, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy ví dụ minh họa.
6
Bài 21: Thực hành
2
- Quan sát và vẽ được một số cơ thể đơn bào
quan sát tế bào
- Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh.
sinh vật
- Quan sát và mô tả được cấu tạo cơ thể người.


7

Ơn tập giữa kì I

1

8

Kiểm tra giữa kì I

2

9

Bài 22: Phân loại

thế giới sống

4

10

1

11

Bài 23: TH Xây
dựng khóa lưỡng
phân
Bài 24: Virus

12

Bài 25: Vi khuẩn

2

13

Bài 26: TH quan
sát vi khuẩn

2

14


Bài 27:
sinh vật

4

Nguyên

2

- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
môn Sinh.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
- Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống.
- Phân biệt được các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp,
ngành, giới. Nhận biết được cách gọi tên sinh vật.
- Nhận biết được 5 giới SV và lấy được ví dụ minh họa cho mỗi giới.
- Nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân thơng qua ví dụ.
- Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng lồi và đa dạng về
mơi trường sống.
- Xây dựng được khóa lưỡng phân với đại diện 5 giới sinh vật.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virut. Nhận dạng được virut chưa
có cấu tạo tế bào.
- Nêu được vai trò của virut trong thực tiễn. Trình bày được một số bệnh do virut
gây ra và nêu được một số biện pháp phòng chống bệnh do virut.
- Giải thích được tại sao virut khơng được xem là cơ thể sống.
- Mơ tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. Thấy được sự đa dạng
của vi khuẩn trong tự nhiên.
- Phân biệt được vi khuẩn với virus.

- Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và thực tiễn. Trình bày được một số
bệnh do vi khuẩn gây ra và nêu được một số biện pháp phòng chống.
- Vận dụng những hiểu biết về vi khuẩn để giải thích một số hiện tượng trong thực
tế: thức ăn để lâu bị ôi thiu, không nên ăn thức ăn ôi thiu…
- Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi
quang học.
- Nhận biết một số loại vi khuẩn khác từ tiêu bản mẫu.
- Nêu được các bước làm sữa chua.
- Dựa vào hình thái nhận biết được một số đại diện của nguyên sinh vật trong tự
nhiên như: trùng gioi, trùng giày, tảo lục đơn bào, tảo silic… Nêu được sự đa dạng


15

Bài 28: Nấm

2

16
17

Ơn tập cuối kì I
Kiểm tra cuối kì I

1
1

18

Bài 28: Nấm


2

19

Bài 29: Thực vật

5

20

Ơn tập giữa học kì
II

1

của nguyên sinh vật.
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Trình bày được các biện pháp
phịng chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính
hiển vi
- Quan sát và vẽ được một số đại diện nấm
- Nêu được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào, nấm
đảm, nấm túi, nấm ăn được, nấm độc.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. Nêu được 1 số bệnh
do nấm gây ra. Trình bày được biện pháp phịng chống bệnh do nấm.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống
như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc…
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường
hoặc kính lúp)

- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
HỌC KÌ II = 22 tiết
- Quan sát và vẽ được một số đại diện nấm
- Nêu được sự đa dạng của nấm. Phân biệt được nấm đơn bào, nấm đa bào, nấm
đảm, nấm túi, nấm ăn được, nấm độc.
- Trình bày được vai trị của nấm trong tự nhiên và thực tiễn. Nêu được 1 số bệnh
do nấm gây ra. Trình bày được biện pháp phịng chống bệnh do nấm.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống
như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc…
- Thơng qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường
hoặc kính lúp)
- Phân biệt được các nhóm thực vật trong tự nhiên: Rêu, dương xỉ, Hạt trần, Hạt
kín
- Trình bày được vai trị của thực vật trong tự nhiên, trong đời sống và trong bảo
vệ môi trường
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
môn Sinh.


21

Bài 30: TH phân
loại Thực vật
Bài 31: Động vật

1

- Phân loại được các mẫu vật và phân chia vào các nhóm thực vật theo tiêu chí đã

học.
22
5
- Phân biệt được hai nhóm động vật khơng xương sống và động vật có xương
sống. Lấy được ví dụ minh họa.
- Nhận biết được các nhóm động vật khơng xương sống trong tự nhiên: Ruột
khoang, Giun, thân mềm, Chân khớp. Gọi tên được một số đại diện điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên: Cá, lưỡng cư,
bò sát, chim, thú. Gọi tên được một số đại diện điển hình.
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
23
Ôn tập
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
môn Sinh.
23
Bài 32: TH Quan
1
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số loài động vật quan
sát và phân loại
sát được ngoài thiên nhiên.
động vật
- Kể tên, phân loại được một số động vật và phân chia chúng vào các nhóm theo
tiêu chí phân loại.
24
Bài 33: Đa dạng
2
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn.
sinh học
- Giải thích được tại sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.

25
Bài 34: Tìm hiểu
3
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
sinh vật ngoài
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngồi thiên nhiên.
thiên nhiên
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật.
- Nhận biết được vai trị của sinh vật trong tự nhiên.
- Sử dụng được khóa lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngồi thiên nhiên.
26
Ơn tập cuối học kì
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
II
môn Sinh.
*MẠCH KIẾN THỨC: NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI = 51 TIẾT
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
HỌC KÌ I = 18 tiết
MỞ ĐẦU: 1 TIẾT
1
Bài 3: Quy định an
1

- Nêu được các quy định an tồn trong phịng thực hành.
tồn trong phịng
- Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phịng thực hành.
thực hành
- Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an tồn trong phịng thực hành.


2

Bài 4: Đo chiều dài

2

3

Bài 5: Đo khối
lượng

2

4

Bài 6. Đo thời gian

2

4

Ơn tập giữa kì I


1

5

KTĐG GKI

1

6

Bài 7: Thang nhiệt
độ Celsius. Đo
nhiệt độ

3

- Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thường gặp khi học tập môn
KHTN
- Biết sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
CHỦ ĐỀ 1: CÁC PHÉP ĐO
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện
tượng.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được
chiều dài của vật trong một số trường hợp đơn giản.
- Đo được chiều dài bằng thước.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được
khối lượng của vật trong một số trường hợp đơn giản.
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một

số thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng của một vật bằng cân
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng thời gian trước khi đo; ước
lượng được thời gian của vật trong một số trường hợp đơn giản.
- Chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số
thao tác sai đó.
- Đo được thời gian của 1 hoạt động bằng đồng hồ.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
mơn Lí
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt độ
các vật.
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng nhiệt độ trước khi đo; ước
lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.


7

Bài 35: Lực và
biểu diễn lực

2

7


2

8

Bài 36: Tác dụng
của lực
Ôn tập cuối kì I

9

KTĐG CK I

1

10

Bài 37: Lực hấp
dẫn và trọng lượng

2

11

Bài 38: Lực tiếp
xúc và lực không
tiếp xúc

1

12


4

13

Bài 39: Biến dạng
của lị xo. Phép đo
lực
Bài 40: Lực ma sát

14

Ơn tập chủ đề 9

1

1

4

- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế
CHỦ ĐỀ 9: LỰC
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm: thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển
động, biến dạng vật.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
mơn Lí
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân mơn:

Lí, Hóa, Sinh.
HỌC KÌ II = 33 tiết
CHỦ ĐỀ 9: LỰC
Nêu được khái niệm về khối lượng (số đo lượng chất của một vật), lực hấp dẫn
(lực hút giữa các vật có khối lượng), trọng lượng của vật (độ lớn của lực hút của
Trái Đất tác dụng lên vật)
- Nêu được lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có sự tiếp
xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
khơng có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực khơng tiếp xúc.
- Thực hiện thí nghiệm chứng minh được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ
với khối lượng của vật treo.
- Đo được lực kế bằng lực kế lò xo.
- Nêu được khái niệm lực ma sát, lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ.
- Sử dụng tranh, ảnh (hình vẽ, học liệu điện tử) để nêu được: Sự tương tác giữa bề
mặt của hai vật tạo ra lực ma sát giữa chúng.
- Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an tồn giao thơng
đường bộ.
- Thực hiện được thí nghiệm chứng tỏ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển
động trong nước (hoặc khơng khí).
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân


15

Bài 41.Năng lượng

16


Ơn tập giữa học kì
2
Kiểm tra giữa kì 2

17
18

Bài 42. Bảo tồn
năng lượng và sử
dụng năng lượng

19

Ơn tập chủ đề 10

17

Bài 43: Chuyển
động nhìn thấy của
Mặt Trời
Bài 44: Chuyển
động nhìn thấy của
Mặt Trăng
Bài 45: Hệ Mặt
Trời và Ngân Hà

18
19


mơn Lí
CHỦ ĐỀ 10: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG
4
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Phân loại được năng lượng theo tiêu chí.
- Nêu được vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy
gọi là nhiên liệu.
- Lấy được ví dụ về một số loại năng lượng tái tạo thông dụng.
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
mơn Lí
1
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
5
- Nêu được sự truyền năng lượng trong một số trường hợp đơn giản trong thực
tiễn.
- Lấy ví dụ chứng tỏ được năng lượng có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác,
từ vật này sang vật khác.
- Nêu được định luật bảo tồn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được năng lượng hao phí ln xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ
dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Đề xuất được biện pháp để tiết kiệm năng lượng trong các hoạt động hằng ngày.
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân
môn Lí
CHỦ ĐỀ 11: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
2
Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy Mặt Trời mọc và
lặn hằng ngày.

3
2

- Nêu được Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
- Thiết kế mô hình thực tế (hoặc vẽ hình) để giải thích được một số hình dạng nhìn
thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt
Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh
và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời.
- Sử dụng tranh ảnh (hình vẽ hoặc học liệu điện tử) chỉ ra được hệ Mặt Ngân Trời


là một phần nhỏ của Ngân Hà.
20
Ơn tập cuối kì II
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt các bài học phân
mơn Lí
21
Kiểm tra cuối kì II
2
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
*MẠCH KIẾN THỨC: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT = 31 TIẾT
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)

(2)
(3)
HỌC KÌ I = 18 tiết
MỞ ĐẦU = 3 tiết
1
Bài 1: Giới thiệu về khoa
1
- Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.
học tự nhiên
- Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
2
Bài 2: Các lĩnh vực chủ
2
- Phân biệt được các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên
yếu của KHTN
- Phân biệt vật sống vật không sống dựa vào các đặc điểm đặc trưng
CHỦ ĐỀ 2: CÁC THỂ CƠ BẢN CỦA CHẤT
3
Bài 8: Sự đa dạng và các
3
- Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các
thể cơ bản của chất. Tính
vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...).
chất của chất
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thơng qua
quan sát.
- Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
- Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hố học).
- Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sơi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đơng
đặc.

- Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
- Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy,
đơng đặc; bay hơi, ngưng tụ.
CHỦ ĐỀ 3: OXYGEN VÀ KHƠNG KHÍ
4
Bài 9: Oxygen
1
- Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
- Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và q
trình đốt nhiên liệu.
5
Ơn tập giữa kì 1
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân mơn Hóa.
6
KTĐG GKI
1
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân


mơn: Lí, Hóa, Sinh.
7
Bài 10. Khơng khí và bảo
3
- Nêu được thành phần của khơng khí.
vệ mơi trường khơng khí
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể
tích của oxygen trong khơng khí.
- Trình bày được vai trị của khơng khí đối với tự nhiên.

- Trình bày được sự ơ nhiễm khơng khí: các chất gây ơ nhiễm, nguồn gây ơ
nhiễm khơng khí, biểu hiện của khơng khí bị ơ nhiễm.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ mơi trường khơng khí.
8
Ơn tập chủ đề 3
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân mơn Hóa.
CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUN LIỆU, LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM THƠNG DỤNG.
TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA CHÚNG
9
Bài 11: Một số vật liệu
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng.
thông dụng
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số vật liệu
thông dụng.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số vật liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững.
10
Bài 12: Nhiên liệu và an
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thường dùng
ninh năng lượng
trong đời sống hàng ngày.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên
liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về

tính chất của một số nhiên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự
phát triển bền vững.
11
Bài 13: Một số nguyên
1
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thường dùng
liệu
trong sản xuất và trong công nghiệp.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên
liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số nguyên liệu.


12

13

14
15

16
17
18

- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm
sự phát triển bền vững.
HỌC KÌ II = 13 tiết
Bài 13: Một số nguyên

1
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thường dùng
liệu
trong sản xuất và trong công nghiệp.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên
liệu.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của một số nguyên liệu.
- Nêu được cách sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm
sự phát triển bền vững.
Bài 14: Một số lương
2
- Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số LT-TP thường sử dụng
thực – thực phẩm
trong đời sống hàng ngày.
- Đề xuất được phương án tìm hiểu về 1 số tính chất của 1 số LT-TP.
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về
tính chất của 1 số LT-TP
Ôn tập chủ đề 4
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân mơn Hóa.
CHỦ ĐỀ 5: CHẤT TINH KHIẾT, HỖN HỢP. PHƯƠNG PHÁP TÁCH CÁC CHẤT
Bài 15: Chất tinh khiết –
3
- Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết.
Hỗn hợp
- Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất.
- Nhận ra được một số khí cũng có thể hồ tan trong nước để tạo thành một
dung dịch; các chất rắn hoà tan và khơng hồ tan trong nước.

- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước.
- Thực hiện được thí nghiệm để biết dung mơi, dung dịch là gì; phân biệt
được dung mơi và dung dịch.
- Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân biệt được dung dịch
với huyền phù, nhũ tương.
Ôn tập giữa kì II
1
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân mơn Hóa.
KT giữa kì II
1
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân
mơn: Lí, Hóa, Sinh.
Bài 16: Một số phương
2
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thơng thường


pháp tách chất ra khỏi
hỗn hợp

19

Ơn tập cuối học kì II

1

20

Kiểm tra cuối kì II


1

với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong
thực tiễn.
- Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng
dụng của các cách tách đó.
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp
bằng cách lọc, cô cạn, chiết.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học
phân mơn Hóa.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt 3 phân
mơn: Lí, Hóa, Sinh.

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Các tiết ơn tập và kiểm tra có thể thay đổi tuần để phù hợp với lịch chung của nhà trường và phân phối hệ số điểm của bài
kiểm tra định kì cho năm học 2023-2024.
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
(1)
(2)
(3)
(4)
Giữa học kì 1
90 phút
Tuần 9
Đáp ứng kiến thức của 3 phân môn: Vật lý, hóa
Viết trên giấy

học, sinh học (đến hết tuần 9)
Cuối Học kỳ 1
90 phút
Tuần 18 Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa
Viết trên giấy
học, sinh học (đến hết tuần 18)
Giữa học kì 2
90 phút
Tuần 27 Đáp ứng kiến thức của 3 phân môn: Vật lý, hóa
Viết trên giấy
học, sinh học (đến hết tuần 26)
Cuối Học kỳ 2
90 phút
Tuần 35 Đáp ứng kiến thức của 3 phân mơn: Vật lý, hóa
Viết trên giấy
học, sinh học (hết tuần 35)
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
* Phân cơng giáo viên thực hiện công tác bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo cho học sinh yếu.
* Xây dựng các kế hoạch cá nhân phải chi tiết, cụ thể để đưa vào hoạt động. Cuối tháng phải đánh giá kế hoạch để điều chỉnh
kịp thời (nếu có).
* Ơn tập và bồi dưỡng học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên 6.


........................, ngày 10 tháng 9 năm 2023
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU


XÁC NHẬN CỦA TCM

HIỆU TRƯỞNG

TỔ TRƯỞNG

Đường Văn Long

Nông Văn Giang

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đường Thị Thúy Hằng

PHỤ LỤC II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHXH - KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên: Đường Thị Thúy Hằng (Sinh - Hóa)
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 - 2024)
1. Khối lớp: 6; Số học sinh: 13. Môn Khoa học tự nhiên 6
ST
T

Chủ đề
(1)


Yêu cầu cần đạt
(2)

Số tiết
(3)

Thời
điểm
(4)

1

Hoạt động
trải nghiệm:
Đo chiều
dài
Tách chất ra

Đo được kích thước
chiều dài, rộng,cao,
đường kính trong,
đường kính ngồi
- Trình bày được một số

2

Tuần 1,2

2


3

Tuần

Địa điểm
(5)
Ngồi sân
trường
Phịng thực

Chủ trì
(6)

Phối hợp
(7)

GV bộ
mơn

Cán bộ
phịng thiết
bị

GV bộ

Cán bộ

Điều kiện
thực hiện

(8)
Giấy A4
Bút dạ
Các loại thước
đo chiều dài
- Dụng cụ để


khỏi hỗn
hợp

3

4

cách đơn giản để tách
chất ra khỏi hỗn hợp và
ứng dụng của các cách
tách đó.
- Sử dụng được một số
dụng cụ, thiết bị cơ bản
để tách chất ra khỏi hỗn
hợp bằng cách lọc, cô
cạn, chiết.
- Chỉ ra được mối liên
hệ giữa tính chất vật lí
của một số chất thơng
thường với phương
pháp tách chúng ra khỏi
hỗn hợp và ứng dụng

của các chất trong thực
tiễn
Lực và tác - Lực là tác dụng đẩy
4
dụng của kéo của vật này lên vật
lực
khác
- Lực tác dụng vào vật
có thể làm vật biến
dạng , biến đổi chuyển
động hoặc xảy ra đồng
thời hai
kết quả trên
Hoạt động
-Thực hiện được một số 3
trải nghiệm: phương pháp tìm hiểu
Tìm hiểu
sinh vật ngoài thiên
sinh vật
nhiên: quan sát bằngmắt
ngoài thiên thường, kính lúp, ống
nhiên
nhịm; ghi chép, đo
đếm,nhận xét và rút ra

31,32,33

hành

mơn


phịng thiết
bị

tách các chất.
- Một số chất
cần tách

Tuần 1215

Phòng thực
hành

Giáo viên

Cán bơ
phịng thiết
bị

Tuần
30,31,32

Vườn trường GV bộ
mơn

- Giấy A4
- Bút dạ
- Các loại Lực
kế
- Bộ thí

nghiệm lực ản
của nước
Khối gõ, các
quả nặng
- Giấy báo
(hoặc giấy
A4 đã sử
dụng) đóng
tập
- Kính lúp,
găng tay


kết luận.
- Nhận biết được vai trò
của sinh vật trong tự
nhiên
- Sử dụng được khoá
lưỡng phân để phân loại
một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt
được một số nhóm thực
vật ngồi thiên nhiên.
Chụp ảnh,làm đượ bộ
sưu tập ảnh về các
nhóm sinh vật (thực
vật,động vật có xương
sống, động vật khơng
xương sống).
- Làm và trình bày được

báo cáo đơn giản về kết
quả tìm hiểu sinh vật
ngồi thiên nhiên.
Xác nhận của Hiệu trưởng
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đường Văn Long

cao su, hộp
nhựa...
- Máy
ảnh/điện thoại
có camera

Cần Yên, ngày 28 tháng 08 năm 2023
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Nông Văn Giang


PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: Đường Thị Thúy Hằng
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
(Năm học 2023 - 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
1.1. Thời lượng chương trình dạy học:
KHTN 6 CTST

HỌC KÌ I: 18 tuần x 4 tiết
= 72 tiết

HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết = 68
tiết

CẢ NĂM: 35 tuần x 4 tiết = 140
tiết.

Sinh

2 tiết x 18 tuần = 36 tiết

- 1 tiết x 12 tuần = 12 tiết

58 tiết

- 2 tiết x 5 tuần = 10 tiết


1 tiết x 18 tuần = 18 tiết

- 2 tiết x 16 tuần = 32 tiết


51 tiết

- 1 tiết KT chung tuần 17
Hóa

1 tiết x 18 tuần = 18 tiết

- 1 tiết x 12 tuần = 12 tiết
- 1 tiết kiểm tra chung tuần 17

1.2. Kế hoạch cụ thể:

31 tiết


PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MƠN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Bộ sách Chân trời sáng tạo)
NĂM HỌC 2023 - 2024
*MẠCH KIẾN THỨC: VẬT SỐNG (GV SINH DẠY = 58 TIẾT)
STT
Tên bài học
Số tiết
Thời điểm
Thiết bị dạy học
(1)
(2)
(3)
(4)


Địa điểm dạy
học (5)

HỌC KÌ I = 36 tiết

1

2

Mở đầu: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành (GV Sinh dạy 3 tiết)
Bài 3: Quy định
3
- Dụng cụ: Kính lúp, kính hiển vi
Tiết 1,2 –
an tồn trong
Tuần 1
- Tranh: Một số kí hiệu cảnh báo trong phịng thực
phịng thực
hành (H 3.2); một số dụng cụ đo (H 3.3 đến H 3.5);
Tiết 3 – Tuần
hành.Giới thiệu
kính lúp và kính hiển vi quang học (H 3.6 đến H 3.9).
2
một số dụng cụ
- SGK, SGV, KHDH, tranh ảnh, bảng nhóm, phiếu học
đo - Sử dụng
tập, máy chiếu, máy tính.
kính lúp và kính
hiển vi quang học
Chủ đề 6. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống

Bài 17. Tế bào
4
Tiết 4 – Tuần - Tranh: Tranh tế bào (H 17.1 đến H 17.9)
2
Tiết 5, 6 –
Tuần 3

3

Bài 18. Thực
hành quan sát tế
bào sinh vật

2

- SGK, SGV, KHDH, tranh ảnh, bảng nhóm, phiếu học
tập, máy chiếu, máy tính.

Lớp học
Lớp học
Lớp học

Lớp học
Lớp học

Tiết 7 – Tuần
4

Lớp học


- Dụng cụ: Kính lúp, kính hiển vi, lam kính, lamen,
pipette, kim mũi mác, panh, bình thủy tinh
- Hóa chất: Xanh methylene, nước cất
Tiết 9 – Tuần - Mẫu vật: Trứng cá, củ hành tươi, ếch đồng sống

Lớp học

Tiết 8 – Tuần
4



×