Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Phụ lục 123 khtn 8 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG dạy song song (LÝ 44 TIẾT, HÓA 48 TIẾT, SINH 48 TIẾT) NĂM HỌC 2023 2024)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270 KB, 59 trang )

Phụ lục 1
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 1096/SGDĐT-GDTrH ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Sở GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS VỊ QUANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHXH – KHTN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên GV: Đường Thị Thúy Hằng

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP: 8
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 1; Số học sinh: 9. Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 02; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0. Đại học: 02; Trên đại học: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 2; Khá: ; Đạt: ; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài
Ghi
(1)
(2)
TN/TH (3)
chú
PHÂN MƠN HĨA HỌC
1
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
01
Bài 1. Sử dụng


- Hình ảnh một số nhãn hóa chất; Chai, lọ đựng hóa chất; Một số dụng cụ thí
một số hóa
nghiệm và thiết bị điện.
chất, thiết bị
- Hoạt động Sử dụng thiết bị đo pH: Nước máy, nước mưa, nước ao/hồ, nước
cơ bản trong
chanh, nước cam, nước vôi trong; cốc thủy tinh, thiết bị đo pH.
phịng thí
nghiệm.
2
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
01
Bài 2. Phản
- Hoạt động Khởi động: Cây nến; diêm/ bật lửa.
ứng hóa học.
Trang 1


3

4

5

- Hoạt động Thí nghiệm về biến đổi vật lí: Nước đá viên; cốc thủy tinh, nhiệt kế,
đèn cồn, kiềng sắt.
- Hoạt động Thí nghiệm về biến đổi hóa học: Bột sắt, bột lưu huỳnh; Ống nghiệm
chịu nhiệt, đũa thủy tinh, đèn cồn.
- Hoạt động Dấu hiệu nhận biết có chất mới tạo thành: Các dd HCl loãng
(Hydrochloric acid loãng), NaOH (Sodium Hydroxide), CuSO4 (Copper Sulfate),

BaCl2 (Barium Chloride), Kẽm viên; Ống nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Một số hình ảnh thể hiện lượng chất.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Nhận biết dung dich, chất tan và dung môi: Nước cất, muối hạt (đã
rang khô), sữa bột (hoặc bột gạo, sắn dây,…), CuSO4 (Copper II Sulfate); Cốc
thủy tinh, đũa khuấy.
- Hoạt động Pha 100g dung dịch nước muối sinh lý: Nước cất, muối hạt (đã rang
khô); Cốc thủy tinh, cân , ống đong.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Chứng minh định luật bảo toàn khối lượng: Dung dịch BaCl2
(Barium Chloride), Na2SO4 (Sodium Sulfate); cân điện tử, cốc thủy tinh.
- Phiếu học tập.

01

01

01

6

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Phiếu học tập.

01

7


- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động So sánh tốc độ của một số phản ứng: Hình ảnh, video/clip, về phản

01

Trang 2

Bài 3. Mol và
tỉ khối chất
khí.
Bài 4. Dung
dịch và nồng
độ dung dịch.

Bài 5. Định
luật bảo tồn
khối lượng và
phương trình
hóa học.
Bài 6. Tính
theo phương
trình hóa học.
Bài 7. Tốc độ
phản ứng và


8

9


ứng sắt bị gỉ, đốt cháy cồn.
- Hoạt động Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng: DD Hydrochloric
acid HCl 0,1M và 1M, 2 đinh sắt giống nhau; Ống nghiệm.
- Hoạt động Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng: Viên C sủi, nước
nóng, nước lạnh; Cốc.
- Hoạt động Ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: Dung dich
Hydrochloric acid HCl 0,1M, đá vôi (dạng viên), đá vôi (dạng bột); Ống nghiệm.
- Hoạt động Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng: Nước Oxy già,
Manganese Oxide; Ống nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Acid: Bảng gồm tên gọi, CTHH và dạng tồn tại
của một số acid thông dụng trong dung dịch.
- Hoạt động Tính chất của dung dịch Hydrochloric acid HCl: Dung dich
Hydrochloric acid HCl 1M, sắt, kẽm, giấy quỳ tím/giấy pH; Ống nghiệm, ống hút
nhỏ giọt.
- Hoạt động Tìm hiểu ứng dụng của một số Acid quan trọng: Tranh, ảnh, mô tả
ứng dụng của một số acid như Acid sunfuric H2SO4; Hydrochloric acid HCl;
CH3COOH.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Base: Bảng gồm tên gọi, CTHH và dạng tồn tại
của một số base thông dụng trong DD.
- Hoạt động Tính chất hóa học của Base: DD NaOH lỗng (Sodium Hydroxide),
Hydrochloric acid HCl lỗng, Phenolphthalein, giấy quỳ tím/giấy pH; Ống
nghiệm, ống hút nhỏ giọt.
- Hoạt động Xác định pH của một số chất bằng giấy pH: Nước lọc, nước chanh,
nước ngọt có gas, nước rửa bát, dấm ăn, DD Baking Soda, giấy pH; Ống hút nhỏ
giọt, đĩa thủy tinh.
Trang 3


chất xúc tác.

01

Bài 8. Acid

01

Bài 9. Base.
Thang pH.


10

11

12

- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu khái niệm Oxide: Bảng gồm tên gọi, CTHH của một số
Oxide thơng dụng.
- Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học của một số Oxide Acid: Đá vôi (dạng
bột), dung dịch HCl 0,1M, nước, nước vôi trong, giấy pH; Ống nghiệm, thìa lấy
hóa chất, panh, ống thủy tinh hình chữ L.
- Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học của một số Oxide Base: Copper (II)
Oxide (dạng bột), DD Acid sunfuric H2SO4 lỗng; Ống nghiệm, thìa lấy hóa chất.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Tìm hiểu về các phản ứng tạo muối: Bảng gồm các phản ứng tạo

muối, CTHH và tên gọi của một số muối thơng dụng.
- Hoạt động Tính chất hóa học của Muối: DD CuSO4 - Copper (II) Sulfate, Dung
dịch BaCl2 (Barium Chloride), Acid sunfuric H2SO4 loãng, DD NaOH loãng
(Sodium Hydroxide), Na2SO4 (Sodium Sulfate), đinh sắt; Ống nghiệm.
- Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ (sơ đồ phân loại các hợp chất vơ cơ
và tóm tắt tính chất của các hợp chất vơ cơ).
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hoạt động Trình bày về các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng:
Tranh, ảnh, tài liệu về các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng và vai trò
của chúng đối với sự phát triển của cây trồng.
- Hoạt động Làm phân bón hữu cơ: Rác thải hữu cơ, men vi sinh, nước; Dao,
kéo, thùng nhựa.
- Phiếu học tập.
PHÂN MÔN VẬT LÍ
Trang 4

01

Bài 10. Oxide

01

Bài 11. Muối

01

Bài 12. Phân
bón hóa học.



13

14

15

16

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: 3 thỏi sắt có thể tích lần lượt là V1 = V, V2 = 2V, V3 = 3V, cân điện
tử; 3 thỏi sắt, nhơm, đồng có cùng thể tích V1 = V2 = V3
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: 1 cân điện tử, 1 khối gỗ hình hộp chữ nhật, kích thước (10 cm x 15
cm x 20 cm), 1 viên sỏi có đường kính khoảng 7 cm, 1 bình chứa nước, 1 ca đong,
1 bình chia độ (ống đong) có GHĐ 50 cm3 và ĐCNN là 2 cm3
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: 2 khối kim loại giống nhau hình hộp chữ nhật (1); 1 khay nhựa
hoặc thủy tinh trong suốt đựng cát hoặc bột mịn (2).
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị: Dụng cụ để tiến hành các TN trong bài học (mỗi nhóm 1 bộ).
- Chuẩn bị thí nghiệm 1:
+ Một bình hình trụ có đáy C và các lỗ A, B ở thành bình được bịt bằng một màng
cao su mỏng (Hình 16.1).
+ Một bình lớn trong suốt chứa nước, chiều cao khoảng 30cm (Hình 16.1)
- Hình 16.2. Bố trí thí nghiệm khảo tác dụng của chất lỏng lên vật đặt trong nó.
- Hình 16.3. Bố trí thí nghiệm về sự truyền áp suất chất lỏng.
- Chuẩn bị thí nghiệm 3: Một cốc thủy tinh; một bình nước; một tấm nylon cứng;
khay đựng dụng cụ thí nghiệm (Hình 16.6).
- Hình 16.7. Bố trí thí nghiệm chứng tỏ tồn tại áp suất khí quyển từ dưới lên.

- Hình 16.8. Thí nghiệm chứng tỏ sự tồn tại áp suất khí quyển và áp suất này tác
dụng theo mọi phương: Sử dụng một ống thủy tinh hở hai đầu và một cốc nước
(Hình 16.8). Nhúng ống thủy tinh vào cốc nước để nước dâng lên một phần của
ống, rồi lấy ngón tay bịt kín đầu trên và kéo ống ra khỏi nước. Quan sát xem nước
có chảy ra khỏi ống hay khơng. Vẫn giữ tay bịt kín đầu trên của ống và nghiêng
ống theo các phương khác nhau, khi đó nước có chảy ra khỏi ống hay không? Giải
Trang 5

01

Bài 13. Khối
lượng riêng

01

Bài 14. Thực
hành xác định
khối lượng
riêng.
Bài 15. Áp
suất trên một
bề mặt.
Bài 16. Áp
suất chất lỏng.
Áp suất khí
quyển

01

01



17

18

19

20

21

thích hiện tượng
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- HS chuẩn bị:
+ Một cốc thủy tinh đựng nước.
+ Một viên bi sắt, một chiếc đinh vít và 1 nắp chai nhựa, quả bóng bàn nhỏ.
+ Một viên đất nặn khoảng 100 gam.
+ Một lực kế có GHĐ 2N; 2 cốc thủy tinh 200 ml; quả nặng bằng nhựa 130 gam;
bình tràn 500 ml; Giá thí nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Thiết bị TN tác dụng làm quay của lực (H18.1- SGK): Giá đỡ, thanh ngang, khối
trụ kim loại có móc, lực kế.
- Các hình ảnh về tác dụng lực vào cánh cửa, vặn bulông bằng cờ lê, …
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Các hình ảnh về sử dụng đòn bẩy trong thực tế.
- Phiếu học tập.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ, slide trong bài học lên màn
ảnh).

- Bộ thí nghiệm thực hành cho nhóm HS gồm:
+ 1 chiếc đũa bằng nhựa và 1 chiếc đũa bằng thủy tinh.
+ 1 mảnh vải len hoặc dạ và 1 mảnh vải lụa.
+ 1 ít mẩu giấy vụn.
+ 1 giá thí nghiệm
+ Slide mơ hình cấu tạo nguyên tử SGK KHTN 7, hình 20.4.
+ Một điện nghiệm dùng để chứng minh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Bộ thí nghiệm thực hành cho nhóm HS gồm:
Trang 6

01

Bài 17. Lực
đẩy
Archimedes

01

Bài 18. Tác
dụng làm quay
của lực.
Moment lực.

01

Bài 19. Đòn
bẩy và ứng
dụng.
Bài 20. Hiện

tượng nhiễm
điện do cọ xát

01

01

Bài 21. Dòng
điện, nguồn


22

23

24

+ Nguồn điện 3V;
+ Bóng đèn pin 2,5V;
+ Các dây dẫn;
+ Vật liệu: 3 miếng lá nhôm, đồng, nhựa;
+ 2 chiếc kẹp nối.
- H 21.2; 21.3 - SGK.
- 2 điện nghiệm và cần kim loại để nối 2 điện nghiệm.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Bộ thí nghiệm thực hành cho nhóm HS gồm: Pin, bóng đèn pin, cơng tắc, dây
dẫn để mắc mạch điện.
- Các thiết bị điện: Nguồn điện, bóng đèn, dây dẫn, cơng tắc điện, điện trở, chng
điện, điơt, động cơ điện, biến trở, cầu chì.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

- Bộ thí nghiệm thực hành cho mỗi nhóm HS nghiên cứu các tác dụng của dịng
điện gồm:
+ Thí nghiệm minh họa tác dụng nhiệt.
+ Thí nghiệm minh họa tác dụng phát sáng.
+ Thí nghiệm minh họa tác dụng hóa học.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ 4 pin loại 1,5V đặt trong giá đựng pin;
+ Bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn;
+ Các đoạn dây nối có vỏ bọc cách điện;
+ Cơng tắc;
+ Biến trở con chạy.
+ Ampe kế có giới hạn đo 1A và có ĐCNN là 0,05 Ampe.
+ Vơn kế có GHĐ 5V và có ĐCNN là 0,1V.
Trang 7

điện.

01

Bài 22. Mạch
điện đơn giản.

01

Bài 23. Tác
dụng của dòng
điện.

01


Bài 24. Cường
độ dòng điện
và hiệu điện
thế.


25

26

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ, bảng KQTN GV đã tiến
hành trong bài lên màn ảnh).
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Nguồn điện: 1,5V; 3V; 6V;
+ 1 Ampe kế có GHĐ là 0,5 Ampe và có ĐCNN là 0,01 Ampe;
+ 1 Vơn kế có GHĐ là 6V và có ĐCNN là 0,1V;
+ 1 cơng tắc;
+ 1 bóng đèn pin lắp sẵn vào đế đèn;
+ Các đoạn dây dẫy có vỏ bọc cách điện và kẹp nối dây ở 2 đầu;
+ Mỗi HS chuẩn bị mẫu báo cáo sẵn đã cho ở cuối bài.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài, ảnh chụp thí
nghiệm của Brown, kèm theo hình vẽ quỹ đạo chuyển động của các hạt Brown
trong SGK lên màn ảnh).
- Hình 26.4. Bố trí thí nghiệm so sánh nội năng và động năng phân tử của nước.
- Hình 26.5. Bố trí thí nghiệm về sự thay đổi nội năng của nước và quả cầu kim
loại.
- Hình 26.6. Bố trí thí nghiệm theo dõi nhiệt độ của nước khi đun sôi
- Chuẩn bị phiếu KT cuối bài theo mẫu:
So sánh và giải thích sự so sánh giữa các đại lượng sau đây của 2 lượng nước ở 2

cốc vẽ trong hình bằng cách điền vào các chỗ trống trong bảng:
Đại lượng
Cốc 1
Cốc 2
So sánh
Giải thích
Khối lượng
m1
m2
m1>m2
Lượng nước ở
cốc 1 lớn hơn ở
cốc 2
Nhiệt độ
…….
…….
…….
…….
Tổng động năng
…….
…….
…….
…….
phân tử
Trang 8

01

Bài 25. Thực
hành đo cường

độ dòng điện
và hiệu điện
thế.

01

Bài 26. Năng
lượng nhiệt và
nội năng.


27

28

Tổng thế năng
…….
…….
…….
…….
phân tử
Nội năng
…….
…….
…….
…….
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Cả lớp chuẩn bị: Bảng kết quả TN GV đã tiến hành.
- Mỗi nhóm HS chuẩn bị:
+ Bình nhiệt lượng kế có dây đốt, que khuấy.

+ Nhiệt kế.
+ Dụng cụ đo năng lượng điện (joulemeter): Là dụng cụ đo năng lượng điện do
nguồn điện cung cấp.
+ Nguồn điện 12V.
+ 4 dây dẫn điện có vỏ cách điện và giắc cắm ở 2 đầu dây.
- Mỗi HS chuẩn bị mẫu báo cáo như trong SGK.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các bảng biểu, hình vẽ trong bài lên màn
ảnh).
- Dụng cụ để làm các TN trong các hình 28.1, 28.2, 28.5, 28.8 - SGK
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 28.1:
+ Thanh đồng AB mắc vào giá thí nghiệm.
+ Các đinh a, b, c, d, e gắn bằng sáp vào thanh đồng.
+ Đèn cồn đặt dưới đầu A của thanh đồng.
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 28.2 a, b:
+ Hai ống nghiệm đựng nước: Ống (1) có gắn viên sáp ở đáy, ống (2) có gắn viên
sáp ở miệng ống.
+ Đèn cồn và các giá đỡ.
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 28.5a, b. Bố trí thí nghiệm tìm hiểu bức xạ nhiệt:
+ Một bình thủy tinh đã phủ đen, bên trong có đặt một nhiệt kế.
+ Đèn điện dây tóc.
Trang 9

01

Bài 27. Thực
hành đo năng
lượng bằng
joulemeter

01


Bài 28. Sự
truyền nhiệt.


29

30

+ Tấm gỗ dày.
- Phiếu học tập (trình bày trong mục V)
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Dụng cụ để làm các TN trong hình 29.1; 29.2; 29.3; 29.6 - SGK.
- Chuẩn bị thí nghiệm Hình 29.1. Thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
+ Ba thanh nhơm, đồng, sắt. (1).
+ Khay đựng cồn và tấm chắn đậy khay đựng cồn để đảm bảo các thanh tăng nhiệt
độ giống nhau (2).
+ Bộ phận ghi độ dãn nở của các thanh, mặt ghi vạch và kim chỉ thị (3).
+ Khi đốt cồn trong khay: đậy nắp chắn lên khay: thì thấy các kim chỉ thị quay.
Kim ứng với thanh nhôm quay nhiều nhất, kim ứng với thanh sắt quay ít nhất.
+ Khi tắt đèn cồn các kim chỉ thị lại dần quay về vị trí cũ.
- Chuẩn bị bộ dụng cụ thí nghiệm: Hai thanh kim loại đồng, sắt được ghép vào
nhau tạo thành một băng kép:
+ Hình 29.2 a): Quay băng kép cho thanh sắt ở dưới và hơ nóng bằng đèn cồn.
+ Hình 29.2 b): Quay băng kép cho thanh đồng ở dưới và hơ nóng bằng đèn cồn.
- Chuẩn bị Thí nghiệm H 29.3. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng: Một bình thủy tinh
đựng nước màu có ống thủy tinh xuyên qua nút; một chậu thủy tinh đựng nước
nóng và một chậu thủy tinh đựng nước lạnh.
- Chuẩn bị Thí nghiệm H 29.6 a, b. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
+ Bình cầu với nút cao su có ống thủy tinh xuyên qua.

+ Cốc nước màu.
- Phiếu kiểm tra nhanh cuối bài.
PHÂN MÔN SINH HỌC
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, video hoặc mơ hình cấu tạo cơ thể người.
- Video giới thiệu các hệ cơ quan và chức năng của chúng trong cơ thể người.
Trang 10

01

Bài 29. Sự nở
vì nhiệt.

01

Bài 30. Khái
quát cơ thể
người.


31

32

33

34

35


- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, mơ hình cấu tạo hệ vận động.
- Video về hoạt động của hệ vận động.
- Dụng cụ thực hành sơ cứu người bị gẫy xương (phần chuẩn bị trong SGK):
+ Nẹp bằng tre/gỗ/nhựa dài từ 30 cm đến 40 cm, rộng từ 4 cm đến 5 cm;
+ Dây vải rộng bản/ băng y tế dài 2 met, rộng từ 4 cm đến 5 cm;
+ Bơng/gạc y tế hoặc miếng vải sạch, kích thước 20 cm x 40 cm;
+ Khăn vải.
- Lưu ý: Có thể sử dụng các dụng cụ tương tự phù hợp với điều kiện thực tế.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, hoặc mơ hình vẽ cấu tạo hệ tiêu hóa ở người.

01

Bài 31. Hệ vận
động ở người.

01

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video về hệ tuần hoàn ở người.
- Thiết bị, dụng cụ đo huyết áp, cấp cứu người chảy máu, tai biến, đột quỵ (trong
SGK):
+ Băng gạc (1 cuộn), gạc (1 gói), bơng y tế (1 gói), dây cao su hoặc dây vải, vải
mềm (1 miếng kích thước 10 cm x 30 cm), cồn Iodine.
+ Huyết áp kế (huyết áp kế đồng hồ, hoặc huyết áp kế điện tử), ống nghe tim,
phổi.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video về cấu tạo hệ hô hấp ở người.
- Tranh ảnh hoặc video về tác hại của khói thuốc lá đối với con người.

- Tranh mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh, mơ hình về cấu tạo hệ bài tiết.
- Tranh ảnh về mơ hình máy chạy thận nhân tạo.

01

Bài 32. Dinh
dưỡng và tiêu
hóa ở người.
Bài 33. Máu
và hệ tuần
hồn của cơ
thể người.

Trang 11

01

Bài 34. Hệ hô
hấp ở người.

01

Bài 35. Hệ bài
tiết ở người


36


- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh/video về các thành phần của môi trường trong cơ thể.

01

37

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh cấu tạo của hệ thần kinh ở người.
- Tranh ảnh cấu tạo thị giác, thính giác.

01

38

- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh các tuyến nội tiết trong cơ thể người.
- Tư liệu về tình hình mắc bệnh nội tiết ở địa phương (nếu có).
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video cấu tạo da ở người.
- Nhiệt kế điện tử, bông y tế.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh đại gia đình nhiều thế hệ.
- Tranh ảnh về hệ sinh dục nam và nữ.
- Phiếu học tập về chức năng các cơ quan trong hệ sinh dục nam và nữ theo gợi ý:
Hệ sinh dục
Các cơ quan chính
Chức năng
Hệ sinh dục nam
Hệ sinh dục nữ

- Video minh họa quá trình thụ tinh và thụ thai ở người.
- Tranh ảnh minh họa chu kì kinh nguyệt, một số biện pháp tránh thai.
- Video về thực trạng và hậu quả của việc nạo phá thai ở tuổi vị thành niên.
- Tranh ảnh, video về một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Các hình ảnh trong SGK hoặc các hình ảnh tương tự.

01

39

40

41

Trang 12

01

01

01

Bài 36. Điều
hịa mơi
trường trong
của cơ thể
người.
Bài 37. Hệ
thần kinh và

giác quan ở
người.
Bài 38. Hệ nội
tiết ở người
Bài 39. Da và
điều hòa thân
nhiệt ở người.
Bài 40. Sinh
sản ở người

Bài 41. Môi
trường và các


42
43

44

45

46

47

- Tìm hiểm một số lồi sinh vật thường gặp sống trong các loại môi trường (đặc
biệt là môi trường trong đất) để lấy ví dụ hoặc nhận xét câu trả lời của học sinh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Các hình ảnh trong SGK hoặc hình ảnh, ví dụ ở địa phương gần gũi với học sinh.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).

- Hình ảnh trong SGK hoặc các hình ảnh tương tự, gần gũi hơn với HS. Các hình
ảnh đưa ra cần đảm bảo tính chính xác và hiệu quả.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video ngắn về các kiểu hệ sinh thái.
- Tranh ảnh chuỗi và lưới thức ăn.
- Sơ đồ, tranh ảnh về quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong hệ
sinh thái.
- Tranh ảnh, video về hoạt động bảo vệ các hệ sinh thái như trồng rừng, dọn rác
thải, tuyên truyền bảo vệ hệ sinh thái.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Tranh ảnh hoặc video giới thiệu về sinh quyển.
- Tranh ảnh hoặc video giới thiệu về các khu sinh học chủ yếu trên Trái Đất: Khu
sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt, khu sinh học biển.
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hình 46.1. Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
- Hình 46.2. Hiện tượng khốn chế sinh học giữa hai quần thể thỏ tuyết và linh
miêu.
- Hình 46.3. Sự phân tầng của các quần thể thực vật trong rừng mưa nhiệt đới.
- Hình 46.4. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các lồi trong quần xã
- TV/máy chiếu, laptop (thiết bị để chiếu các hình vẽ trong bài lên màn ảnh).
- Hình 47.1. Hoạt động trồng trọt qua một số thời kỳ phát triển XH.
- Hình 47.2. Một số hình ảnh về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
Trang 13

01
01

nhân tố sinh
thái.
Bài 42. Quần

thể sinh vật.
Bài 43. Quần
xã sinh vật

01

Bài 44. Hệ
sinh thái

01

Bài 45. Sinh
quyển

01
Bài 46: Cân
bằng tự
nhiên.
01

Bài 47: Bảo
vệ môi
trường


- Bảng 47.1. Tình trạng ơ nhiễm một số loại mơi trường ở địa phương.
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng

Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng thí nghiệm
01
Phân mơn Hóa học – Sinh học
2
Phịng thí nghiệm
01
Phân mơn Vật lí – Cơng Nghệ
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình: 140 tiết (Học kì I: 72 tiết, học kì II: 68 tiết)
* MẠCH KIẾN THỨC: VẬT SỐNG = 48 tiết
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(1)
(2)
(3)
HỌC KÌ I = 19 tiết
1
Bài 30. Khái quát
1
- Nêu được tên và vai trị chính của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể người.
về cơ thể người
2
Bài 31. Hệ vận
3

- Nêu được cấu tạo, chức năng và phân tích được sự phù hợp giữa cấu tạo với chức
động ở người
năng của hệ vận động.
- Mô tả được sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Liên hệ được kiến thức đòn bẩy
vào hệ vận động. Giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xương.
- Trình bày được một số bệnh tật và bệnh học đường liên quan đến hệ vận động.
Nêu được biện pháp bảo vệ các cơ quan của hệ vận động và cách phòng chống
bệnh.
- Nêu được ý nghĩa của tập thể dục, thể thao và chọn phương pháp luyện tập thể
thao phù hợp. Vận dụng hiểu biết về hệ vận động và bệnh học đường để bảo vệ bản
thân, tuyên truyền và giúp đỡ người khác.
- Thực hành: Thực hiện được sơ cứu và băng bó ngườibị gãy xương; tìm hiểu được
tình hình mắc các bệnh về hệ vận động trong trường học và khu dân cư.
3
Bài 32. Dinh dưỡng
3
– Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng và mối quan hệ giữa tiêu hoá,
Trang 14


và tiêu hóa ở người

4

Ơn tập giữa kì I

1

5


KT giữa kì I

1

6

Bài 32. Dinh dưỡng
và tiêu hóa ở người

1

dinh dưỡng.
– Trình bày được chức năng của hệ tiêu hố; kể tên được các cơ quan của hệ tiêu
hoá, nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức
năng của cả hệ tiêu hố.
– Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi; nêu được nguyên
tắc lập khẩu phần ăn cho con người; thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho
bản thân và những người trong gia đình.
– Nêu được một số bệnh về đường tiêu hố và cách phịng chống các bệnh đó; vận
dụng để phịng chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
– Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm.
– Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp
lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an tồn cho bản thân và gia đình; đọc
và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết
cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
– Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án
điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân môn
Sinh học.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt 3 phân mơn:

Lí, Hóa, Sinh.
– Nêu được khái niệm dinh dưỡng, chất dinh dưỡng và mối quan hệ giữa tiêu hố,
dinh dưỡng.
– Trình bày được chức năng của hệ tiêu hoá; kể tên được các cơ quan của hệ tiêu
hoá, nêu được chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức
năng của cả hệ tiêu hố.
– Trình bày được chế độ dinh dưỡng của con người ở các độ tuổi; nêu được nguyên
tắc lập khẩu phần ăn cho con người; thực hành xây dựng chế độ dinh dưỡng cho
Trang 15


7

Bài 33. Máu và hệ
tuần hoàn của cơ
thể người

3

8

Bài 34. Hệ hơ hấp

3

bản thân và những người trong gia đình.
– Nêu được một số bệnh về đường tiêu hoá và cách phịng chống các bệnh đó; vận
dụng để phịng chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
– Trình bày được một số vấn đề về an toàn thực phẩm.
– Vận dụng được hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để đề xuất các biện pháp

lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ ăn uống an tồn cho bản thân và gia đình; đọc
và hiểu được ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn hiệu bao bì thực phẩm và biết
cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
– Thực hiện được dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm tại địa phương; dự án
điều tra một số bệnh đường tiêu hoá trong trường học hoặc tại địa phương.
– Nêu được chức năng của máu; nêu tên các thành phần của máu và chức năng của
mỗi thành phần.
– Nêu được khái niệm nhóm máu; phân tích được vai trị của việc hiểu biết về nhóm
máu trong thực tiễn.
– Nêu được khái niệm miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể; vai trò của vaccine và
tiêm vaccine trong việc phịng bệnh; trình bày được cơ chế miễn dịch trong cơ thể
người; giải thích được vì sao con người sống trong mơi trường có nhiều vi khuẩn có
hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh.
- Nêu được một số bệnh về máu, tim mạch và cách phòng chống vận dụng được
hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Kể tên được các cơ quan của hệ tuần hoàn; nêu được chức năng của mỗi cơ quan
và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hồn.
- Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ,
băng bó vết thương khi bị chảy nhiều máu; thực hiện được các bước do huyết áp.
– Thực hiện được dự án, bài tập: Điều tra một số bệnh liên quan đến máu và hệ tuần
hồn; tìm hiểu được phong trào hiến máu nhân đạo tại địa phương.
– Nêu được cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp; nếu được chức năng của mỗi cơ
Trang 16


ở người

9

Bài 35. Hệ bài tiết

ở người

1

10

Ơn tập cuối kì I

1

11

KT cuối kì I

1

12

Bài 35. Hệ bài tiết
ở người

2

quan và sự phối hợp các cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ hô hấp.
– Nêu được một số bệnh về phổi, dường hơ hấp và cách phịng chống bệnh; vận
dụng được hiểu biết về hô hấp để bảo vệ bản thân và gia đình.
– Trình bày được vai trị của việc chống ơ nhiễm khơng khí liên quan đến các bệnh
về hô hấp.
– Điều tra được một số bệnh về dường hô hấp trong trường học hoặc tại địa
phương, nếu được nguyên nhân và cách phòng chống.

– Thực hiện được tình huống giả định hơ hấp nhân tạo, cấp cứu người duối nước;
thiết kế được áp phích tuyên truyền không hút thuốc lá; đưa ra được quan điểm nên
hay không nên hút thuốc là và kinh doanh thuốc lá.
– Nêu được chức năng của hệ bài tiết kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước
tiểu và các bộ phận chủ yếu của thận.
– Trinh bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống bệnh; vận dụng
kiến thức về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ.
- Tìm hiểu được một số thành tựu: ghép thận, chạy thận nhân tạo.
– Thực hiện dược dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận.
trong trường học hoặc địa phương.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân môn
Sinh học.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
HỌC KÌ II = 29 tiết
– Nêu được chức năng của hệ bài tiết kể tên được các cơ quan của hệ bài tiết nước
tiểu và các bộ phận chủ yếu của thận.
– Trinh bày được một số bệnh về hệ bài tiết và cách phòng chống bệnh; vận dụng
kiến thức về hệ bài tiết để bảo vệ sức khoẻ.
- Tìm hiểu được một số thành tựu: ghép thận, chạy thận nhân tạo.
Trang 17


13

Bài 36. Điều hịa
mơi trường trong
cơ thể người

1


14

Bài 37. Hệ thần
kinh và các giác
quan ở người

2

12

Bài 38. Hệ nội tiết
ở người

2

– Thực hiện dược dự án, bài tập: Điều tra bệnh về thận như sỏi thận, viêm thận.
trong trường học hoặc địa phương.
– Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể.
– Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong và vai trị của sự duy trì ổn định
mơi trường trong của cơ thể (ví dụ: nồng độ glucose, nồng độ muối, urea, uric acid,
pH trong máu).
– Đọc và hiểu được thơng tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ
glucose và uric acid trong mẫu.
– Nếu được cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh; nêu được chức năng của các
giác quan, giác quan thị giác và thính giác.
- Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng chống các bệnh đó.
– Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh; không sử dụng các
chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác.
– Kế tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng;

liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt.
– Kể tên được các bộ phận của tai và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh;
liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai.
- Trình bày được một số bệnh về thị giác, thính giác, cách phòng chống các bệnh
do; vận dụng để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình.
- Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học, tuyên truyền chăm sóc và
bảo vệ dõi mắt.
- Kể được tên và nêu được chức năng của các tuyến nội tiết.
– Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết và cách phịng chống các bệnh đó;
vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người
thân trong gia đình.
– Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (tiểu dưởng, bướu cổ do thiếu
iodine,..).
Trang 18


16

Bài 39. Da và điều
hòa thân nhiệt ở
người

2

– Nêu được cấu tạo sơ lược và chức năng của da.
- Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ, làm dẹp da
an tồn; vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an tồn cho da.
- Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học, các bệnh về da trong trường
học hoặc trong khu dân cư.
– Nêu được khái niệm thân nhiệt; thực hành được cách do thân nhiệt và nếu được ý

nghĩa của việc do thân nhiệt.
– Nêu được vai trị và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người; vai trò của da và hệ
thần kinh trong diều hồ thân nhiệt.
– Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể; nêu được một
số biện pháp chống cảm được tình huống giả định cấp cứu khi cảm lạnh, cảm nóng;
thực hiện nóng hoặc cảm lạnh.
17
Bài 40. Sinh sản ở
2
– Nêu được chức năng của hệ sinh dục; kể tên và trình bày được chức năng của các
người.
cơ quan sinh dục nam, cơ quan sinh dục nữ.
– Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai; nêu được hiện tượng kinh | nguyệt và
cách phịng tránh thai.
- Kể tên và trình bày được cách phòng chống một số bệnh lây truyền qua dường
sinh dục.
– Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên; vận
dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân.
– Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường học về SỨC khoẻ sinh sản vị
thành niên (an toàn tinh dục).
CHƯƠNG VIII – SINH VẬT VÀ MƠI TRƯỜNG
18
Bài 41. Mơi trường
2
- Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật; phân biệt được bốn loại môi
và các nhân tố sinh
trường sống chủ yếu và lấy được ví dụ minh hoạ.
thái
– Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái; phân biệt được nhân tố vơ sinh và hữu
sinh; lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh

Trang 19


19

Bài 42. Quần thể
sinh vật.

2

20

Bài 43. Quần xã
sinh vật

1

21

Ôn tập giữa kì II

1

22

KT giữa kì II

1

23


Bài 43. Quần xã
sinh vật

1

24

Bài 44. Hệ sinh
thái

3

25

Bài 45. Sinh
quyển
Bài 46. Cân bằng
tự nhiên

2

26

2

thái lên dời sống sinh vật.
– Trình bày được khái niệm và lấy được ví dụ về giới hạn sinh thái.
- Phát triển được khái niệm quần thể sinh vật.
- Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật và lấy được ví dụ minh họa.

- Nêu được một số biện pháp bảo vệ quần thể.
- Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật.
- Nêu được một số đặc trưng cơ bản của quần xã. Lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản đã học theo yêu cầu cần đạt các bài học phân môn
Sinh học.
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản đã học theo u cầu cần đạt 3 phân mơn:
Lí, Hóa, Sinh.
- Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật.
- Nêu được một số đặc trưng cơ bản của quần xã. Lấy được ví dụ minh họa.
- Nêu được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.
– Phát biểu dược khái niệm hệ sinh thái. Lấy dược ví dụ về các kiểu hệ sinh thái.
– Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh
vật phân giải, tháp sinh thái. Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần
xã.
- Trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong
hệ sinh thái.
– Nêu được tầm quan trọng của việc bảo vệ một số hệ sinh thái diễn hình tại Việt
Nam.
– Thực hành: Điều tra thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái.
- Nêu được khái niệm sinh quyển.
- Nhận biết được các khu sinh học trên Trái Đất.
- Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Trình bày được các nguyên nhân gây mất
cân bằng tự nhiên.
Trang 20



×