Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Kh phát triên lớp nhà trẻ d ngày 20 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.52 KB, 16 trang )

TRƯỜNG MẦM NON HIỆP HỊA
TỔ CHUN MƠN NHÀ TRẺ

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Hòa, ngày 01 tháng 09 năm 2023

KẾ HOẠCH THƯC HIÊN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DUC MẦM NON
NĂM HỌC 2023 - 2024
Tên nhóm/lớp: Nhà trẻ D
Số lượng trẻ trong nhóm/lớp: 25 cháu
Số giáo viên/lớp, tên giáo viên: Đinh Thị Hoa + Vũ Thị Thùy Dung
Căn cứ Thông tư số 51/2020/TT/BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ GD
ĐT Ban hành sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình GDMN ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ GDĐT, đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2016/TT-BGD
ĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ GD ĐT;
Căn cứ vào Kế hoạch số 238/KH- MNHH ngày 30 tháng 8 năm 2023 của
Trường Mầm non Hiệp Hòa về Kế hoạch phát triển chương trình giáo dục nhà
trường năm học 2023 – 2024.
Căn cứ điều kiện thực tế của lớp.
Lớp nhà trẻ D xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục mầm
non năm học 2023 - 2024 như sau:
I. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC:
MỤC TIÊU CỤ THỂ
NỘI DUNG
A- NI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC SỨC KHOẺ
MT1: Trẻ khoẻ mạnh, cân nặng
chiều cao phát triển bình thường
theo lứa tuổi.


* Trẻ 24 tháng tuổi:
- Cân nặng bình thường:
+ Trẻ trai: 9,7-15,3kg
+ Trẻ gái: 9,1-14,8kg
- Chiều cao bình thường:
+ Trẻ trai: 81,7-93,9cm
+ Trẻ gái: 80,0-92,9cm
* Trẻ 36 tháng tuổi:
- Cân nặng bình thường:

- Khám sức khỏe theo định kỳ vào tháng 9
và tháng 3 hàng năm. Cân đo, theo dõi trên
biểu đồ vào tháng 9, 12 và tháng 3.
- Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ
theo biểu đồ tăng trưởng chính xác, theo dõi
trẻ thừa cân, trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
và thể thấp còi.
- Phối kết hợp với gia đình để theo dõi và
khám sức khỏe cho trẻ. Có biện pháp để
phịng chống và can thiệp kịp thời với trẻ
mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng thể nhẹ cân,
thể thấp còi và béo
1


+ Trẻ trai: 11,3-18,3kg
+ Trẻ gái: 10,8-18,1kg
- Chiều cao bình thường:
+ Trẻ trai: 88,7-103,5cm
+ Trẻ gái: 87,4-102,7cm

MT2: Trẻ được ăn theo chế độ và
khẩu phần ăn khoa học, phù hợp với
độ tuổi.

MT3:
Trẻ được uống nước đầy đủ, đảm
bảo vệ sinh.
MT4:
Trẻ được được ngủ một giấc vào
buổi trưa và đảm bảo thời gian
MT5:
Trẻ được đảm bảo vệ sinh khi ở lớp

phì.

- Ăn 2 bữa chính và 1 bữa phụ.
- Ăn cơm thường, thức ăn băm nhỏ ( xay), đa
dạng các loại thức ăn.
- Chế độ dinh dưỡng hợp lý, đáp ứng yêu cầu
phát triển của trẻ: Năng lượng 1 ngày tại
trường là 600-651 Kcal; Tỉ lệ các chất cung
cấp năng lượng đảm bảo:
+ Protit: 13%- 20%
+ Lipit: 30%- 40%
+ Gluxit: 47%- 50%
- Xây dựng thực đơn hằng ngày, theo tuần,
theo mùa.
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Uống nước sạch đun sôi để nguội (ấm vào
mùa đông), đảm bảo vệ sinh.

- Uống khoảng 0,8 – 1,6 lít/trẻ/ngày (kể cả
nước trong thức ăn).
- Ngủ một giấc buổi trưa, thời gian khoảng
150 phút.

- Trẻ có ca cốc riêng, khăn mặt riêng, gối
riêng, … đồ dùng cá nhân riêng và có ký
hiệu.
- Vệ sinh cá nhân trước và sau khi ăn/ ngủ;
sau khi chơi đồ chơi/ hoạt động ngoài trời;
sau khi đi vệ sinh…
- Vệ sịnh phịng nhóm, đồ dùng, đồ chơi.
MT6 :
- Giữ sạch nguồn nước.
Trẻ được chăm sóc trong mơi - Xử lý và thu gom rác thải, vệ sinh môi
trường đảm bảo vệ sinh.
trường.
MT7 :
- Cân đo, theo dõi trên biểu đồ tăng trưởng 3
Trẻ được chăm sóc sức khỏe định
lần/năm.
kỳ.
- Kiểm tra sức khỏe định kỳ 2 lần/năm
- Theo dõi trẻ suy dinh dưỡng, béo phì.
MT8:
- Phịng tránh các bệnh thường gặp: sởi, thuỷ
Trẻ được bảo vệ an toàn trước dịch đậu, sốt suất huyết, Covid-19…
bệnh.
- Thực hiện việc rửa tay, sát khuẩn, đeo khẩu
trang, …

2


- Các biện pháp phòng, tránh các dịch bệnh
truyền nhiễm.
- Tiêm chủng đầy đủ.
MT9:
Trẻ đươc bảo đảm an toàn và phịng - Rà sốt các nguy cơ mất an tồn.
tránh mơt số tai nạn thường gặp.
- Các biện pháp phịng, tránh một số tại nạn.
B - GIÁO DỤC
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
* Phát triển vận động:
Thực hiện các động tác phát triển nhóm cơ và hơ hấp
MT10:
Trẻ thực hiện được các động tác - Hơ hấp: tập hít thở.
trong bài tập thể dục: hít thở, tay, - Tay: Giơ cao, đưa phía trước, đưa sang
lưng/ bụng và chân.
ngang, đưa ra sau.
- Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước,
nghiêng người sang hai bên.
- Động tác phát triển cơ lưng, bụng: nghiêng
người sang 2 bên; cúi người xuống, đứng
lên, ngửa người ra sau
- Chân: Dang sang 2 bên, ngồi xuống, đứng
lên, co duỗi từng chân, bật nhảy tại chỗ.
Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
MT11:
Trẻ giữ được thăng bằng trong vận - Đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo
động đi/chạy.

cô.
- Đi trong đường hẹp có bê vật trên tay.
- Chạy theo hướng thẳng.
- Đứng co 1 chân.
MT12:
- Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt:
Trẻ có thể thực hiện phối hợp vận + Tung - bắt bóng cùng cơ khoảng cách 1m.
động tay - mắt
+ Ném bóng (Túi cát) về phía trước.
+ Ném bóng (Túi cát) vào đích xa 1-1,2m.
MT13:
-Tập bị, trườn:
Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ thể + Bò thẳng hướng và có vật trên lưng.
trong khi bị, trườn.
+ Bò chui qua cổng.
+ Bò trong đường hẹp.
+ Bò, trườn qua vật cản.
MT14:
- Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối
Trẻ thể hiện được sức mạnh của cơ thiểu 1,5m).
bắp trong vận động ném, đá bóng. - Tập đá bóng.
- Đá bóng lăn xa lên trước.
3


MT15:
Trẻ thể hiện được sức mạnh của đôi - Bật tại chỗ.
chân trong vận động bật.
- Bật qua vạch kẻ
Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay

MT16:
- Vận động cuộn cổ tay, bàn tay, ngón tay Trẻ biết vận động cổ tay, bàn tay, thực hiện “múa khéo”.
ngón tay - thực hiện “múa khéo”.
- Chạm các đầu ngón tay vào nhau
- Xoa tay
MT17:
- Rót nước, nhào đất nặn
Trẻ phối hợp được cử động bàn tay, - Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc dây.
ngón tay và phối hợp tay-mắt trong - Chắp ghép hình.
các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ - Chồng, xếp 6-8 khối.
chim; xâu vịng tay, chuỗi đeo cổ.
- Tập cầm bút tơ, vẽ.
- Lật mở trang sách.
- Nhón, nhặt đồ vật
* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
MT18:
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại
Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, thức ăn khác nhau.
ăn được các loại thức ăn khác nhau. - Ăn đa dạng các loại thức ăn.
MT19: Trẻ biết tên một số món ăn - Biết tên một số món ăn quen thuộc: Cơm,
hàng ngày
cháo, canh
MT20: Trẻ biết sử dụng bát, thìa,
- Sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
cốc đúng cách
MT21: Trẻ ngủ 1 giấc buổi trưa.
- Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa.
MT22:Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi
quy định.
- Tập đi vệ sinh đúng nơi qui định.

Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
MT23:
- Tập tự phục vụ:
Trẻ làm được một số việc với sự + Xúc cơm, lấy nước, uống nước, đi vệ sinh...
giúp đỡ của người lớn.
+ Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo
khi bị bẩn, bị ướt.
+ Chuẩn bị chỗ ngủ.
+ Tập một số thao tác đơn giản trong rửa tay,
lau mặt.
MT24:
Trẻ biết chấp nhận: đội mũ khi ra - Nhận biết trang phục theo thời tiết.
nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm - Lựa chọn trang phục phù hợp.
khi trời lạnh.
*MT 79
+ Thói quen tập thể dục thường xuyên
- Trẻ biết học tập nêu gương nêu + Biết ăn uống vui chơi , hợp lí, điều độ
gương đạo đức phong cách Hồ Chí + Biết giữ gìn vệ sinh cơ thể, vệ sinh lớp,
4


Minh.

trường, nơi công cộng
Nhận biết và tránh một số nguy cơ khơng an tồn

MT25:
Trẻ biết tránh một số vật dụng, nơi - Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm,
nguy hiểm (bếp đang đun, phích những nơi nguy hiểm khơng được phép sờ
nước nóng, xơ nước, giếng) khi được vào hoặc đến gần.

nhắc nhở.
MT26:
Trẻ biết và tránh một số hành động
nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi
nghịch các vật sắc nhọn, ...) khi được
nhắc nhở.
MT74:
Trẻ có thể nhận biết được trạng
thái của cơ thể khi bị đau, ốm.

- Nhận biết một số hành động nguy hiểm và
phòng tránh.

- Nhận biết một số biểu hiện khi đau bụng,
đau chân, tay, mệt, sốt...
- Nói với người lớn,cơ giáo khi bị đau,
ốm...
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Luyện tập và phối hợp các giác quan
MT27:
- Tìm đồ vật vừa mới cất giấu
- Trẻ thích sờ, nắn, nghe, để nhận - Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ
biết đặc điểm nổi bật của một số đồ vật quen thuộc.
dùng đồ chơi
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết cứng,
mềm, trơn, nhẵn hay xù xì.
MT28:
- Nghe tiếng kêu một số con vật quen thuộc
- Trẻ có thể sờ, nhìn, nghe để nhận - Nhận biết con vật quen thuộc qua quan sát
biết đặc điểm nổi bật của con vật.

+ Sờ để cảm nhận lơng của một số con vật
MT29:
+ Tìm hiểu về một số loại quả
- Trẻ thích nhìn, sờ, nắn, ngửi, nếm + Sờ, nắn, nhìn, ngửi, nếm quả, hoa, rau, cây
để nhận biết đặc điểm nổi bật của để biết đặc điểm nổi bật
các loại hoa quả, rau, cây..
+ Nếm một số món ăn, quả (chua, mặn, ngọt)
MT30:
+ Tìm phương tiện giao thơng vùa cất dấu
- Trẻ thích nghe, sờ, ngắm, nhìn để + Nghe tiếng kêu của một số phương tiện
nhận biết đặc điểm nổi bật của các giao thơng
phương tiện giao thơng
+ Sờ, ngắm, nhìn một số phương tiện giao
thông quen thuộc để nhận biết đặc điểm nổi
bật
* Nhận biết
MT31:
- Trẻ thích chơi bắt chước hành - Trẻ biết bắt chước một số hành động của
động quen thuộc của những người những người thân: công việc của người thân
gần gũi
gần gũi trong gia đình , của các cô bác trong
trường lớp
MT32:Trẻ biết sử dụng một số đồ - Cách sử dụng đồ dùng đồ chơi của bản
5


dùng đồ chơi quen thuộc
MT33:
- Trẻ chỉ hoặc nói được tên của bản
thân, những người gần gũi khi được

hỏi.

thân, của nhóm lớp.
- Nói được tên và một số đặc điểm bên ngoài
của bản thân, đồ dùng, đồ chơi của bản thân
và của nhóm, lớp.
- Nói được tên và cơng việc của những người
thân gần gũi trong gia đình.
- Nói được tên cơ giáo và các bạn, nhóm/
lớp khi được hỏi.

MT34:
- Trẻ nói được tên và chức năng của - Tên một số bộ phận cơ thể: mắt, mũi,
một số bộ phận cơ thể khi được hỏi. miệng, tay, chân, tai.
- Chức năng của các bộ phận.
MT35:
- Tên đặc điểm nổi bật, cơng dụng và cách sử
- Trẻ nói được tên và một vài đặc dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
điểm nổi bật của các đồ vật quen - Nhận biết tên gọi những đồ chơi bé thích
thuộc.
MT36:
- Tên đặc điểm nổi bật của rau, hoa, quả
- Trẻ nói được và một vài đặc điểm quen thuộc
nổi bật của một số loại rau, hoa , - Lợi ích của cây, rau, hoa, quả
quả quen thuộc
- Cách chăm sóc
- Cách ăn một số loai rau, hoa, quả
MT37:
-Trẻ nói được tên và một vài đặc - Tên một số đặc điểm nổi bật, ích lợi, nơi
điểm nổi bật của các con vật quen sống của một số con vật sống trong gia đình,

thuộc.
sống dưới nước, sống trong rừng quen thuộc.
MT38:
- Trẻ có thể nói được tên và một vài - Tên gọi, đặc điểm nổi bật về âm thanh, nơi
đặc điểm nổi bật của phương tiện hoạt động, công dụng của một số phương
giao thông gần gũi.
tiện giao thông
MT39:
-Trẻ nhận biết một số màu cơ bản
-Trẻ biết chỉ /nói tên hoặc lấy hoặc
+ Nhận biết màu đỏ
cất đúng đồ chơi màu đỏ, màu vàng,
+ Nhận biết màu xanh
màu xanh theo yêu cầu.
+ Nhận biết màu vàng
MT40:
+ Nhận biết đồ chơi có kích thước to, nhỏ
- Trẻ biết chỉ, lấy hoặc cất đúng đồ
theo u cầu
chơi có kích thước to, nhỏ theo u
+ Chỉ/lấy hoặc phân loại các đồ vật có hình
cầu.
dạng giống nhau.
- MT41:
Trẻ biết chỉ hoặc tạo ra nhóm đồ - Nhận biết số lượng một- nhiều
dùng đồ chơi/ hoa quả/ con vật/
phương tiện giao thơng có số lượng
một - nhiều.
6



MT42:
Trẻ biết chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng
đồ chơi có dạng hình trịn - hình
vng.
MT43:
-Trẻ biết chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng
đồ chơi có vị trí trên - dưới, trước –
sau theo u cầu

- Nhận biết hình trịn - hình vng
- Chọn, chỉ đồ dùng, đồ chơi có hình trịn –
hình vng
- Vị trí khơng gian trên – dưới , trước – sau
so với bản thân trẻ

MT75:
- Nhận biết hình chữ nhật, hình tam giác.
Trẻ có thể nhận biết được hình
- Chọn, chỉ đồ dùng, đồ chơi có hình chữ
chữ nhật, hình tam giác.
nhật, hình tam giác.
MT 80: Trẻ nhận biết được một số + Một số hiện tượng thời tiết
đặc điểm của thời tiết mùa hè, mùa + Trang phục mùa hè
đông và tên gọi, đặc điểm, công + Hoạt động diễn ra theo mùa
dụng của một số trang phục mùa + Một số trang phục mùa hè, mùa đơng
hè, mùa đơng.
MT 81: Trẻ có thể nhận ra và nói + Bác Hồ của bé.
tên Bác Hồ khi được hỏi và gợi ý.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

* Nghe
MT44:
- Nghe và thực hiện các yêu cầu gồm 2-3
-Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm hành động bằng lời nói . Ví dụ: chấu cất đồ
2-3 hành động
chơi lên giá rồi đi rửa tay ( 2 hành động)
MT45:
- Nghe các câu hỏi“Ai đây’’ ; “Cái gì đây” ;..
- Trẻ trả lời được các câu hỏi “Ai
“làm gì “ ; “thế nào”..và trả lời
đây’’ ; “Cái gì đây” ;.. “làm gì “ ;
VD: Con mèo kêu thế nào?
“thế nào”..
MT46:
-Trẻ có thể hiểu nội dung câu
chuyện ngắn đơn giản: trả lời được
các câu hỏi về tên truyện và hành
động của các nhân vật.
MT82:: Trẻ biết nghe lời nói với
sắc thái tình cảm khác nhau, nghe
các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật,
hành động quen thuộc,nghe bài
thơ , ca dao, đồng dao, hò vè, câu
đố, bài hát

- Nghe các câu chuyện phù hợp với độ tuổi
về chủ đề

- Lời nói với sắc thái , tình cảm khác nhau.
- Các từ chỉ tên gọi , đồ vật, sự vật, hành

động quen thuộc
- Một số bài thơ, đồng dao, ca dao, câu đố
* Nói

MT47:
-Trẻ phát âm rõ tiếng
MT48:

- Phát âm rõ các âm khác nhau.
7


Trẻ có thể đọc được bài thơ, ca dao
đồng dao với sự giúp đỡ của cơ
giáo.
MT49:
-Trẻ có thể nói được câu đơn câu có
5 – 7 tiếng, có các từ thông dụng để
chỉ sự vật, hành động, đặc điểm
quen thuộc

- Đọc các đoạn thơ , bài thơ có 3- 4 tiếng
- Đọc một số bài thơ , đồng dao , ca dao theo
chủ đề với sự hướng dẫn của cô

- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, đặc điểm của
bản thân, lớp học của bé ,một số loại cây,
rau, hoa quả,con vật, một số phương tiện
giao thông, một số hiện tượng tự nhiên quen
thuộc

MT50:
- Sử dụng các từ đơn giản trong chào hỏi ,
-Trẻ có thể sử dụng lời nói với mục trị chuyện.
đích khác nhau
- Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu biết
bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
- Trả lời và đặt câu hỏi “Cái gì” “ở đâu” ;
“thế nào” ; “để làm gì” ; “ tại sao”
MT51:
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói
-Trẻ biết nói to, đủ nghe, lễ phép
chuyện với người lớn.
- Sử dụng âm lượng vừa phải, đủ nghe khi
giao tiếp.
MT52:
- Trẻ có thể kể được đoạn truyện
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có
ngắn đơn giản
gợi ý
MT76: Trẻ có thể phát âm rõ các - Phát âm rõ, khơng ngọng các âm
âm khó mà khơng bị ngọng
kh/c/th; s/x; ch/tr
+ Nói rõ các tiếng
* Làm quen với sách
MT53:
-Trẻ thích lắng nghe người lớn đọc - Lắng nghe khi người lớn đọc sách
sách.
MT54:
-Trẻ biết mở sách, tranh đúng chiều - Tập lật, mở sách.
- Xem tranh và gọi tên các nhân vật, sự vật,

hành động gần gũi trong tranh.
MT 83: Trẻ nhận ra hình ảnh Bác + Nhận ra hình ảnh Bác Hồ.
Hồ, biết bày tỏ lịng kính yêu đối
+ Nghe kể chuyện, nghe hát, đọc thơ, xem
với Bác
tranh ảnh về Bác
+ Thể hiện tình cảm kính yêu đối với Bác
Hồ.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ
* Phát triển tình cảm
MT55:
- Nhận biết tên gọi, mơt số đặc điểm bên
-Trẻ biết nói một vài thơng tin về ngồi của bản thân, nói được thông tin về
8


bản thân
MT56:
-Trẻ biết thể hiện điều mình thích và
khơng thích
MT57:
-Trẻ biết biểu lộ sự thích giao tiếp
với người khác bằng cử chỉ lời nói
MT58:
-Trẻ nhận biết được trạng thái vui
buồn , sợ , hãi…
MT59:
-Trẻ biểu lộ được cảm xúc : vui ,
buồn , sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ


bản thân ( tên, tuổi)
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi u
thích của mình.
- Thực hiện u cầu đơn giản của cô giáo
- Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: vui,
buồn, sợ hãi, tức giận.
- Thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui
buồn, tức giận, sợ hãi.

MT 60:
Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với
- Quan tâm đến các con vật nuôi
một số con vật quen thuộc/ gần gũi - Bắt trước tiếng kêu, gọi các con vật.
* Phát triển kỹ năng xã hội
MT61:
- Tập thực hiện một số hành vi văn hoá và
-Trẻ biết chào tạm biệt, cảm ơn, ạ, giao tiếp, như: Chào, tạm biệt, cảm ơn. Nói
vâng ạ.
từ “ ạ”, “ dạ”. vâng ạ ..
- Có hành vi lễ phép khi được nhận quà
MT62:
- Bắt chước một vài hành vi xã hội ( bế em ,
- Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã khuấy bột cho em ăn, nghe điện thoại…)
hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò - Tập làm, thể hiện, nhập vai để tham gia
chơi bế em , khuấy bột cho em ăn, chơi trong hoạt động chơi ở các khu vực
nghe điện thoại…)
chơi.
MT63:
- Chơi thân thiện với bạn , không tranh giành
- Trẻ biết chơi thân thiện cạnh trẻ đồ chơi với bạn, chơi cạnh bạn không cấu

khác
bạn
MT 64:
- Tham gia đầy đủ các hoạt động trong lớp:
- Trẻ mạnh dạn tham gia các hoạt học, chơi, nhảy múa,…giơ tay phát biểu khi
động, mạnh dạn trả lời câu hỏi.
đàm thoại trong các hoạt động hằng ngày.
- Thực hiện một số yêu cầu đơn giản trong
MT65:
sinh hoạt ở nhóm lớp : xếp hàng chờ đến
-Trẻ biết thực hiện một số yêu cầu
lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.
của người lớn
MT 66:
- Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định

- Uống sữa xong bỏ rác vào thùng
- Nhặt lá cây rụng bỏ vào thùng rác khi tham
gia hoạt động dạo chơi ngoài trời/vườn
* Phát triển cảm xúc thẩm mĩ
MT67:
- Nghe hát, nghe nhạc, với các giai điệu khác
-Trẻ thích nghe 1 số bài hát, nghe nhau về gia đình bé, những con vật đáng yêu,
nhạc, nghe âm thanh của các nhạc sự vật , hiện tượng gần gũi
9


cụ.

- Nghe các nàn điệu dân ca địa phương, các

bài hát ru…
- Nghe âm thanh của các nhạc cụ: phách ,
trống, đàn …

MT68:
-Trẻ biết hát và vận động đơn giản
theo một vài bài hát / bản nhạc quen
thuộc.

- Hát theo và tập vận động đơn giản theo
nhạc
- Hát theo giai điệu bài hát về gia đình , bản
thân , những con vật đáng yêu , sự vật hiện
tượng gần gũi..
+Tập hát từng câu, hát cả bài
+Tập hát theo giai điệu bài hát
+ Tập hát theo nhạc đệm
+Tập vận động đơn giản (giậm chân, lắc lư,
vỗ tay…)

MT69:
-Trẻ thích tơ màu, vẽ tranh

- Tập di màu , tô màu
- Tô màu các hình có sẵn
- Vẽ các đường nét khác nhau: nét cong , nét
thẳng , nét xiên , vẽ nghệch ngoạc để tạo ra
sản phẩm đơn giản.
- Dán những hình đã cắt sẵn lên giấy


MT70:
-Trẻ thích xé

- Tập vị, xé , dán giấy

MT71:
-Trẻ thích xếp hình
MT72:
-Trẻ thích nặn

-Tập xếp hình : xếp chồng, xếp khối, xếp
cạnh…
- Chơi với đất nặn và nặn các sản phẩm đơn
giản

MT73:
-Trẻ thích xem tranh.

- Xem tranh, xem sách truyện

MT77:
Trẻ có thể cảm nhận và bày tỏ
cảm xúc trước cái đẹp.
MT78: Trẻ có thể sử dụng vân tay
để tạo hình theo ý thích.

- Cảm nhận được bài hát hay, yêu thích.
- Bày tỏ cảm xúc trước tác phẩm tạo hình,
phong cảnh đẹp, bài hát hay.
- Sử dụng dấu vân tay chấm, vẽ ngoạch

ngoạc...

- Tạo hình bằng vân tay tạo thành bức
tranh đẹp theo ý thích.
II. DỰ KIỆN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
10


Thời gian thực hiện 35 tuần (Từ ngày 05/09/2023 đến ngày 24/05/2024)
TT

Tháng

Chủ đề
lớn

Chủ đề nhánh
- Lớp học của bé

1

2

3

4

5

09+10


10

10+11

11+12

12+01

BÉ VÀ
CÁC
BẠN
( 4 tuần )

1

- Các bạn của bé

2

- Bé biết bao nhiêu
điều

3

- Bé vui tết trung thu

4

- Đồ chơi ở lớp học

của bé
- Đồ dùng học tập
của bé

ĐỒ
CHƠI
CỦA BÉ
(03 tuần ) - Những đồ chơi bé
thích
BÉ VỚI
CÁC CƠ,
CÁC
BÁC
TRONG
TRƯỜN
G MẦM
NON
(03 tuần )

Tuần

5
6
7

Các sự
kiện trong
năm
- Khai giảng
05/09/2023năm học mới

08/09/2023
05/09
11/09/202315/09/2023
Thời gian
thực hiện

18/09/202322/09/2023
25/09/2023 29/09/2023
02/10/202307/10/2023
09/10/202313/10/2023

- Ngày
16/10/2023QTPNVN
20/10/2023
20/10
23/10/202327/10/2023

- Cô giáo của bé

8

- Các cô bác trong
trường mầm non của


9

30/10/202303/11/2023

- Các cô cấp dưỡng

trong trường Mầm
non

10

06/11/202310/11/2023

- Ngôi nhà của bé

11

13/11/202317/11/2023

BÉ VÀ
NHỮNG
- Bố mẹ của bé
NGƯỜI
THÂN
- Những người thân
YÊU
trong gia đình
(04 Tuần)
- Đồ dùng quen thuộc
trong gia đình
NHỮNG - Những con vật ni
CON
trong gia đình
VẬT
- Những con vật sống
ĐÁNG dưới nước


12
13
14
15
16

Tết trung
thu.

- Ngày nhà
20/11/2023giáo VN
24/11/2023
20/11
27/11/202301/12/2023
04/12/202308/12/2023
11/12/202315/12/2023
18/12/2023- - Ngày -22/12/2023 QĐNDVN
11


- Những con vật sống
trong rừng
YÊU
- Những con vật biết
( 4 tuần ) bay
- Sắp đến tết rồi

6


01+02

NGÀY - Tết Nguyên đán
TẾT VÀ
- Hoa, quả ngày tết
MÙA
XUÂN
( 4 tuần )
- Mùa xuân tươi đẹp

17
18

25/12/202329/12/2024
01/01/202405/01/2024

19

08/01/202412/01/2024

20

15/01/202419/01/2024

21

22/02/202426/01/2024

22


29/01/202402/02/2024

- Tết
nguyên đán

Nghỉ tết Nguyên Đán
(từ ngày 05/02/2024 - 17/02/2024)

7

8

9

02+03

03+04

04

CÂY VÀ
NHỮNG
BÔNG
HOA
ĐẸP
( 4 tuần )

- Em yêu cây xanh

23


- Những loại quả
quen thuộc

24

- Bé thích rau gì?

25

- Hoa trong vườn

26

- Phương tiện giao
thông đường bộ: Xe
BÉ ĐI
đạp, xe máy
KHẮP - Phương tiện giao
NƠI
thơng đường bộ: Ơ
BẰNG tơ, tàu hỏa
PHƯƠNG
- Phương tiện giao
TIỆN
thơng đường thủy
GÌ?
(04 tuần ) - Phương tiện giao
thông đường hàng
không

MÙA HÈ
- Mùa hè đến
ĐẾN
( 3 tuần )
- Trang phục mùa hè
- Thời tiết mùa hè

19/02/202423/02/2024
26/02/202401/03/2024
04/03/202408/03/2024
11/03/202415/03/2024

- Ngày 8/3

27

- Giỗ tổ
18/03/2024Hùng
22/03/2024
vương

28

25/03/202429/04/2024

29

01/04/202405/04/2024

30


08/04/202412/04/2024

31
32
33

15/04/202419/04/2024
22/04/202426/04/2024
29/05/2024- Giải phóng
03/05/2024 Miền Nam,
12


- Quốc tế
lao động
1/5
- Lớp Mẫu giáo 3 tuổi
10

05

BÉ LÊN - Bé vui tết Thiếu nhi
MẪU
GIÁO
(02 tuần) Ôn một số bài trong
chương trình
Cộng

34


35

06/05/202410/05/2024
- Sinh nhật
13/05/2024- Bác Hồ
17/05/2024 -Tết thiếu
20/05/2024- nhi 1/6
24/05/2024

35
tuần

II.TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Ban giám hiệu nhà trường
- Căn cứ vào Chương trình GDMN của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành,
căn cứ vào Kế hoạch chỉ đạo của ngành và điều kiện thực tế của địa phương để
xây dựng Kế hoạch phát triển chương trình Giáo dục nhà trường.
- Chỉ đạo giáo viên xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục Mầm
non theo các độ tuổi năm học 2023 - 2024.
- Phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục Mầm non năm học
2023-2024 theo quy định.
2. Trách nhiệm của Tổ chuyên môn
- Kiểm tra, đôn đốc giáo viên trong tổ, về việc xây dựng thực hiện chương
trình giáo dục Mầm non theo đúng độ tuổi.
- Phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục Mầm non năm học
2023 - 2024 theo quy định.
3. Trách nhiệm của giáo viên
- Giáo viên căn cứ vào Kế hoạch Giáo dục Kế hoạch phát triển chương
trình Giáo dục nhà trường năm học 2023 - 2024, căn cứ vào điều kiện thực tế tại

nhóm lớp, căn cứ vào nhận thức của trẻ để xây dựng kế hoạch giáo dục độ tuổi
phù hợp và phát triển chương trình phù hợp với nhận thức của trẻ, điều kiện thực
tế của lớp.
- Đổi mới hình thức tổ chức hoạt động giáo dục âm nhạc và tổ chức hoạt
động giáo dục âm nhạc theo tiếp cận đa văn hóa trong các cơ sở giáo dục Mầm
non, hoạt động trải nghiêm lồng ghép vào tất cả các chủ đề phù hợp với nội
dung từng hoạt động.

13


Trên đây là Kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục mầm non năm học
2023 - 2024 của lớp nhà trẻ D, trường Mầm non Hiệp Hòa. Rất mong BGH, tổ
trưởng xem xét và duyệt kế hoạch để nhóm lớp được thực hiện.
III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………..
( Cuối năm mới đánh giá)
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đinh Thị Hoa

Vũ Thị Thùy Dung
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU

14


III. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH

Đinh Thị Hoa

15


Vũ Thị Thùy Dung
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU


16



×