Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TIN HỌC HÀNG NGÀY CÙNG CÁC PHÍM TẮT TRONG WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268 KB, 7 trang )

TIN HỌC HÀNG NGÀY

g
n
o
r
T
t

T
m
í
h
P
c
á
g
C
n
ơ
h
k
d
r
o
w
t
f
o
s
o


Micr
t
ế
i
b
g
n
ũ
c
i
a
i

ph



MUỐN SOẠN THẢO VĂN BẢN MỘT CÁCH CHỦ ĐỘNG, PHÒNG KHI
CHUỘT CỦA BẠN BỊ HỎNG THÌ CÁC PHÍM TẮT TRỞ NÊN VƠ CÙNG
QUAN TRỌNG, VIỆC NẮM RÕ CÁC PHÍM TẮT GIÚP CHÚNG TA THAO
TÁC MỘT CÁCH CHÍNH XÁC, NHANH CHĨNG CƠNG VIỆC CỦA MÌNH.
CÁC PHIÊN BẢN MICROSOFT WORD KHÁC NHAU THÌ CÁC PHÍM TẮT
CŨNG CĨ CHÚT KHÁC NHAU,NHƯNG VỀ CƠ BẢN LÀ HOÀN TOÀN
GIỐNG NHAU, PHIÊN BẢN SAU ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦY ĐỦ HƠN PHIÊN
BẢN TRƯỚC.
SAU ĐÂY MÌNH SẼ GIỚI THIỆU MỘT SỐ PHÍM TẮT CƠ BẢN TRONG
MICROSOFT WORD 2013:


1. PHÍM CHỨC NĂNG

Ctrl + N: Tạo một trang soạn thảo mới.
Ctrl + O: Mở trang soạn thảo đã có.
Ctrl + S: Lưu lại văn bản trong trang soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép kí tự, dịng, đoạn văn bản được chọn.
Ctrl + X: Cắt kí tự, dịng, đoạn văn bản được chọn.
Ctrl + V: Dán kí tự, dịng, đoạn văn bản được chọn.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ, cụm từ có trong văn bản.
Ctrl + H: Mở cơng cụ tìm kiếm, thay thế từ, cụm từ có trong văn bản.
Ctrl + P: Mở hộp thoại In văn bản.
Ctrl + G: Mở cửa sổ trang số.
Ctrl + K: Tạo liên kết.
Ctrl + Z: Bỏ qua thao tác vừa thực hiện.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái trước khi sử dụng lệnh Ctrl + Z.
Ctrl + W / Ctrl + F4/ Alt +F4: Đóng trang soạn thảo


2. PHÍM DI CHUYỂN:
Các phím lên xuống một hàng, sang trái, phải kí tự.
End, Home: Trở về đầu hoặc cuối dòng đang đặt con trỏ.
Ctrl + Home: Về đầu dòng văn bản.
Ctrl + End: về cuối dòng văn bản.
Tab: Cách/ di chuyển sang cột khác/ tạo hàng mới nếu đang ở cột cuối
cùng trong table.
Ctrl + Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (chỉ dùng sau khi đã sử dụng tab)
Enter: Xuống dòng. Ngắt đoạn.
Ctrl + Enter: Ngắt trang sang trang mới.
ESC: Đóng cửa số chức năng.
Ctrl + ESC: Khởi động menu start
Alt + Tab: Chuyển cửa sổ làm việc.
Starrt + D: Chuyển ra màn hình desktop

Start + E: Mở cửa sổ My computer


3. PHÍM ĐỊNH DẠNG:
Ctrl + B: Định dạng in đậm.
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng gạch chân liền giữa các từ.
Ctrl + Shift + D: Định dạng gạch chân kép liền giữa các từ.
Ctrl + Shift + W: Định dạng gach chân dưới mỗi từ.
Ctrl + D/ Ctrl + Shift + F/ Ctrl + Shift + P: Mở hộp thoại định dạng văn
bản.(F: thay đổi font chữ, P thay đổi cỡ chữ.
Ctrl + E: Định dạng căn giữa văn bản.
Ctrl + J: Định dạng căn đều 2 lề văn bản.
Ctrl + L: Định dạng căn trái văn bản.
Ctrl + R: Định dạng căn phải văn bản.
Ctrl + M: Định dạng thụt đầu dòng cho đoạn văn bản (mặc định
1,27cm).
Ctrl + Shift + M: Bỏ định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản.
C t r l + Q : X ó a đ ị n h d ạ n g c ă n l ề đ o ạ n v ă n b ả n .
Ctrl + ]: Tăng cỡ chữ lên 1 cỡ.
Ctrl + [: Giảm cỡ chữ 1 cỡ
Ctrl + Shift + “>”: Tăng cỡ chữ lên 2 cỡ.
Ctrl + Shift + “<”: Giảm cỡ chữ 2 cỡ
Shift + Các phím di chuyển lên xuống, trái phải: chọn kí tự, từ, đoạn
văn bản.


4. PHÍM TẠO CHỈ SỐ:
Ctrl + Shift + “+”: Tạo chỉ số trên.( Ví dụ m3).
Ctrl + “+”: Tạo chỉ số dưới.( Ví dụ: H2)


5. PHÍM XĨA ĐỐI TƯỢNG:
Backspace / Ctrl + Backspace: Xóa ký tự trước con trỏ.
Delete / Ctrl + Delete: Xóa kí tự sau con trỏ

6. CÁC PHÍM CHỨC NĂNG KHÁC:
Crtl + 1: Giãn dịng đơn
Crtl + 2: Giãn dịng đơi
Crtl + 5: Giãn dịng 1,5
Crtl + 0(zero) : Thêm độ giãn dòng đơn đoạn trước con trỏ chuột.

7. CÁC PHÍM F:
F1: Trợ giúp.
F4: Lặp lại lệnh vừa làm.
F5: Di chuyển đến trang số.
F7: Kiểm tra lỗi chính tả với Tiếng Anh.
F8: Mở rộng vùng được chọn.
F12: Thực hiện lưu với tên mới.
Shift + F1: Định dạng cỡ chữ.
Shift + F2 = F7.
Shift + F3: chuyển đổi viết hoa chữ đầu tiên, viết hoa, viết thường.
Shift + F7: Thực hiện tìm từ đồng nghĩa.
Shift + F8: Thu nhỏ vùng được chọn.
Shift + F10: Hiển thị ngữ cảnh (tương ứng với kích chuột phải).
Shift + F12: Lưu văn bản.
Ctrl + F1: Tắt thanh công cụ.
Ctrl + F2: Xem trước khi in.
Ctrl + F3: Chuyển đổi chữ hoa – thường.



Ctrl + F4: Đóng cửa sổ văn bản.
Ctrl + F6: Di chuyển sang cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10: Phóng to, thu nhỏ kích thước cửa sổ
Ctrl + F11: Khóa một trường.
Ctrl + F12: Mở văn bản hiện có.
Ctrl + Shift + F5: Mở Unikey.
Ctrl + Shift + F6: Mở Unikey Toolkit.
Ctrl + Shift + F8: Mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9: Ngắt liên kết một trường
Ctrl + Shift + F11: Mở khóa một trường.
Ctrl + Shift + F12: Xem trước khi in.
Alt + F4: Thoát khỏi trang soạn thảo.
Alt + F5: Thu nhỏ kích thước cửa sổ.
Alt + F7: Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong Tiếng Anh.
Alt + F10: Kích hoạt thanh cơng cụ chuẩn.
Alt + F11: Hiển thị cửa số Visual Basic.
Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2: Thực hiện lưu văn bản.
Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2: Thực hiện mở văn bản.
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG !



×