Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

Bài 7.3 음식 속에 남긴 의미 Bản dịch sách Yonsei đọc 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.96 MB, 78 trang )

f





NHÓM 6


Thành viên
nhóm 6


제 7 제 : 제제제
제제
03. 제제
제제 제제
제제


제제
한한 - 한한
한한
한 – 한 한한


제제
제제제 제제 제제


제제제 제제


제제


Chọn nghĩa đúng nhất của từ: 제제

A. Bình An

C. Cân Bằng

B. Bình Thường

D. Đầy Đủ


Tên tiếng Hàn của từ: Vạn Vật
A. 제제

B. 제제

C. 제제

D. 제제


Đâu là từ tiếng Hàn của từ: Bệnh truyền nhiễm
A. 제제제제

B. 제제제

C. 제제제


D. 제제


Đâu là từ tiếng Hàn của từ: Sùng Bái
A. 제제 제제

B. 제제제제

C. 제제제제

D. 제제제제


Tên tiếng Hàn của:
Loài Tảo Biển
A. 제제

B. 제제제

C. 제제

D. 제제제


Đâu là từ tiếng Hàn của từ: Đầy đủ, sung mãn
A. 제제제제

B. 제제제


C. 제제제제

D. 제제


Đâu là nghĩa tiếng Hàn của từ:
Đánh tan, đánh đuổi
A. 제제제제

B. 제제제제

C. 제제제제

D. 제제 제제제


Năm khơng mất mùa thì được gọi là gì?
A. 제제

B. 제제제제

C. 제제제제

D. 제제


Nghĩa tiếng Hàn của từ: Hòa hợp, đồng nhất
A. 제제제제

B. 제제제제


C. 제제제제

D. 제제제제


Chọn nghĩa đúng nhất của từ: 제제제제

A. Hài Hòa

B. Ngạo Nghễ

D. Đầy Đủ

D. Mất Mát



×