Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 11 câu ước trong hiện tại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.09 KB, 3 trang )

BÀI 11 CÂU ƯỚC TRONG HIỆN TẠI (WISH IN PRESENT)
Câu ước ở hiện tại dùng để diễn tả những mong ước về:
o Một sự việc khơng có thật ở hiện tại
o Giả định một điều ngược lại so với thực tế.
o Thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại
1. Cấu trúc
Câu khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O
(to be: were / weren’t)
Ví dụ:
I wish I were a superman. (Ước gì tơi là một siêu nhân.)
Câu phủ định: S + wish(es) + S + weren’t + V1
Ví dụ:
She wishes she didn’t have to go to school today.
(Cô bé ước rằng hôm nay không phải đến trường.)
2. Lưu ý:
o Động từ ở mệnh đề sau wish ln được chia ở thì q khứ đơn.
o Ta ln chia động từ to be là were với tất cả mọi chủ ngữ khi dùng câu ước ở hiện tại.
o S + wish(es) = If only (ước gì, giá mà)
Ví dụ:
I can’t swim. I wish I could swim. (Tôi không biết bơi. Ước gì tơi biết bơi.)
If only she were here right now. (Ước gì ngay bây giờ cơ ấy ở đây).
LUYỆN TẬP
1 I wish that the weather
A. be

B. was

not so cold.
C. are

D-were



2 I don’t understand this point of grammar. I wish I

it better.

A. understood

B. would be understand

C. had understood

D. will understand

3 This movie is terrible. I wish we
A. went

B. Would be go

to see another one.
C. had gone

4 My father is too busy today. I wish

D. go

.

A. my father is free today
B. my father weren’t so busy today
C. my father would be busy today

D. my father wasn’t so busy today
5 “I’m not staying here any longer.”- “I wish you
A. can

B. will

6 There is no snowing here. I wish it
A. is

B. will be



C. are

D. were

snowing now.
C. were

D. was


7 I miss my friends. I Wish they
A. were
B. will be

here right now.
C. had been


8 I speak English terriblely. I wish I
A. spoke

English as fluently as you.

B. speak

C. had spoken

9 My house is too small and old. I wish I
A. have

C. had had

D. had

here now to help her.

B. is being

11 I love California. I wish I
A. can

D. will speak

a bigger one.

B. will have

10. Sophie wishes her father

A. has been

D. are

C. is

D. were

go there right now.

B. went

C. could

D. may

12 Iris is always moaning about others. I wish she

.

A. know how I am upset
B. knew how I am upset
C. will know how I am upset
D. knows how I am upset
13 Stella hates having red hair. She wishes she
A. have

B. will have

14 They wish they

A. pass

C. had

D. had had

C. will pass

D. are passing

the exam.
B. passed

15 Diego is driving too fast. I wish he
A. drive

blonde hair.

B. drove

more slowly.
C. were driving

D. will drive

PHÂN TÍCH VÀ GIẢI THÍCH ĐÁP ÁN
1. D
6. C
11. C


2. A
7. A
12. B

3. A
8. A
13. C

4. B
9. D
14. B

5. D 10.D
15. C

1 - Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi
chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: D - were
Dịch nghĩa: Ước gì thời tiết khơng lạnh như thế.
2 Đáp án đúng là: A - understood
3 lựa chọn cịn lại khơng phù hợp.
Dịch nghĩa: Tôi không hiểu mục ngữ pháp này. ước gì tơi hiểu nó rõ hơn.
3. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: A - went
Dịch nghĩa: Bộ phim này thật tệ. ước gì chúng ta đi xem một bộ phim khác.
4. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi
chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: B - my father weren’t so busy today



Dịch nghĩa: Ngày hôm nay bố tôi quá bận rộn. ước gì hơm nay bố tơi khơng bận rộn như thế.
5. Điều ước khơng có thật ở hiện tại, ta dùng thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: D - were
Dịch nghĩa:

“Tôi sẽ không ở đây thêm nữa.”
- Ước gì bạn ở đây thêm.

6. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi
chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: C - were
Dịch nghĩa: Ở đây khơng có tuyết, ước gì trời có tuyết bây giờ.
7. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn; động từ “to be” được chia là “were” cho mọi
chủ ngữ trong câu ước ở hiện tại.
→ Đáp án đúng là: A - were
Dịch nghĩa: Tôi nhớ những người bạn của mình, ước gì những họ đang ở đây ngay lúc này.
8. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: A - spoke
Dịch nghĩa: Tơi nói tiếng Anh rất tệ. Ước gì tơi có thể nói tiếng Anh trơi chảy như bạn.
9. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: D - had
Dịch nghĩa: Ngôi nhà của tôi quá nhỏ và cũ. Ước gì tơi có ngơi nhà to hơn.
10. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
Đáp án đúng là: D - were
Dịch nghĩa: Sophie ước rằng bố của cô ấy ở đây bây giờ để giúp đỡ cô ấy.
11. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: C - could
Dịch nghĩa: Tôi u California, ước gì ngay bây giờ tơi có thể đến đó.
12. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: B - knew how I am upset

Dịch nghĩa: Iris lúc nào cũng than vân về người khác, ước gì cơ ấy có thể hiểu là tơi khó chịu như thế
nào.
13. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: C - had
Dịch nghĩa: Stella ghét tóc màu đỏ. Cơ ấy ước rằng cơ ấy có mái tóc vàng.
14. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: B - passed
Dịch nghĩa: Họ ước là họ vượt qua được kì thi.
15. Điều ước ở hiện tại, động từ phải chia ở thì quá khứ đơn
→ Đáp án đúng là: C - drove
Dịch nghĩa: Diego lái xe quá nhanh. Tôi ước anh ấy lái xe chậm hơn.



×